Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2709/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế: Số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ; số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng; số 1891/QĐ-BYT ngày 11/5/2017 về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng; số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 698/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan trực thuộc trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 149/TTr-SYT ngày 09/10/2017; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1171/STP-KSTTHC ngày 21/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng được sửa đổi, bổ sung (kèm Phụ lục I) và thủ tục hành chính được bãi bỏ (kèm Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-CT ngày 20/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÁC
STT | Mã số thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I |
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
| 01 TTHC |
1 | B-BYT-229906-TT | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | QĐ 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
II |
| Lĩnh vực giám định y khoa |
| 02 TTHC |
1 | B-BYT-286814-TT | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | QĐ 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 |
2 | B-BYT-286814-TT | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | QĐ 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 |
III |
| Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
| 30 TTHC |
1 | B-BYT-265241-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
2 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.. | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
3 |
| Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
4 |
| Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
5 |
| Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
6 |
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
7 |
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
8 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
9 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
10 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
11 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
12 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
13 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
14 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
15 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
16 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
17 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
18 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
19 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
20 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
21 |
| Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
22 |
| Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
23 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
24 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
25 |
| Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
26 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
27 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
28 |
| Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
29 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
30 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng, hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Sở Y tế | QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
IV |
| Lĩnh vực Y tế dự phòng |
| 03 TTHC |
1 |
| Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Sở Y tế | QĐ 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 |
2 |
| Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Sở Y tế | QĐ 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 |
3 |
| Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến tiêm chủng | Sở Y tế | QĐ 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | Mã số thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I |
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
| 02 TTHC |
1 | B-BYT-258729-TT | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | Ủy ban nhân dân cấp huyện | QĐ 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
2 | B-BYT-258737-TT | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Ủy ban nhân dân cấp huyện | QĐ 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT | Mã số thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I |
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
| 04 TTHC |
1 | B-BYT-286619-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Ủy ban nhân dân cấp xã | QĐ 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
2 | B-BYT-286621-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Ủy ban nhân dân cấp xã | QĐ 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
3 | B-BYT-258729-TT | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | Ủy ban nhân dân cấp xã | QĐ 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
4 | B-BYT-258737-TT | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Ủy ban nhân dân cấp xã | QĐ 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐƯỢC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-CT ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Mã số thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I |
| Lĩnh vực giám định y khoa |
| 02 TTHC |
1 | B-BYT-265265-TT | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | QĐ 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 |
2 | B-BYT-265282-TT | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/ND-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | QĐ 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 |
3 | B-BYT-265316-TT | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | Sở Y tế | QĐ 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 |
II |
| Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
| 31 TTHC |
1 | B-BYT-184865-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| QĐ 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
2 | B-BYT-184872-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất, hoặc hư hỏng, hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
3 | B-BYT-184880-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
4 | B-BYT-184896-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
|
|
5 | B-BYT-184910-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
6 | B-BYT-184926-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
7 | B-BYT-184937-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
8 | B-BYT-184947-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
9 | B-BYT-184954-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
10 | B-BYT-184960-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
11 | B-BYT-184967-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
|
|
12 | B-BYT-184976-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
|
13 | B-BYT-184978-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
|
14 | B-BYT-184981-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
|
15 | B-BYT-184984-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
|
16 | B-BYT-185148-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
|
17 | B-BYT-185150-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
|
18 | B-BYT-185170-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
19 | B-BYT-185175-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng, hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
|
20 | B-BYT-185178-TT | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
|
|
21 | B-BYT-231841-TT | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
|
|
22 | B-BYT-231852-TT | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
23 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
24 |
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất, hoặc hư hỏng, hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
25 |
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
26 |
| Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
27 |
| Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
28 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
29 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
30 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
|
31 |
| Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
III |
| Lĩnh vực Y tế dự phòng |
| 05 TTHC |
1 | B-BYT-259958-TT | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | QĐ 1891/QĐ-BYT ngày 11/5/2017 |
2 | B-BYT-259960-TT | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | QĐ 1891/QĐ-BYT ngày 11/5/2017 |
3 | B-BYT-259962-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | QĐ 1891/QĐ-BYT ngày 11/5/2017 |
4 | B-BYT-260026-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | QĐ 1891/QĐ-BYT ngày 11/5/2017 |
5 | B-BYT-260027-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | QĐ 1891/QĐ-BYT ngày 11/5/2017 |
- 1Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý trang thiết bị Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng, y tế dự phòng và môi trường, dân số và kế hoạch hóa gia đình, giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1268/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 698/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan trực thuộc trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 4692/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 7Quyết định 4694/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 8Quyết định 784/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Thông tư 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 1273/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 1891/QĐ-BYT năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
- 11Quyết định 2623/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý trang thiết bị Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng, y tế dự phòng và môi trường, dân số và kế hoạch hóa gia đình, giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2709/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ
- Số hiệu: 2709/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra