- 1Quyết định 21/2007/QĐ-UBND quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, bản, tổ dân phố, khu phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 21/2007/QĐ-UBND quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, bản, tổ dân phố, khu phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2024/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng, trợ cấp và các mức chi khác bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị, giải trình của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 4470/TTr-CAT-TM(PC) ngày 07 tháng 8 năm 2024 và Công văn số 4817/CAT-TM(PC) ngày 23 tháng 8 năm 2024; ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 181/BC-STP ngày 02 tháng 8 năm 2024 và ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
1. Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi là 954 tổ theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được bố trí theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 9 năm 2024.
2. Bãi bỏ Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ ĐƯỢC BỐ TRÍ Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Địa phương | Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự | Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự | Tổ bảo vệ an ninh, trật tự được bố trí ở thôn | Tổ bảo vệ an ninh, trật tự được bố trí ở Tổ dân phố | ||||||
Dưới 350 hộ | Từ 350 đến dưới 500 hộ | Trên 500 hộ | |||||||||
Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự | Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (03 thành viên/tổ) | Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự | Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (03 thành viên/tổ) | Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự | Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (04 thành viên/tổ) | Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự | Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (05 thành viên/tổ) | ||||
139 | 526 | 68 | 204 | 4 | 12 | 25 | 100 | 42 | 210 | ||
1 | Phường Trần Phú | 10 | 45 |
|
|
|
| 5 | 20 | 5 | 25 |
2 | Phường Trần Hưng Đạo | 5 | 24 |
|
|
|
| 1 | 4 | 4 | 20 |
3 | Phường Quảng Phú | 10 | 47 |
|
|
|
| 3 | 12 | 7 | 35 |
4 | Phường Chánh Lộ | 8 | 36 |
|
| 1 | 3 | 2 | 8 | 5 | 25 |
5 | Phường Lê Hồng Phong | 6 | 26 |
|
|
|
| 4 | 16 | 2 | 10 |
6 | Phường Nghĩa Chánh | 8 | 37 |
|
|
|
| 3 | 12 | 5 | 25 |
7 | Phường Nghĩa Lộ | 8 | 40 |
|
|
|
|
|
| 8 | 40 |
8 | Phường Nguyễn Nghiêm | 4 | 20 |
|
|
|
|
|
| 4 | 20 |
9 | Phường Trương Quang Trọng | 12 | 47 |
|
| 3 | 9 | 7 | 28 | 2 | 10 |
10 | Xã Nghĩa Hà | 11 | 33 | 11 | 33 |
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Nghĩa Dũng | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Tịnh An | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Tịnh Ấn Đông | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Tịnh Châu | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Nghĩa Phú | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Tịnh Khê | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Tịnh Thiện | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Nghĩa Dõng | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Tịnh Ấn Tây | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Tịnh Hòa | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
21 | Xã Tịnh Kỳ | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
22 | Xã Tịnh Long | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
23 | Xã Nghĩa An | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
120 | 372 | 112 | 336 | 1 | 3 | 2 | 8 | 5 | 25 | ||
1 | Thị trấn Châu Ổ | 8 | 36 |
|
| 1 | 3 | 2 | 8 | 5 | 25 |
2 | Xã Bình An | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Bình Chánh | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Bình Châu | 9 | 27 | 9 | 27 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Bình Chương | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Bình Dương | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Bình Đông | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Bình Hải | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Bình Hiệp | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Bình Hòa | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Bình Khương | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Bình Long | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Bình Minh | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Bình Mỹ | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Bình Nguyên | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Bình Phước | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Bình Tân Phú | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Bình Thanh | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Bình Thạnh | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Bình Thuận | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
21 | Xã Bình Trị | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
22 | Xã Bình Trung | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
58 | 174 | 58 | 174 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xã Tịnh Bắc | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Tịnh Bình | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Tịnh Đông | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Tịnh Giang | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Tịnh Hà | 11 | 33 | 11 | 33 |
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Tịnh Hiệp | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Tịnh Minh | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Tịnh Sơn | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Tịnh Phong | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Tịnh Thọ | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Tịnh Trà | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
79 | 250 | 72 | 216 |
|
| 1 | 4 | 6 | 30 | ||
1 | Thị trấn Sông Vệ | 3 | 14 |
|
|
|
| 1 | 4 | 2 | 10 |
2 | Thị trấn La Hà | 4 | 20 |
|
|
|
|
|
| 4 | 20 |
3 | Xã Nghĩa Thuận | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Nghĩa Trung | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Nghĩa Thương | 11 | 33 | 11 | 33 |
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Nghĩa Phương | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Nghĩa Mỹ | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Nghĩa Hiệp | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Nghĩa Lâm | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Nghĩa Hoà | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Nghĩa Kỳ | 9 | 27 | 9 | 27 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Nghĩa Điền | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Nghĩa Sơn | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Nghĩa Thắng | 10 | 30 | 10 | 30 |
|
|
|
|
|
|
68 | 210 | 65 | 195 |
|
|
|
| 3 | 15 | ||
1 | Thị trấn Mộ Đức | 3 | 15 |
|
|
|
|
|
| 3 | 15 |
2 | Xã Đức Lân | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Đức Phong | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Đức Tân | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Đức Hòa | 9 | 27 | 9 | 27 |
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Đức Phú | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Đức Chánh | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Đức Minh | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Đức Thạnh | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Đức Nhuận | 8 | 24 | 8 | 24 |
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Đức Lợi | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Đức Thắng | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Đức Hiệp | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
83 | 298 | 40 | 120 | 13 | 39 | 11 | 44 | 19 | 95 | ||
1 | Phường Phổ Hòa | 4 | 13 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
|
|
2 | Phường Phổ Thạnh | 9 | 39 |
|
| 2 | 6 | 2 | 8 | 5 | 25 |
3 | Phường Phổ Vinh | 6 | 23 |
|
| 2 | 6 | 3 | 12 | 1 | 5 |
4 | Phường Phổ Văn | 5 | 22 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 | 3 | 15 |
5 | Phường Nguyễn Nghiêm | 6 | 25 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 | 3 | 15 |
6 | Phường Phổ Quang | 4 | 18 |
|
| 1 | 3 |
|
| 3 | 15 |
7 | Phường Phổ Ninh | 5 | 23 |
|
|
|
| 2 | 8 | 3 | 15 |
8 | Phường Phổ Minh | 4 | 15 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 | 1 | 5 |
9 | Xã Phổ Phong | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Phổ Châu | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Phổ An | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Phổ Nhơn | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Phổ Khánh | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Phổ Thuận | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Phổ Cường | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
74 | 230 | 68 | 204 |
|
| 4 | 16 | 2 | 10 | ||
1 | Thị trấn Chợ Chùa | 6 | 26 |
|
|
|
| 4 | 16 | 2 | 10 |
2 | Xã Hành Trung | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Hành Tín Tây | 8 | 24 | 8 | 24 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Hành Thuận | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Hành Đức | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Hành Dũng | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Hành Nhân | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Hành Thịnh | 8 | 24 | 8 | 24 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Hành Phước | 8 | 24 | 8 | 24 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Hành Minh | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Hành Tín Đông | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Hành Thiện | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
93 | 280 | 85 | 255 | 7 | 21 | 1 | 4 |
|
| ||
1 | Thị trấn Ba Tơ | 8 | 25 |
|
| 7 | 21 | 1 | 4 |
|
|
2 | Xã Ba Liên | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Ba Động | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Ba Thành | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Ba Vinh | 9 | 27 | 9 | 27 |
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Ba Điền | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Ba Cung | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Ba Khâm | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Ba Trang | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Ba Bích | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Ba Lế | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Ba Nam | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Ba Giang | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Ba Tô | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Ba Vì | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Ba Ngạc | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Ba Xa | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Ba Tiêu | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Ba Dinh | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
31 | 93 | 31 | 93 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xã Long Sơn | 8 | 24 | 8 | 24 |
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Long Mai | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Long Hiệp | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Long Môn | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Thanh An | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
89 | 272 | 80 | 240 | 4 | 12 | 5 | 20 |
|
| ||
1 | Thị trấn Di Lăng | 9 | 32 |
|
| 4 | 12 | 5 | 20 |
|
|
2 | Xã Sơn Hạ | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Sơn Thành | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Sơn Nham | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Sơn Cao | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Sơn Linh | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Sơn Giang | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Sơn Hải | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Sơn Thủy | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Sơn Kỳ | 9 | 27 | 9 | 27 |
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Sơn Ba | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Sơn Thượng | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Sơn Trung | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Sơn Bao | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
35 | 105 | 35 | 105 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xã Sơn Liên | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Sơn Bua | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Sơn Long | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Sơn Dung | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Sơn Lập | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Sơn Mùa | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Sơn Màu | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Sơn Tân | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Sơn Tinh | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
79 | 240 | 73 | 219 | 3 | 9 | 3 | 12 |
|
| ||
1 | Thị trấn Trà Xuân | 6 | 21 |
|
| 3 | 9 | 3 | 12 |
|
|
2 | Xã Trà Tân | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Trà Tây | 7 | 21 | 7 | 21 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Trà Hiệp | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Trà Sơn | 8 | 24 | 8 | 24 |
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Trà Bùi | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Trà Thủy | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Trà Lâm | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Trà Thanh | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Trà Bình | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Trà Phú | 4 | 12 | 4 | 12 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Trà Giang | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Trà Xinh | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Trà Phong | 5 | 15 | 5 | 15 |
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Sơn Trà | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Hương Trà | 6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
6 | 18 | 6 | 18 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 21/2007/QĐ-UBND quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, bản, tổ dân phố, khu phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 27/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 27/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Hoàng Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định