Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2730/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2017 CỦA THANH TRA TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 01/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Căn cứ Văn bản số 2886/TTCP-KHTCTH ngày 31/10/2016 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch thanh tra năm 2017;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 1186/TTr-TTr ngày 14/11/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2017 của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng (có danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Giao Chánh thanh tra tỉnh căn cứ vào danh mục các cuộc thanh tra nêu tại
1. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập các Đoàn thanh tra (theo Phụ lục 01) và chủ trì phối hợp với các Sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện các cuộc thanh tra theo quy định của pháp luật.
2. Quyết định thành lập các đoàn thanh tra (theo Phụ lục 02) và chỉ đạo ngành thanh tra phối hợp với các Sở, ban, ngành liên quan thực hiện các cuộc thanh tra theo kế hoạch và quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có tên trong danh mục các cuộc thanh tra căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Đối tượng thanh tra | Nội dung thanh tra | Thời gian thanh tra | Phạm vi thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp |
1 | Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công tác thẩm định, cấp phép, nghiệm thu lâm sản liên quan đến rừng và đất rừng | 40 ngày | Năm 2015, 2016 | Quý I | Thanh tra tỉnh | Sở Tài chính |
2 | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch; quản lý đầu tư trong nước; quản lý vốn ODA và các nguồn vốn khác | 30 ngày | Năm 2015, 2016 | Quý II | Thanh tra tỉnh | / |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Đối tượng thanh tra | Nội dung thanh tra | Thời gian thanh tra | Phạm vi thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp |
I | Thanh tra hành chính | ||||||
1 | Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên | Công tác quản lý đầu tư bố trí, sắp xếp dân cư ở vùng đặc biệt khó khăn thôn 3 và thôn 4, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên | 30 ngày | Từ khi có chủ trương đầu tư dự án đến thời điểm thanh tra | Quý I | Thanh tra tỉnh | - UBMT TQVN tỉnh - Sở Xây dựng - Thanh tra huyện Cát Tiên |
2 | Chủ tịch UBND huyện Di Linh | Công tác quản lý đầu tư khu quy hoạch sắp xếp dân di cư tự do xã Hòa Bắc - Hòa Nam huyện Di Linh | 30 ngày | Từ khi có chủ trương đầu tư dự án đến thời điểm thanh tra | Quý II | Thanh tra tỉnh | - UBMT TQVN tỉnh - Sở KH&ĐT - Thanh tra huyện Di Linh |
3 | Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà | Công tác quản lý đất đai, tài nguyên khoáng sản; quản lý bảo vệ rừng; quản lý đầu tư xây dựng cơ bản và các chương trình, dự án về nông nghiệp | 40 ngày | Năm 2015, 2016 | Quý III | Thanh tra tỉnh | - Sở TN&MT; - Sở NN&PTNT - Thanh tra huyện Lâm Hà |
4 | Chủ tịch UBND huyện Đức Trọng | Việc thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới | 30 ngày | Từ năm 2010 đến thời điểm thanh tra | Quý III | Thanh tra tỉnh | -UBMTTQVN tỉnh - Sở NN&PTNT - Thanh tra huyện Đức Trọng |
5 | Giám đốc Bệnh viện II Lâm Đồng | Công tác quản lý đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện II Lâm Đồng | 30 ngày | Từ khi có chủ trương đầu tư dự án đến thời điểm thanh tra | Quý II | Thanh tra tỉnh | Sở Xây dựng |
6 | Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Giám đốc các sở, ngành | Thanh tra đột xuất khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật; quyết định thanh tra lại các cuộc thanh tra đã được các sở, ngành và UBND các, huyện, thành phố tiến hành và kết luận nhưng phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật; các nhiệm vụ khác do Chủ tịch UBND tỉnh giao | Theo quy định Luật Thanh tra | Có dấu hiệu vi phạm pháp luật | Thường xuyên và theo chỉ đạo của UBND tỉnh | Thanh tra tỉnh | Đơn vị có liên quan |
7 | Thực hiện thanh tra chuyên đề theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ | ||||||
II | Thanh tra trách nhiệm việc thực hiện Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo và Luật Tiếp công dân | ||||||
1 | Chủ tịch UBND các huyện, Tp. Đà Lạt, Bảo Lộc và Giám đốc Sở GTVT; Sở Xây dựng, Sở Công thương và Sở VHTT&DL | Thanh tra trách nhiệm việc thực hiện Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo và Luật Tiếp công dân | 05 ngày/ địa phương, đơn vị | 2017 | Quý IV | Thanh tra tỉnh | / |
III | Thanh tra trách nhiệm việc thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng | ||||||
1 | Giám đốc Sở Tư pháp | Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ và các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 15 ngày | Năm 2014, 2015, 2016 | Quý I | Thanh tra tỉnh | / |
2 | Giám đốc Sở Công thương | Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ và các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 15 ngày | Năm 2015, 2016 | Quý II | Thanh tra tỉnh | / |
3 | Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng | Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ và các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 15 ngày | Năm 2015, 2016 | Quý II | Thanh tra tỉnh | / |
4 | Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm | Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ và các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 20 ngày | Năm 2015, 2016 | Quý III | Thanh tra tỉnh | / |
5 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ và các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 15 ngày | Năm 2015, 2016 | Quý III | Thanh tra tỉnh | / |
6 | Chủ tịch UBND thành phố Bảo Lộc | Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ và các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 20 ngày | Năm 2015, 2016 | Quý IV | Thanh tra tỉnh | / |
IV | Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra | ||||||
1 | Chủ tịch UBND các huyện, Tp. Đà Lạt, Bảo Lộc; Giám đốc các sở, ngành có liên quan và đối tượng được thanh tra theo quy định của pháp luật | Việc thực hiện kết luận thanh tra | 05 ngày/ địa phương, đơn vị | Các kết luận thanh tra chưa tổ chức thực hiện, và thực hiện chưa dứt điểm | Thường xuyên | Thanh tra tỉnh | / |
V | Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||||||
1 | Thực hiện việc tiếp dân, tại cơ quan và tham gia tiếp dân của HĐND, UBND tỉnh tại trụ sở tiếp công dân của tỉnh theo đúng quy định của Luật Tiếp công dân; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân ở các cấp, các ngành | Thường xuyên | Thanh tra tỉnh | / | |||
2 | - Thẩm tra, xác minh và tham mưu giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo được UBND tỉnh giao theo đúng quy định của pháp luật. Phấn đấu tham mưu giải quyết 100% vụ việc KNTC đúng thời hạn quy định - Tiếp tục kiểm tra rà soát, giải quyết các vụ việc tồn đọng, phức tạp, kéo dài theo Kế hoạch 2100/KH- TTCP của Thanh tra Chính phủ - Chủ động tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện đạt từ 90% trở lên các quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo đã có hiệu lực pháp luật được UBND tỉnh ban hành | - Được UBND tỉnh giao -Thường xuyên -Thường xuyên | Thanh tra tỉnh | / | |||
VI | Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | ||||||
1 | Tuyên truyền, phổ biến Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Tiếp công dân, Luật Phòng, chống tham nhũng | Theo kế hoạch của UBND tỉnh | Thanh tra tỉnh | Sở Tư pháp |
- 1Quyết định 2829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch công tác thanh tra năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Thanh tra tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 4291/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 3486/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Thanh tra tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án phát triển ngành Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 đáp ứng yêu cầu đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, xây dựng hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả
- 1Luật phòng, chống tham nhũng 2005
- 2Luật thanh tra 2010
- 3Luật khiếu nại 2011
- 4Luật tố cáo 2011
- 5Kế hoạch 2100/KH-TTCP năm 2013 tiếp tục kiểm tra, rà soát, giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo phức tạp, tồn đọng do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 6Luật tiếp công dân 2013
- 7Thông tư 01/2014/TT-TTCP quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 64/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiếp công dân
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Công văn 2886/TTCP-KHTCTH năm 2016 hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thanh tra năm 2017 do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch công tác thanh tra năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Thanh tra tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 4291/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 14Quyết định 3486/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Thanh tra tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 16Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án phát triển ngành Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 đáp ứng yêu cầu đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, xây dựng hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả
Quyết định 2730/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2017 của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2730/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra