- 1Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định số lượng và mức phụ cấp cho chức danh Ban Bảo vệ dân phố, Tổ Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 24/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định số lượng và mức phụ cấp cho chức danh Ban Bảo vệ dân phố, Tổ Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 24/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2024/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; chế độ hỗ trợ, bồi dưỡng, bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Công văn số 4228/CAT-PTM ngày 02 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Số lượng Tổ, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
Thành lập 1.005 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại 1.005 ấp, khu phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
a) Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở khu phố có 05 thành viên, gồm: 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và các tổ viên.
b) Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp có 03 thành viên, gồm: 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và tổ viên.
(Đính kèm Phụ lục số lượng Tổ, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 8 năm 2024.
2. Bãi bỏ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng và mức phụ cấp cho các chức danh Ban Bảo vệ Dân phố, Tổ bảo vệ Dân phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thành phố Gò Công, thị xã Cai Lậy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG TỔ, SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 24/2024/UBND-NC ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Tên xã, phường thị trấn | Tên ấp/khu phố | Số Tổ bảo | Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Huyện Cái Bè | ||||
1 | Thị trấn Cái Bè | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
2 | Xã Đông Hòa Hiệp | Ấp An Hiệp | 01 | 03 |
Ấp An Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp An Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp An Ninh | 01 | 03 | ||
Ấp An Bình Đông | 01 | 03 | ||
Ấp An Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Hòa | 01 | 03 | ||
3 | Xã An Cư | Ấp An Thiện | 01 | 03 |
Ấp An Bình | 01 | 03 | ||
Ấp An Thái | 01 | 03 | ||
Ấp An Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hòa | 01 | 03 | ||
4 | Xã Mỹ Hội | Ấp Mỹ Trung | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Thuận | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Chánh A | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Chánh B | 01 | 03 | ||
5 | Xã Hậu Thành | Ấp Hậu Vinh | 01 | 03 |
Ấp Hậu Hoa | 01 | 03 | ||
Ấp Hậu Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Hậu Thuận | 01 | 03 | ||
Ấp Khu phố Cầu Xéo | 01 | 03 | ||
6 | Xã Hậu Mỹ Phú | Ấp Mỹ Phú A | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Phú B | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Quới | 01 | 03 | ||
7 | Xã Hậu Mỹ Trinh | Ấp Mỹ Tường A | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Tường B | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Trinh A | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Trinh B | 01 | 03 | ||
8 | Xã Hậu Mỹ Bắc A | Ấp Hậu Phú 1 | 01 | 03 |
Ấp Hậu Phú 2 | 01 | 03 | ||
Ấp Hậu Phú 3 | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Chánh 4 | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Chánh 5 | 01 | 03 | ||
9 | Xã Hậu Mỹ Bắc B | Ấp Mỹ Thuận | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Trung | 01 | 03 | ||
Ấp Hậu Quới | 01 | 03 | ||
10 | Xã Hòa Khánh | Ấp Hòa Phú | 01 | 03 |
Ấp Hòa Điền | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Quí | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Hảo | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Phúc | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Lược | 01 | 03 | ||
Ấp Khu Phố | 01 | 03 | ||
11 | Xã Thiện Trí | Ấp Mỹ Phú | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Long | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Phúc | 01 | 03 | ||
12 | Xã Thiện Trung | Ấp Mỹ Tường | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Lược | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Trinh | 01 | 03 | ||
13 | Xã Mỹ Trung | Ấp Mỹ Thị A | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Thị B | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hiệp | 01 | 03 | ||
14 | Xã Mỹ Đức Đông | Ấp Mỹ Phú | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hưng A | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hưng C | 01 | 03 | ||
15 | Xã Mỹ Đức Tây | Ấp Mỹ An | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Tường | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Nghĩa 1 | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Nghĩa 2 | 01 | 03 | ||
16 | Xã An Thái Đông | Ấp An Lạc | 01 | 03 |
Ấp Đông Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Chợ | 01 | 03 | ||
Ấp Thái Hòa | 01 | 03 | ||
17 | Xã An Thái Trung | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
18 | Xã An Hữu | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
19 | Xã Hòa Hưng | Ấp Hòa | 01 | 03 |
Ấp Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Thống | 01 | 03 | ||
Ấp Nhất | 01 | 03 | ||
Ấp Khu Phố | 01 | 03 | ||
20 | Xã Tân Thanh | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
21 | Xã Tân Hưng | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
22 | Xã Mỹ Lương | Ấp Lương Nhơn | 01 | 03 |
Ấp Lương Ngãi | 01 | 03 | ||
Ấp Lương Lễ | 01 | 03 | ||
Ấp Lương Trí | 01 | 03 | ||
Ấp Lương Tín | 01 | 03 | ||
23 | Xã Mỹ Lợi A | Ấp Lợi Nhơn | 01 | 03 |
Ấp Lợi Tường | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ An | 01 | 03 | ||
Ấp Lợi Trinh | 01 | 03 | ||
24 | Xã Mỹ Lợi B | Ấp Lợi Thuận | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Lợi Nhơn | 01 | 03 | ||
Ấp Hưng Lợi | 01 | 03 | ||
25 | Xã Mỹ Tân | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Huyện Cai Lậy | ||||
1 | Thị trấn Bình Phú | Khu phố Bình Ninh | 01 | 05 |
Khu phố Bình Hưng | 01 | 05 | ||
Khu phố Bình Thạnh | 01 | 05 | ||
Khu phố Bình Đức | 01 | 05 | ||
Khu phố Bình Thới | 01 | 05 | ||
Khu phố Bình Sơn | 01 | 05 | ||
Khu phố Bình Long | 01 | 05 | ||
Khu phố Bình Phong | 01 | 05 | ||
Khu phố Bình Trị | 01 | 05 | ||
Khu phố Bình Tịnh | 01 | 05 | ||
Khu phố Bình Quới | 01 | 05 | ||
2 | Xã Cẩm Sơn | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
3 | Xã Hiệp Đức | Ấp Hiệp Phú | 01 | 03 |
Ấp Hiệp Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Hiệp Nhơn | 01 | 03 | ||
Ấp Hiệp Ngãi | 01 | 03 | ||
Ấp Hiệp Ninh | 01 | 03 | ||
Ấp Hiệp Thạnh | 01 | 03 | ||
4 | Xã Hội Xuân | Ấp Hội Nhơn | 01 | 03 |
Ấp Hội Nghĩa | 01 | 03 | ||
Ấp Hội Lễ | 01 | 03 | ||
Ấp Hội Trí | 01 | 03 | ||
Ấp Hội Tín | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Điền | 01 | 03 | ||
Ấp Xuân Quang | 01 | 03 | ||
Ấp Xuân Sắc | 01 | 03 | ||
Ấp Xuân Kiển | 01 | 03 | ||
5 | Xã Long Trung | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
Ấp 6 | 01 | 03 | ||
Ấp 7 | 01 | 03 | ||
Ấp 8 | 01 | 03 | ||
Ấp 11 | 01 | 03 | ||
Ấp 12 | 01 | 03 | ||
Ấp 14 | 01 | 03 | ||
Ấp 15 | 01 | 03 | ||
Ấp 16 | 01 | 03 | ||
Ấp 17 | 01 | 03 | ||
6 | Xã Long Tiên | Ấp Mỹ Lương | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Thạnh A | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Lợi A | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Chánh | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Lợi B | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Thạnh B | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Thuận | 01 | 03 | ||
Ấp 9 | 01 | 03 | ||
7 | Xã Mỹ Long | Ấp Mỹ Phú | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Điền | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hội | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Chánh | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hòa | 01 | 03 | ||
8 | Xã Mỹ Thành Bắc | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
9 | Xã Mỹ Thành Nam | Ấp 5 | 01 | 03 |
Ấp 6 | 01 | 03 | ||
Ấp 7 | 01 | 03 | ||
Ấp 8 | 01 | 03 | ||
Ấp 9A | 01 | 03 | ||
Ấp 9B | 01 | 03 | ||
Ấp 10 | 01 | 03 | ||
Ấp 11 | 01 | 03 | ||
10 | Xã Ngũ Hiệp | Ấp Hòa An | 01 | 03 |
Ấp Hòa Hảo | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Thinh | 01 | 03 | ||
Ấp Long Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Đông | 01 | 03 | ||
Ấp Thủy Tây | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Sơn | 01 | 03 | ||
11 | Xã Phú Cường | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5A | 01 | 03 | ||
Ấp 5B | 01 | 03 | ||
Ấp 6 | 01 | 03 | ||
12 | Xã Phú An | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
Ấp 6 | 01 | 03 | ||
13 | Xã Phú Nhuận | Ấp Phú Thuận | 01 | 03 |
Ấp Phú Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Chà Là | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Tiểu | 01 | 03 | ||
14 | Xã Tam Bình | Ấp Đông Hòa | 01 | 03 |
Ấp Tây Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Chánh Đông | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thuận | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Chánh Tây | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thanh | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Đức | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Hòa A | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Hòa B | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Ninh | 01 | 03 | ||
15 | Xã Thạnh Lộc | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
Ấp 6 | 01 | 03 | ||
16 | Xã Tân Phong | Ấp Tân Thiện | 01 | 03 |
Ấp Tân Thái | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Luông A | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Luông B | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Bường A | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Bường B | 01 | 03 | ||
Ấp Tân An | 01 | 03 | ||
Thị xã Cai Lậy | ||||
1 | Phường 1 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
2 | Phường 2 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
3 | Phường 3 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
4 | Phường 4 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
5 | Phường 5 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
6 | Phường Nhị Mỹ | Khu phố Mỹ Lợi | 01 | 05 |
Khu phố Mỹ An | 01 | 05 | ||
Khu phố Mỹ Thuận | 01 | 05 | ||
7 | Xã Thanh Hòa | Ấp Thanh Hiệp | 01 | 03 |
Ấp Thanh Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Thanh Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Thanh Sơn | 01 | 03 | ||
8 | Xã Long Khánh | Ấp Hòa Trí | 01 | 03 |
Ấp Hòa Nghĩa | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Nhơn | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Vĩnh | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Thuận | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Hiệp | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Phú | 01 | 03 | ||
9 | Xã Phú Quý | Ấp Phú Hưng | 01 | 03 |
Ấp Phú An | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Mỹ | 01 | 03 | ||
10 | Xã Nhị Quý | Ấp Quý Trinh | 01 | 03 |
Ấp Quý Phước | 01 | 03 | ||
Ấp Quý Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Quý Thành | 01 | 03 | ||
Ấp Quý Chánh | 01 | 03 | ||
11 | Xã Tân Phú | Ấp Bắc | 01 | 03 |
Ấp Tân Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Hiệp | 01 | 03 | ||
Ấp Tân An | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thới | 01 | 03 | ||
12 | Xã Tân Hội | Ấp Tân Phong | 01 | 03 |
Ấp Quý Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Hiệp | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thạnh | 01 | 03 | ||
13 | Xã Tân Bình | Ấp 3 | 01 | 03 |
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
Ấp 6 | 01 | 03 | ||
Ấp 7 | 01 | 03 | ||
14 | Xã Mỹ Phước Tây | Ấp Rạch Trắc | 01 | 03 |
Ấp Cầu Dừa | 01 | 03 | ||
Ấp Kinh 12 | 01 | 03 | ||
Ấp Long Phước | 01 | 03 | ||
Ấp Láng Biển | 01 | 03 | ||
Ấp Bà Bèo | 01 | 03 | ||
15 | Xã Mỹ Hạnh Trung | Ấp Mỹ Hòa | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Đa | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Luận | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Lợi | 01 | 03 | ||
16 | Xã Mỹ Hạnh Đông | Ấp Mỹ Phú | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Hội | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Lương | 01 | 03 | ||
Huyện Tân Phước | ||||
1 | Thị trấn Mỹ Phước | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
2 | Xã Phước Lập | Ấp Mỹ Phú | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Kinh 2B | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Kinh 2A | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Thành | 01 | 03 | ||
3 | Xã Tân Lập 1 | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
4 | Xã Tân Lập 2 | Ấp Tân Hòa | 01 | 03 |
Ấp Tân Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Vinh | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Phong | 01 | 03 | ||
5 | Xã Tân Hòa Thành | Ấp Một | 01 | 03 |
Ấp Hai | 01 | 03 | ||
Ấp Ba | 01 | 03 | ||
Ấp Tư | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Vinh | 01 | 03 | ||
6 | Xã Phú Mỹ | Ấp Phú Hữu | 01 | 03 |
Ấp Phú Xuân | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Nhuận | 01 | 03 | ||
7 | Xã Hưng Thạnh | Ấp Hưng Điền | 01 | 03 |
Ấp Hưng Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Hưng Phú | 01 | 03 | ||
8 | Xã Tân Hòa Tây | Ấp Tân Hưng Phước | 01 | 03 |
Ấp Tân Hưng Tây | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Hưng Đông | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Hưng Phú | 01 | 03 | ||
9 | Xã Thạnh Hòa | Ấp Hòa Đông | 01 | 03 |
Ấp Hòa Xuân | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Thuận | 01 | 03 | ||
10 | Xã Thạnh Tân | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
11 | Xã Thạnh Mỹ | Ấp Mỹ Thuận | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Lộc | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Thiện | 01 | 03 | ||
12 | Xã Tân Hòa Đông | Ấp Tân Thuận | 01 | 03 |
Ấp Tân Phát | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thành | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Long | 01 | 03 | ||
Huyện Châu Thành | ||||
1 | Thị trấn Tân Hiệp | Khu phố Cá | 01 | 05 |
Khu phố Ga | 01 | 05 | ||
Khu phố Me | 01 | 05 | ||
Khu phố Rẩy | 01 | 05 | ||
2 | Xã Bàn Long | Ấp Long Thạnh | 01 | 03 |
Ấp Long Trị | 01 | 03 | ||
Ấp Long Thành A | 01 | 03 | ||
Ấp Long Thành B | 01 | 03 | ||
Ấp Long Hòa A | 01 | 03 | ||
Ấp Long Hòa B | 01 | 03 | ||
3 | Xã Bình Đức | Ấp Tân Thuận A | 01 | 03 |
Ấp Tân Thuận B | 01 | 03 | ||
Ấp Lộ Ngang | 01 | 03 | ||
4 | Xã Bình Trưng | Ấp Bình Hòa A | 01 | 03 |
Ấp Bình Hòa B | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thới A | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thới B | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Trung | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thuận | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Phú | 01 | 03 | ||
5 | Xã Dưỡng Điềm | Ấp Thuận | 01 | 03 |
Ấp Tây | 01 | 03 | ||
Ấp Trung Nam | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Bình | 01 | 03 | ||
6 | Xã Điềm Hy | Ấp Thới | 01 | 03 |
Ấp Bắc B | 01 | 03 | ||
Ấp Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Bắc A | 01 | 03 | ||
7 | Xã Đông Hòa | Ấp Tân Trang | 01 | 03 |
Ấp Trung | 01 | 03 | ||
Ấp Đông A | 01 | 03 | ||
Ấp Đông B | 01 | 03 | ||
Ấp Tây B | 01 | 03 | ||
Ấp Ngươn | 01 | 03 | ||
Ấp Dầu | 01 | 03 | ||
Ấp Thới | 01 | 03 | ||
8 | Xã Hữu Đạo | Ấp Hữu Hòa | 01 | 03 |
Ấp Hữu Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Hữu Thuận | 01 | 03 | ||
Ấp Hữu Lợi | 01 | 03 | ||
9 | Xã Kim Sơn | Ấp Đông | 01 | 03 |
Ấp Tây | 01 | 03 | ||
Ấp Hội | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ | 01 | 03 | ||
10 | Xã Long An | Ấp Long Tường | 01 | 03 |
Ấp Long Thới | 01 | 03 | ||
Ấp Long Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Long Bình | 01 | 03 | ||
11 | Xã Long Định | Ấp Mới | 01 | 03 |
Ấp Tây 1 | 01 | 03 | ||
Ấp Tây 2 | 01 | 03 | ||
Ấp Đông | 01 | 03 | ||
Ấp Kinh 2A | 01 | 03 | ||
Ấp Keo | 01 | 03 | ||
Ấp Long Hòa B | 01 | 03 | ||
Ấp Trung | 01 | 03 | ||
Ấp Khu Phố Lương Minh Chánh | 01 | 03 | ||
12 | Xã Long Hưng | Ấp Thạnh Hòa | 01 | 03 |
Ấp Long Thuận A | 01 | 03 | ||
Ấp Long Thuận B | 01 | 03 | ||
Ấp Long Thới | 01 | 03 | ||
Ấp Long Bình A | 01 | 03 | ||
Ấp Long Bình B | 01 | 03 | ||
Ấp Long Thạnh A | 01 | 03 | ||
Ấp Long Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Nam | 01 | 03 | ||
13 | Xã Nhị Bình | Ấp Trung A | 01 | 03 |
Ấp Đông A | 01 | 03 | ||
Ấp Trung B | 01 | 03 | ||
Ấp Nam | 01 | 03 | ||
Ấp Đông B | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Tây | 01 | 03 | ||
14 | Xã Phú Phong | Ấp Phú Long | 01 | 03 |
Ấp Phú Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Ninh | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Thuận | 01 | 03 | ||
15 | Xã Song Thuận | Ấp Đông Hòa | 01 | 03 |
Ấp Tây Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Phú | 01 | 03 | ||
16 | Xã Tân Hương | Ấp Tân Hòa | 01 | 03 |
Ấp Tân Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thuận | 01 | 03 | ||
17 | Xã Tân Hội Đông | Ấp Khu Phố | 01 | 03 |
Ấp Tân Xuân | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thới | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thuận | 01 | 03 | ||
18 | Xã Tân Lý Đông | Ấp Tân Phú 1 | 01 | 03 |
Ấp Tân Phú 2 | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Lập | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Lược 1 | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Lược 2 | 01 | 03 | ||
19 | Xã Tân Lý Tây | Ấp Tân Phú | 01 | 03 |
Ấp Tân Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Phong | 01 | 03 | ||
20 | Xã Tam Hiệp | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
Ấp 6 | 01 | 03 | ||
Ấp 7 | 01 | 03 | ||
Ấp Khu Phố | 01 | 03 | ||
21 | Xã Thân Cửu Nghĩa | Ấp Thân Bình | 01 | 03 |
Ấp Thân Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Thân Đạo | 01 | 03 | ||
Ấp Thân Đức | 01 | 03 | ||
Ấp Cửu Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Ngãi Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Ngãi Thuận | 01 | 03 | ||
22 | Xã Thạnh Phú | Ấp Chợ | 01 | 03 |
Ấp Bờ Xe | 01 | 03 | ||
Ấp Cây Xanh | 01 | 03 | ||
Ấp Miểu Hội | 01 | 03 | ||
Ấp Xóm Vông | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Hưng | 01 | 03 | ||
23 | Xã Vĩnh Kim | Ấp Vĩnh Hòa | 01 | 03 |
Ấp Vĩnh Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Vĩnh Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Vĩnh Quí | 01 | 03 | ||
Ấp Vĩnh Thới | 01 | 03 | ||
Ấp Vĩnh Thạnh | 01 | 03 | ||
Thành phố Mỹ Tho | ||||
1 | Phường 1 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
2 | Phường 2 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
3 | Phường 3 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
Khu phố 7 | 01 | 05 | ||
4 | Phường 4 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
Khu phố 7 | 01 | 05 | ||
Khu phố 8 | 01 | 05 | ||
Khu phố 9 | 01 | 05 | ||
Khu phố 10 | 01 | 05 | ||
Khu phố 11 | 01 | 05 | ||
5 | Phường 5 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
Khu phố 7 | 01 | 05 | ||
Khu phố 8 | 01 | 05 | ||
Khu phố 9 | 01 | 05 | ||
Khu phố 10 | 01 | 05 | ||
6 | Phường 6 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
Khu phố 7 | 01 | 05 | ||
Khu phố 8 | 01 | 05 | ||
Khu phố 9 | 01 | 05 | ||
Khu phố 10 | 01 | 05 | ||
Khu phố 11 | 01 | 05 | ||
Khu phố 12 | 01 | 05 | ||
Khu phố Mỹ Thạnh Hưng | 01 | 05 | ||
7 | Phường 7 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
Khu phố 7 | 01 | 05 | ||
8 | Phường 8 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
Khu phố 7 | 01 | 05 | ||
Khu phố 8 | 01 | 05 | ||
9 | Phường 9 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
10 | Phường 10 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
11 | Phường Tân Long | Khu phố Thuận Hà | 01 | 05 |
Khu phố Tân Hòa | 01 | 05 | ||
Khu phố Tân Bình | 01 | 05 | ||
12 | Xã Trung An | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Tạo | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Tạo A | 01 | 03 | ||
Ấp Đồng | 01 | 03 | ||
Ấp Chợ | 01 | 03 | ||
13 | Xã Đạo Thạnh | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3A | 01 | 03 | ||
Ấp 3B | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
Ấp Long Hòa A | 01 | 03 | ||
Ấp Long Hòa B | 01 | 03 | ||
14 | Xã Mỹ Phong | Ấp Mỹ Thạnh | 01 | 03 |
Ấp Mỹ An | 01 | 03 | ||
Ấp Hội Gia | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Lương | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Hưng | 01 | 03 | ||
15 | Xã Tân Mỹ Chánh | Ấp Phong Thuận | 01 | 03 |
Ấp Tân Tỉnh A | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Tỉnh B | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Phong | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thành | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Lợi | 01 | 03 | ||
16 | Xã Phước Thạnh | Ấp Phước Hòa | 01 | 03 |
Ấp Phước Thuận | 01 | 03 | ||
Ấp Giáp Nước | 01 | 03 | ||
Ấp Long Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Long Mỹ | 01 | 03 | ||
17 | Xã Thới Sơn | Ấp Thới Thuận | 01 | 03 |
Ấp Thới Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Thới Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Thới Bình | 01 | 03 | ||
Huyện Chợ Gạo | ||||
1 | Thị trấn Chợ Gạo | Khu phố I | 01 | 05 |
Khu phố II | 01 | 05 | ||
Khu phố III | 01 | 05 | ||
2 | Xã Quơn Long | Ấp Quang Thọ | 01 | 03 |
Ấp Quang Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Quang Ninh | 01 | 03 | ||
Ấp Quang Khương | 01 | 03 | ||
Ấp Long An | 01 | 03 | ||
Ấp Long Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Long Hiệp | 01 | 03 | ||
Ấp Long Thạnh | 01 | 03 | ||
3 | Xã Bình Phục Nhứt | Ấp Bình Khương I | 01 | 03 |
Ấp Bình Khương II | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Ninh | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thọ I | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thọ II | 01 | 03 | ||
4 | Xã Long Bình Điền | Ấp Điền Mỹ | 01 | 03 |
Ấp Bình Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Long Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Hạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Điền Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Điền Thạnh | 01 | 03 | ||
5 | Xã Tân Bình Thạnh | Ấp Bình Cách | 01 | 03 |
Ấp Nhựt Tân | 01 | 03 | ||
Ấp Song Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Mỹ | 01 | 03 | ||
6 | Xã Xuân Đông | Ấp Tân Thuận | 01 | 03 |
Ấp Tân Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Ninh | 01 | 03 | ||
Ấp An Lạc Thượng | 01 | 03 | ||
Ấp An Lạc Trung | 01 | 03 | ||
7 | Xã Bình Ninh | Ấp Bình Hưng Thượng | 01 | 03 |
Ấp Bình Hưng Hạ | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Long | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Mỹ | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Lạc | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Lợi Tiểu | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Quới Hạ | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Quới Thượng | 01 | 03 | ||
8 | Xã Đăng Hưng Phước | Ấp Bình An | 01 | 03 |
Ấp Bình Thành | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Phú Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Ninh | 01 | 03 | ||
Ấp Vĩnh Phước | 01 | 03 | ||
Ấp Đăng Nẵm | 01 | 03 | ||
Ấp Đăng Phong Trên | 01 | 03 | ||
Ấp Đăng Phong Dưới | 01 | 03 | ||
Ấp Hưng Ngãi | 01 | 03 | ||
9 | Xã Mỹ Tịnh An | Ấp Mỹ An B | 01 | 03 |
Ấp Mỹ Trường | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Thọ | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Khương | 01 | 03 | ||
Ấp An Thị | 01 | 03 | ||
Ấp An Khương | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ An A | 01 | 03 | ||
10 | Xã Thanh Bình | Ấp Trường Xuân A | 01 | 03 |
Ấp Trường Xuân B | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Long | 01 | 03 | ||
Ấp Đăng Phong | 01 | 03 | ||
Ấp Thanh Đăng | 01 | 03 | ||
11 | Xã An Thạnh Thủy | Ấp Bình Thủy | 01 | 03 |
Ấp Thạnh Hiệp | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh An | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Kiết | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Thới | 01 | 03 | ||
Ấp An Quới | 01 | 03 | ||
Ấp An Thọ | 01 | 03 | ||
Ấp An Phú | 01 | 03 | ||
Ấp An Khương | 01 | 03 | ||
12 | Xã Phú Kiết | Ấp Phú Lợi A | 01 | 03 |
Ấp Phú Lợi B | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Lợi C | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Khương A | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Khương B | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Khương C | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Thạnh A | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Thạnh | 01 | 03 | ||
13 | Xã Tân Thuận Bình | Ấp Tân Hòa | 01 | 03 |
Ấp Tân Thành | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Đông | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thắng | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Phú 1 | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Phú 2 | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Bình 1 | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Bình 2A | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Bình 2B | 01 | 03 | ||
14 | Xã Song Bình | Ấp Tân Tỉnh | 01 | 03 |
Ấp Bình Long | 01 | 03 | ||
Ấp Bình An | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thuận | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Hòa A | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Hiệp | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Hòa B | 01 | 03 | ||
15 | Xã Hòa Tịnh | Ấp Hòa Ninh | 01 | 03 |
Ấp Hòa Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Quới | 01 | 03 | ||
16 | Xã Lương Hòa Lạc | Ấp Lương Phú A | 01 | 03 |
Ấp Lương Phú B | 01 | 03 | ||
Ấp Lương Phú C | 01 | 03 | ||
Ấp An Lạc A | 01 | 03 | ||
Ấp An Lạc B | 01 | 03 | ||
17 | Xã Bình Phan | Ấp Bình Thọ Trung | 01 | 03 |
Ấp Tân Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thọ Thượng | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Ninh | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Thọ Đông | 01 | 03 | ||
18 | Xã Trung Hòa | Ấp Trung Hòa | 01 | 03 |
Ấp Trung Chánh | 01 | 03 | ||
Ấp Trung Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Trung Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Hòa | 01 | 03 | ||
19 | Xã Hòa Định | Ấp Hòa Lạc Trung | 01 | 03 |
Ấp Long Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Nhơn Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp An Cư | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Thành | 01 | 03 | ||
Huyện Gò Công Tây | ||||
1 | Thị trấn Vĩnh Bình | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
2 | Xã Đồng Thạnh | Ấp Thạnh Hưng | 01 | 03 |
Ấp Thạnh Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Lạc | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Lợi An | 01 | 03 | ||
3 | Xã Thạnh Trị | Ấp Thạnh Bình | 01 | 03 |
Ấp Thạnh An | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Hòa Tây | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Hòa Đông | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Hiệp | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Yên | 01 | 03 | ||
4 | Xã Đồng Sơn | Ấp Bình Trinh | 01 | 03 |
Ấp Khương Thọ | 01 | 03 | ||
Ấp Ninh Đồng | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Thới | 01 | 03 | ||
5 | Xã Long Bình | Ấp Long Thới | 01 | 03 |
Ấp Thới Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Ninh Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Trung | 01 | 03 | ||
Ấp Khương Ninh | 01 | 03 | ||
Ấp Quới An | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Long Hải | 01 | 03 | ||
6 | Xã Long Vĩnh | Ấp Hưng Hòa | 01 | 03 |
Ấp Phú Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Vĩnh Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Thới An A | 01 | 03 | ||
Ấp Thới An B | 01 | 03 | ||
7 | Xã Vĩnh Hựu | Ấp Bình An | 01 | 03 |
Ấp An Ninh | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Thới | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Quí | 01 | 03 | ||
8 | Xã Thành Công | Ấp Bình Lạc | 01 | 03 |
Ấp Bình Nhựt | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Hưng | 01 | 03 | ||
9 | Xã Bình Phú | Ấp Bình Phú | 01 | 03 |
Ấp Thọ Khương | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Khánh | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Ninh | 01 | 03 | ||
10 | Xã Yên Luông | Ấp Phú Quới | 01 | 03 |
Ấp Thạnh Phong | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Cách | 01 | 03 | ||
Ấp Long Bình | 01 | 03 | ||
11 | Xã Thạnh Nhựt | Ấp Bình Tây | 01 | 03 |
Ấp Bình Đông | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Trung | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Lạc Đông | 01 | 03 | ||
12 | Xã Bình Tân | Ấp Lợi An | 01 | 03 |
Ấp Thuận Trị | 01 | 03 | ||
Ấp Xóm Thủ | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Thạnh Lợi | 01 | 03 | ||
13 | Xã Bình Nhì | Ấp Bình Hòa Long | 01 | 03 |
Ấp Bình Hòa Đông | 01 | 03 | ||
Ấp Bình Đông Trung | 01 | 03 | ||
Huyện Gò Công Đông | ||||
1 | Thị trấn Vàm Láng | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố Lăng 1 | 01 | 05 | ||
Khu phố Lăng 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố Lăng 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố Chợ 1 | 01 | 05 | ||
Khu phố Chợ 2 | 01 | 05 | ||
2 | Thị trấn Tân Hòa | Khu phố Dương Phú | 01 | 05 |
Khu phố Hòa Thơm 1 | 01 | 05 | ||
Khu phố Hòa Thơm 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố Xóm Gò | 01 | 05 | ||
Khu phố Lò Gạch | 01 | 05 | ||
3 | Xã Tăng Hòa | Ấp Giồng Lãnh 1 | 01 | 03 |
Ấp Giồng Lãnh 2 | 01 | 03 | ||
Ấp Trại Cá | 01 | 03 | ||
Ấp Giồng Tân | 01 | 03 | ||
Ấp Trại Ngang | 01 | 03 | ||
Ấp Xóm Gò | 01 | 03 | ||
Ấp Giồng Đình | 01 | 03 | ||
Ấp Bà Lẫy 1 | 01 | 03 | ||
Ấp Bà Lẫy 2 | 01 | 03 | ||
4 | Xã Tân Điền | Ấp Hộ | 01 | 03 |
Ấp Nam | 01 | 03 | ||
Ấp Trung | 01 | 03 | ||
Ấp Bắc 1 | 01 | 03 | ||
Ấp Bắc 2 | 01 | 03 | ||
Ấp Rạch Bùn | 01 | 03 | ||
5 | Xã Tân Phước | Ấp 2 | 01 | 03 |
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
Ấp 6 | 01 | 03 | ||
Ấp 7 | 01 | 03 | ||
Ấp 8 | 01 | 03 | ||
Ấp 9 | 01 | 03 | ||
6 | Xã Tân Thành | Ấp Chợ | 01 | 03 |
Ấp Láng | 01 | 03 | ||
Ấp Kinh Giữa | 01 | 03 | ||
Ấp Kinh Ngang | 01 | 03 | ||
Ấp Bà Canh | 01 | 03 | ||
Ấp Cây Bàng | 01 | 03 | ||
Ấp Vàm Kinh | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Cầu Muống | 01 | 03 | ||
Ấp Đèn Đỏ | 01 | 03 | ||
7 | Xã Gia Thuận | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
Ấp 6 | 01 | 03 | ||
8 | Xã Kiểng Phước | Ấp Bồ Đề | 01 | 03 |
Ấp Xóm Đình | 01 | 03 | ||
Ấp Giá Trên | 01 | 03 | ||
Ấp Giá Dưới | 01 | 03 | ||
Ấp Xóm Mới | 01 | 03 | ||
Ấp Chợ | 01 | 03 | ||
Ấp Xóm Lưới | 01 | 03 | ||
Ấp Cầu Xây | 01 | 03 | ||
Ấp Xóm Chủ | 01 | 03 | ||
Ấp Xóm Tựu | 01 | 03 | ||
Ấp Xóm Rẫy | 01 | 03 | ||
Ấp Đôi Ma | 01 | 03 | ||
9 | Xã Tân Tây | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
Ấp 6 | 01 | 03 | ||
Ấp 7 | 01 | 03 | ||
10 | Xã Phước Trung | Ấp Hiệp Trị | 01 | 03 |
Ấp Dương Quới | 01 | 03 | ||
Ấp Dương Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Xuân | 01 | 03 | ||
Ấp Nghĩa Chí | 01 | 03 | ||
Ấp Thanh Nhung 1 | 01 | 03 | ||
Ấp Thanh Nhung 2 | 01 | 03 | ||
11 | Xã Tân Đông | Ấp Bờ Kinh | 01 | 03 |
Ấp Xóm Dinh | 01 | 03 | ||
Ấp Chùa Đất Đỏ | 01 | 03 | ||
Ấp Ông Gồng | 01 | 03 | ||
Ấp Bà Lãnh | 01 | 03 | ||
Ấp Gò Táo | 01 | 03 | ||
Ấp Gò Lức | 01 | 03 | ||
Ấp Cầu Bà Trà | 01 | 03 | ||
12 | Xã Bình Nghị | Ấp Hòa Bình | 01 | 03 |
Ấp Thạnh Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Vạn Thành | 01 | 03 | ||
Ấp Hiệp Trị | 01 | 03 | ||
Ấp Ruộng Cạn | 01 | 03 | ||
13 | Xã Bình Ân | Ấp Gò Me | 01 | 03 |
Ấp Kinh Trên | 01 | 03 | ||
Ấp Chợ Bến | 01 | 03 | ||
Ấp Kinh Dưới | 01 | 03 | ||
Ấp Xóm Đen | 01 | 03 | ||
Huyện Tân Phú Đông | ||||
1 | Xã Tân Thới | Ấp Tân Phú | 01 | 03 |
Ấp Tân Quí | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Hưng | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Lợi | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Hiệp | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Hương | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Định | 01 | 03 | ||
2 | Xã Tân Thạnh | Ấp Tân Hòa | 01 | 03 |
Ấp Tân Lập | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thành 1 | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thành 2 | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Bình | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Đông | 01 | 03 | ||
3 | Xã Tân Phú | Ấp Tân Ninh | 01 | 03 |
Ấp Tân Thạnh | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Xuân | 01 | 03 | ||
Ấp Tân An | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Thành | 01 | 03 | ||
4 | Xã Phú Thạnh | Ấp Kinh Nhiếm | 01 | 03 |
Ấp Bãi Bùn | 01 | 03 | ||
Ấp Tân Phú | 01 | 03 | ||
Ấp Giồng Keo | 01 | 03 | ||
Ấp Cả Thu 1 | 01 | 03 | ||
Ấp Cả Thu 2 | 01 | 03 | ||
Ấp Bà Lắm | 01 | 03 | ||
5 | Xã Phú Đông | Ấp Bà Tiên 1 | 01 | 03 |
Ấp Bà Tiên 2 | 01 | 03 | ||
Ấp Lý Quàn 1 | 01 | 03 | ||
Ấp Lý Quàn 2 | 01 | 03 | ||
Ấp Gảnh | 01 | 03 | ||
6 | Xã Phú Tân | Ấp Bà Từ | 01 | 03 |
Ấp Pháo Đài | 01 | 03 | ||
Ấp Phú Hữu | 01 | 03 | ||
Ấp Cồn Cống | 01 | 03 | ||
Thành phố Gò Công | ||||
1 | Phường 1 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
Khu phố 7 | 01 | 05 | ||
Khu phố 8 | 01 | 05 | ||
Khu phố 9 | 01 | 05 | ||
2 | Phường 2 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
Khu phố 5 | 01 | 05 | ||
Khu phố 6 | 01 | 05 | ||
Khu phố 7 | 01 | 05 | ||
Khu phố 8 | 01 | 05 | ||
Khu phố 9 | 01 | 05 | ||
3 | Phường 5 | Khu phố 1 | 01 | 05 |
Khu phố 2 | 01 | 05 | ||
Khu phố 3 | 01 | 05 | ||
Khu phố 4 | 01 | 05 | ||
4 | Phường Long Hòa | Khu phố Việt Hùng | 01 | 05 |
Khu phố Tân Xã | 01 | 05 | ||
Khu phố Chợ Mới | 01 | 05 | ||
Khu phố Giồng Cát | 01 | 05 | ||
Khu phố Kim Liên | 01 | 05 | ||
5 | Phường Long Chánh | Khu phố Long Hưng | 01 | 05 |
Khu phố Long Phước | 01 | 05 | ||
Khu phố Long Bình | 01 | 05 | ||
Khu phố Long Mỹ | 01 | 05 | ||
6 | Phường Long Thuận | Khu phố Thuận An | 01 | 05 |
Khu phố Gò Tre | 01 | 05 | ||
Khu phố Thuận Hòa | 01 | 05 | ||
Khu phố Xóm Dinh | 01 | 05 | ||
7 | Phường Long Hưng | Khu phố Hưng Phú | 01 | 05 |
Khu phố Hưng Hòa | 01 | 05 | ||
Khu phố Hưng Thạnh | 01 | 05 | ||
Khu phố Lăng Hoàng Gia | 01 | 05 | ||
8 | Xã Tân Trung | Ấp Sơn Qui A | 01 | 03 |
Ấp Sơn Qui B | 01 | 03 | ||
Ấp Ông Non | 01 | 03 | ||
Ấp Ông Cai | 01 | 03 | ||
Ấp Gò Xoài | 01 | 03 | ||
Ấp Xã Lới | 01 | 03 | ||
Ấp Mỹ Xuân | 01 | 03 | ||
9 | Xã Bình Đông | Ấp Trí Đồ | 01 | 03 |
Ấp Hồng Rạng | 01 | 03 | ||
Ấp Lạc Hòa | 01 | 03 | ||
Ấp Năm Châu | 01 | 03 | ||
Ấp Muôn Nghiệp | 01 | 03 | ||
Ấp Cộng Lạc | 01 | 03 | ||
Ấp Hòa Thân | 01 | 03 | ||
10 | Xã Bình Xuân | Ấp 1 | 01 | 03 |
Ấp 2 | 01 | 03 | ||
Ấp 3 | 01 | 03 | ||
Ấp 4 | 01 | 03 | ||
Ấp 5 | 01 | 03 | ||
Ấp 6 | 01 | 03 | ||
Ấp 7 | 01 | 03 | ||
Ấp Thành Nhứt | 01 | 03 | ||
Ấp Thành Nhì | 01 | 03 | ||
Tổng số |
| 1.005 | 3.389 |
- 1Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định số lượng và mức phụ cấp cho chức danh Ban Bảo vệ dân phố, Tổ Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 24/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 24/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực