ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2739/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC, TRỰC THUỘC SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Thực hiện Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9/2016 (về thẩm quyền phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 563/TTr-SNV ngày 09/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, trực thuộc Sở Tư pháp (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm hoàn chỉnh các nội dung Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý số người làm việc. Bao gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý số người làm việc theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số người làm việc được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC VÀ SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch | Chức danh nghề nghiệp | Số người làm việc hưởng lương SN nhà nước | Hợp đồng 68 | Khung năng lực | ||||
Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo | Ngoại ngữ | Tin học | Chứng chỉ khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Tổng cộng |
|
| 18 | 1 |
|
|
|
|
| |
I | Lãnh đạo Trung tâm |
|
| 2 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Giám đốc phụ trách chung, trực tiếp phụ trách tổ chức bộ máy, cán bộ, quy hoạch, kế hoạch, hành chính - tổng hợp, tài chính; Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 01 tại huyện Hướng Hóa, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về trợ giúp pháp lý; trợ giúp pháp lý với tư cách là trợ giúp viên pháp lý | II hoặc III | Trợ giúp viên pháp lý | 1 |
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Luật | Bậc 3 hoặc tương đương (hạng II) hoặc Bậc 2 hoặc tương đương (hạng III) | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý |
2 | Phó Giám đốc phụ trách Phòng nghiệp vụ pháp luật, Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2 tại huyện Đakrông, trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng, phần mềm quản lý về trợ giúp pháp lý, các chương trình Mục tiêu quốc gia, Chương trình giảm nghèo về trợ giúp pháp lý; trợ giúp pháp lý với tư cách là Trợ giúp viên pháp lý. | II hoặc III | Trợ giúp viên pháp lý | 1 |
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Luật | Bậc 3 hoặc tương đương (hạng II) hoặc Bậc 2 hoặc tương đương (hạng III) | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý |
II | Phòng Hành chính - Tổng hợp |
|
| 4 | 1 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức bộ máy, cán bộ, hành chính, tài chính, tài sản, thi đua khen thưởng | Chuyên viên |
| 1 |
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kế toán - Kiểm - Ngành: Kinh tế, Quản lý nhà nước, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 hoặc tương đương | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
2 | Phó Trưởng phòng phụ trách kế hoạch, tổng hợp; lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư, cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Chuyên viên hoặc III | Trợ giúp viên pháp lý (hạng III) | 1 |
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kế toán - Kiểm toán - Ngành: Kinh tế, Quản lý nhà nước, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 hoặc tương đương | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chức danh nghề nghiệp Trợ giúp viên pháp lý phải có Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý |
3 | Chuyên viên phụ trách hành chính - tổng hợp (bao gồm công tác văn thư, lưu trữ, thủ quỹ) | Chuyên viên |
| 1 |
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kế toán - Kiểm toán - Ngành: Kinh tế, Quản lý nhà nước, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng | Bậc 2 hoặc tương đương | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư |
4 | Phụ trách Kế toán | Kế toán viên |
| 1 |
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán Ngành: Tài chính - Ngân hàng | Bậc 2 hoặc tương đương | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Đối với ngành Tài chính - ngân hàng phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
5 | Nhân viên Phục vụ |
|
|
| 1 | THPT trở lên |
|
|
|
|
III | Phòng Nghiệp vụ pháp luật |
|
| 8 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác trợ giúp pháp lý lĩnh vực pháp luật Dân sự Đất đai, trợ giúp pháp lý với tư cách là Trợ giúp viên pháp lý. | II hoặc III | Trợ giúp viên pháp lý | 1 |
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Luật | Bậc 3 hoặc tương đương (hạng II) hoặc Bậc 2 hoặc tương đương (hạng III) | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý |
2 | Phó Trưởng phòng phụ trách công tác trợ giúp pháp lý lĩnh vực Hình sự, Hành chính, Lao động - Việc làm, phối hợp thực hiện trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng, trợ giúp pháp lý với tư cách là Trợ giúp viên pháp lý | III | Trợ giúp viên pháp lý | 1 |
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Luật | Bậc 2 hoặc tương đương | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý |
3 | Trợ giúp viên pháp lý | III | Trợ giúp viên pháp lý | 6 |
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Luật | Bậc 2 hoặc tương đương | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý |
IV | Chi nhánh trợ giúp pháp lý số 1 |
|
| 2 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng Chi nhánh phụ trách chung, trực tiếp phụ trách các hoạt động của chi nhánh | II hoặc III | Trợ giúp viên pháp lý | 1 |
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Luật | Bậc 3 hoặc tương đương (hạng II) hoặc Bậc 2 hoặc tương đương (hạng III) | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý |
2 | Trợ giúp viên pháp lý | III | Trợ giúp viên pháp lý | 1 |
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Luật | Bậc 2 hoặc tương đương | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý |
V | Chi nhánh trợ giúp pháp lý số 2 |
|
| 2 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng Chi nhánh phụ trách chung, trực tiếp phụ trách các hoạt động của chi nhánh | II hoặc III | Trợ giúp viên pháp lý | 1 |
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Luật | Bậc 3 hoặc tương đương (hạng II) hoặc Bậc 2 hoặc tương đương (hạng III) | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý |
2 | Trợ giúp viên pháp lý | III | Trợ giúp viên pháp lý | 1 |
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Luật | Bậc 2 hoặc tương đương | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý |
- 1Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm các Ban Quản lý rừng phòng hộ trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và số người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2020 quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 11Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 5Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm các Ban Quản lý rừng phòng hộ trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và số người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2020 quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 15Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2739/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết