Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2669/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngay 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét Tờ trình số 2244/TTr-SGTVT ngày 12/8/2021 của Sở Giao thông Vận tải về việc công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh; các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón, trả khách trên địa bàn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, kèm theo Công văn số 2165/KHĐT-KT ngày 11/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh; các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón, trả khách trên địa bàn hên địa bàn tỉnh Quảng Bình với nội dung như sau:
(Chi tiết có các Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm).
Điều 2. Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm:
- Căn cứ danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định trên địa bàn tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh đã được công bố để thông báo trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải về danh mục chi tiết từng tuyến và tổ chức khai thác các tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến xe buýt nội tỉnh theo quy định.
- Trong quá trình triển khai thực hiện, thường xuyên theo dõi, cập nhật điều chỉnh, bổ sung Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh, tham mưu UBND tỉnh quyết định công bố sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2669/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình).
TT | Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều: đi và về) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng quy hoạch xe xuất bến/ tháng | Tình trạng tuyến | ||||
Mã số tuyến | Nơi đi/đến (A) | Nơi đi/đến (B) | Bến xe nơi đi/đến (A) | Bến xe nơi đi/đến (B) | |||||
1 | 7373.1159.A | TP. Đồng Hới | Huyện Tuyên Hóa | Đồng Hới | Thuận Hóa | Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Đồng Lê - xã Thuận Hóa (và ngược lại) | 102 | 100 |
|
2 | 7373.1120. A | TP. Đồng Hới | Huyện Tuyên Hóa | Đồng Hới | Tiến Hóa | Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe khách Tiến Hóa (và ngược lại) | 66 | 200 |
|
3 | 7373.1130.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Trạch | Đồng Hới | Quảng Đông | Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Đông (và ngược lại) | 67 | 100 | Đang khai thác |
4 | 7373.1123.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Trạch | Đồng Hới | Roòn | Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - Bến xe Roòn (và ngược lại) | 60 | 100 | Đang khai thác |
5 | 7373.1160.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Trạch | Đồng Hới | Trung tâm huyện Quảng Trạch | Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - Trung tâm huyện Quảng Trạch (và ngược lại) | 58 | 200 |
|
6 | 7373.1158.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Trạch | Đồng Hới | Quảng Thạch | Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Thạch (và ngược lại) | 61 | 200 | Đang khai thác |
7 | 7373.1115.A | TP. Đồng Hới | Thị xã Ba Đồn | Đồng Hới | Ba Đồn | Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn (và ngược lại) | 45 | 500 | Đang khai thác |
8 | 7373.1219.A | TP. Đồng Hới | Thị xã Ba Đồn | Nam Lý | Quảng Minh | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Minh (và ngược lại) | 60 | 100 | Đang khai thác |
9 | 7373.1128.A | TP. Đồng Hới | Thị xã Ba Đồn | Đồng Hới | Quảng Thủy | Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Thủy (và ngược lại). | 57 | 100 | Đang khai thác |
10 | 7373.1153.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Đồng Hới | Trường Sơn | Bến xe trung tâm - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.563 - Đường HCM nhánh Tây - UBND xã Trường Sơn (và ngược lại) | 100 | 200 | Đang khai thác |
11 | 7373.1146.A | TP. Đồng Hới | Huyện Lệ Thủy | Đồng Hới | Thái Thủy | Bến xe trung tâm - Đường HCM nhánh Đông - UBND xã Thái Thủy (và ngược lại) | 58 | 150 | Đang khai thác |
12 | 7373.1118.A | TP. Đồng Hới | Huyện Lệ Thủy | Đồng Hới | Lệ Thủy | Bến xe trung tâm - Quán Hàu - Mỹ Trung - Bến xe Lệ Thủy (và ngược lại) | 45 | 300 | Đang khai thác |
13 | 7373.1127.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Đồng Hới | Mỹ Đức | Bến xe trung tâm - Quán Hàu - Đường HCM nhánh Đông - Mỹ Đức (và ngược lại) | 31 | 250 | Đang khai thác |
14 | 7373.1229.A | TP. Đồng Hới | Huyện Minh Hóa | Nam Lý | Cha Lo | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - Cha Lo (và ngược lại) | 190 | 300 | Đang khai thác |
15 | 7373.1233.A | TP. Đồng Hới | Huyện Tuyên Hóa | Nam Lý | Lâm Hóa | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - UBND xã Lâm Hóa (và ngược lại) | 140 | 200 |
|
16 | 7373.1234.A | TP. Đồng Hới | Huyện Minh Hóa | Nam Lý | Thượng Hóa | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - UBND xã Thượng Hóa (và ngược lại) | 140 | 200 | Đang khai thác |
17 | 7373.1232.A | TP. Đồng Hới | Huyện Minh Hóa | Nam Lý | Tân Hóa | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - UBND xã Tân Hóa (và ngược lại) | 130 | 200 | Đang khai thác |
18 | 7373.1242.A | TP. Đồng Hới | Huyện Minh Hóa | Nam Lý | Hóa Sơn | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - UBND xã UBND Hóa Sơn (và ngược lại) | 138 | 100 | Đang khai thác |
19 | 7373.1235.A | TP. Đồng Hới | Huyện Minh Hóa | Nam Lý | Trung Hóa | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - UBND xã Trung Hóa (và ngược lại) | 124 | 150 | Đang khai thác |
20 | 7373.1217.A | TP. Đồng Hới | Huyện Minh Hóa | Nam Lý | Quy Đạt | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt (và ngược lại) | 112 | 500 | Đang khai thác |
21 | 7373.1236.A | TP. Đồng Hới | Huyện Minh Hóa | Nam Lý | Hóa Tiến | Rpn xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Diệu - Đường Phan Đinh Phùng - ĐT.570 - Đường HCM - UBND xã Hóa Tiến (và ngược lại) | 131 | 100 | Đang khai thác |
22 | 7373.1261.A | TP. Đồng Hới | Huyện Tuyên Hóa | Nam Lý | Thanh Hóa | Bến xe Nam Ly - Đường Trấn Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Đồng Lê - UBND xã Thanh Hóa (và ngược lại) | 134 | 200 |
|
23 | 7373.1245.A | TP. Đồng Hới | Huyện Minh Hóa | Nam Lý | Thanh Lạng | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đao - Đường Lý Thường Kiệt - QL. 1 - QL. 12 A - Bến xe Đồng Lê - Thanh Lạng (và ngược lại) | 129 | 200 | Đang khai thác |
24 | 7373.1216.A | TP. Đồng Hới | Huyện Tuyên Hóa | Nam Lý | Đồng Lê | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đao - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Đồng Lê (và ngược lại) | 100 | 800 | Đang khai thác |
25 | 7373.1239.A | TP. Đồng Hới | Huyện Tuyên Hóa | Nam Lý | Cao Quảng | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Cao Quảng (và ngược lại) | 79 | 200 | Đang khai thác |
26 | 7373.1243.A | TP. Đồng Hới | Huyện Tuyên Hóa | Nam Lý | Văn Hóa | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Tiến Hóa - UBND xã Văn Hóa (và ngược lại) | 67 | 200 | Đang khai thác |
27 | 7373.1240.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Trạch | Nam Lý | Quảng Sơn | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Sơn (và ngược lại) | 60 | 200 | Đang khai thác |
28 | 7373.1237.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Trạch | Nam Lý | Quảng Hợp | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Hợp (và ngược lại) | 73 | 200 | Đang khai thác |
29 | 7373.1238.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Trạch | Nam Lý | Quảng Châu | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Châu (và ngược lại) | 63 | 200 |
|
30 | 7373.1231.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Trạch | Nam Lý | Quảng Lưu | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL. 1 - QL. 12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Lưu (và ngược lại) | 66 | 300 | Đang khai thác |
31 | 7373.1262.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Trạch | Nam Lý | Quảng Tiến | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL. 1 - QL. 12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Tiến (và ngược lại) | 56 | 200 |
|
32 | 7373.1260.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Trạch | Nam Lý | Quảng Phương | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đao - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Phương (và ngược lại) | 48 | 150 |
|
33 | 7373.1272.A | TP. Đồng Hới | Thị xã Ba Đồn | Nam Lý | Quảng Văn | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Văn (và ngược lại) | 65 | 200 |
|
34 | 7373.1254.A | TP. Đồng Hới | Huyện Bố Trạch | Nam Lý | Cà Roòng | Bến xe Nam Lý - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.562 - Cà Roòng (và ngược lại) | 115 | 300 |
|
35 | 7373.1255.A | TP. Đồng Hới | Huyện Bố Trạch | Nam Lý | Troóc | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt- QL.1 -ĐT.561 - Phong Nha - Troóc (và ngược lại) | 55 | 500 | Đang khai thác |
36 | 7373.1241.A | TP. Đồng Hới | Huyện Bố Trạch | Nam Lý | Thanh Khê | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL. 1 - UBND xã Thanh Trạch (và ngược lại) | 30 | 100 |
|
37 | 7373.1253.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Nam Lý | Trường Sơn | Bến xe Nam Lý - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.563 - Đường HCM nhánh Tây - UBND xã Trường Sơn (và ngược lại) | 100 | 300 | Đang khai thác |
38 | 7373.1263.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Nam Lý | Vạn Ninh | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - Cầu Trung Quán - UBND xã Vạn Ninh (và ngược lại) | 31 | 100 |
|
39 | 7373.1264. A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Nam Lý | Tân Ninh | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - Cầu Trung Quán - UBND xã Tân Ninh (và ngược lại) | 19 | 100 |
|
40 | 7373.1224.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Nam Lý | Hiền Ninh | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - UBND xã Hiền Ninh (và ngược lại) | 23 | 100 |
|
41 | 7373.1252.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Nam Lý | An Ninh | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - Cầu Trung Quán- UBND xã An Ninh (và ngược lại) | 24 | 100 |
|
42 | 7373.1265.A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Nam Lý | Chút Mút | Bến xe Nam Lý - Đường HCM nhánh Đông - QL.9B - Chút Mút (và ngược lại) | 115 | 400 |
|
43 | 7373.1248.A | TP. Đồng Hới | Huyện Lệ Thủy | Nam Lý | Lâm Thủy | Bến xe Nam Lý - Đường HCM nhánh Đông - QL.9B - UBND xã Lâm Thủy (và ngược lại) | 78 | 200 | Đang khai thác |
44 | 7373.1249.A | TP. Đồng Hới | Huyện Lệ Thủy | Nam Lý | Kim Thủy | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QLT - ĐT.565 - UBND xã Kim Thủy (và ngược lại) | 67 | 200 | Đang khai thác |
45 | 7373.1247.A | TP. Đồng Hới | Huyện Lệ Thủy | Nam Lý | Ba Canh | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL. 1 - ĐT.565 - Ba Canh (và ngược lại) | 52 | 200 |
|
46 | 7373.1251.A | TP. Đồng Hới | Huyện Lệ Thủy | Nam Lý | Trường Thủy | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 -ĐT.565 - UBND xã Trường Thủy (và ngược lại) | 53 | 200 |
|
47 | 7373.1266.A | TP. Đồng Hới | Huyện Lệ Thủy | Nam Lý | Ngư Thủy Nam | Bến xe Nam Lý - Bảo Ninh - Hải Ninh - Ngư Thủy Bắc - Ngư Thủy Trung - Ngư Thủy Nam (và ngược lại) | 60 | 200 |
|
48 | 7373.1246. A | TP. Đồng Hới | Huyện Lệ Thủy | Nam Lý | Thái Thủy | Bến xe Nam Lý - Cộn - Đường HCM nhánh Đông - UBND xã Thái Thủy (và ngược lại) | 60 | 300 | Đang khai thác |
49 | 7373.1256.A | TP. Đồng Hới | Huyện Lệ Thủy | Nam Lý | Mai Thủy | Bến xe Nam Lý - Cộn - Đường HCM nhánh Đông - UBND xã Mai Thủy (và ngược lại) | 45 | 200 |
|
50 | 7373.1250.A | TP. Đồng Hới | Huyện Lệ Thủy | Nam Lý | Phú Thủy | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - ĐT.565 - UBND xã Phú Thủy (và ngược lại) | 54 | 200 |
|
51 | 7373.1218.A | TP. Đồng Hới | Huyện Lệ Thủy | Nam Lý | Lệ Thủy | Bến xe Nam Lý - Đường Trấn Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL. 1 - ĐT.565 - Bến xe Lệ Thủy (và ngược lại) | 45 | 800 | Đang khai thác |
52 | 7373.1227. A | TP. Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Nam Lý | Mỹ Đức | Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - QL.9B - Đường HCM nhánh Đông - Mỹ Đức (và ngược lại) | 34 | 300 |
|
53 | 7373.1767.A | Huyện Minh Hóa | Huyện Bố Trạch | Quy Đạt | Xuân Sơn | Bến xe Quy Đạt - Đường HCM nhánh Đông - Xuân Sơn (và ngược lại) | 71 | 200 |
|
54 | 7373.1723.A | Huyện Minh Hóa | Huyện Quảng Trạch | Quy Đạt | Ròon | Bến xe Quy Đạt - QL. 12A - QL. 1 - Roòn (và ngược lại) | 82 | 100 |
|
55 | 7373.1718.A | Huyện Minh Hóa | Huyện Lệ Thủy | Quy Đạt | Thượng Phong | Bến xe Quy Đạt - Đường HCM nhánh Đông - Thượng Phong (và ngược lại) | 148 | 200 |
|
56 | 7373.1727.A | Huyện Minh Hóa | Huyện Quảng Ninh | Quy Đạt | Mỹ Đức | Bến xe Quy Đạt - Đường HCM nhánh Đông - Mỹ Đức (và ngược lại) | 141 | 200 |
|
57 | 7373.1642. A | Huyện Tuyên Hóa | Huyện Minh Hóa | Đồng Lê | Hóa Sơn | Bến xe Đồng Lê - QL.12A - Đường HCM nhánh Đông - UBND xã Hóa Sơn (và ngược lại) | 45 | 250 |
|
58 | 7373.1667.A | Huyện Tuyên Hóa | Huyện Bố Trạch | Đồng Lê | Phong Nha | Bến xe Đồng Lê - QL.12A - QL.1 - ĐT.560 - Đường HCM nhánh Đông - Phong Nha (và ngược lại) | 100 | 200 |
|
59 | 7373.1668.A | Huyện Tuyên Hóa | Huyện Bố Trạch | Đồng Lê | Nông trường Việt Trung | Bến xe Đồng Lê - QL.12A - QL.1 - ĐT.561 - Đường HCM nhánh Đông - Nông trường Việt Trung (và ngược lại) | 98 | 100 |
|
60 | 7373.1627.A | Huyện Tuyên Hóa | Huyện Quảng Trạch | Đồng Lê | Roòn | Bến xe Đồng Lê - QL.12A - QL.1 - Roòn (và ngược lại) | 66 | 100 |
|
61 | 7373.1618.A | Huyện Tuyên Hóa | Huyện Lệ Thủy | Đồng Lê | Lệ Thủy | Bến xe Đồng Lê - QL.12C - Đường Hồ Chí Minh (Nhánh Đông) - Lệ Thủy (và ngược lại) | 130 | 100 |
|
62 | 7373.1529.A | TX Ba Đồn | Huyện Minh Hóa | Ba Đồn | Cha Lo | Bến xe Ba Đồn - QL.12A - Bến xe Quy Đạt -Cha Lo (và ngược lại) | 140 | 200 | Đang khai thác |
63 | 7373.1517.A | TX Ba Đồn | Huyện Minh Hóa | Ba Đồn | Quy Đạt | Bến xe Ba Đồn - QL.12A - Quy Đạt (và ngược lại) | 68 | 300 | Đang khai thác |
64 | 7373.1545.A | TX Ba Đồn | Huyện Tuyên Hóa | Ba Đồn | Thanh Lạng | Bến xe Ba Đồn - QL.12A - Bến xe Đồng Lê -QL.15 - UBND xã Thanh Lạng (và ngược lại) | 88 | 200 | Đang khai thác |
65 | 7373.1516.A | TX Ba Đồn | Huyện Tuyên Hóa | Ba Đồn | Đồng Lê | Bến xe Ba Đồn - QL.12A - Bến xe Đồng Lê (và ngược lại) | 50 | 500 | Đang khai thác |
66 | 7373.1544.A | TX Ba Đồn | Huyện Tuyên Hóa | Ba Đồn | Đồng Hóa | Bến xe Ba Đồn - QL.12A - Bến xe Tiến Hóa - UBND xã Đồng Hóa (và ngược lại) | 43 | 200 | Đang khai thác |
67 | 7373.1523.A | TX Ba Đồn | Huyện Quảng Trạch | Ba Đồn | Roòn | Bến xe Ba Đồn - QL.1- Roòn (và ngược lại) | 20 | 100 |
|
68 | 7373.1553.A | TX Ba Đồn | Huyện Quảng Ninh | Ba Đồn | Trường Sơn | Bến xe Ba Đồn - QL. 12A - QL. 1 - ĐT.563 - Trường Sơn (và ngược lại) | 120 | 300 |
|
69 | 7373.1568.A | TX Ba Đồn | Huyện Quảng Ninh | Ba Đồn | Nông trường Việt Trung | Bến xe Ba Đồn - QL.12A - QL.1 - ĐT.561 - Nông trường Việt Trung (và ngược lại) | 60 | 200 |
|
70 | 7373.1567.A | TX Ba Đồn | Huyện Bố Trạch | Ba Đồn | Phong Nha | Bến xe Ba Đồn - QL.12A- QL.1 - ĐT.560 - Đường Hồ Chí Minh - Phong Nha (và ngược lại) | 37 | 200 |
|
71 | 7373.1565.A | TX Ba Đồn | Huyện Quảng Ninh | Ba Đồn | Chút Mút | Bến xe Ba Đồn - QL.12A - QL.1 - QL.9B - Chút Mút (và ngược lại) | 160 | 300 |
|
72 | 7373.1549.A | TX Ba Đồn | Huyện Lệ Thủy | Ba Đồn | Kim Thủy | Bến xe Ba Đồn - QL.12A - QL.1 - ĐT.565 - UBND xã Kim Thủy (và ngược lại) | 102 | 200 |
|
73 | 7373.6049. A | Huyện Quảng Trạch | Huyện Lệ Thủy | Trung tâm huyện Quảng Trạch | Kim Thủy | Trung tâm huyện Quảng Trạch - QL.1 - ĐT.565 - UBND xã Kim Thủy (và ngược lại) | 115 | 200 |
|
74 | 7373.1465.A | Huyện Bố Trạch | Huyện Quảng Ninh | Hoàn Lão | Chút Mút | Bến xe Hoàn Lão - QL.1 - QL.9B - Chút Mút (và ngược lại) | 140 | 200 |
|
75 | 7373.1463.A | Huyện Bố Trạch | Huyện Quảng Ninh | Hoàn Lão | Trường Sơn | Bến xe Hoàn Lão - QL. 1 - ĐT.563 - UBND xã Trường Sơn (và ngược lại) | 75 | 200 |
|
76 | 7373.6729.A | Huyện Bố Trạch | Huyện Minh Hóa | Xuân Sơn | Cha Lo | Bến xe Xuân Sơn - Đường HCM - QL.12A -Cha Lo (và ngược lại) | 120 | 200 |
|
77 | 7373.6730.A | Huyện Bố Trạch | Huyện Minh Hóa | Xuân Sơn | Cảng Hòn La | Bến xe Xuân Sơn - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.560 - QL.1 - Cảng Hòn La (và ngược lại) | 58 | 200 |
|
78 | 7373.671 l.A | Huyện Bố Trạch | TP. Đồng Hới | Xuân Sơn | Đồng Hới | Bến xe Xuân Sơn - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.561 - QL.1 - Đông Hới (và ngược lại) | 43 | 200 |
|
79 | 7373.6724.A | Huyện Bố Trạch | Huyện Quảng Ninh | Xuân Sơn | Hiền Ninh | Bến xe Xuân Sơn - Đường HCM nhánh Đông - Hiền Ninh (và ngược lại) | 59 | 200 |
|
80 | 7373.6718.A | Huyện Bố Trạch | Huyện Lệ Thủy | Xuân Sơn | Lệ Thủy | Bến xe Xuân Sơn - Đường HCM nhánh Đông - Lệ Thủy (và ngược lại) | 87 | 200 |
|
81 | 7373.6929.A | Huyện Quảng Ninh | Huyện Minh Hóa | Quán Hàu | Cha Lo | Bến xe Quán Hàu - QL. 1 - ĐT.570 - Đường HCM nhánh Đông - Cha Lo (và ngược lại) | 200 | 200 |
|
82 | 7373.6930. A | Huyện Quảng Ninh | Huyện Quảng Trạch | Quán Hàu | Cảng Hòn La | Bến xe Quán Hàu - QL.1 - Cảng Hòn La (và ngược lại) | 88 | 200 |
|
83 | 7373.2417.A | Huyện Quảng Ninh | Huyện Minh Hóa | Hiền Ninh | Quy Đạt | Bến xe Hiền Ninh - Đường HCM nhánh Đông - QL.12A - Quy Đạt (và ngược lại) | 131 | 200 |
|
84 | 7373.2430.A | Huyện Quảng Ninh | Huyện Quảng Trạch | Hiền Ninh | Cảng Hòn La | Bến xe Hiền Ninh - QL.1 - Cảng Hòn La (và ngược lại) | 103 | 200 |
|
85 | 7373.2453.A | Huyện Quảng Ninh | Huyện Quảng Ninh | Hiền Ninh | Trường Sơn | Bến xe Hiển Ninh - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.563 - Đường HCM nhánh Tây - UBND xã Trường Sơn (và ngược lại) | 85 | 200 |
|
86 | 7373.1829.A | Huyện Lệ Thủy | Huyện Minh Hóa | Lệ Thủy | Cha Lo | Bến xe Lệ Thủy- Đường HCM nhánh Đông - QL.12A - Cha Lo (và ngược lại) | 235 | 300 |
|
87 | 7373.1867.A | Huyện Lệ Thủy | Huyện Bố Trạch | Lệ Thủy | Phong Nha | Bến xe Lệ Thủy - Đường HCM nhánh Đông - Phong Nha (và ngược lại) | 85 | 200 |
|
88 | 7373.1853.A | Huyện Lệ Thủy | Huyện Quảng Ninh | Lệ Thủy | Trường Sơn | Bến xe Lệ Thủy - QL.9B - Đường HCM nhánh Tây - UBND xã Trường Sơn (và ngược lại) | 88 | 200 |
|
89 | 7373.1848.A | Huyện Lệ Thủy | Huyện Lệ Thủy | Lệ Thủy | Lâm Thủy | Bến xe Lệ Thủy - QL.9B - UBND xã Lâm Thủy (và ngược lại) | 60 | 200 |
|
90 | 7373.1830.A | Huyện Lệ Thủy | Huyện Quảng Trạch | Thượng Phong | Cảng Hòn La | Bến xe Thượng Phong - QL. 1 - Cảng Hòn La (và ngược lại) | 123 | 300 |
|
91 | 7373.1823.A | Huyện Lệ Thủy | Huyện Quảng Trạch | Thượng Phong | Ròon | Bến xe Thượng Phong - QL.1 - Roòn (và ngược lại) | 111 | 200 |
|
92 | 7373.7112.A | Huyện Lệ Thủy | Đồng Hới | Chợ Thùi (UBND xã An Thủy) | Nam Lý | Chợ Thùi (UBND xã An Thủy) - Ngã tư TT Kiến Giang - QL9C - QL1 - Đường Trần Hưng Đạo - Bến xe Nam Lý | 60 | 200 |
|
93 | 7373.7012.A | Huyện Tuyên Hóa | Đồng Hới | UBND xã Ngư Hóa | Nam Lý | UBND xã Ngư Hóa - Đường Mai Ngư - QL12A - QL1 - Đường Trần Hưng Đạo - Bến xe Nam Lý | 86 | 200 |
|
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN, TRẢ KHÁCH TRÊN TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG BỘ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2669/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh).
TT | Lý trình | Tọa độ | Vị trí: trái (T), phải (P) | Ghi chú | |
X | Y | ||||
I | Trên tuyến Quốc lộ 1: | ||||
1 | Km599 820 | 1983056 | 550318 | T | Ngã ba Quảng Đông - 40m (vào Khu mộ Đại tướng Võ Nguyên Giáp) |
2 | Km599 900 | 1982960 | 550263 | P | Ngã ba Quảng Đông 40m (vào Khu mộ Đại tướng Võ Nguyên Giáp) |
3 | Km605 700 | 1978207 | 547096 | P | Trước Aribank Roòn |
4 | Km605 800 | 1978052 | 547048 | T | Roòn |
5 | Km613 850 | 1970523 | 545664 | T | Ngã ba Quảng Tiến 50m |
6 | Km613 950 | 1970637 | 545650 | P | Ngã ba Quảng Tiến -50m |
7 | Km617 150 | 1967155 | 545781 | P | Gần nhà máy gạch Tuy Nen |
8 | Km617 350 | 1966990 | 545910 | T | Gần nhà máy gạch Tuy Nen |
9 | Km620 840 | 1963569 | 546692 | T | Ngã tư Ba Đồn -110m |
10 | Km621 50 | 1963352 | 546632 | P | Ngã tư Ba Đồn 100m |
11 | Km624 00 | 1960624 | 546365 | P | Quảng Thuận |
12 | Km624 100 | 1960521 | 546368 | T | Quảng Thuận |
13 | Km63 0 900 | 1957277 | 550417 | P | Ngã ba Cảng Gianh |
14 | Km631 700 | 1957087 | 551194 | T | Ngã ba Cảng Gianh |
15 | Km639 300 | 1950438 | 555136 | T | Hải Trạch |
16 | Km639 400 | 1950357 | 555112 | P | Hải Trạch |
17 | Km646 300 | 1944770 | 556642 | P | Hoàn Lão |
18 | Km646 900 | 1944261 | 556867 | T | Hoàn Lão |
19 | Km657 450 | 1939253 | 559040 | P | Gần Cầu Lý Hòa |
20 | Km657 800 | 1939017 | 559312 | T | Gần Cầu Lý Hòa |
21 | Km665 600 | 1929845 | 566948 | T | Ô tô Thành Ngân - Phú Hải |
22 | Km665 650 | 1929876 | 566917 | P | Huynđai Quảng Bình |
23 | Km670 700 | 1925145 | 567740 | P | Quán Hàu |
24 | Km670 800 | 1925056 | 567702 | T | Quán Hàu |
25 | Km676 800 | 1921945 | 570767 | T | Dinh Mười |
26 | Km677 400 | 1921520 | 571216 | P | Dinh Mười (gần Nhà Văn hóa thôn) |
27 | Km680 500 | 1918102 | 573985 | P | Ngã ba Mỹ Trung |
28 | Km680 680 | 1917931 | 574097 | T | Ngã ba Mỹ Trung |
29 | Km686 010 | 1914328 | 577825 | P | Hồng Thủy |
30 | Km686 070 | 1914315 | 577872 | T | Hồng Thủy |
31 | Km694 450 | 1909100 | 584269 | P | Chợ Cười |
32 | Km694 550 | 1909039 | 584404 | T | Chợ Cười |
33 | Km696 400 | 1907833 | 585892 | T | Ngã ba Cam Liên |
34 | Km696 600 | 1908018 | 585683 | P | Ngã ba Cam Liên |
35 | Km702 250 | 1904361 | 590298 | P | Chợ Mai |
36 | Km702 350 | 1904275 | 590396 | T | Chợ Mai |
37 | Km712 200 | 1898044 | 598815 | T | Ngã ba đi Ngư Thủy |
38 | Km712 300 | 1897969 | 598951 | P | Ngã ba đi Ngu Thủy |
II | Trên đường Hồ Chí Minh nhánh Đông: | ||||
1 | Km853 100 | 1993408 | 484733 | P | UBND xã Thanh Thạch |
2 | Km853 200 | 1993348 | 484669 | T | UBND xã Thanh Thạch |
3 | Km857 800 | 1991240 | 482622 | P | Trạm Y tế Thanh Lạng |
4 | Km857 850 | 1991184 | 482605 | T | Trạm Y tế Thanh Lạng |
5 | Km873 470 | 1980347 | 481113 | P | Ngã ba Khe Ve |
6 | Km873 520 | 1980302 | 481111 | T | Ngã ba Khe Ve |
7 | Km879 850 | 1977649 | 484478 | T | Ngã ba Hóa Tiến |
8 | Km879 800 | 1977606 | 484407 | P | Ngã ba Hóa Tiến |
9 | Km886 970 | 1972248 | 488218 | T | Hóa Hợp |
10 | Km887 030 | 1972204 | 488219 | P | Hóa Hợp |
11 | Km891 070 | 1967956 | 490057 | T | Hóa Hợp |
12 | Km892 100 | 1968013 | 490025 | P | Hóa Hợp |
13 | Km898 00 | 1964565 | 494452 | P | Ngã ba Pheo |
14 | Km898 050 | 1964503 | 494451 | P | Ngã ba Pheo |
15 | Km900 370 | 1962520 | 495547 | P | Chợ Trung Hóa |
16 | Km900 420 | 1962470 | 495556 | T | Chợ Trung Hóa |
17 | Km905 050 | 1958683 | 496815 | P | UBND xã Thượng Hóa |
18 | Km905 150 | 1958647 | 496847 | T | UBND xã Thượng Hóa |
19 | Km905 900 | 1958065 | 497313 | P | Thượng Hóa |
20 | Km905 950 | 1958026 | 497349 | T | Thượng Hóa |
21 | Km911 750 | 1956750 | 502361 | P | Thượng Hóa |
22 | Km911 900 | 1956694 | 502482 | T | Thượng Hóa |
23 | Km917 00 | 1955461 | 507061 | P | Phú Nhiên |
24 | Km917 080 | 1955461 | 507130 | T | Phú Nhiên |
25 | Km939 00 | 1953285 | 523273 | P | Xuân Trạch |
26 | Km939 100 | 1953300 | 523331 | T | Xuân Trạch |
27 | Km945 200 | 1951941 | 528470 | P | UBND xã Phúc Trạch |
28 | Km945 300 | 1951934 | 528549 | T | UBND xã Phúc Trạch |
29 | Km952 400 | 1948003 | 533642 | T | Ngã ba Phong Nha |
30 | Km954 200 | 1947427 | 535764 | P | Sơn Trạch |
31 | Km959 600 | 1948637 | 540142 | T | Ngã ba Phú Định |
32 | Km959 650 | 1948652 | 540078 | P | Ngã ba Phú Định |
33 | Km966 300 | 1945556 | 545415 | P | Chợ Phú Định |
34 | Km966 400 | 1945442 | 545499 | T | Chợ Phú Đinh |
35 | Km971 300 | 1941451 | 548169 | P | Cầu Trụp Nụp - 100m |
36 | Km971 400 | 1941424 | 548213 | T | Cầu Trụp Nụp |
37 | Km977 800 | 1936717 | 552617 | P | Cửa hàng Nhơn Diệu |
38 | Km977 950 | 1936675 | 552693 | T | Cửa hàng Nhơn Diệu |
39 | Km982 280 | 1934159 | 555903 | P | Nông trường Việt Trung |
40 | Km982 320 | 1934119 | 555940 | T | Nông trường Việt Trung |
41 | Km999 650 | 1921324 | 565782 | P | Vĩnh Ninh |
42 | Km999 700 | 1921187 | 565855 | T | Vĩnh Ninh |
43 | Km1006 330 | 1915150 | 566925 | T | Ngã tư Nam Long |
44 | Km1006 500 | 1915043 | 567042 | P | Ngã tư Nam Long |
45 | Km1011 900 | 1910479 | 569800 | T | Ngã ba giao QL 9B |
46 | Km1011 980 | 1910434 | 569820 | P | Ngã ba giao QL 9B |
47 | Km1017 500 | 1906472 | 573644 | P | Sơn Thủy |
48 | Km1017 550 | 1906422 | 573679 | T | Sơn Thủy |
III | Trên đường Hồ Chí Minh nhánh Tây: | ||||
1 | Km92 100 | 1911890 | 547960 | P | Bản Khe Cát |
2 | Km92 300 | 1911756 | 548111 | T | Bản Khe Cát |
3 | Km99 350 | 1907845 | 548092 | T | Trường Sơn |
4 | Km99 400 | 1907820 | 548124 | P | Trường Sơn |
5 | Km104 500 | 1904645 | 547640 | T | UBND xã Trường Sơn |
6 | Km104 800 | 1904386 | 547661 | P | UBND xã Trường Sơn |
7 | Km135 250 | 1889133 | 563066 | P | UBND xã Lâm Thủy |
8 | Km135 300 | 1889133 | 563104 | T | UBND xã Lâm Thủy |
IV | Trên tuyến Quốc lộ 9B: | ||||
1 | Km25 200 | 1906676 | 567606 | P | Trạm Kiểm lâm |
2 | Km25 320 | 1906603 | 567517 | T | Trạm Kiểm lâm |
3 | Km33 450 | 1900319 | 565587 | T | UBND xã Ngân Thủy |
4 | Km33 380 | 1900367 | 565622 | P | UBND xã Ngân Thủy |
5 | Km37 830 | 1897342 | 564298 | T | Cây số 18 |
6 | Km37 870 | 1897313 | 564274 | P | Cây số 18 |
7 | Km43 300 | 1893888 | 562590 | T | Khe Giữa |
8 | Km43 500 | 1893694 | 562558 | P | Khe Giữa |
V | Trên tuyến Quốc lộ 12A: | ||||
1 | Km5 050 | 1964473 | 541776 | P | Ngã ba cầu Quảng Hải |
2 | Km5 150 | 1964492 | 541653 | T | Ngã ba cầu Quảng Hải |
3 | Km10 570 | 1965802 | 536419 | P | Quảng Trường |
4 | Km10 650 | 1965801 | 536357 | T | Quảng Trường |
5 | Km13 830 | 1966394 | 533372 | T | Quảng Liên |
6 | Km13 950 | 1966436 | 533234 | P | Quảng Liên |
8 | Km16 100 | 1967585 | 530364 | T | Cảnh Hóa |
7 | Km16 950 | 1967619 | 530487 | P | Cảnh Hóa |
9 | Km22 880 | 1968682 | 524722 | P | Tiến Hóa |
10 | Km23 950 | 1968669 | 524632 | T | Tiến Hóa |
11 | Km29 200 | 1971301 | 518929 | T | Mai Hóa |
12 | Km29 300 | 1971233 | 518996 | P | Mai Hóa |
13 | Km34 700 | 1973376 | 514920 | T | Đức Hóa |
14 | Km34 750 | 1973372 | 514868 | P | Đức Hóa |
15 | Km40 100 | 1972326 | 510403 | P | Nam Hóa |
16 | Km40 420 | 1972386 | 510101 | T | Nam Hóa |
17 | Km45 470 | 1975475 | 506327 | P | Sơn Hóa |
18 | Km45 530 | 1475485 | 506277 | T | Sơn Hóa |
19 | Km50 500 | 1978052 | 502374 | P | Chợ Đồng Lê |
20 | Km50 600 | 1978148 | 502329 | T | Chợ Đồng Lê |
21 | Km61 300 | 1975743 | 495439 | T | Ngã ba Hồng Hóa 50m |
22 | Km67 150 | 1970442 | 496362 | P | Trung tâm TT. Quy Đạt |
23 | Km67 200 | 1970483 | 496369 | T | Trung tâm TT. Quy Đạt |
24 | Km72 450 | 1966185 | 498933 | P | Ngã ba Tân Lý -100m |
26 | Km72 500 | 1966149 | 498974 | T | Ngã ba Tân Lý -50m |
25 | Km112 150 | 1975308 | 479134 | T | UBND xã Trọng Hóa |
27 | Km112 300 | 1975224 | 479123 | P | UBND xã Trọng Hóa |
28 | Km120 200 | 1970884 | 476208 | T | Bản Hà Noong |
29 | Km120 160 | 1970911 | 476234 | P | Bản Hà Noong |
30 | Km121 900 | 1969400 | 476340 | P | Chợ Y Leng |
31 | Km122 100 | 1969246 | 476339 | T | Chợ Y Leng |
32 | Km12 9 00 | 1964094 | 475405 | T | Bãi Dinh |
33 | Km129 200 | 1963925 | 475308 | P | Bãi Dinh |
34 | Km136 450 | 1959787 | 475442 | P | Bãi Dinh |
35 | Km136 500 | 1959636 | 475430 | T | Bãi Dinh |
VI | Trên tuyến Quốc lộ 12C: | ||||
1 | Km74 200 | 1978035 | 497571 | P | Hồng Hóa |
2 | Km74 250 | 1978009 | 497503 | T | Hồng Hóa |
3 | Km79 450 | 1975942 | 495334 | P | Ngã ba Hồng Hóa -50m |
VII | Trên tuyến Quốc lộ 15: | ||||
1 | Km455 350 | 1991969 | 489537 | P | Hương Hóa |
2 | Km455 400 | 1991934 | 489575 | T | Hương Hóa |
3 | Km461 00 | 1988287 | 492508 | P | Kim Hóa |
4 | Km461 050 | 1988238 | 492528 | T | Kim Hóa |
5 | Km466 350 | 1984779 | 496245 | P | Trạm Y tế Kim Hóa |
6 | Km466 500 | 1984682 | 496318 | T | UBND xã Kim Hóa |
7 | Km471 700 | 1981577 | 499911 | P | Kim Hóa |
8 | Km471 830 | 1981471 | 500039 | T | Kim Hóa |
9 | Km571 500 | 1945956 | 545410 | P | Chợ Cự Nam |
10 | Km571 600 | 1950048 | 545519 | T | Chợ Cự Nam |
11 | Km631 150 | 1906837 | 573917 | T | Mỹ Đức |
12 | Km631 980 | 1906933 | 573781 | P | Mỹ Đức |
VIII | Trên tuyến Đường tỉnh 559: | ||||
1 | Km5 800 | 1963292 | 538172 | P | Quảng Tân |
2 | Km5 850 | 1963313 | 538104 | T | Quảng Tân |
3 | Km10 970 | 1964328 | 533134 | P | Quảng Tiên |
4 | Km11 200 | 1964243 | 533017 | T | Quảng Tiên |
5 | Km17 020 | 1966862 | 529674 | P | Văn Hóa |
6 | Km17 150 | 1966896 | 529593 | T | Văn Hóa |
IX | Trên tuyến Đường tỉnh 559B | ||||
1 | Km5 100 | 1961094 | 539451 | P | Quảng Hòa |
2 | Km5 200 | 1961062 | 539384 | T | Quảng Hòa |
3 | Km9 200 | 1961386 | 529088 | P | Cao Quảng |
4 | Km9 250 | 1961399 | 529033 | T | Cao Quảng |
X | Trên tuyến Đường tỉnh 561: | ||||
1 | Km5 800 | 1947797 | 551434 | P | Hoàn Trạch |
2 | Km5 900 | 1947833 | 551353 | T | Hoàn Trạch |
3 | Km10 800 | 1926870 | 550342 | T | Vạn Trạch |
4 | Km10 850 | 1926850 | 550354 | P | Vạn Trạch |
XI | Trên tuyến Đường tỉnh 562: | ||||
1 | Km1 200 | 1947833 | 532627 | P | Phong Nha |
2 | Km1 400 | 1947879 | 532458 | T | Phong Nha |
XII | Trên tuyến QL9E: (Đường tỉnh 563 cũ) | ||||
1 | Km12 900 | 1933390 | 554305 | P | Nông trường Việt Trung |
2 | Km12 950 | 1933347 | 554298 | T | Nông trường Việt Trung |
3 | Km17 400 | 1930772 | 552708 | P | Nông trường Việt Trung |
4 | Km17 450 | 1930741 | 552707 | T | Nông trường Việt Trung |
XIII | Trên tuyến Đường tỉnh 564B: | ||||
1 | Km9 00 | 1917372 | 570953 | P | UBND xã Tân Ninh |
2 | Km9 050 | 1917461 | 570964 | T | UBND xã Tân Ninh |
XIV | Trên tuyến QL9C: (Đường tỉnh 565 cũ) | ||||
1 | Km5 200 | 1905117 | 584258 | T | Ngã tư Kiến Giang |
2 | Km5 300 | 1905145 | 584262 | P | Ngã tư Kiến Giang |
3 | Km8 200 | 1901419 | 592643 | P | Mai Thủy |
4 | Km8 250 | 1901376 | 582497 | T | Mai Thủy |
5 | Km9 900 | 1901218 | 581764 | P | Cổng làng Châu Xá |
6 | Km10 00 | 1901195 | 581639 | T | Cổng làng Châu Xá |
7 | Km15 900 | 1897433 | 579705 | P | Ngã năm Thạch Bàn |
8 | Km15 950 | 1897472 | 579713 | T | Ngã năm Thạch Bàn |
9 | Km22 750 | 1891139 | 579760 | T | UBND xã Kim Thủy |
10 | Km23 200 | 1890693 | 579752 | P | UBND xã Kim Thủy |
XV | Trên tuyến QL9E: (Đường tỉnh 570 cũ) | ||||
1 | Km8 700 | 1934160 | 560020 | P | Ngã tư giao với Quốc lộ 1 đoạn tránh TP. Đồng Hới |
2 | Km8 800 | 1934160 | 559897 | T | Ngã tư giao với Quốc lộ 1 đoạn tránh TP. Đồng Hới |
XVI | Trên các tuyến đường GTNT khác: | ||||
* | Trên đường GTNT giao tại Km605 700/QL1: | ||||
1 | Km6 100 | 1979743 | 541927 | P | Quảng Kim |
2 | Km6 150 | 1979757 | 541887 | T | Quảng Kim |
3 | Km11 900 | 1982011 | 537055 | T | Quảng Hợp |
4 | Km12 00 | 1982070 | 537009 | P | Quảng Hợp |
* | Trên đường GTNTgiao tại Km608 950/QL1: | ||||
1 | Km4 00 | 1977616 | 543087 | T | UBND xã Quảng Châu |
2 | Km4 200 | 1977656 | 543230 | P | UBND xã Quảng Châu |
* | Trên đường GTNT giao tại Km859 600/ĐHCMĐ: | ||||
1 | Km0 800 | 1989174 | 482951 |
| Chợ Thanh Hóa |
* | Trên đường GTNT giao tại Km869 100/ĐHCMĐ: | ||||
1 | Km0 450 | 1983260 | 479948 | P | UBND xã Lâm Hóa |
2 | Km0 500 | 1983232 | 479998 | T | UBND xã Lâm Hóa |
* | Trên đường GTNT giao tại Km878 350/ĐHCMĐ: | ||||
1 | Km0 500 | 1976974 | 482839 | T | UBND xã Hóa Tiến |
2 | Km0 600 | 1976952 | 482739 | P | UBND xã Hóa Tiến |
* | Trên đường GTNT giao tại Km892 00/ĐHCMĐ: | ||||
1 | Km8 550 | 1964747 | 487533 | T | UBND xã Hóa Sơn |
2 | Km8 590 | 1964788 | 487508 | P | UBND xã Hóa Sơn |
* | Trên đường GTNT giao tại Km900 900/ĐHCMĐ: | ||||
1 | Km0 100 | 1961987 | 495743 | T | UBND xã Trung Hóa |
2 | Km0 200 | 1961982 | 495820 | P | UBND xã Trung Hóa |
* | Trên đường GTNT giao tại Km104 450/ĐHCMT: | ||||
1 | Km0 300 | 1904523 | 547918 | P | UBND Trường Sơn |
2 | Km3 350 | 1904499 | 547940 | T | UBND Trường Sơn |
* | Trên đường GTNT giao tại Km6 300/QL12A: | ||||
1 | Km3 400 | 1968336 | 540099 | P | Cổng chào Quảng Lưu |
2 | Km7 100 | 1970157 | 537372 | T | UBND xã Quảng Thạch |
3 | Km7 200 | 1970261 | 537294 | P | UBND xã Quảng Thạch |
* | Trên đường GTNT giao tại Km23 900/QL12A: | ||||
1 | Km1 700 | 1968570 | 523819 | T | UBND xã Châu Hóa |
2 | Km1 750 | 1968554 | 523849 | P | UBND xã Châu Hóa |
* | Trên đường GTNT giao tại Km45 200/QL12A: | ||||
1 | Km2 700 | 1976423 | 507949 | P | UBND xã Đồng Hóa |
2 | Km2 800 | 1976389 | 508009 | T | UBND xã Đồng Hóa |
* | Trên đường GTNT giao tại Km72 500/QL12A: | ||||
1 | Km6 200 | 1966239 | 503813 | T | UBND xã Tân Hóa |
2 | Km6 250 | 1966209 | 503817 | P | UBND xã Tân Hóa |
* | Trên đường GTNT Quảng Hòa - Quảng Minh: | ||||
1 | Km2 00 | 1959472 | 540451 | P | UBND xã Quảng Minh |
2 | Km2 100 | 1959530 | 540492 | T | UBND xã Quảng Minh |
* | Trên đường GTNT Quảng Trung - Quảng Thủy - Quảng Sơn: | ||||
1 | Km2 900 | 1961374 | 537111 | T | UBND xã Quảng Thủy |
2 | Km2 950 | 1961424 | 537087 | P | UBND xã Quảng Thủy |
3 | Km4 900 | 1959814 | 537758 | T | UBND xã Quảng Sơn |
4 | Km4 950 | 1959788 | 537758 | P | UBND xã Quảng Sơn |
* | Trên đường GTNT từ cầu Ngỏ đi Thái Thủy: | ||||
1 | Km0 030 | 1902182 | 587170 | T | Ngã ba cầu Ngờ |
2 | Km1 100 | 1901436 | 587669 | P | Trường THCS Dương Thủy |
3 | Km1 600 | 1901336 | 587724 | T | UBND xã Dương Thủy |
4 | Km7 300 | 1897071 | 591206 | T | UBND xã Thái Thủy |
5 | Km7 350 | 1897036 | 591192 | P | UBND xã Thái Thủy |
* | Trên đường GTNT Quy Hậu - Văn Thủy: | ||||
1 | Km5--200 | 1902225 | 585484 | P | Trường THCS Mỹ Thủy |
2 | Km5 250 | 1902294 | 585602 | T | Trường THCS My Thủy |
3 | Km11 800 | 1895477 | 585785 | P | Gần ngã ba UBND xã Văn Thủy |
4 | Km11 850 | 1895522 | 585803 | T | Gần ngã ba UBND xã Văn Thủy |
* | Trên đường GTNT Mai Thủy - Trường Thủy: | ||||
1 | Km0-500 | 1901015 | 583395 | P | Mai Thủy |
2 | Km0 550 | 1900927 | 583400 | T | Mai Thủy |
* | Trên đường GTNT vào lăng mộ Nguyễn Hữu Cảnh: | ||||
1 | Km3 300 | 1896959 | 583546 | P | UBND xã Trường Thủy |
2 | Km3 350 | 1897044 | 583594 | T | UBND xã Trường Thủy |
* | Trên đường GTNT Thạch Bàn - Tam Hương: | ||||
1 | Km2 800 | 1901864 | 578362 | P | UBND xã Phú Thủy |
2 | Km2 850 | 1901868 | 578333 | T | UBND xã Phú Thủy |
* | Trên đường GTNT Sơn Thủy - An Thủy - TT. Kiên Giang: | ||||
1 | Km5 400 | 1906616 | 576464 | T | Ngô Xá, Sơn Thủy |
2 | Km5 500 | 1906741 | 576223 | P | Ngô Xá, Sơn Thủy |
* | Trên đường GTNT Hiền - Xuân - An - Vạn: | ||||
1 | Km2 600 | 1917143 | 569220 | T | UBND xã Hiền Ninh |
2 | Km3 650 | 1916080 | 569244 | P | UBND xã Hiền Ninh |
3 | Km5 400 | 1914291 | 569837 | P | UBND xã An Ninh |
4 | Km5 450 | 1914369 | 569836 | T | UBND xã An Ninh |
5 | Km11 00 | 1911453 | 572489 | P | UBND xã Vạn Ninh |
6 | Km111 050 | 1911458 | 572447 | T | UBND xã Vạn Ninh |
* | Bổ sung Quốc lộ 1 trên đường tránh thành phố Đồng Hới; tuyến tránh vượt lũ Quảng Ninh - Lệ Thủy | ||||
I | Đường tránh thành phố Đồng Hới | ||||
1 | Km658 900 |
|
| P | Ngã tư giao với QL9E |
2 | Km659 335 |
|
| T | Ngã tư giao với QL9E |
3 | Km661 900 |
|
| P | Ngã tư giao với đường Hà Huy Tập |
4 | Km661 600 |
|
| T | Ngã tư giao với đường Hà Huy Tập |
II | Tuyến tránh vượt lũ Quảng Ninh - Lệ Thủy | ||||
1 | Km673 100 |
|
| T |
|
2 | Km678 045 |
|
| T |
|
3 | Km678 400 |
|
| P |
|
4 | Km684 585 |
|
| T | Ngã tư FLC Hải Ninh |
5 | Km684 985 |
|
| P | Ngã tư FLC Hải Ninh |
6 | Km694 680 |
|
| P | Ngã tư Cưỡi |
7 | Km694 300 |
|
| T | Ngã tư Cưỡi |
8 | Km697 040 |
|
| P | Ngã tư Cam Liên |
9 | Km697 640 |
|
| T | Ngã tư Cam Liên |
10 | Km705 330 |
|
| T P | Ngã ba giao QL1 (đường cũ) |
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH BẰNG XE BUÝT NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2669/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh).
MS | Tên tuyến (Điểm đầu - Điểm cuối) | Cự ly (km) | Lộ trình | Số điểm dừng, đỗ |
I | Tuyến hiện hữu (đang khai thác) | |||
B1 | Đồng Hới - Ba Đồn - Khu mộ Đại tướng Võ Nguyên Giáp | 84 | Nhà văn hóa Đồng Sơn - Đường Lý Thái Tổ - Đường Quang Trung - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Diệu - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Tô Hữu - Đường Hữu Nghị - Quốc lộ 1 - Đường Quang Trung (QL12A) Đường Hùng Vương (TX Ba Đồn) - Đường Quang Trung (QL12A) - Quốc lộ 1 - Ngã ba Cảng Hòn La - Khu mộ Đại tướng Võ Nguyên Giáp và ngược lại. | 204 |
B2 | Đồng Hới - Kiến Giang | 56 | Khu Công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới - Đường Phan Đình Phùng - Đường Hoàng Diệu - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Tố Hữu - Đường Hữu Nghị - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Quang Trung - Quán Hàu - Ngã ba Cam Liên - Quốc lộ 9C - Đường Lý Thường Kiệt (Thị trấn Kiến Giang) - Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy và ngược lại. | 128 |
B4 | Đồng Hới - Phong Nha - Troóc | 62 | Xã Quang Phú - Đường Trương Pháp - Nguyễn Du - Cầu Nhật Lệ 1- Xã Bảo Ninh - Cầu Nhật Lệ 1- Trần Hưng Đạo - Đường Tố Hữu - Đường Hữu Nghị - QL1 - Thị trấn Hoàn Lão (huyện Bố Trạch) - Đường tỉnh 561- Đường Hồ Chí Minh nhánh Đông - Cầu Bùng - Đường tỉnh 561 - Trung tâm du lịch Phong Nha - Troóc (xã Xuân Trạch, huyện Bố Trạch) và ngược lại | 128 |
II | Tuyến mới (Chưa có đơn vị đăng ký khai thác) | |||
B3 | Ba Đồn - Đồng Lê | 50 | Bến xe Ba Đồn - Quốc lộ 12A - Bến xe Đông Lê |
|
B6 | Bảo Ninh - Thị trấn Việt Trung | 20 | Mỹ Cảnh - Đường 60m - Cầu Nhật Lệ 2 - Đường Quang Trung - Quảng Bình Quan - Đường Lê Lợi - Đường 36m (nối T.H. Đạo - L.Lợi) - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Diệu - Đường Phan Đình Phùng - Khu CN Tây Bắc Đồng Hới - Đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 9E - Thị trấn Việt Trung. |
|
B7.2 | Thị trấn Việt Trung - Đồng Hới - Thị trấn Lệ Ninh | 41 | Thị trấn Việt Trung - Quốc lộ 9E - Bến xe Nam Lý - Đường Tố Hữu - Đường Hữu Nghị - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hùng Vương - Đường Quang Trung - Thị trấn Quán Hàu - Dinh Mười - Đường tỉnh 564B - Quốc lộ 15 - Thị trấn Lệ Ninh và ngược lại |
|
B7.3 | Thị trấn Việt Trung - Đồng Hới - Thị trấn Lệ Ninh | 44 | Thị trấn Việt Trung - Quốc lộ 9E - Bến xe Nam Lý - Đường Tố Hữu - Đường Hữu Nghị - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hùng Vương - Đường Quang Trung - Thị trấn Quán Hàu - Quốc lộ 9B - Đường Hồ Chí Minh Đông - Quốc lộ 15 - Thị trấn Lệ Ninh và ngược lại |
|
B8 | Ba Đồn - Quảng Minh | 12 | Bến xe Ba Đồn - Quốc lộ 12A - Đường tỉnh 559 - Chợ Quảng Minh. |
|
B9 | Kiến Giang - Bang | 15 | Bến xe Lệ Thủy - Đường tinh 565 - Khu du lịch suối Bang. |
|
B10 | Dinh Mười - Thị trấn Lệ Ninh | 25 | Dinh Mười - Cầu Trung Quán - Tân Ninh - Hiền Ninh - Xuân Ninh - Ang Sơn - Thị trấn Lệ Ninh. |
|
B11 | Ba Đồn - Quảng Tiến | 10 | Bến xe Ba Đồn - Quảng Long - Quảng Phương - Quảng Lưu - Quảng Tiên. |
|
B12 | Quán Hàu - Ga Lệ Kỳ | 8 | Quán Hàu - Đường tỉnh 569B - Đường HCM nhánh Đông Khu CN Tây Bắc Quán Hàu - Ga Lệ Kỳ. |
|
- Ghi chú: Đối với các tuyến mới (chưa có đơn vị đăng ký khai thác) sau khi có đơn vị đăng ký khai thác tuyến giao Sở Giao thông Vận tải căn cứ thực tế để công bố số lượng, vị trí các điểm dừng đỗ đón trả khách theo đúng quy định, phù hợp nhu cầu thực tế khai thác các tuyến.
- 1Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt, công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025
- 3Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt, công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề, các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến buýt liền kề giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 7Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và tổ chức, quản lý các vị trí dừng đón, trả khách cho xe hợp đồng, xe du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vị trí điểm dừng, đón trả khách tuyến vận tải cố định trên Quốc lộ 1 thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 04/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và tổ chức, quản lý các vị trí dừng đón, trả khách cho xe hợp đồng, xe du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt, công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025
- 8Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt, công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề, các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến buýt liền kề giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 12Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và tổ chức, quản lý các vị trí dừng đón, trả khách cho xe hợp đồng, xe du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vị trí điểm dừng, đón trả khách tuyến vận tải cố định trên Quốc lộ 1 thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 04/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và tổ chức, quản lý các vị trí dừng đón, trả khách cho xe hợp đồng, xe du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh; các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón, trả khách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 2669/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra