Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 269/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 01 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TÂY NINH NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ bổ sung điều chỉnh Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3288/TTr-SXD ngày 25/12/2023 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh năm 2024, cụ thể như sau:

1. Mục tiêu phát triển nhà ở

a) Diện tích nhà ở bình quân ước đạt khoảng 29,5 m²/người; trong đó tại khu vực đô thị khoảng 30,9 m²/người, tại khu vực nông thôn khoảng 28,0 m²/người.

b) Tổng diện tích sàn nhà ở dự kiến tăng thêm 3.006.042 m².

c) Tỷ lệ nhà ở kiên cố đạt 94,7%.

d) Dự báo phát triển các loại hình nhà ở:

Stt

Loại hình nhà ở

Diện tích sàn (m²)

Số căn

1

Nhà ở xã hội

156.124

3.030

-

Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp

50.400

800

 

Trong đó: diện tích sàn nhà ở xã hội để cho thuê

10.080

160

-

Nhà ở công nhân khu, cụm công nghiệp

81.880

1.637

-

Nhà ở thuộc các chương trình hỗ trợ cho các đối tượng chính sách xã hội

23.844

593

2

Nhà ở tái định cư (tái định cư bằng đất nền, người dân tự xây dựng nhà ở)

200.000

2.000

3

Nhà ở thương mại và nhà ở do dân tự xây dựng

2.649.918

23.035

-

Nhà ở thương mại

1.291.526

11.715

 

trong đó: nhà chung cư thương mại

160.000

2.000

-

Nhà dân tự xây

1.358.392

11.320

Tổng cộng (1+2+3)

3.006.042

28.065

đ) Nhu cầu về diện tích đất tối thiểu:

Danh mục tổng hợp khu vực phát triển dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh năm 2024 theo Phụ lục đính kèm.

2. Giải pháp thực hiện

Tiếp tục triển khai thực hiện các giải pháp được quy định tại Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030.

3. Tổ chức thực hiện

Các sở, ban ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục triển khai nhiệm vụ theo Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27/12/2021.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này đúng quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có điều chỉnh mục tiêu, chỉ tiêu phát triển nhà ở các địa phương, giao Sở Xây dựng trình UBND tỉnh điều chỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, KT;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng


PHỤ LỤC

DANH MỤC KHU VỰC PHÁT TRIỂN DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN; DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án

Địa điểm

Dự kiến thời gian hoàn thành

Quy mô/Tiến độ

Quy mô (ha)

TMĐT (tỷ đồng)

SL nhà tối thiểu (căn, lô)

Ứng với dân số (người)

 

TỔNG CỘNG

 

 

8.132,06

109.593

150.950

517.833

I

Thành phố Tây Ninh

 

 

1.968,50

29.587

28.581

87.685

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

 

520,5

18.544

13.663

32.053

1

Khu đô thị phụ cận Khu du lịch quốc gia núi Bà Đen phía Nam đường ĐT790

Phường Ninh Thạnh và xã Phan Huyện Dương Minh Châu

2025

379

10.300

7.000

14.000

2

Khu đô thị phục vụ Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen

Phường Ninh Sơn

2030

79,3

3.500

2.463

4.000

3

Khu đô thị mới phường Ninh Thạnh

Phường Ninh Thạnh

2028

49,9

2.700

2.263

9.052

4

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại

 

 

12,3

2.251

2.229

5.784

4.1

Dự án Khu nhà ở xã hội Thành phố Vàng

Phường 2

2024

3,4

1.777

1.642

4.116

4.2

Dự án chỉnh trang đô thị - Khu nhà ở Chợ thành phố Tây Ninh

Phường 2

2025

8,9

267

295

885

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

 

1.448,00

11.043

14.918

55.632

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại

 

1.375,00

10.459

13.258,00

53.032

1

Khu đô thị mới thuộc phường 1

Phường 1

2025

315

5.670

7.056

28.224

2

Khu đô thị mới kết hợp chỉnh trang, nhà ở biệt thự ven suối vườn Điều

Phường Hiệp Ninh

2025

39

702

819

3.276

3

Khu đô thị mới kết hợp chỉnh trang đô thị ven suối vườn Điều (Khu đô thị trung tâm hành chính thành phố)

Phường Ninh Sơn

2025

42,7

769

956

3.824

4

Khu đô thị mới, khu dân cư mới phường Ninh Sơn

Phường Ninh Sơn

2025

49

882

1.098

4.392

5

Khu đô thị mới, khu dân cư mới xã Thanh Tân

Xã Thanh Tân

2025

49

882

1.098

4.392

6

Khu đô thị mới, khu dân cư mới xã Tân Bình

Xã Tân Bình

2025

49

882

1.098

4.392

7

Khu đô thị mới, khu thương mại, dịch vụ, TDTT, y tế, giáo dục phường Ninh Thạnh

Phường Ninh Thạnh

2025

157,5

2.835

1.764

7.056

8

Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp

Xã Bình Minh

2025

24,5

441

1.098

4.392

Xã Tân Bình

2025

24,5

441

1.098

4392

Xã Thạnh Tân

2025

24,5

441

1.098

4.392

9

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Các phường

2025

18,9

360

514

2.056

10

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại

 

 

17,4

312

619

2.476

10.1

Dự án ĐTXD nhà ở thương mại, cao ốc văn phòng cho thuê Hòa Bình

Phường 1

2025

1,6

28

56

224

10.2

Dự án ĐTXD nhà ở thương mại Chi Lăng

Phường 3

2025

1

17

33

132

10.3

Dự án ĐTXD nhà ở thương mại phường 3 (Công ty xăng dầu cũ)

Phường 3

2025

1,6

28

62

248

10.4

Dự án ĐTXD nhà ở kết hợp TMDV (khu đất UBND huyện Hòa Thành cũ)

Phường 4

2025

2,5

45

100

400

10.5

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Công ty XN Cơ khí cũ

Phường 1

2025

2,3

41

80

320

10.6

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất Cầu đường cũ

Phường Ninh Sơn

2025

3,2

58

110

440

10.7

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất Trường THPT Nguyễn Trãi cũ

Phường IV

2025

1,1

19

35

140

10.8

Dự án ĐTXD nhà ở Ninh Sơn (Khu đất phía sau Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh)

Ninh Sơn

2025

3,2

58

110

440

10.9

Dự án ĐTXD nhà ở, chỉnh trang đường Phạm Tung (Trung tâm Huấn luyện TDTT tỉnh)

Phường 3

2025

1

18

33

132

11

Khu đô thị sinh thái, thể dục thể thao, nghỉ dưỡng Thạnh Tân, thành phố Tây Ninh

Xã Thạnh Tân, Tân Bình, Phường Ninh Sơn

2025

564

 

 

 

B2

Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư

 

73

584

1.660

2.600

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định)

Phường 1, Phường 3 và xã Bình Minh

2025

35

280

650

2.600

2

Khu tái định cư các phường, xã

Các phường: 1, Ninh Sơn, Ninh Thạnh và xã Bình Minh

2025

38

304

1.010

 

2.1

Khu tái định cư phường Ninh Sơn

Phường Ninh Sơn

2025

3,5

28

170

 

2.2

Khu tái định cư phường Ninh Thạnh

Phường Ninh Thạnh

2025

16

128

380

 

2.3

Khu tái định cư Phường 1

Phường 1

2025

15

120

350

 

2.4

Khu định cư xã Bình Minh

xã Bình Minh

2025

3,5

28

110

 

II

THỊ XÃ HÒA THÀNH

 

 

722,7

9.158

12.605

44.900

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

 

722,7

9.158

12.605

44.900

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại

 

622,7

7.608

10.365

40.420

1

Các dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp

Phường Hiệp Tân

2025

95,7

1.722

2.143

8.572

2

Phường Long Thành Trung

2025

254,3

4.577

6.611

26.444

3

Phường Long Thành Bắc

2025

42,7

769

1.111

4.444

4

Xã Trường Hòa

2025

125

2.250

3.250

6.500

5

Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp

Xã Trường Đông, Trường Tây, Long Thành Nam

2025

75

1.350

1.950

3.900

6

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Các phường, xã

2025

30

540

500

960

B2

Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư

 

100

1.550

2.240

4.480

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định); khu ở tái định cư

Các phường, xã

2025

100

1.550

2.240

4.480

III

THỊ XÃ TRẢNG BÀNG

 

 

1.133,20

17.784

27.618

89.640

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

 

56,9

927

1.835

4.640

1

Khu dân cư Thành Thành Thành Công

Phường An Hòa

2025

42,4

657

1.085

4.340

2

Các dự án nhà ở - KDC Thuận Lợi giai đoạn 2 thuộc Khu A - Khu đô thị - DV Phước Đông - Bời Lời (Khu nhà ở B1, B2, B3, D1, D2, D3, E1, E2, E3, F1, F2, F3)

Khu liên hợp công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phước Đông - Bời Lời thuộc xã Đôn Thuận

2025

3,8

58

150

300

3

Khu tái định cư trên địa bàn thị xã Trảng Bàng

Xã Hưng Thuận

2026

10,7

211,8

600

 

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

 

1.076,30

16.857

25.783

85.000

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại

 

621

9.624

14.098

43.740

1

Khu đô thị mới, thương mại dịch vụ (cầu Trảng Chừa)

Phường Trảng Bàng, An Tịnh

2025

100

1.550

1.120

4.480

2

Các dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp

Phường An Hòa, An Tịnh, Gia Bình, Gia Lộc, Lộc Hưng

2025

276

4.276

6.326

12.652

3

Xã Hưng Thuận

2025

150

2.325

3.900

15.600

4

Xã Đôn Thuận

2025

50

775

1.120

4.480

5

Xã Phước Chỉ, Phước Bình

2025

25

388

1.120

4.480

6

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Các phường, xã

2025

20

310

512

2.048

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư

 

90,3

1.575

2.740

5.480

1

Khu nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Phước Đông - Bời Lời

Xã Đôn Thuận

2025

1

25

500

1.000

2

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách); khu ở tái định cư

Các phường, xã

2025

89,3

1.550

2.240

4.480

B.3

Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển)

 

365

5.658

8.945

35.780

1

Khu đô thị (theo Định hướng chiến lược Mộc Bài đến 2030)

Xã Phước Chỉ, Phước Bình

2025

50

775

1.280

5.120

2

Khu dân cư nông thôn phát triển mới

Phường Gia Lộc, Lộc Hưng

2025

50

775

2.100

8.400

3

Khu dân cư nông thôn phát triển mới (03 khu)

Phường Gia Lộc

2025

265

4.108

5.565

22.260

IV

ĐÔ THỊ GÒ DẦU - HUYỆN GÒ DẦU

 

 

1.531,76

21.103

30.366

112.690

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

 

90,76

2.255

3.126

5.970

1

Khu đô thị Rạch Sơn

Thị trấn Gò Dầu

2026

6,195

236

528

1.184

2

Khu đô thị Gò Dầu 2

Thị trấn Gò Dầu

2025

72,8

1.128

2.328

4.656

3

Nhà ở thương mại khu phố Thanh Hà

Thị trấn Gò Dầu

2026

1,13829

311

57

80

4

Nhà ở thương mại và khách sạn thị trấn Gò Dầu

Thị trấn Gò Dầu

2025

0,9

14

25

50

5

Khu tái định cư thị trấn Gò Dầu

Thị trấn Gò Dầu

2025

9,7296

318,9

480

 

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

 

1.441,00

18.848

27.240

106.720

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại

 

275

775

1.120

4.480

1

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Toàn huyện

2025

50

775

1.120

4.480

2

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Các xã thuộc huyện

2025

225

 

 

 

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư

 

50

775

1.120

2.240

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

50

775

1.120

2.240

B.3

Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển)

 

1.116,00

17.298

25.000

100.000

1

Khu dân cư nông thôn phát triển mới

Phước Thạnh, Thanh Phước, Hiệp Thạnh, Phước Trạch, Thạnh Đức

2025

1.116,00

17.298

25.000

100.000

V

ĐÔ THỊ BẾN CẦU - MỘC BÀI - HUYỆN BẾN CẦU

 

1.006,50

11.151

19.330

71.938

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

 

 

273

3.656

7.272

25.948

1

Khu dân cư thương mại dịch vụ thị trấn Bến Cầu (khu đất C61)

Thị trấn Bến Cầu

2025

0,8

12

31

124

2

Khu dân cư thương mại dịch vụ thị trấn Bến Cầu (khu đất CCT - tập thể Bưu điện - phòng TNMT cũ)

Thị trấn Bến Cầu

2025

1,8

28

57

228

3

Khu nhà ở thương mại (tái định cư dự án nâng cấp mở rộng ĐT.786)

Xã Lợi Thuận

2025

47,7

382

1.221

4.884

4

Cụm dân cư ấp Long Hưng (tái định cư)

Xã Long Thuận

2025

6

30

230

 

5

Cụm dân cư biên giới Xã Long Khánh (tái định cư)

Xã Long Khánh, huyên Bến Cầu

2025

3,9

19

150

 

6

Cụm dân cư ấp Phước Tây (tái định cư)

Xã Long Phước

2025

2,5

13

100

 

7

Khu tái định cư Đìa Xù

thị trấn và các xã: Lợi Thuận, Tiên Thuận

2025

6,8

34

250

 

8

Điểm dân cư liền kề chốt dân quân Gò Ngãi (tái định cư)

Xã Lợi Thuận

2025

0,4

2

20

 

9

Các dự án thuộc KKT cửa khẩu Mộc Bài

 

 

203,2

3.137

5.213

20.712

9.1

Khu tái định cư Xã Long Thuận

Xã Long Thuận

2025

1,2

6

35

 

9.2

Dự án khu phố thương mại - nhà ở thị trấn Bến Cầu

Thị trấn Bến Cầu

2025

0,4

7

18

72

9.3

Khu nhà ở và công viên ven hồ (Khu đô thị Mộc Bài)

Xã Lợi Thuận

2025

17,1

265

437

1.748

9.4

Khu dân cư 1A

Thị trấn Bến Cầu

2025

9,1

141

233

932

9.5

Khu dân cư Tây Nam, Đô thị mới Mộc Bài

Xã Lợi Thuận

2025

9,3

144

238

952

9.6

Khu dân cư An Phú

KĐT Mộc Bài

2025

35,2

546

901

3.604

9.7

Khu dân cư Ngọc Oanh, Đô thị mới Mộc Bài

Xã Lợi Thuận

2025

55,4

858

1.417

5.668

9.8

Khu dân cư Bình Minh, Khu đô thị Mộc Bài

Xã Long Khánh

2025

25,2

391

645

2.580

9.9

Khu dân cư Nam lộ Xuyên Á

KĐT Mộc Bài

2025

42,5

658

1.087

4.348

9.10

Nhà ở nhân viên TTTM Hiệp Thành

KĐT Mộc Bài

2025

7,9

122

202

808

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

 

733,5

7.494

12.058

45.990

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại

 

300

775

1.120,00

4.480

1

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Toàn huyện

2025

50

775

1.120

4.480

2

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Toàn huyện

2025

250

3.875

5.600

22.400

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, khu tái định cư

 

50

775

1.120

2.240

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

50

775

1.120

2.240

B.3

Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển)

 

383,5

5.944

9.818

39.270

1

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại

KKT cửa khẩu Mộc Bài

2025

383,5

5.944

9.818

39.270

VI

ĐÔ THỊ DƯƠNG MINH CHÂU

 

 

531,3

6.676

9.893

35.972

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

 

 

2,7

145

152

300

1

Khu tái định cư di dời Tiểu khu 63

Xã Suối Đá

2025

1

8

30

 

2

Khu tái định cư ấp Phước An, Xã Phước Ninh

Xã Phước Ninh

2025

0,3

2

15

 

3

Khu dân cư Vạn Phát Hưng

Xã Truông Mít

2024

1,4

135

107

300

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

 

528,6

6.531

9.741

35.672

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại

 

255

2.403

3.688,00

14.752

1

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Thị trấn Dương Minh Châu

2025

30

465

768

3.072

2

Khu ở phát triển mới phía Bắc công viên trung tâm thị trấn Dương Minh Châu

Thị trấn Dương Minh Châu

2025

13,4

208

290

1.160

3

Các dự án khu đô thị mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại

Thị trấn Dương Minh Châu

2025

11,6

179

270

1.080

4

Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Xã Bàu Năng

2025

50

775

900

3.600

Xã Phan

2025

25

388

560

2.240

Xã Suối Đá

2025

25

388

1.120

4.480

Các xã

2025

94,8

457

1.550

6.200

5

Khu dân cư Tân Phước Minh

Xã Phước Minh

2025

4,2

65

188

750

6

Khu dân cư Tuấn Phước Lan

Xã Lộc Ninh

2025

1

16

63

250

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, khu tái định cư

 

73,6

1.028

1.573

3.000

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

73,6

1.028

1.573

3.000

B.3

Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển)

 

200

3.100

4.480

17.920

1

Khu dân cư nông thôn phát triển mới

Xã Bàu Năng, Chà Là, Phan

2025

200

3.100

4.480

17.920

VII

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

517,5

7.955

11.808

43.060

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

 

37,5

515

960

1.908

1

Khu dân cư Xuân Hoa, thị trấn Châu Thành

Thị trấn Châu Thành

2024

1

68

67

268

2

Khu dân cư thương mại dịch vụ tại xã Thanh Điền

Xã Thanh Điền

2025

17,9

277

375

1.500

3

Cụm dân cư ấp Trà Sim, Xã Ninh Điền (tái định cư)

Xã Ninh Điền

2025

8,4

42

218

 

4

Cụm dân cư ấp Tân Định, Xã Biên Giới (tái định cư)

Xã Biên Giới

2025

6

30

156

 

5

Cụm dân cư ấp Phước Hòa, Xã Phước Vinh (tái định cư)

Xã Phước Vinh

2025

4,2

21

109

 

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

 

480

7.440

10.848

41.152

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại

 

430

6.665

9.728,00

38.912

1

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Thị trấn Châu Thành và các xã

2025

15,3

238

398

1.592

2

Khu nhà ở phát triển mới thị trấn Châu Thành

Thị trấn Châu Thành

2025

14,7

227

370

1.480

3

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Thị trấn Châu Thành và các xã

2025

400

6.200

8.960

35.840

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư

 

50

775

1.120

2.240

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

50

775

1.120

2.240

VIII

HUYỆN TÂN BIÊN

 

 

361,7

1.234

2.258

4.340

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

 

26,9

153

633

80

1

Nhà ở thương mại thị trấn Tân Biên (Bến xe Tân Biên cũ)

Thị trấn Tân Biên

2025

0,4

6

20

80

2

Dự án phát triển nhà ở khu trạm điện KP7 (tái định cư)

Thị trấn Tân Biên

2025

1,3

20

42

 

3

Dự án đầu tư xây dựng nhà ấp Tân Tiến (tái định cư)

Xã Tân Lập

2025

24,1

121

540

 

4

Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân biên giới Cầu Ván (tái định cư)

Xã Tân Lập

2025

1,1

6

31

 

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

 

334,8

1.081

1.625

4.260

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại

 

284,8

306

505

2.020

1

Khu ở phát triển mới thị trấn Tân Biên (Sân vận động cũ)

Thị trấn Tân Biên

2025

2,4

37

61

244

2

Khu ở phát triển mới đường Nguyễn Minh Châu

Thị trấn Tân Biên

2025

1,2

18

29

116

3

Khu ở phát triển mới phía Đông thị trấn Tân Biên

Thị trấn Tân Biên

2025

16,2

251

415

1.660

4

Khu phố thương mại Trà Vong

xã Trà Vong

2025

0,2

3

10

40

5

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Thị trấn Tân Biên và các xã

2025

14,8

227

374

1.496

6

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Các xã

2025

250

3.875

5.600

22.400

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư

 

50

775

1.120

2.240

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

50

775

1.120

2.240

IX

HUYỆN TÂN CHÂU

 

 

358,9

5.022

8.526

27.748

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

 

58,3

291

1.304

 

2

Cụm dân cư ấp Tân Lâm (tái định cư)

Xã Tân Hà

2025

40

200

896

 

3

Khu dân cư Tổ 7, ấp Con Trăn (tái định cư)

Xã Tân Hòa

2025

10,1

50

224

 

4

Khu tái định cư ấp Hội Tân (tái định cư)

Xã Tân Hội

2025

1,2

41

184

 

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

 

300,6

4.732

7.222

27.748

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại

 

275,6

4.344

6.622

26.548

1

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Thị trấn Tân Châu và các xã

2025

25,6

705

1.022

4.088

2

Khu dân cư Suối Ngô

Xã Suối Ngô

2025

0,3

4

15

60

3

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Các xã

2025

249,7

3.871

5.600

22.400

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư

 

 

25

388

600

1.200

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

25

388

600

1.200