ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2019/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 18 tháng 11năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi điểm a Khoản 2 Điều 1: (đính kèm phụ lục)
2. Bổ sung điểm c, Khoản 2, Điều 1 như sau:
“c) Các mức giá nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). Các đơn vị tổ chức thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 11 năm 2019
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ Trung tâm Trà Vinh |
|
| - Nhà lồng số 1: vải sợi, quần áo may sẵn | 100.000 |
| - Nhà lồng số 2: đồng hồ, bách hóa mỹ phẩm | 100.000 |
| - Nhà lồng số 3: giày dép, nón | 60.000 |
| - Nhà lồng số 4: ăn uống giải khát | 40.000 |
| - Nhà lồng số 5: nhôm, nhựa | 70.000 |
| - Nhà lồng số 6: thịt gia súc | 90.000 |
| - Sách báo, mùng mền, đồ chơi trẻ em | 70.000 |
| - Tạp hóa | 75.000 |
| - Đồ sắt, chài lưới, khô | 75.000 |
| - Cám gạo | 50.000 |
| - Đồ nan | 50.000 |
| - Thuốc giồng | 70.000 |
| - Trái cây, bông tươi | 70.000 |
| - Củ quả loại I | 70.000 |
| - Củ quả loại II | 70.000 |
| - Bún cân, hủ tiếu cân | 70.000 |
| - Hột vịt, mắm, bánh tráng | 70.000 |
| - Rau cải | 70.000 |
| - Ngành hàng thủy sản lẻ loại I | 75.000 |
| - Ngành hàng thủy sản lẻ loại II | 60.000 |
2 | Chợ Bạch Đằng |
|
| -Vựa thủy sản loại I | 35.000 |
| -Vựa thủy sản loại II | 30.000 |
| - Vựa khoai, muối, củ quả loại I | 25.000 |
| - Vựa khoai, muối, củ quả loại II | 20.000 |
| - Ngành hàng gia cầm loại I | 30.000 |
| - Ngành hàng gia cầm loại II | 20.000 |
| - Ngành hàng ăn uống loại I | 20.000 |
| - Ngành hàng ăn uống loại II | 15.000 |
| - Ngành hàng phân phối rau, củ, quả | 30.000 |
| - Ngành hàng vựa mía | 25.000 |
| - Ngành hàng bách hóa, tạp hóa | 25.000 |
3 | Chợ khóm 3 phường 9 |
|
| - Trong nhà lồng bách hóa tổng hợp | 40.000 |
| - Trong nhà lồng ăn uống giải khác | 20.000 |
| - Ngoài nhà lồng | 40.000 |
4 | Chợ Phường 2, Chợ Ba Trường xã Long Đức | 40.000 |
5 | Các chợ khác | 20.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 35.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ thị trấn Càng Long |
|
| - Ngành hàng tạp hóa, mỹ phẩm |
|
| + Vị trí 1 | 55.000 |
| + Vị trí 2 | 50.000 |
| + Vị trí 3 | 45.000 |
| - Ngành Vải sợi, đồ may sẵn, giày dép, đồ chơi trẻ em, đồ điện gia dụng |
|
| + Vị trí 1 | 55.000 |
| + Vị trí 2 | 50.000 |
| + Vị trí 3 | 45.000 |
| - Ngành thịt heo |
|
| + Vị trí 1 | 55.000 |
| + Vị trí 2 | 50.000 |
| - Ngành cá, rau, củ, quả loại I | 40.000 |
| - Ngành cá, rau, củ, quả loại II | 35.000 |
| - Nơi chưa đầu tư xây dựng chợ | 25.000 |
2 | Chợ Tân An, Chợ Nhị Long | 20.000 |
3 | Chợ Huyền Hội, Chợ Phương Thạnh, | 15.000 |
4 | Chợ An Trường, Chợ Mỹ Huê, Chợ Nhị Long Phú, Chợ Đức Mỹ | 10.000 |
6.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ thị trấn Cầu Ngang |
|
| - Trong nhà lồng chợ | 50.000 |
| - Ngoài nhà lồng chợ | 20.000 |
| - Nhà lồng I và Nhà Lồng II | 10.000 |
2 | Chợ thị trấn Mỹ Long và các chợ xã |
|
| - Trong nhà lồng chợ | 25.000 |
| - Ngoài nhà lồng chợ | 10.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ thị trấn Trà Cú |
|
| - Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa | 25.000 |
| - Ngoài nhà lồng chợ (các quầy được bố trí) | 20.000 |
| - Các địa điểm còn lại | 15.000 |
2 | Chợ xã Phước Hưng, Tập Sơn, Đại An, Long Hiệp, thị trấn Định An |
|
| - Các quầy trong nhà lồng chợ | 15.000 |
| - Các quầy bán tạp hóa ngoài nhà lồng chợ | 10.000 |
| - Các quầy bán cá, tép, rau cải | 8.000 |
3 | Chợ xã Hàm Giang |
|
| - Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa | 10.000 |
| - Ngoài nhà lồng chợ | 8.000 |
4 | Chợ Lưu Nghiệp Anh |
|
| - Các quầy trong nhà lồng chợ | 13.000 |
| - Các quầy bán tạp hóa ngoài nhà lồng chợ | 8.000 |
| - Các quầy bán cá, tép, rau cải | 7.000 |
5 | Chợ An Quảng Hữu |
|
| - Các quầy trong nhà lồng chợ | 12.000 |
| - Các quầy bán tạp hóa ngoài nhà lồng chợ | 10.000 |
| - Các quầy bán cá, tép, rau cải | 8.000 |
6 | Các chợ xã còn lại | 6.000 |
Các hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không cố định: mức thu 3.000 đồng/người/ngày. Riêng chợ thị trấn Trà Cú mức thu 4.000 đồng/người/ngày.
Trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 20.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ), thu 30.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng từ 1,5 tấn đến 3 tấn hàng nhập chợ) và thu 50.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng trên 3 tấn hàng nhập chợ).
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ xã nhóm I: Chợ Thuận An, thị trấn Cầu Quan | 20.000 |
2 | Chợ xã nhóm II: Chợ Lò Ngò, xã Hiếu Tử; chợ Rạch Lợp, xã Tân Hùng; chợ Hiếu Trung, xã Hiếu Trung; chợ Tập Ngãi, xã Tập Ngãi | 15.000 |
3 | Chợ xã nhóm III: Chợ Trinh Phụ, xã Long Thới; chợ Ngãi Hùng, chợ Ngã Tư I, xã Ngãi Hùng; chợ Tân Hòa, xã Tân Hòa; chợ Ô Đùng, xã Hiếu Tử; chợ Hùng Hòa, chợ Sóc Cầu, xã Hùng Hòa; chợ Cây Ổi, xã Tập Ngãi. | 10.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ thị trấn Cầu Kè: | 40.000 |
| Đối với các điểm kinh doanh tổ chức đấu giá thu theo mức trúng đấu giá. |
|
2 | Chợ các xã và các chợ khác trong huyện | 15.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 40.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ thị trấn Châu Thành |
|
| - Nhà lồng loại 1 | 35.000 |
| - Nhà lồng loại 2 | 30.000 |
| - Nhà lồng loại 3 | 20.000 |
| - Nhà lồng loại 4 | 18.000 |
2 | Chợ Mỹ Chánh |
|
| - Vị trí 1: Thuốc tây, điện tử | 10.000 |
| - Vị trí 2: Vải sợi, tạp hóa | 8.000 |
| - Vị trí 3: Rau cải, thịt, cá | 6.000 |
3 | Chợ Thanh Nguyên B | 6.000 |
4 | Chợ Sâm Bua |
|
| - Nhà lồng A | 10.000 |
| - Nhà lồng B | 10.000 |
| - Ngoài nhà lồng | 6.000 |
5 | Chợ Phước Hảo |
|
| - Hộ buôn bán có kiốt | 10.000 |
| - Hộ buôn bán không có kiốt | 6.000 |
6 | Chợ Song Lộc |
|
| - Nhà lồng A | 10.000 |
| - Nhà lồng B và nhà lồng C | 10.000 |
7 | Chợ Lương Hòa A |
|
| - Nhà lồng A | 15.000 |
| - Nhà lồng B | 15.000 |
| - Ngoài Nhà lồng | 7.000 |
8 | Chợ Hòa Thuận | 10.000 |
9 | Chợ Hòa Lợi |
|
| - Nhà lồng A và B | 10.000 |
| - Hai bên chợ và sạp tạp hóa | 6.000 |
| - Khu chợ cá | 8.000 |
10 | Chợ Bãi Vàng |
|
| - Dãy A1 và dãy A2 | 10.000 |
| - Dãy A3 | 8.000 |
| - Dãy B1 và B2 | 6.000 |
11 | Chợ Rạch Vồn |
|
| - Dãy A1 và dãy A2 | 10.000 |
| - Dãy A3 | 8.000 |
| - Dãy B1 và B2 | 6.000 |
12 | Chợ Long Hòa | 6.000 |
13 | Chợ Hòa Minh |
|
| - Khu vực trong nhà lồng chợ | 20.000 |
| - Khu vực ngoài nhà lồng chợ | 15.000 |
14 | Chợ Nguyệt Hoá | 8.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 35.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1
| Chợ Ngũ Lạc |
|
- Quầy bán vải, nón, giày dép | 25.000 | |
- Quầy tạp hóa, thịt, ăn uống | 20.000 | |
- Rau cải, cá tép | 10.000 | |
2 | Chợ xã Đông Hải |
|
| - Hộ bán giày dép, quần áo may sẵn, gạo, đồ sắt | 10.000 |
- Hộ bán tạp hóa, thịt | 15.000 | |
- Hộ bán trái cây, rau cải, hột vịt | 10.000 | |
- Hộ bán ăn uống | 8.000 | |
3 | Chợ xã Đôn Xuân |
|
| - Hộ bán giày dép, quần áo may sẵn, gạo, đồ sắt | 10.000 |
- Hộ bán tạp hóa, thịt | 15.000 | |
| - Hộ bán trái cây, rau cải, hột vịt | 10.000 |
| - Hộ bán ăn uống | 8.000 |
4 | Chợ Đôn Châu |
|
| Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa | 15.000 |
| Ngoài nhà lồng chợ | 10.000 |
5 | Chợ Long Vĩnh | 5.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 40.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ Duyên Hải |
|
| - Lô số 01 đến lô 12 | 15.000 |
| - Lô Nhà lồng bách hoá tổng hợp | 15.000 |
| - Lô đường 2/9 | 20.000 |
| - Lô nhà lồng may mặc | 15.000 |
| - Lô bán trái cây | 20.000 |
| - Lô bán rau cải | 20.000 |
| - Lô bán khô, mắm, hột vịt | 30.000 |
| - Lô chợ gà | 20.000 |
| - Lô bán ăn uống nhà lồng số 01, số 02 | 15.000 |
| - Lô dãy quầy bán đồ may sẵn đường 19/5 | 10.000 |
| - Lô bán thịt, cá, tôm, cua | 30.000 |
| - Lô ở chùa Phước Long | 10.000 |
2 | Chợ Phường 2 |
|
| - Lô bán vải , quần áo may sẵn, tạp hóa, bách hóa tổng hợp, đồng hồ | 10.000 |
| - Lô bán giày, dép, nón | 10.000 |
| - Lô bán nhôm, nhựa, đồ sắt, chày lưới, cám, gạo, đồ chơi trẻ em | 9.000 |
| - Lô bán ăn, uống, thịt , cá, rau cải, trái cây | 8.000 |
3 | Chợ xã Dân Thành |
|
| - Hộ bán tạp hóa, mùn mền quần áo may sẵn, gạo cám, đồ mũ | 15.000 |
| - Hộ bán trước nhà lồng chợ tạp hóa, trái cây | 10.000 |
| - Hộ bán sau nhà lồng chợ rau cải, thịt, cá | 8.000 |
4 | Chợ xã Trường Long Hòa | 10.000 |
5 | Chợ xã Hiệp Thạnh | 10.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 40.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
- 1Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 66/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 16/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 18/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 19/2020/QĐ-UBND
- 6Quyết định 34/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 08/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I kèm theo Quyết định 34/2021/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND và Điểm 5 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 66/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 16/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 18/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 19/2020/QĐ-UBND
- 11Quyết định 34/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 08/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I kèm theo Quyết định 34/2021/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 27/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực