- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3904/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế do bộ trưởng Bộ y tế ban hành
- 7Quyết định 4690/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực giám định Y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 4691/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình
- 9Quyết định 4694/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10Quyết định 6708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi tại Nghị định 75/2016/NĐ-CP quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 4508/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại Nghị định 91/2016/NĐ-CP về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 7678/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 1273/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1731/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 18 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG, Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI TRƯỜNG, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH, GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng;
Căn cứ Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Căn cứ Quyết định số 6708/QĐ-BYT ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV;
Căn cứ Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực giám định y khoa;
Căn cứ Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 133/TTr-SYT ngày 21/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, gồm: 18 thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng; 19 thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế Dự phòng và Môi trường; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; 21 thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc các lĩnh vực:
- Y tế dự phòng và Môi trường tại Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
- Khám, chữa bệnh (Giám định y khoa); Y tế dự phòng tại Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
- An toàn thực phẩm tại Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG, Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI TRƯỜNG, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH, GIÁM ĐỊNH Y KHOA
(Kèm theo Quyết định số: 1731 /QĐ-UBND ngày 18 /9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA (64)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (18 TTHC) |
1 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
2 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
4 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/ 12/ 2014 |
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) |
6 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
7 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
8 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
9 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh. |
10 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
11 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
12 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
13 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
14 | Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 | Cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
16 | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
17 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
18 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
II | Lĩnh vực Y tế Dự phòng (19 TTHC) |
1 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
2 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
3 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
4 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
5 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
6 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
7 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
8 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
9 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng 6thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
10 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
11 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
12 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
13 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
14 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
15 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
16 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
17 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
18 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
19 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
III | Lĩnh vực Y tế dự phòng và môi trường (03 TTHC) |
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải |
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế thi thể, hài cốt, tro cốt |
3 | cấp giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
IV | Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình (03 TTHC) |
1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
2 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh. |
3 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
V | Lĩnh vực Giám định Y khoa ( 21 TTHC) |
1 | Khám Giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
2 | Khám Giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01/9/2012 |
3 | Khám Giám định y khoa (GĐYK) đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
4 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
5 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
6 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
7 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
8 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
9 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
10 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
11 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
12 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
13 | Giám định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (Nay là Chính phủ) |
14 | Khám giám định thương tật lần đầu |
15 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời |
16 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương |
17 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót |
18 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát |
19 | Khám giám xác định dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật |
20 | Khám giám định trường hợp tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù đối với phạm nhân |
21 | Khám giám định trẻ mắc các bệnh trong danh mục dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định các cặp Vợ, Chồng sinh con thứ 3 không vi phạm quy định sinh một hoặc 2 con |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình, vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi các lĩnh vực giám định y khoa, vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, dược - mỹ phẩm, tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 4Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2709/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ
- 6Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2018 về công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 4703/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa; An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng và Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của trạm y tế cấp xã, cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 19Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3904/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế do bộ trưởng Bộ y tế ban hành
- 7Quyết định 4690/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực giám định Y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 4691/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình
- 9Quyết định 4694/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10Quyết định 6708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi tại Nghị định 75/2016/NĐ-CP quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 4508/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại Nghị định 91/2016/NĐ-CP về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 7678/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 1273/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 2353/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình, vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 15Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi các lĩnh vực giám định y khoa, vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, dược - mỹ phẩm, tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 17Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 18Quyết định 2709/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ
- 19Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 20Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2018 về công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau
- 24Quyết định 4703/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 25Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa; An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 26Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 27Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng và Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 28Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 29Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của trạm y tế cấp xã, cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 30Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 31Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng, y tế dự phòng và môi trường, dân số và kế hoạch hóa gia đình, giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1731/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Hồ Tiến Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2017
- Ngày hết hiệu lực: 05/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực