Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2742/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 06 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, KINH DOANH KHÍ, ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 151/TTr-SCT ngày 29 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự 01 đến 03 lĩnh vực công nghiệp; TTHC số thứ tự 01 đến 06 lĩnh vực thương mại) được công bố tại Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 12 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung áp dụng giải quyết tại cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm Thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính mới ban hành | |||||
Lĩnh vực công nghiệp (03) | |||||
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.100.000 | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Theo thông tư 299/2016/TT-BCT ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.100.000 | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Theo thông tư 299/2016/TT-BCT ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá |
3 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.100.000 | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Theo thông tư 299/2016/TT-BCT ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá |
Lĩnh vực thương mại (09) | |||||
4 | Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | a. Tại địa bàn thành phố: - Phí thẩm định: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. b. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
6 | Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1. Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: a. Tại địa bàn thành phố - Phí thẩm định: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. b. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố. 2. Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng: Không quy định | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
7 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | a. Tại địa bàn thành phố: - Phí thẩm định: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. b. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
9 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1. Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: a. Tại địa bàn thành phố - Phí thẩm định: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. b. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố. 2. Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng: Không quy định | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | * Tại địa bàn thành phố: - Phí thẩm định: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. * Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí cấp GCNĐĐK bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | * Tại địa bàn thành phố: - Phí thẩm định: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. * Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí cấp GCNĐĐK bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
12 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | * Tại địa bàn thành phố: - Phí thẩm định: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. * Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí cấp GCNĐĐK bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
II.Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | |||||
Lĩnh vực thương mại (03) | |||||
13 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | * Tại địa bàn thành phố: - Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. * Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
15 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1. Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực * Tại địa bàn thành phố: - Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định. * Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố 2. Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng: Không quy định | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
Ghi chú: Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp với các Quyết định công bố TTHC của Bộ Công thương (Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017; Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018)
- 1Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính các lĩnh vực thương mại quốc tế, vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 03 bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 7Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính các lĩnh vực thương mại quốc tế, vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 17Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Sơn La ban hành
- 18Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 20Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 21Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 22Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông
- 23Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 03 bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 24Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 25Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 26Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 27Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 28Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 2742/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra