Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2375/QĐ-UBND | An Giang, ngày 01 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ĐƯỢC GIAO TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang, bao gồm:
- Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành được giao tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa cấp huyện, cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC BỘ, NGÀNH ĐƯỢC GIAO TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
Số TT | Tên Thủ tục hành chính | Cơ quan giải quyết | Căn cứ pháp lý | Thủ tục được công bố theo Quyết định |
I | SỞ TƯ PHÁP | |||
1 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. | - Quyết định số 654/QĐ- BTP ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Quyết định số 2846/QĐ- UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp |
| |
II | SỞ NỘI VỤ | |||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương. | Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của | Quyết định số 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ; Quyết định số 2054/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh. |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương. | Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương | ||
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương. | Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương | ||
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. | Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương | ||
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương | ||
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương | ||
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương về thành tích đột xuất. | Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương | ||
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương cho gia đình. | Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương | ||
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương về thành tích đối ngoại. | Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ĐƯỢC GIAO TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ.
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan giải quyết | Căn cứ pháp lý | Thủ tục được công bố theo Quyết định |
| SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
A | ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
I | CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 11/2010/nđ-cp ngày 24 tháng 02 năm 2010 của chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ - Thông tư số 35/2015/TT- BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT | Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
2 | Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
3 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
4 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường địa phương đang khai thác | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
5 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
6 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
7 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 11/2010/nđ-cp ngày 24 tháng 02 năm 2010 của chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
8 | Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương. | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
9 | Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
10 | Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
11 | Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
12 | Thủ tục chấp thuận các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ) | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
II | THẨM ĐỊNH DỰ ÁN GIAO THÔNG |
|
|
|
13 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
14 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
III. | CẤP PHÉP LƯU HÀNH ĐẶC BIỆT |
|
|
|
15 | Thủ tục cấp phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Thông tư 46/2015/TT- BGTVT ngày 07 tháng 09 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
16 | Thủ tục cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
IV. | ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG |
| ||
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
20 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
22 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
23 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên đùng ở khác tinh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Giao thông vận tải | + Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
24 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
25 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
V. | THẨM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ |
| ||
26 | Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trường Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
VI | CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE | |||
27 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
28 | Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
29 | Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
30 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Sở Giao thông vận tải | Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
31 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo | Sở Giao thông vận tải | Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
32 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan | Sở Giao thông vận tải | Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
33 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Sở Giao thông vận tải | Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động: | Sở Giao thông vận tải | Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
VII | VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
35 | Thủ tục công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 49/2012/TT- BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trường Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách - Thông tư số 73/2015/TT- BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trường Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015 | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
36 | Thủ tục công bố lại bến xe khách | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
37 | Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
38 | Thủ tục thông báo các dịch vụ đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
| |
VIII | VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM- CAMPUCHIA |
| ||
39 | Thủ tục cấp phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 39/2015/TT- BGTVT ngày 31/7/ 2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của hiệp định và nghị định thư thực hiện hiệp định vận tải đường bộ giữa chính phủ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ hoàng gia campuchia | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
IX | VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM – LÀO |
| ||
40 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của hiệp định và nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa chính phủ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân dân lào | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
41 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
X | VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA - LÀO | |||
42 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa chính phủ các nước vương quốc campuchia, cộng hòa dân chủ nhân dân lào và cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam về vận tải đường bộ | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
| B. ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
|
I . | CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY |
|
|
|
43 | Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương có dự án đầu tư xây dựng | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/ 2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
44 | Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không có dự án đầu tư xây dựng | Sở Giao thông vận tải | ||
45 | Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải | ||
46 | Thủ tục cho ý kiến dự án công trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm | Sở Giao thông vận tải | ||
47 | Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông | Sở Giao thông vận tải | ||
48 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT ngày 30/6/ 2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
49 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải | ||
50 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải | ||
51 | Thủ tục cho ý kiến đối với khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải | ||
52 | Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | ||
53 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải | ||
54 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải | ||
II | ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA | |||
55 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
56 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày làm việc 01/01/2005) | Sở Giao thông vận tải | ||
57 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày làm việc 01/01/2005) | Sở Giao thông vận tải | ||
58 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | ||
59 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật | Sở Giao thông vận tải | ||
60 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tên | Sở Giao thông vận tải | ||
61 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Sở Giao thông vận tải | ||
62 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu,đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Sở Giao thông vận tải | ||
63 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Sở Giao thông vận tải | ||
64 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng | Sở Giao thông vận tải | ||
65 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
III | THI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA | |||
66 | Cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 56/2014/TT- BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
67 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP của Chính phủ - Nghị định số 128/2018/NĐ- CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. | Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
68 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP của Chính phủ - Nghị định số 128/2018/NĐ- CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. | Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
IV | CÔNG BỐ CẢNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
|
69 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
70 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
71 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
72 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
73 | Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
74 | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
75 | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
V. | CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA | |||
76 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
77 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
78 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
VI. | CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG | |||
79 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
80 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
81 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
VII. | VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
|
82 | Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện Việt Nam – Campuchia) | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày 23/03/ 2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của hiệp định giữa chính phủ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ hoàng gia campuchia về vận tải thủy Thông tư số 80/2014/TT- BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
83 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
84 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | |
85 | Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 61/2015/TT- BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa | Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
86 | Thủ tục phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở hành khách và xe ô tô. | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 22/20154TT- BGTVT ngày 06/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
- 1Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 3Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 03 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 1663/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2019 tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 1662/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã năm 2019 tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 55 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa, tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 12Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 8Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 03 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1663/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2019 tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 1662/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã năm 2019 tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 55 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa, tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2375/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra