Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1427/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 23 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ, QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 56/TTr-SCT ngày 16 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ, QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 23 tháng 08 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | ||||
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
2. | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
3. | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
4. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
6. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
7. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
8. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
9. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
10. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
11. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
12. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
II | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | ||||
13. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
15. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
16. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
17. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
18. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
III | Khí thiên nhiên nén (CNG) | ||||
19. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
21. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
22. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày. 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
23. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
24. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn. Số 34, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và Hạ tầng thực hiện) | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và Hạ tầng thực hiện) | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
3. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và Hạ tầng thực hiện) | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ VÀ QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý quy định nội dung thay thế, bãi bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||
1. | BCT-BKA-274909 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
2. | BCT-BKA-274910 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
3. | BCT-BKA-274911 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
4. | BCT-BKA-274912 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
5. | BCT-BKA-274913 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
6. | BCT-BKA-274914 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
7. | BCT-BKA-274915 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
8. | BCT-BKA-274916 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
9. | BCT-BKA-274917 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
10. | BCT-BKA-274918 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
11. | BCT-BKA-274919 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
12. | BCT-BKA-274920 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
13. | BCT-BKA-274921 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
14. | BCT-BKA-274922 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
15. | BCT-BKA-274923 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
16. | BCT-BKA-274924 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
17. | BCT-BKA-274925 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
18. | BCT-BKA-274926 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
19. | BCT-BKA-274927 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
20. | BCT-BKA-274928 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
21. | BCT-BKA-274929 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
22. | BCT-BKA-274930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
23. | BCT-BKA-274931 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
24. | BCT-BKA-274932 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
25. | BCT-BKA-274933 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
26. | BCT-BKA-274934 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
27. | BCT-BKA-274935 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
28. | BCT-BKA-274936 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
29. | BCT-BKA-274937 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
30. | BCT-BKA-274938 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
31. | BCT-BKA-274939 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
32. | BCT-BKA-274940 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
33. | BCT-BKA-274941 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
34. | BCT-BKA-274942 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
35. | BCT-BKA-274943 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
36. | BCT-BKA-274944 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
37. | BCT-BKA-274945 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
38. | BCT-BKA-274946 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
39. | BCT-BKA-274947 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
40. | BCT-BKA-274948 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
II | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||
41. | T-BKA-278454-TT | Xác nhận tiếp nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
- 1Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công thương tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1229/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công thương tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra