ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 2682/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP, TIẾP NHẬN QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số: 2228/QĐ-UBND ngày 04/12/2015; 180/QĐ-UBND ngày 29/01/2016; 492/QĐ-UBND ngày 04/4/2016; 514/QĐ-UBND ngày 06/4/2016; 683/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; 859/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 2051/QĐ-UBND ngày 03/11/2016; 2258/QĐ-UBND ngày 29/11/2016; 2261/QĐ- UBND ngày 29/11/2016; 782/QĐ-UBND ngày 28/4/2017; 1138/QĐ-UBND ngày 24/6/2017; 918/QĐ-UBND ngày 18/5/2018; 1741/QĐ-UBND ngày 07/9/2018; 2298/QĐ-UBND ngày 09/11/2018; 2325/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 87/TTr-SKHCN ngày 10/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa, tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - C, PCVP UBND tỉnh; - Sở Nội vụ; - Sở Thông tin và Truyền thông; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Các phòng CV; - Lưu: VT, KSTT (ĐTA). | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Long Hải |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP, TIẾP NHẬN QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã | Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến | Không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa |
I | Lĩnh vực hoạt động KH&CN (38 TTHC) |
1 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 | x | | | x | |
2 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) | Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | x | | | x | |
3 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) | x | | | x | |
4 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác | x | | | x | |
5 | Xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | x | | | x | |
6 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp tỉnh | Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 | x | | | x | |
7 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x | | | x | |
8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x | | | x | |
9 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 | x | | | x | |
10 | Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x | | | x | |
11 | Thủ tục Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x | | | x | |
12 | Thủ tục Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x | | | x | |
13 | Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x | | | x | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 | x | | | x | |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | | | x | |
16 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | | | x | |
17 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | | | x | |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | | | x | |
19 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | | | x | |
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công) | Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 | x | | | x | |
21 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | | | x | |
22 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | | | x | |
23 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | | | x | |
24 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | x | | | x | |
25 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | x | | | x | |
26 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 | x | | | x | |
27 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | x | | | x | |
28 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | x | | | x | |
29 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 | x | | | x | |
30 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | x | | | x | |
31 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | x | | | x | |
32 | Thủ tục Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 | x | | | x | |
33 | Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 | x | | | x | |
34 | Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x | | | x | |
35 | Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | | | x | |
36 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 | x | | | x | |
37 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | | | x | |
38 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | | | x | |
II | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (13 TTHC) |
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 | x | | | x | |
2 | Công bố sử dụng dấu định lượng | x | | | x | |
3 | Điều chỉnh nội dung Bản công bố sử dụng dấu định lượng | Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 | x | | | x | |
4 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | x | | | x | |
5 | Xét tặng Giải thưởng Chất lượng quốc gia | x | | | x | |
6 | Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 | x | | | x | |
7 | Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x | | | x | |
8 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | x | | | x | |
9 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | x | | | x | |
10 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | x | | | x | |
11 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 | x | | | x | |
12 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | x | | | x | |
13 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | x | | | x | |
III | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày ngày 18/5/2018 | x | | | x | |
2 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | | | x | |
3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | | | x | |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 | x | | | x | |
5 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | | | x | |
6 | Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | | | x | |
7 | Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 | x | | | x | |
IV | Lĩnh vực sở hữu trí tuệ (06 TTHC) |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 918/QĐ-UBND | x | | | x | |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x | | | x | |
3 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 | x | | | x | |
4 | Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | x | | | x | |
5 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | x | | | x | |
6 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | x | | | x | |
| Tổng số | | 64 | 0 | | 64 | 0 |