Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2082/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 24 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỮA ĐỔI, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung;

Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số ……/TTr-SCT ngày … . tháng . . . . năm 2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 274 /STP-KSTTHC ngày 26/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; Sửa đổi, của Sở Công thương địa bàn tỉnh Bình Phước thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (có danh mục và nội dung các thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 và phần A thủ tục hành chính cấp tỉnh của Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công thương; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận: 
- Bộ Công thương,
- Cục KS TTHC(VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- LĐVP; phòng NC-NgV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH


 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỮA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

( Ban hành kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
SỮA ĐỔI, BÃI BỎ

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Trang

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỮA ĐỔI

I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1

T-BPC-282027 -TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

13

Sửa đổi phần:

- Trình tự thực hiện;

- Cách thức thực hiện;

- Thời gian giải quyết.

Của Quyết định số :

- 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

- 697/QĐ-UBND ngày 29/3/2016;

- Số 279/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh

2

T-BPC-282028 -TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

23

3

T-BPC- 280736-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

32

4

T-BPC- 280737-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

40

5

T-BPC- 280738-TT

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

48

6

T-BPC- 280739-TT

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

52

7

T-BPC- 280740-TT

Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

55

II. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

8

T-BPC- 280741-TT

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

61

9

T-BPC- 280742-TT

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

65

 

III. Lĩnh vực Hóa chất

10

T-BPC-282029 -TT

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

71

11

T-BPC-282030 -TT

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

77

12

T-BPC-282031 -TT

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

83

13

T-BPC-282032 -TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

89

14

T-BPC-282033 -TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

92

15

T-BPC-282034 -TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

96

16

T-BPC-282035 -TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

99

17

T-BPC-282036 -TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

102

18

T-BPC-282037 -TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

106

19

T-BPC-280754 –TT

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

109

20

T-BPC-280755-TT

Cấp Giấy đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm

115

21

T-BPC-280757-TT

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

118

22

T-BPC-280758-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

122

23

T-BPC-280744-TT

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

125

IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ

24

T-BPC-280759-TT

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

128

V. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

26

T-BPC-282040 -TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

134

27

T-BPC-282041 -TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

137

28

T-BPC-282042 -TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

140

29

T-BPC-282043 -TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

143

30

T-BPC-282044 -TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

146

 

31

T-BPC-282045 -TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

149

32

T-BPC-282046 -TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

152

33

T-BPC-282047 -TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

155

34

T-BPC-282048 -TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

158

35

T-BPC-282049 -TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

161

36

T-BPC-282050 -TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm đại lý kinh doanh LPG

164

37

T-BPC-282051 -TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

167

38

T-BPC-282052 -TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

170

39

T-BPC-282056 -TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

173

40

T-BPC-282061 -TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

176

41

T-BPC-282067 -TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

179

VI. Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

42

T-BPC-282071 -TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

182

 

43

T-BPC-282075 -TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

186

 

44

T-BPC-282080 -TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

189

 

45

T-BPC-282086 -TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

192

VII. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG)

46

T-BPC-282100 -TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

195

47

T-BPC-282104 -TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

199

48

T-BPC-282109 -TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

202

49

T-BPC-282114 -TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

205

VIII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

50

T-BPC-280762-TT

Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

208

51

T-BPC-280763-TT

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

211

52

T-BPC-280764-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

215

53

T-BPC-280765-TT

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

219

54

T-BPC-280766-TT

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

226

55

T-BPC-280767-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

230

IX. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

56

T-BPC-280768-TT

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

234

X. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

57

T-BPC-280942 -TT

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.

239

 

XI. Lĩnh vực Điện, Năng lượng

58

T-BPC-280769-TT

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

244

59

T-BPC-280770-TT

Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

250

60

T-BPC-280771-TT

Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

256

61

T-BPC-280772-TT

Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương

261

62

T-BPC-280773-TT

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương

266

XII. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản

63

T-BPC-280774-TT

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

271

64

T-BPC-280775-TT

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

276

65

T-BPC-280776-TT

Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

281

XIII. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch điện

66

T-BPC-280777-TT

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ

286

XIV. Lĩnh vực An toàn điện

67

T-BPC-280778-TT

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

288

 

68

T-BPC-280779-TT

Cấp lại thẻ an toàn điện

291

69

T-BPC-280781-TT

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

294

70

T-BPC-280782-TT

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

297

71

T-BPC-280783-TT

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

199

XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

72

T-BPC-282039 -TT

Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép

301

73

T-BPC-280799-TT

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

307

74

T-BPC-280943 -TT

Đăng ký hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

310

XVI. Lĩnh vực Lưu thông trong nước

75

T-BPC-280784-TT

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

313

76

T-BPC-280785-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

317

77

T-BPC-280786-TT

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Phước)

320

78

T-BPC-280787-TT

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

323

79

T-BPC-280788-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

326

 

80

T-BPC-280789-TT

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

329

81

T-BPC-280790-TT

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

332

82

T-BPC-280792-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

335

83

T-BPC-280793-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

338

84

T-BPC-280794-TT

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

341

85

T-BPC-280795-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

347

86

T-BPC-280791-TT

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

351

87

T-BPC-282038 -TT

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

354

88

T-BPC-280797-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

358

89

T-BPC-280798-TT

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

362

XVII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

90

T-BPC-280800-TT

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

365

91

T-BPC-280801-TT

Thông Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

371

XVIII Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

92

T-BPC-280802-TT

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam

374

93

T-BPC-280803-TT

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

379

 

94

T-BPC-280804-TT

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

382

95

T-BPC-280805-TT

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

386

96

T-BPC-280806-TT

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

390

XIX. Lĩnh vực Giám định thương mại

97

T-BPC-280807-TT

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

394

98

T-BPC-280808-TT

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

397

XX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

99

T-BPC-280809-TT

Thông báo thực hiện khuyến mại

400

100

T-BPC-280810-TT

Xác nhận đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại

403

101

T-BPC-280811-TT

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại

407

102

T-BPC-280812-TT

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

410

103

T-BPC-280813-TT

Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

415

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Tên VBQPPL quy định

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

1

T-BPC-283821-TT

Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương“.

418

Nghị định số 46/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng công trình và bảo trì công trình xây dựng

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

 

25

T-BPC-283820 -TT

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm phân bón vô cơ

131

TT số 29/TT-BCT ngày 30/9/2014 quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn cấp phép phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại NĐ 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN