- 1Luật giá 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 40/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 808/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện năm 2021
- 9Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện hàng năm
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2721/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính quy định về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh: số 807/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh; số 808/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện hàng năm và năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 447/TTr-TNMT ngày 23/7/2021), theo thẩm định của Sở Tài chính (tại văn bản số 3731/STC-QLG&CS ngày 29/6/2021 và số 4096/STC-QLG&CS ngày 19/7/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá Quản lý, vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này làm căn cứ, cơ sở để các đơn vị, địa phương có liên quan lập dự toán kinh phí công tác quản lý, vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh bằng nguồn ngân sách nhà nước.
Bộ đơn giá bao gồm:
- Đơn giá về duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
- Đơn giá về duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin
- Đơn giá về duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.
Bộ đơn giá tại quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng; Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định, trước khi trình UBND tỉnh theo quy định.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc, triển khai thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống | Phần mềm | 1 | 833.533 | 2.420 |
| 19.168 | 25.699 | 880.820 | 132.123 | 1.012.943 |
2 | 1.042.040 | 3.025 |
| 23.960 | 32.124 | 1.101.150 | 165.173 | 1.266.323 | |||
3 | 1.354.553 | 3.932 |
| 31.148 | 41.762 | 1.431.395 | 214.709 | 1.646.104 | |||
1.2 | Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống | Phần mềm | 1 | 951.082 | 2.420 |
| 19.168 | 25.699 | 998.370 | 149.756 | 1.148.126 |
2 | 1.188.995 | 3.025 |
| 23.960 | 32.124 | 1.248.104 | 187.216 | 1.435.320 | |||
3 | 1.545.579 | 3.932 |
| 31.148 | 41.762 | 1.622.422 | 243.363 | 1.865.785 | |||
1.3 | Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống | Phần mềm | 1 | 5.706.871 | 14.519 |
| 114.996 | 154.189 | 5.990.576 | 898.586 | 6.889.162 |
2 | 7.133.589 | 18.149 |
| 143.745 | 193.149 | 7.488.632 | 1.123.295 | 8.611.927 | |||
3 | 9.273.666 | 23.594 |
| 186.869 | 250.557 | 9.734.686 | 1.460.203 | 11.194.889 | |||
1.4 | Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp) | Phần mềm | 1 | 5.706.871 | 14.519 |
| 114.996 | 154.189 | 5.990.576 | 898.586 | 6.889.162 |
2 | 7.133.589 | 18.149 |
| 143.745 | 192.736 | 7.488.220 | 1.123.233 | 8.611.453 | |||
3 | 9.273.666 | 23.594 |
| 186.869 | 250.557 | 9.734.686 | 1.460.203 | 11.194.889 | |||
1.5 | Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu | Phần mềm | 1 | 453.526 | 1.154 | 46.538 | 9.569 | 12.350 | 523.137 | 78.471 | 601.608 |
2 | 566.908 | 1.442 | 46.538 | 11.961 | 15.438 | 642.286 | 96.343 | 738.629 | |||
3 | 736.980 | 1.875 | 46.538 | 15.549 | 20.069 | 821.011 | 123.152 | 944.163 | |||
2 | Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng) | Phần mềm | 1 | 16.561 | 48 | 1.971 | 403 | 515 | 19.499 | 2.925 | 22.424 |
2 | 20.702 | 60 | 1.971 | 504 | 643 | 23.880 | 3.582 | 27.462 | |||
3 | 26.995 | 78 | 1.971 | 656 | 836 | 30.536 | 4.580 | 35.116 | |||
2.2 | Xác minh sự cố | Phần mềm | 1 | 42.465 | 96 |
| 762 | 1.022 | 44.344 | 6.652 | 50.996 |
2 | 53.081 | 120 |
| 952 | 1.277 | 55.431 | 8.315 | 63.746 | |||
3 | 69.006 | 156 |
| 1.238 | 1.660 | 72.060 | 10.809 | 82.869 | |||
2.3 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 16.561 | 48 | 1.971 | 403 | 515 | 19.499 | 2.925 | 22.424 |
2 | 20.702 | 60 | 1.971 | 504 | 643 | 23.880 | 3.582 | 27.462 | |||
3 | 26.995 | 78 | 1.971 | 656 | 836 | 30.536 | 4.580 | 35.116 | |||
3 | Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 42.465 | 96 |
| 762 | 1.022 | 44.344 | 6.652 | 50.996 |
2 | 53.081 | 120 |
| 952 | 1.277 | 55.431 | 8.315 | 63.746 | |||
3 | 69.006 | 156 |
| 1.238 | 1.660 | 72.060 | 10.809 | 82.869 | |||
3.2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố | Phần mềm | 1 | 672.009 | 1.442 |
| 11.423 | 15.317 | 700.191 | 105.029 | 805.220 |
2 | 840.011 | 1.803 |
| 14.279 | 19.146 | 875.239 | 131.286 | 1.006.525 | |||
3 | 1.092.238 | 2.344 |
| 18.563 | 24.890 | 1.138.035 | 170.705 | 1.308.740 | |||
3.3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | 1 | 806.410 | 1.731 | 69.884 | 14.364 | 18.525 | 910.914 | 136.637 | 1.047.551 |
2 | 1.008.013 | 2.163 | 69.884 | 17.955 | 23.156 | 1.121.171 | 168.176 | 1.289.347 | |||
3 | 1.310.417 | 2.813 | 69.884 | 23.342 | 30.103 | 1.436.558 | 215.484 | 1.652.042 | |||
4 | Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | Phần mềm | 1 | 134.402 | 288 |
| 2.285 | 3.064 | 140.039 | 21.006 | 161.045 |
2 | 168.002 | 361 |
| 2.856 | 3.830 | 175.048 | 26.257 | 201.305 | |||
3 | 218.627 | 469 |
| 3.713 | 4.978 | 227.787 | 34.168 | 261.955 | |||
4.2 | Thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | 1 | 806.410 | 1.731 |
| 13.708 | 18.380 | 840.230 | 126.035 | 966.265 |
2 | 1.008.013 | 2.163 |
| 17.135 | 22.975 | 1.050.287 | 157.543 | 1.207.830 | |||
3 | 1.310.417 | 2.813 |
| 22.276 | 29.868 | 1.365.373 | 204.806 | 1.570.179 | |||
4.3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | 1 | 134.402 | 144 |
| 1.142 | 1.532 | 137.220 | 20.583 | 157.803 |
2 | 168.002 | 181 |
| 1.428 | 1.915 | 171.525 | 25.729 | 197.254 | |||
3 | 218.627 | 235 |
| 1.856 | 2.489 | 223.207 | 33.481 | 256.688 | |||
4.4 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 16.561 | 48 | 1.971 | 403 | 515 | 19.499 | 2.925 | 22.424 |
2 | 20.702 | 60 | 1.971 | 504 | 643 | 23.880 | 3.582 | 27.462 | |||
3 | 26.995 | 78 | 1.971 | 656 | 836 | 30.536 | 4.580 | 35.116 | |||
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký | Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
| ||||
5.1 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm |
| 165.614 | 481 | 15.462 | 3.992 | 5.146 | 190.694 | 28.604 | 219.298 |
6 | Sao lưu, phục hồi hệ thống | Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
| ||||
6.1 | Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký. | Phần mềm |
| 566.908 | 1.442 | 46.538 | 11.961 | 15.438 | 642.286 | 96.343 | 738.629 |
6.2 | Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu | Phần mềm |
| 283.454 | 721 |
| 5.712 | 7.659 | 297.546 | 44.632 | 342.178 |
7 | Cài đặt bản vá lỗi | Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
| ||||
7.1 | Kiểm tra các bản nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống | Phần mềm |
| 41.403 | 120 |
| 952 | 1.277 | 43.753 | 6.563 | 50.316 |
7.2 | Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống | Phần mềm |
| 850.362 | 2.163 | 69.884 | 17.955 | 23.156 | 963.520 | 144.528 | 1.108.048 |
8 | Hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.1 | Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) | Người dùng | 1 | 1.159 | 3 |
| 24 | 34 | 1.221 | 183 | 1.404 |
2 | 1.325 | 4 |
| 30 | 43 | 1.402 | 210 | 1.612 | |||
3 | 1.822 | 5 |
| 39 | 56 | 1.922 | 288 | 2.210 | |||
8.2 | Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm | Người dùng | 1 | 7.559 | 19 |
| 153 | 204 | 7.936 | 1.190 | 9.126 |
2 | 9.448 | 24 |
| 192 | 255 | 9.919 | 1.488 | 11.407 | |||
3 | 12.283 | 31 |
| 249 | 332 | 12.895 | 1.934 | 14.829 | |||
8.3 | Xử lý yêu cầu người dùng | Người dùng | 1 | 24.078 | 58 |
| 457 | 613 | 25.206 | 3.781 | 28.987 |
2 | 30.097 | 72 |
| 572 | 766 | 31.507 | 4.726 | 36.233 | |||
3 | 39.327 | 94 |
| 743 | 996 | 41.160 | 6.174 | 47.334 | |||
8.4 | Ghi nhận kết quả xử lý | Người dùng | 1 | 1.159 | 3 | 175 | 25 | 34 | 1.397 | 210 | 1.607 |
2 | 1.325 | 4 | 175 | 32 | 43 | 1.578 | 237 | 1.815 | |||
3 | 1.822 | 5 | 175 | 41 | 56 | 2.098 | 315 | 2.413 |
ĐƠN GIÁ VỀ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Kiểm tra, giám sát | Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống | Phần mềm |
| 1.045.021 | 7.447 | 443.773 | 30.086 | 65.050 | 1.591.377 | 238.707 | 1.830.084 |
1.2 | Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống | Phần mềm |
| 2.090.042 | 6.066 |
| 59.873 | 127.490 | 2.283.472 | 342.521 | 2.625.993 |
1.3 | Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống | Phần mềm |
| 755.877 | 1.923 |
| 18.954 | 40.477 | 817.231 | 122.585 | 939.816 |
2 | Ghi nhận sự cố | Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
|
| |||
2.1 | Ghi nhận sự cố | Phần mềm |
| 20.702 | 61 | 0 | 602 | 1.175 | 22.540 | 3.381 | 25.921 |
2.2 | Xác minh sự cố | Phần mềm |
| 150.485 | 363 |
| 3.414 | 5.761 | 160.024 | 24.004 | 184.028 |
2.3 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm |
| 20.702 | 61 | 4.727 | 618 | 1.361 | 27.470 | 4.121 | 31.591 |
3 | Phân tích sự cố | Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
|
| |||
3.1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố | Phần mềm |
| 53.081 | 120 |
| 1.187 | 2.536 | 56.924 | 8.539 | 65.463 |
3.2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố | Phần mềm |
| 336.004 | 721 | 18.614 | 6.918 | 12.268 | 374.525 | 56.179 | 430.704 |
3.3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm |
| 159.244 | 361 | 3.723 | 3.645 | 8.185 | 175.157 | 26.274 | 201.431 |
4 | Khắc phục sự cố | Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
|
| |||
4.1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | Phần mềm |
| 53.081 | 120 |
| 1.217 | 2.744 | 57.162 | 8.574 | 65.736 |
4.2 | Thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm |
| 336.004 | 1.304 |
| 6.831 | 11.684 | 355.824 | 53.374 | 409.198 |
4.3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm |
| 26.541 | 61 |
| 594 | 1.264 | 28.460 | 4.269 | 32.729 |
4.4 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm |
| 11.905 | 34 | 4.432 | 302 | 686 | 17.359 | 2.604 | 19.963 |
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký | Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
|
| |||
5.1 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống | Phần mềm |
| 23.621 | 60 | 8.864 | 608 | 1.372 | 34.526 | 5.179 | 39.705 |
6 | Bảo dưỡng hệ thống | Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
|
| |||
6.1 | Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ | Phần mềm |
| 7.937 | 20 | 2.955 | 202 | 459 | 11.572 | 1.736 | 13.308 |
6.2 | Vệ sinh các thiết bị | Phần mềm |
| 41.403 | 374 |
| 1.187 | 2.524 | 45.489 | 6.823 | 52.312 |
6.3 | Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị | Phần mềm |
| 7.937 | 39 |
| 197 | 421 | 8.594 | 1.289 | 9.883 |
6.4 | Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống | Phần mềm |
| 15.684 | 40 |
| 397 | 841 | 16.962 | 2.544 | 19.506 |
6.5 | Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo | Phần mềm |
| 15.684 | 40 |
| 397 | 841 | 16.962 | 2.544 | 19.506 |
6.6 | Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị | Phần mềm |
| 47.242 | 120 |
| 1.187 | 2.524 | 51.074 | 7.661 | 58.735 |
6.7 | Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ | Phần mềm |
| 23.621 | 60 |
| 594 | 1.262 | 25.537 | 3.831 | 29.368 |
6.8 | Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo | Phần mềm |
| 47.242 | 120 | 2.955 | 1.217 | 2.744 | 54.278 | 8.142 | 62.420 |
6.9 | Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng | Phần mềm |
| 94.485 | 240 | 2.955 | 2.429 | 5.487 | 105.595 | 15.839 | 121.434 |
7 | Cập nhật firmware | Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
|
| |||
7.1 | Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan | Phần mềm |
| 3.968 | 10 | 1.477 | 937 | 227 | 6.621 | 993 | 7.614 |
7.2 | Thực hiện sao lưu dữ liệu | Phần mềm |
| 47.242 | 120 |
| 1.187 | 2.524 | 51.074 | 7.661 | 58.735 |
7.3 | Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống | Phần mềm |
| 7.937 | 20 |
| 197 | 421 | 8.575 | 1.286 | 9.861 |
7.4 | Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống | Phần mềm |
| 47.242 | 120 |
| 1.187 | 2.524 | 51.074 | 7.661 | 58.735 |
7.5 | Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp | Phần mềm |
| 7.937 | 20 | 1.477 | 38 | 459 | 9.931 | 1.490 | 11.421 |
ĐƠN GIÁ VỀ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
(Kèm theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Kiểm tra, giám sát hệ thống | ||||||||||
1.1 | Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ | Phần mềm | 1 | 3.345.393 | 9.712 | 0 | 95.806 | 203.989 | 3.654.899 | 548.235 | 4.203.134 |
2 | 4.190.022 | 12.139 | 0 | 119.757 | 254.986 | 4.576.904 | 686.536 | 5.263.440 | |||
3 | 5.018.089 | 14.567 | 0 | 143.708 | 305.984 | 5.482.348 | 822.352 | 6.304.700 | |||
4 | 6.276.752 | 18.209 | 0 | 179.636 | 382.480 | 6.857.076 | 1.028.561 | 7.885.637 | |||
5 | 7.535.414 | 21.851 | 0 | 215.563 | 458.976 | 8.231.803 | 1.234.770 | 9.466.573 | |||
1.2 | Kiểm tra các Service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ | Phần mềm | 1 | 7.634.358 | 19.423 | 0 | 191.609 | 407.978 | 8.253.368 | 1.238.005 | 9.491.373 |
2 | 9.542.947 | 24.279 | 0 | 239.511 | 509.973 | 10.316.710 | 1.547.507 | 11.864.217 | |||
3 | 11.451.537 | 29.135 | 0 | 287.413 | 611.967 | 12.380.052 | 1.857.008 | 14.237.060 | |||
4 | 14.323.869 | 36.418 | 0 | 359.267 | 764.959 | 15.484.513 | 2.322.677 | 17.807.190 | |||
5 | 17.177.305 | 43.702 | 0 | 431.120 | 917.951 | 18.570.078 | 2.785.512 | 21.355.590 | |||
1.3 | Kiểm tra các tính năng của phần mềm dịch vụ | Phần mềm | 1 | 907.052 | 2.308 | 0 | 22.765 | 48.493 | 980.619 | 147.093 | 1.127.712 |
2 | 1.133.816 | 2.885 | 0 | 28.457 | 60.617 | 1.225.774 | 183.866 | 1.409.640 | |||
3 | 1.360.579 | 3.462 | 0 | 34.148 | 72.740 | 1.470.928 | 220.639 | 1.691.567 | |||
4 | 1.700.723 | 4.327 | 0 | 42.685 | 90.925 | 1.838.660 | 275.799 | 2.114.459 | |||
5 | 2.040.868 | 5.192 | 0 | 51.222 | 109.110 | 2.206.392 | 330.959 | 2.537.351 | |||
1.4 | Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ | Phần mềm | 1 | 2.872.333 | 7.284 | 271.818 | 71.854 | 152.991 | 3.376.280 | 506.442 | 3.882.722 |
2 | 3.571.519 | 9.104 | 271.818 | 89.818 | 191.239 | 4.133.499 | 620.025 | 4.753.524 | |||
3 | 4.289.602 | 10.925 | 271.818 | 107.781 | 229.487 | 4.909.614 | 736.442 | 5.646.056 | |||
4 | 5.366.727 | 13.657 | 271.818 | 134.727 | 286.859 | 6.073.787 | 911.068 | 6.984.855 | |||
5 | 6.443.851 | 16.388 | 271.818 | 161.672 | 344.231 | 7.237.960 | 1.085.694 | 8.323.654 | |||
2 | Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ghi nhận sự cố | Phần mềm | 1 | 37.794 | 72 | 0 | 711 | 1.562 | 40.139 | 6.021 | 46.160 |
2 | 37.794 | 90 | 0 | 889 | 1.952 | 40.725 | 6.109 | 46.834 | |||
3 | 37.794 | 108 | 0 | 1.067 | 2.342 | 41.311 | 6.197 | 47.508 | |||
4 | 56.691 | 135 |
| 1.333 | 2.928 | 61.087 | 9.163 | 70.250 | |||
5 | 56.691 | 162 |
| 1.600 | 3.514 | 61.967 | 9.295 | 71.262 | |||
2.2 | Xác minh sự cố | Phần mềm | 1 | 120.388 | 288 | 0 | 1.439 | 3.265 | 125.381 | 18.807 | 144.188 |
2 | 160.518 | 361 | 0 | 1.799 | 4.081 | 166.759 | 25.014 | 191.773 | |||
3 | 200.647 | 433 | 0 | 2.159 | 4.898 | 208.136 | 31.220 | 239.356 | |||
4 | 240.777 | 541 |
| 2.699 | 6.122 | 250.138 | 37.521 | 287.659 | |||
5 | 280.906 | 649 |
| 3.238 | 7.346 | 292.140 | 43.821 | 335.961 | |||
2.3 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 33.123 | 72 | 2.718 | 711 | 1.562 | 38.186 | 5.728 | 43.914 |
2 | 33.123 | 90 | 2.718 | 889 | 1.952 | 38.772 | 5.816 | 44.588 | |||
3 | 33.123 | 108 | 2.718 | 1.067 | 2.342 | 39.358 | 5.904 | 45.262 | |||
4 | 49.684 | 135 | 2.718 | 1.333 | 2.928 | 56.799 | 8.520 | 65.319 | |||
5 | 49.684 | 162 | 2.718 | 1.600 | 3.514 | 57.678 | 8.652 | 66.330 | |||
3 | Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 42.465 | 72 | 0 | 711 | 1.562 | 44.810 | 6.722 | 51.532 |
2 | 42.465 | 90 | 0 | 889 | 1.952 | 45.396 | 6.809 | 52.205 | |||
3 | 42.465 | 108 | 0 | 1.067 | 2.342 | 45.982 | 6.897 | 52.879 | |||
4 | 63.698 | 135 |
| 1.333 | 2.928 | 68.094 | 10.214 | 78.308 | |||
5 | 63.698 | 162 |
| 1.600 | 3.514 | 68.973 | 10.346 | 79.319 | |||
3.2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố | Phần mềm | 1 | 268.803 | 288 | 0 | 5.465 | 9.082 | 283.639 | 42.546 | 326.185 |
2 | 358.405 | 361 | 0 | 6.831 | 11.353 | 376.949 | 56.542 | 433.491 | |||
3 | 403.205 | 433 | 0 | 8.197 | 13.623 | 425.458 | 63.819 | 489.277 | |||
4 | 492.806 | 541 |
| 10.247 | 17.029 | 520.623 | 78.093 | 598.716 | |||
5 | 627.208 | 649 |
| 12.296 | 20.435 | 660.588 | 99.088 | 759.676 | |||
3.3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | 1 | 127.395 | 254 | 2.718 | 2.847 | 6.099 | 139.313 | 20.897 | 160.210 |
2 | 169.860 | 317 | 2.718 | 3.559 | 7.624 | 184.078 | 27.612 | 211.690 | |||
3 | 191.093 | 381 | 2.718 | 4.270 | 9.148 | 207.610 | 31.142 | 238.752 | |||
4 | 233.558 | 476 | 2.718 | 5.338 | 11.436 | 253.525 | 38.029 | 291.554 | |||
5 | 297.255 | 571 | 2.718 | 6.405 | 13.723 | 320.672 | 48.101 | 368.773 | |||
4 | Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | Phần mềm | 1 | 134.402 | 144 | 0 | 1.422 | 2.976 | 138.944 | 20.842 | 159.786 |
2 | 179.202 | 181 | 0 | 1.778 | 3.720 | 184.880 | 27.732 | 212.612 | |||
3 | 224.003 | 217 | 0 | 2.133 | 4.463 | 230.816 | 34.622 | 265.438 | |||
4 | 268.803 | 271 |
| 2.667 | 5.579 | 277.320 | 41.598 | 318.918 | |||
5 | 313.604 | 325 |
| 3.200 | 6.695 | 323.824 | 48.574 | 372.398 | |||
4.2 | Thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | 1 | 134.402 | 144 | 0 | 2.731 | 4.467 | 141.745 | 21.262 | 163.007 |
2 | 179.202 | 181 | 0 | 3.414 | 5.584 | 188.381 | 28.257 | 216.638 | |||
3 | 224.003 | 217 | 0 | 4.097 | 6.701 | 235.017 | 35.253 | 270.270 | |||
4 | 268.803 | 271 |
| 5.121 | 8.376 | 282.572 | 42.386 | 324.958 | |||
5 | 313.604 | 325 |
| 6.146 | 10.051 | 330.126 | 49.519 | 379.645 | |||
4.3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | 1 | 134.402 | 144 | 0 | 1.422 | 2.976 | 138.944 | 20.842 | 159.786 |
2 | 179.202 | 181 | 0 | 1.778 | 3.720 | 184.880 | 27.732 | 212.612 | |||
3 | 224.003 | 217 | 0 | 2.133 | 4.463 | 230.816 | 34.622 | 265.438 | |||
4 | 268.803 | 271 |
| 2.667 | 5.579 | 277.320 | 41.598 | 318.918 | |||
5 | 313.604 | 325 |
| 3.200 | 6.695 | 323.824 | 48.574 | 372.398 | |||
4.4 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 33.123 | 72 | 2.718 | 728 | 1.711 | 38.352 | 5.753 | 44.105 |
2 | 33.123 | 90 | 2.718 | 910 | 2.139 | 38.980 | 5.847 | 44.827 | |||
3 | 33.123 | 108 | 2.718 | 1.092 | 2.566 | 39.607 | 5.941 | 45.548 | |||
4 | 49.684 | 135 | 2.718 | 1.365 | 3.208 | 57.110 | 8.567 | 65.677 | |||
5 | 49.684 | 162 | 2.718 | 1.638 | 3.849 | 58.052 | 8.708 | 66.760 | |||
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký | Bước này không phân loại khó khăn | |||||||||
5.1 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm |
| 2.267.631 | 5.769 | 8.509 | 58.288 | 131.674 | 2.471.872 | 370.781 | 2.842.653 |
6 | Cập nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan | Phần mềm | 1 | 37.794 | 298 | 0 | 950 | 2.033 | 41.075 | 6.161 | 47.236 |
2 | 56.691 | 373 | 0 | 1.187 | 2.541 | 60.792 | 9.119 | 69.911 | |||
3 | 56.691 | 447 | 0 | 1.425 | 3.049 | 61.612 | 9.242 | 70.854 | |||
4 | 75.588 | 559 |
| 1.781 | 3.812 | 81.739 | 12.261 | 94.000 | |||
5 | 94.485 | 671 |
| 2.137 | 4.574 | 101.866 | 15.280 | 117.146 | |||
6.2 | Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết | Phần mềm | 1 | 37.794 | 96 | 0 | 950 | 2.033 | 40.873 | 6.131 | 47.004 |
2 | 56.691 | 120 | 0 | 1.187 | 2.541 | 60.539 | 9.081 | 69.620 | |||
3 | 56.691 | 144 | 0 | 1.425 | 3.049 | 61.309 | 9.196 | 70.505 | |||
4 | 75.588 | 180 |
| 1.781 | 3.812 | 81.361 | 12.204 | 93.565 | |||
5 | 94.485 | 216 |
| 2.137 | 4.574 | 101.412 | 15.212 | 116.624 | |||
6.3 | Tiến hành cập nhật dịch vụ | Phần mềm | 1 | 75.588 | 192 | 0 | 1.897 | 4.066 | 81.743 | 12.261 | 94.004 |
2 | 94.485 | 240 | 0 | 2.371 | 5.082 | 102.179 | 15.327 | 117.506 | |||
3 | 113.382 | 288 | 0 | 2.846 | 6.099 | 122.615 | 18.392 | 141.007 | |||
4 | 151.175 | 361 |
| 3.557 | 7.624 | 162.717 | 24.408 | 187.125 | |||
5 | 170.072 | 433 |
| 4.269 | 9.148 | 183.922 | 27.588 | 211.510 | |||
6.4 | Kiểm tra vận hành sau cập nhật | Phần mềm | 1 | 75.588 | 192 | 1.418 | 1.897 | 4.066 | 83.161 | 12.474 | 95.635 |
2 | 94.485 | 240 | 1.418 | 2.371 | 5.082 | 103.597 | 15.540 | 119.137 | |||
3 | 113.382 | 288 | 1.418 | 2.846 | 6.099 | 124.033 | 18.605 | 142.638 | |||
4 | 151.175 | 361 | 1.418 | 3.557 | 7.624 | 164.135 | 24.620 | 188.755 | |||
5 | 170.072 | 433 | 1.418 | 4.269 | 9.148 | 185.340 | 27.801 | 213.141 | |||
7 | Sao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Lập kế hoạch phương án sao lưu | Phần mềm | 1 | 113.382 | 288 | 0 | 2.847 | 6.099 | 122.616 | 18.392 | 141.008 |
2 | 151.175 | 361 | 0 | 3.559 | 7.624 | 162.718 | 24.408 | 187.126 | |||
3 | 170.072 | 433 | 0 | 4.270 | 9.148 | 183.924 | 27.589 | 211.513 | |||
4 | 207.866 | 541 |
| 5.338 | 11.436 | 225.180 | 33.777 | 258.957 | |||
5 | 264.557 | 649 |
| 6.405 | 13.723 | 285.334 | 42.800 | 328.134 | |||
7.2 | Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu | Phần mềm | 1 | 226.763 | 577 | 0 | 5.691 | 12.049 | 245.080 | 36.762 | 281.842 |
2 | 283.454 | 721 | 0 | 7.114 | 15.061 | 306.350 | 45.953 | 352.303 | |||
3 | 340.145 | 865 | 0 | 8.537 | 18.073 | 367.620 | 55.143 | 422.763 | |||
4 | 434.629 | 1.082 |
| 10.671 | 22.591 | 468.974 | 70.346 | 539.320 | |||
5 | 510.217 | 1.298 |
| 12.806 | 27.110 | 551.430 | 82.715 | 634.145 | |||
7.3 | Thực hiện sao lưu | Phần mềm | 1 | 226.763 | 577 | 0 | 5.691 | 12.049 | 245.080 | 36.762 | 281.842 |
2 | 283.454 | 721 | 0 | 7.114 | 15.061 | 306.350 | 45.953 | 352.303 | |||
3 | 340.145 | 865 | 0 | 8.537 | 18.073 | 367.620 | 55.143 | 422.763 | |||
4 | 434.629 | 1.082 |
| 10.671 | 22.591 | 468.974 | 70.346 | 539.320 | |||
5 | 510.217 | 1.298 |
| 12.806 | 27.110 | 551.430 | 82.715 | 634.145 | |||
7.4 | Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu | Phần mềm | 1 | 226.763 | 577 | 8.509 | 5.691 | 12.049 | 253.589 | 38.038 | 291.627 |
2 | 283.454 | 721 | 8 509 | 7.114 | 15.061 | 314.859 | 47.229 | 362.088 | |||
3 | 340.145 | 865 | 8.509 | 8.537 | 18.073 | 376.129 | 56.419 | 432.548 | |||
4 | 434.629 | 1.082 | 8.509 | 10.671 | 22.591 | 477.483 | 71.622 | 549.105 | |||
5 | 510.217 | 1.298 | 8.509 | 12.806 | 27.110 | 559.939 | 83.991 | 643.930 | |||
8 | Phục hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu | Phần mềm | 1 | 56.691 | 144 | 0 | 1.422 | 2.976 | 61.233 | 9.185 | 70.418 |
2 | 75.588 | 181 | 0 | 1.778 | 3.720 | 81.266 | 12.190 | 93.456 | |||
3 | 94.485 | 217 | 0 | 2.133 | 4.463 | 101.298 | 15.195 | 116.493 | |||
4 | 113.382 | 271 |
| 2.667 | 5.579 | 121.898 | 18.285 | 140.183 | |||
5 | 132.278 | 325 |
| 3.200 | 3.153 | 138.956 | 20.843 | 159.799 | |||
8.2 | Kiểm tra hệ thống | Phần mềm | 1 | 56.691 | 144 | 0 | 1.422 | 2.976 | 61.233 | 9.185 | 70.418 |
2 | 75.588 | 181 | 0 | 1.778 | 3.720 | 81.266 | 12.190 | 93.456 | |||
3 | 94.485 | 217 | 0 | 2.133 | 4.463 | 101.298 | 15.195 | 116.493 | |||
4 | 113.382 | 271 |
| 2.667 | 5.579 | 121.898 | 18.285 | 140.183 | |||
5 | 132.278 | 325 |
| 3.200 | 6.695 | 142.499 | 21.375 | 163.874 | |||
8.3 | Thực hiện phục hồi | Phần mềm | 1 | 113.382 | 288 | 0 | 2.847 | 6,099 | 122.616 | 18.392 | 141.008 |
2 | 151.175 | 361 | 0 | 3.559 | 7.624 | 162.718 | 24.408 | 187.126 | |||
3 | 170.072 | 433 | 0 | 4.270 | 9.148 | 183.924 | 27.589 | 211.513 | |||
4 | 207.866 | 541 |
| 5.338 | 11.436 | 225 180 | 33.777 | 258.957 | |||
5 | 264.557 | 649 |
| 6.405 | 13.723 | 285.334 | 42.800 | 328.134 | |||
8.4 | Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi | Phần mềm | 1 | 113.382 | 288 | 1.300 | 2.847 | 6.099 | 123.916 | 18.587 | 142.503 |
2 | 151.175 | 361 | 1.300 | 3.559 | 7.624 | 164.018 | 24.603 | 188.621 | |||
3 | 170.072 | 433 | 1.300 | 4.270 | 9.148 | 185.224 | 27.784 | 213.008 | |||
4 | 207.866 | 541 | 1.300 | 5.338 | 11.436 | 226.480 | 33.972 | 260.452 | |||
5 | 264.557 | 649 | 1.300 | 6.405 | 13.723 | 286.634 | 42.995 | 329.629 | |||
9 | Quản lý thông tin cấu hình | ||||||||||
9.1 | Lập kế hoạch thực hiện | Phần mềm | 1 | 160.518 | 192 | 0 | 1.897 | 4.066 | 166.673 | 25.001 | 191.674 |
2 | 200.647 | 240 | 0 | 2.371 | 5.082 | 208.341 | 31.251 | 239.592 | |||
3 | 240.777 | 288 | 0 | 2.846 | 6.099 | 250.010 | 37.502 | 287.512 | |||
4 | 321.035 | 361 |
| 3.557 | 7.624 | 332.577 | 49.887 | 382.464 | |||
5 | 361.165 | 433 |
| 4.269 | 9.148 | 375.014 | 56.252 | 431.266 | |||
9.2 | Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu | Phần mềm | 1 | 160.518 | 192 | 0 | 1.897 | 4.066 | 166.673 | 25.001 | 191.674 |
2 | 200.647 | 240 | 0 | 2.371 | 5.082 | 208.341 | 31.251 | 239.592 | |||
3 | 240.777 | 288 | 0 | 2.846 | 6.099 | 250.010 | 37.502 | 287.512 | |||
4 | 321.035 | 361 |
| 3.557 | 7.624 | 332.577 | 49.887 | 382.464 | |||
5 | 361.165 | 433 |
| 4.269 | 9.148 | 375.014 | 56.252 | 431.266 | |||
9.3 | Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi | Phần mềm | 1 | 321.035 | 385 | 1.418 | 3.794 | 8.132 | 334.764 | 50.215 | 384.979 |
2 | 401.294 | 481 | 1.418 | 4.743 | 10.165 | 418.101 | 62.715 | 480.816 | |||
3 | 481.553 | 577 | 1.418 | 5.691 | 12.198 | 501.437 | 75.216 | 576.653 | |||
4 | 601.941 | 721 | 1.418 | 7.114 | 15.247 | 626.442 | 93.966 | 720.408 | |||
5 | 722.330 | 865 | 1.418 | 8.537 | 18.297 | 751.447 | 112.717 | 864.164 |
- 1Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình xây dựng Hệ thống thông tin quản lý ngành tài nguyên và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020
- 2Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2021 triển khai ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 3Kế hoạch 3705/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án “Hoàn thiện cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường kết nối liên thông với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương phục vụ chuyển đổi số tài nguyên và môi trường giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bến Tre”
- 4Quyết định 52/2021/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công về cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo trì, hỗ trợ vận hành máy chủ và hệ thống mạng thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật giá 2012
- 2Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình xây dựng Hệ thống thông tin quản lý ngành tài nguyên và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 40/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 808/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện năm 2021
- 10Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện hàng năm
- 11Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2021 triển khai ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 12Kế hoạch 3705/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án “Hoàn thiện cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường kết nối liên thông với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương phục vụ chuyển đổi số tài nguyên và môi trường giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bến Tre”
- 13Quyết định 52/2021/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công về cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo trì, hỗ trợ vận hành máy chủ và hệ thống mạng thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 2721/QĐ-UBND năm 2021 về bộ đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2721/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực