- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 29/2008/NĐ-CP về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
- 5Thông tư 19/2008/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 7Công văn 1581/TTg-KTN bổ sung Quy hoạch các Khu Công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 10Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công nghiệp Tam Dương II giai đoạn 1 tại huyện Tam Dương và Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2731/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QHCT XÂY DỰNG TỈ LỆ 1/500 KHU CÔNG NGHIỆP TAM DƯƠNG II - KHU VỰC 1 TẠI HUYỆN TAM DƯƠNG, HUYỆN TAM ĐẢO, TỈNH VĨNH PHÚC
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng; Luật Đất đai; Luật Quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
Căn cứ Thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế;
Căn cứ Công văn số 1581/TTg-KTN ngày 03/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung quy hoạch các KCN tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 25/01/2011của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt QHCT 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II, giai đoạn 1 tại huyện Tam Dương và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc (khu vực 1);
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhiệm vụ QHCT 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II -Khu vực 1 (giai đoạn 2) tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị tại của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1860/TTr-SXD ngày 29/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Chủ đầu tư lập quy hoạch: Sở Xây dựng.
3. Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Viện Quy hoạch xây dựng Vĩnh Phúc.
4. Điạ điểm, quy mô, lý do, mục tiêu quy hoạch:
4.1. Địa điểm: Tại xã Kim Long - huyện Tam Dương; các xã Hợp Châu, Tam Quan, Hồ Sơn - huyện Tam Đảo.
4.2. Quy mô lập quy hoạch: Tổng diện tích lập quy hoạch chi tiết KCN Tam Dương II - khu vực 1 là 180,1357ha, bao gồm:
- Diện tích điều chỉnh quy hoạch 90,0678ha (đã được phê duyệt QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - khu vực 1 (giai đoạn 1) tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);
- Diện tích quy hoạch chi tiết bổ sung 90,0679ha (giảm 6,4921ha so với Quyết định phê duyệt nhiệm vụ số 168/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);
4.3. Lý do, mục tiêu quy hoạch: Điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất, hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN Tam Dương II - khu vực 1 (giai đoạn 1) đã được UBND tỉnh phê duyệt QHCTXD tỉ lệ 1/500 tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 cho phù hợp nhu cầu thuê đất, sử dụng hạ tầng kỹ thuật thực tế của các nhà đầu tư; quy hoạch bổ sung diện tích giai đoạn 2 để hoàn chỉnh quy hoạch chi tiết toàn bộ diện tích KCN Tam Dương II - Khu vực 1.
5. Nội dung quy hoạch:
5.1. Tổng mặt bằng sử dụng đất.
- Cơ cấu quy hoạch sử dụng đất theo bảng sau:
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỉ lệ (%) | Ghi chú |
1 | Nhà máy, kho tàng | 136,6216 | 75,84 |
|
2 | Hành chính, dịch vụ | 2,8724 | 1,59 |
|
3 | Cây xanh | 20,7629 | 11,53 |
|
4 | Đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 1,8309 | 1,02 |
|
5 | Giao thông | 19,0479 | 10,02 |
|
| Tổng cộng | 180,1357 | 100 |
|
- Chi tiết sử dụng đất và chỉ tiêu kĩ thuật:
+ Đất nhà máy, kho tàng: Tổng diện tích 136,6216ha tại 05 lô đất có kí hiệu CN1 đến CN5, mật độ xây dựng tại các lô đất trung bình 60%, chiều cao công trình 3 tầng. Diện tích các ô đất xây dựng nhà máy kho tàng được xác định cụ thể theo nhu cầu thuê đất của các doanh nghiệp, có thể bổ sung các đoạn đường nội bộ và hệ thống đường dây đường ống cho phù hợp các ô đất cho thuê.
+ Đất hành chính dịch vụ: Diện tích 2,8724ha tại lô đất kí hiệu CC1, xây dựng công trình cao tối đa 5 tầng, mật độ xây dựng 40%;
+ Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh cách ly: Tổng diện tích 20,7629ha, tại 06 lô đất kí hiệu CXCV1, MN và từ CXCL1 đến CXCL5; mật độ xây dựng tối đa 5%, công trình cao trung bình 1 tầng;
+ Đất đầu mối kỹ thuật và hành lang kỹ thuật: Diện tích 1,8309ha tại lô đất kí hiệu KT1 và HLKT;
5.2. Giao thông, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng.
- Mạng lưới đường, chỉ giới xây dựng:
+ Mặt cắt 1-1: B = 36,0m (6+10,5+3+10,5+6); chỉ giới xây dựng các công trình lùi tối thiểu 6,0m so với chỉ giới đường đỏ;
+ Mặt cắt 2-2: B = 23,5m (6+11,5+6); chỉ giới xây dựng các công trình lùi tối thiểu 6,0m so với chỉ giới đường đỏ;
- Chỉ tiêu kỹ thuật: Cao độ thiết kế tại nút giao thông cao nhất +42,00m, thấp nhất +25,83m. Bán kính góc cua tại nút giao thông R = 15,0m. Các chỉ tiêu kỹ thuật khác theo tiêu chuẩn thiết kế giao thông được xác định cụ thể trong bước thiết kế cơ sở.
5.3. Chuẩn bị kỹ thuật khu đất:
- San nền: Tận dụng địa hình tự nhiên, hạn chế khối lượng đắp nền; thiết kế cao độ san nền thấp nhất +25,80m, cao nhất +43,00m, hướng dốc về các phía theo địa hình tự nhiên và mạng lưới giao thông.
- Thoát nước mưa: Nước mưa được phân thành 02 lưu vực, khu vực phía đông thoát vào hệ thống mương tự nhiên và đưa về suối Cửu Yên, khu vực phía tây thoát về mương tự nhiên khu vực thôn Lan Đình, xã Kim Long. Mạng lưới mương, cống thoát nước mưa D500, D600, D800, D1000 và D1200 đặt trên vỉa hè; chi tiết hệ thống mương cống, hố ga thoát nước được xác định trong bước thiết kế cơ sở.
5.4. Cấp nước:
- Nhu cầu cấp nước được tính toán trên cơ sở nhu cầu thực tế của các doanh nghiệp; nguồn nước dự kiến từ nhà máy cấp nước sạch Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương.
- Bố trí mạng lưới đường ống mạng vòng và mạng nhánh D100, D150, D250 và D300 cung cấp nước cho các hộ sử dụng nước và hệ thống trụ cứu hỏa. Chi tiết kỹ thuật hệ thống cấp nước được xác định cụ thể trong bước thiết kế cơ sở.
5.5. Cấp điện và chiếu sáng:
- Nguồn điện: Giai đoạn đầu sử dụng nguồn điện từ trạm trung gian 110KV Vĩnh Yên, giai đoạn sau sử dụng nguồn điện từ trạm trung gian 110Kv Tam Đảo dự kiến xây dựng;
- Hệ thống đường dây, trạm biến áp: Cải tạo trạm biến áp 320KVA hiện có phía tây KCN; xây dựng hệ thống đường dây 22KV đi trên cột đặt tại vỉa hè các tuyến đường cung cấp điện cho các nhà máy xí nghiệp; xây dựng 04 trạm biến áp 22/04,KV cung cấp điện chiếu sáng và khu vực hành chính dịch vụ, đầu mối kỹ thuật KCN; xây dựng hệ thống cấp điện chiếu sáng KCN.
5.6. Thông tin liên lạc:
Quy mô được tính toán đáp ứng nhu cầu sử dụng trước mắt và lâu dài được đầu tư đồng bộ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác; xây dựng hệ thống cáp thông tin liên lạc phục vụ các mạng truyền hình, bưu điện, internet…
5.7.Thoát nước thải, vệ sinh môi trường:
- Thoát nước thải: Nước thải sinh hoạt của các đơn vị được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại và nước thải sản xuất được thu bằng hệ thống cống thoát nước thải D200, D300, D400, D500 đặt dưới vỉa hè và xây dựng trạm bơm nâng bậc cho khu vực phía đông bắc đưa về trạm xử lý nước thải của KCN, xử lý đạt yêu cầu theo quy định trước khi xả ra hệ thống thoát nước mưa.
- Vệ sinh môi trường: Chất thải phân thành rác thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại được thu gom hàng ngày, sử dụng xe chuyên dụng chuyên chở đến khu xử lý rác thải, chất thải của địa phương và khu vực.
5.8. Các biện pháp bảo vệ môi trường.
Định kỳ kiểm tra, nạo vét hệ thống đường ống dẫn nước thải, nước mưa; thực hiện tốt các công tác vệ sinh công cộng, thu gom triệt để lượng rác thải, chất thải phát sinh hàng ngày; xây dựng quy chế, quy định về vệ sinh môi trường khu công nghiệp; hạn chế gây ô nhiễm môi trường, thực hiện tốt các chương trình vệ sinh cộng đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng trong khu vực quy hoạch phải tuân thủ theo QHCTXD TL1/500 được phê duyệt tại quyết định này, chịu trách nhiệm toàn bộ về những thiệt hại do không thực hiện đúng quy hoạch được duyệt. Giao UBND huyện Tam Dương phối hợp với Sở Xây dựng , UBND xã Hợp Châu; UBND huyện Tam Đảo, UBND các xã Hợp Châu, Tam Quan, Hồ Sơn tổ chức công bố công khai quy hoạch.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Ban quản lý các khu công nghiệp; UBND huyện Tam Dương; UBND huyện Tam Đảo; UBND xã Kim Long - huyện Tam Dương, UBND xã Hợp Châu, UBND xã Tam Quan, UBND xã Hồ Sơn – huyện Tam Đảo và Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1396/QĐĐC-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 979/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2) quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Long Đức tại xã An Phước và Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Đồng Xoài II, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2009 của phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Đồng Xoài II, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 4006/QĐ-UBND năm 2013 duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu chung cư cho công nhân làm việc tại khu công nghiệp và xây dựng nhà ở cho đối tượng chính sách xã hội tại xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/500 Khu dân cư dọc tuyến thoát nước Thọ Quang - Biển Đông do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 6Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Vùng chuyên canh hoa Hòa Liên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 7Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 29/2008/NĐ-CP về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
- 5Thông tư 19/2008/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 7Công văn 1581/TTg-KTN bổ sung Quy hoạch các Khu Công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 1396/QĐĐC-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 979/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2) quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Long Đức tại xã An Phước và Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Đồng Xoài II, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2009 của phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Đồng Xoài II, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 13Quyết định 4006/QĐ-UBND năm 2013 duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu chung cư cho công nhân làm việc tại khu công nghiệp và xây dựng nhà ở cho đối tượng chính sách xã hội tại xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công nghiệp Tam Dương II giai đoạn 1 tại huyện Tam Dương và Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/500 Khu dân cư dọc tuyến thoát nước Thọ Quang - Biển Đông do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 16Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Vùng chuyên canh hoa Hòa Liên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 17Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2731/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực