Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2082/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 24 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỮA ĐỔI, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số ……/TTr-SCT ngày … . tháng . . . . năm 2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 274 /STP-KSTTHC ngày 26/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; Sửa đổi, của Sở Công thương địa bàn tỉnh Bình Phước thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (có danh mục và nội dung các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 và phần A thủ tục hành chính cấp tỉnh của Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công thương; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỮA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
( Ban hành kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
SỮA ĐỔI, BÃI BỎ
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Trang | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỮA ĐỔI | ||||
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||
1 | T-BPC-282027 -TT | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | 13 | Sửa đổi phần: - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời gian giải quyết. Của Quyết định số : - 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 - 697/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; - Số 279/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh |
2 | T-BPC-282028 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | 23 | |
3 | T-BPC- 280736-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 32 | |
4 | T-BPC- 280737-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 40 | |
5 | T-BPC- 280738-TT | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | 48 | |
6 | T-BPC- 280739-TT | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | 52 | |
7 | T-BPC- 280740-TT | Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | 55 | |
II. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | ||||
8 | T-BPC- 280741-TT | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 61 | |
9 | T-BPC- 280742-TT | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 65 |
|
III. Lĩnh vực Hóa chất | ||||
10 | T-BPC-282029 -TT | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện | 71 | |
11 | T-BPC-282030 -TT | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện | 77 | |
12 | T-BPC-282031 -TT | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | 83 | |
13 | T-BPC-282032 -TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | 89 | |
14 | T-BPC-282033 -TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | 92 | |
15 | T-BPC-282034 -TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | 96 | |
16 | T-BPC-282035 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | 99 | |
17 | T-BPC-282036 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | 102 | |
18 | T-BPC-282037 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | 106 | |
19 | T-BPC-280754 –TT | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | 109 | |
20 | T-BPC-280755-TT | Cấp Giấy đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm | 115 | |
21 | T-BPC-280757-TT | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 118 | |
22 | T-BPC-280758-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 122 | |
23 | T-BPC-280744-TT | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 125 | |
IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ | ||||
24 | T-BPC-280759-TT | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 128 | |
V. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | ||||
26 | T-BPC-282040 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 134 | |
27 | T-BPC-282041 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 137 | |
28 | T-BPC-282042 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 140 | |
29 | T-BPC-282043 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 143 | |
30 | T-BPC-282044 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG | 146 |
|
31 | T-BPC-282045 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG | 149 | |
32 | T-BPC-282046 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm Tổng đại lý kinh doanh LPG | 152 | |
33 | T-BPC-282047 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG | 155 | |
34 | T-BPC-282048 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 158 | |
35 | T-BPC-282049 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 161 | |
36 | T-BPC-282050 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm đại lý kinh doanh LPG | 164 | |
37 | T-BPC-282051 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 167 | |
38 | T-BPC-282052 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 170 | |
39 | T-BPC-282056 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 173 | |
40 | T-BPC-282061 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 176 | |
41 | T-BPC-282067 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 179 | |
VI. Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | ||||
42 | T-BPC-282071 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 182 |
|
43 | T-BPC-282075 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 186 |
|
44 | T-BPC-282080 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 189 |
|
45 | T-BPC-282086 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 192 | |
VII. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG) | ||||
46 | T-BPC-282100 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 195 | |
47 | T-BPC-282104 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 199 | |
48 | T-BPC-282109 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 202 | |
49 | T-BPC-282114 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 205 | |
VIII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||||
50 | T-BPC-280762-TT | Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) | 208 | |
51 | T-BPC-280763-TT | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) | 211 | |
52 | T-BPC-280764-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) | 215 | |
53 | T-BPC-280765-TT | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 219 | |
54 | T-BPC-280766-TT | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 226 | |
55 | T-BPC-280767-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 230 | |
IX. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | ||||
56 | T-BPC-280768-TT | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 234 | |
X. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ | ||||
57 | T-BPC-280942 -TT | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. | 239 |
|
XI. Lĩnh vực Điện, Năng lượng | ||||
58 | T-BPC-280769-TT | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | 244 | |
59 | T-BPC-280770-TT | Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 250 | |
60 | T-BPC-280771-TT | Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 256 | |
61 | T-BPC-280772-TT | Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương | 261 | |
62 | T-BPC-280773-TT | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương | 266 | |
XII. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản | ||||
63 | T-BPC-280774-TT | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp | 271 | |
64 | T-BPC-280775-TT | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp | 276 | |
65 | T-BPC-280776-TT | Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp | 281 | |
XIII. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch điện | ||||
66 | T-BPC-280777-TT | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ | 286 | |
XIV. Lĩnh vực An toàn điện | ||||
67 | T-BPC-280778-TT | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 288 |
|
68 | T-BPC-280779-TT | Cấp lại thẻ an toàn điện | 291 | |
69 | T-BPC-280781-TT | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 294 | |
70 | T-BPC-280782-TT | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 297 | |
71 | T-BPC-280783-TT | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 199 | |
XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | ||||
72 | T-BPC-282039 -TT | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | 301 | |
73 | T-BPC-280799-TT | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | 307 | |
74 | T-BPC-280943 -TT | Đăng ký hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | 310 | |
XVI. Lĩnh vực Lưu thông trong nước | ||||
75 | T-BPC-280784-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | 313 | |
76 | T-BPC-280785-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | 317 | |
77 | T-BPC-280786-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Phước) | 320 | |
78 | T-BPC-280787-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 323 | |
79 | T-BPC-280788-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 326 |
|
80 | T-BPC-280789-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 329 | |
81 | T-BPC-280790-TT | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 332 | |
82 | T-BPC-280792-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 335 | |
83 | T-BPC-280793-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 338 | |
84 | T-BPC-280794-TT | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 341 | |
85 | T-BPC-280795-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 347 | |
86 | T-BPC-280791-TT | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 351 | |
87 | T-BPC-282038 -TT | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 354 | |
88 | T-BPC-280797-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 358 | |
89 | T-BPC-280798-TT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 362 | |
XVII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | ||||
90 | T-BPC-280800-TT | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | 365 | |
91 | T-BPC-280801-TT | Thông Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | 371 | |
XVIII Lĩnh vực Thương mại Quốc tế | ||||
92 | T-BPC-280802-TT | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam | 374 | |
93 | T-BPC-280803-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 379 |
|
94 | T-BPC-280804-TT | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 382 | |
95 | T-BPC-280805-TT | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 386 | |
96 | T-BPC-280806-TT | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | 390 | |
XIX. Lĩnh vực Giám định thương mại | ||||
97 | T-BPC-280807-TT | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 394 | |
98 | T-BPC-280808-TT | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 397 | |
XX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||||
99 | T-BPC-280809-TT | Thông báo thực hiện khuyến mại | 400 | |
100 | T-BPC-280810-TT | Xác nhận đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại | 403 | |
101 | T-BPC-280811-TT | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại | 407 | |
102 | T-BPC-280812-TT | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 410 | |
103 | T-BPC-280813-TT | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 415 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||||
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Tên VBQPPL quy định | |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||||
1 | T-BPC-283821-TT | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương“. | 418 | Nghị định số 46/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng công trình và bảo trì công trình xây dựng | |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
| |||
25 | T-BPC-283820 -TT | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm phân bón vô cơ | 131 | TT số 29/TT-BCT ngày 30/9/2014 quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn cấp phép phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại NĐ 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón | |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại và xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ về lĩnh vực Hóa chất được tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 8873/QĐ-BCT năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung
- 7Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại và xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 2082/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra