Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2745/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 16 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 986/TTr-SVHTTDL ngày 4/11 /2020 về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LÍNH VỰC THƯ VIỆN BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2745/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần A: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
2 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. |
3 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
2 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
3 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
2 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
3 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. |
Phần B: NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
- Mã số TTHC (mã trên Cơ sở DLQG): 1.008895.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Sở VHTTDL tiếp nhận và trả kết quả | - Bộ phận Trung tâm phục vụ HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa. Hồ sơ gồm: - Đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập (1) Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thông báo thành lập thư viện theo Mẫu M01C - Thông báo thành lập thư viện của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cơ sở giáo dục, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Đối với thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài (1) Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thông báo thành lập thư viện theo Mẫu M01B -Thông báo thành lập thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. (2) Tài liệu chứng minh đủ điều kiện thành lập quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật Thư viện số 46/2019/QH14. | 8 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 52 giờ | Dự thảo Văn bản trả lời (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
Lãnh đạo phòng QLVH | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. | ||||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách ký Văn bản trả lời trình UBND tỉnh | 8 giờ | Dự thảo Văn bản trả lời thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) | |
Bước 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn | 8 giờ | |
Bước 4 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | Lưu, gửi Tờ trình, Dự thảo Văn bản trả lời đến UBND tỉnh | 08 giờ | Tờ trình, Dự thảo Văn bản trả lời thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 5 | VP UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS, trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch | 32 giờ | - Dự thảo Văn bản trả lời (Kèm theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Quản lý Văn hóa | Lưu, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL | 04 giờ | - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Sở VHTTDL tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. | - Giấy biên nhận trả kết quả - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
- Mã số TTHC (mã trên Cơ sở DLQG): 1.008896.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Sở VHTTDL tiếp nhận và trả kết quả | - Bộ phận Trung tâm phục vụ HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa. Hồ sơ gồm: (1) Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thông báo sáp nhập/ hợp nhất/ chia/ tách thư viện theo Mẫu M02. Thông báo sáp nhập/ hợp nhất/ chia/ tách thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 8 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 52 giờ | Dự thảo Văn bản trả lời (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
Lãnh đạo phòng QLVH | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | ||||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách ký Văn bản trả lời trình UBND tỉnh | 8 giờ | Dự thảo Văn bản trả lời thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) | |
Bước 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn | 8 giờ | |
Bước 4 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | Lưu, gửi Tờ trình, Dự thảo Văn bản trả lời đến UBND tỉnh | 08 giờ | Tờ trình, Dự thảo Văn bản trả lời thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 5 | VP UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS, trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch | 32 giờ | - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
Bước 6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Quản lý Văn hóa | Lưu, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả | 04 giờ | - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Sở VHTTDL tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. | - Giấy biên nhận trả kết quả - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
- Mã số TTHC (mã trên Cơ sở DLQG): 1.008897.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Sở VHTTDL tiếp nhận và trả kết quả | - Bộ phận Trung tâm phục vụ HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa. Hồ sơ gồm: (1) Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện theo Mẫu M03. Thông báo giải thể/chấm dứt hoạt động thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 8 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 52 giờ | Dự thảo Văn bản trả lời (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
Lãnh đạo phòng QLVH | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | ||||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách ký Văn bản trả lời trình UBND tỉnh | 8 giờ | Dự thảo Văn bản trả lời thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) | |
Bước 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn | 8 giờ | |
Bước 4 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | Lưu, gửi Tờ trình, Dự thảo Văn bản trả lời đến UBND tỉnh | 08 giờ | Tờ trình, Dự thảo Văn bản trả lời thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 5 | VP UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS, trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch | 32 giờ | - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
Bước 6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Quản lý Văn hóa | Lưu, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả | 04 giờ | - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Sở VHTTDL tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. | - Giấy biên nhận trả kết quả - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
- Mã số TTHC (mã trên Cơ sở DLQG): 1.008898.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Văn hóa -Thông tin. - Hồ sơ gồm: + Đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập. (1) Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thông báo thành lập thư viện theo Mẫu M01C Thông báo thành lập thư viện của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cơ sở giáo dục, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. + Đối với thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1) Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thông báo thành lập thư viện theo Mẫu M01A Thông báo thành lập thư viện cộng đồng/thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TTBVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL (1)Tài liệu chứng minh đủ điều kiện thành lập quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật Thư viện số 46/2019/QH14. | 8 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Văn hóa -Thông tin | Lãnh đạo Phòng VHTT | Phê duyệt hồ sơ và giao cho chuyên viên phụ trách triển khai thực hiện | 80 giờ | - Dự thảo Văn bản trả lời. |
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo kết quả thẩm định hồ sơ | ||||
Lãnh đạo Phòng VHTT | Duyệt dự thảo văn bản trả lời, trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách xem xét ký Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. | ||||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách xem xét ký Văn bản trả lời. | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng Văn hóa- Thông tin | 8 giờ | ||
Bước 5 | Phòng Văn hóa - Thông tin | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 8 giờ | - Giấy biên nhận trả kết quả. - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
- Mã số TTHC (mã trên Cơ sở DLQG): 1.008899.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Văn hóa -Thông tin. - Hồ sơ gồm: (1) Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện theo Mẫu M02. Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 8 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Văn hóa -Thông tin | Lãnh đạo Phòng VHTT | Phê duyệt hồ sơ và giao cho chuyên viên phụ trách triển khai thực hiện | 80 giờ | - Dự thảo Văn bản trả lời (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) |
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | ||||
Lãnh đạo Phòng VHTT | Duyệt dự thảo Văn bản trả lời, trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách xem xét ký Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. | ||||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách xem xét ký Văn bản trả lời. | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng Văn hóa- Thông tin | 8 giờ | ||
Bước 5 | Phòng Văn hóa - Thông tin | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 8 giờ | - Giấy biên nhận trả kết quả - Văn bản trả lời (nếu không đồng ý phải nêu rõ lý do ) |
- Mã số TTHC (mã trên Cơ sở DLQG): 1.008900.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Văn hóa -Thông tin. - Hồ sơ gồm: (1) Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện theo Mẫu M03. Thông báo giải thể/chấm dứt hoạt động thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 8 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Văn hóa -Thông tin | Lãnh đạo Phòng VHTT | Phê duyệt hồ sơ và giao cho chuyên viên phụ trách triển khai thực hiện | 80 giờ | - Dự thảo Văn bản trả lời (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) |
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | ||||
Lãnh đạo Phòng VHTT | Duyệt dự thảo Văn bản trả lời, trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách xem xét ký Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. | ||||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách xem xét ký Văn bản trả lời. | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng Văn hóa- Thông tin | 8 giờ | ||
Bước 5 | Phòng Văn hóa - Thông tin | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân . | 8 giờ | - Giấy biên nhận trả kết quả - Văn bản trả lời ( nếu không đồng ý phải nêu rõ lý do ) |
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ
1. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
- Mã số TTHC (mã trên Cơ sở DLQG): 1.008901.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) tới lãnh đạo UBND cấp xã. Hồ sơ gồm: (1)Thông báo thành lập thư viện (theo Mẫu số 01A. Thông báo thành lập thư viện của Thư viện cộng đồng/Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL). | 8 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Chủ tịch hoặc phó Chủ tịch | Phê duyệt hồ sơ và giao cho bộ phận chuyên môn phụ trách triển khai thực hiện. | 80 giờ | - Dự thảo Văn bản trả lời. (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan). |
Bộ phận chuyên môn | Công chức Văn hóa - Thông tin | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | |||
Bước 3 | UBND cấp xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách xem xét ký Văn bản trả lời. | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho bộ phận chuyên môn. | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do.(Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) | |
Bước 5 | Bộ phận chuyên môn | Công chức Văn hóa - Thông tin | Lưu, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 8 giờ | - Văn bản trả lời thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân . | 8 giờ | - Giấy biên nhận trả kết quả - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
- Mã số TTHC (mã trên Cơ sở DLQG): 1.008902.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) tới lãnh đạo UBND cấp xã. Hồ sơ gồm: (1) Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện theo Mẫu M02. Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 8 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | UBND cấp xã | Chủ tịch hoặc phó Chủ tịch | Phê duyệt hồ sơ và giao cho chuyên viên phụ trách triển khai thực hiện | 80 giờ | - Dự thảo Văn bản trả lời (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) |
Bộ phận chuyên môn | Công chức Văn hóa - Thông tin | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | |||
Bước 3 | UBND cấp xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách xem xét ký Văn bản trả lời. | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho bộ phận chuyên môn | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) | |
Bước 5 | Bộ phận chuyên môn | Công chức Văn hóa - Thông tin | Lưu, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do.(Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 8 giờ | - Giấy biên nhận trả kết quả - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
3. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
- Mã số TTHC (mã trên Cơ sở DLQG): 1.008903.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) tới lãnh đạo UBND cấp xã. Hồ sơ gồm: (1) Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện theo Mẫu M03. Thông báo giải thể/chấm dứt hoạt động thư viện ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TTBVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | 8 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | UBND cấp xã | Chủ tịch hoặc phó Chủ tịch | Phê duyệt hồ sơ và giao cho chuyên viên phụ trách triển khai thực hiện | 80 giờ | - Dự thảo Văn bản trả lời (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) |
Bộ phận chuyên môn | Công chức Văn hóa - Thông tin | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | |||
Bước 3 | UBND cấp xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Phụ trách xem xét ký Văn bản trả lời. | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | - Cấp số, đóng dấu Văn bản trả lời, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho bộ phận chuyên môn | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) | |
Bước 5 | Bộ phận chuyên môn | Công chức Văn hóa- Thông tin | Lưu, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 8 giờ | Văn bản trả lời thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do (Kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 8 giờ | - Giấy biên nhận trả kết quả - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do) |
- 1Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Thư viện 2019
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Thông tư 01/2020/TT-BVHTTDL quy định về các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2745/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra