Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2016/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 19 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2015/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh về phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 về việc hướng dẫn thực hiện các quy định về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định khung mức thu, chế độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Tỉnh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
“3. Phạm vi bệnh viện, trường học, cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề.
STT | Loại phương tiện | Mức thu | |||
I | Gửi theo lượt (đồng/xe/lượt) | Ban ngày | Ban đêm | Cả ngày và đêm | |
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 500 | 1.000 | 1.500 | |
2 | Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh | 1.000 | 2.000 | 3.000 | |
3 | Xe ô tô 05 chỗ ngồi | 4.000 | 6.000 | 10.000 | |
4 | Xe ô tô trên 05 chỗ đến 12 chỗ, xe có trọng tải dưới 3,5 tấn | 6.000 | 9.000 | 15.000 | |
5 | Xe ô tô trên 12 chỗ, xe có tải trọng 3,5 trở lên | 8.000 | 10.000 | 18.000 | |
II | Gửi theo tháng (đồng/xe/tháng) |
| |||
1 | Đối tượng học sinh, sinh viên | Nội trú | Ngoại trú | ||
A | Xe đạp, xe đạp điện | 25.000 | 30.000 | ||
B | Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh | 50.000 | 60.000 | ||
2 | Đối tượng còn lại | Bằng 30 lần vé mức thu phí ban ngày đối với từng loại xe tương ứng | |||
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, mô tô và ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Nghị quyết 44/2014/NQ-HĐND8 về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, mô tô hai bánh, ba bánh, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 5Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, mô tô và ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Nghị quyết 44/2014/NQ-HĐND8 về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, mô tô hai bánh, ba bánh, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô
- Số hiệu: 27/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra