- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2748/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 14 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày, 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2628/QĐ-UBND, ngày 01/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 955/TTr-STP, ngày 12/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và 09 (chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và Hòa giải thương mại đã được phê duyệt tại Quyết định số 1956/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
I | Lĩnh vực Trọng tài thương mại | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
01 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |
02 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |
03 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
04 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
05 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |
06 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
II | Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
01 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
02 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
03 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | |
04 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | |
05 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
06 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | |
07 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
08 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
09 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
1. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 08 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
2. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
3. Tên TTHC: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 05 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 04 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
4. Tên TTHC: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
5. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
6. Tên TTHC: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
1. Tên TTHC: Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Thông báo về việc ghi tên vào Danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
2. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 05 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 04 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 03 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
3. Tên TTHC: Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
4. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
6. Tên TTHC: Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
In Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
7. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
8. Tên TTHC: Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
9. Tên TTHC: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại, luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực luật sư và lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3302/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2020-2025
- 5Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại, Hộ tịch, Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoà giải thương mại, Trọng tài thương mại và Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 3391/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 3392/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại, luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực luật sư và lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 3302/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2020-2025
- 9Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại, Hộ tịch, Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoà giải thương mại, Trọng tài thương mại và Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 3391/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 3392/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2748/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực