Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UBND TỈNH TUYÊN QUANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 266/QĐ-VP | Tuyên Quang, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔNG HỢP, ĐẤT ĐAI, KHOÁNG SẢN, GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục 96 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ; đất đai; tổng hợp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục 54 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; chăn nuôi và thú y; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn; địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ủy quyền cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 185/QĐ-VP ngày 28/4/2025 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục 42 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giảm nghèo; môi trường; trồng trọt và bảo vệ thực vật; quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổng hợp, đất đai, khoáng sản, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang, gồm:
- Quy trình nội bộ: 01 quy trình.
- Quy trình liên thông: 03 quy trình.
(có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
3. Ủy ban nhân dân cấp xã:
3.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử ; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp xã theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
3.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp xã nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Q. CHÁNH VĂN PHÒNG |
PHỤ LỤC
04 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔNG HỢP, ĐẤT ĐAI, KHOÁNG SẢN, GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-VP ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ: 01 QUY TRÌNH
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (LĨNH VỰC TỔNG HỢP): 01 QUY TRÌNH
Quy trình nội bộ số 01
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (05 NGÀY LÀM VIỆC)
Các bước thực hiện | Nội dung trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp; qua dịch vụ Bưu chính công ích; trực tuyến) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy định. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức, viên chức bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện kiểm tra thông tin, nội dung dữ liệu cần cung cấp chuyển hồ sơ về các phòng, đơn vị phụ trách lĩnh vực được giao gồm: phòng Đất đai- Đo đạc, Bản đồ; phòng Địa chất, Khoáng sản và Tài nguyên nước; phòng Môi trường, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Văn phòng Đăng ký đất đai. | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng, đơn vị chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, phân công cán bộ giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Lãnh đạo các phòng, đơn vị: phòng Đất đai- Đo đạc, bản đồ; phòng Địa chất, Khoáng sản và Tài nguyên nước; phòng Môi trường, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Văn phòng Đăng ký đất đai |
Bước 3 | - Công chức, viên chức được phân công thụ lý: Tiếp nhận, xử lý và thông báo phí, giá sản phẩm, dịch vụ cung cấp và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải gửi thông tin thông báo nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, phòng, đơn vị thuộc Sở có trách nhiệm thông báo công khai chậm nhất là 07 ngày làm việc trước khi chủ động tạm ngừng cung cấp trừ trường hợp bất khả kháng | 01 ngày làm việc | Phòng Đất đai- Đo đạc, bản đồ; phòng Địa chất, Khoáng sản và Tài nguyên nước; phòng Môi trường, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Văn phòng Đăng ký đất đai |
Bước 4 | Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí, giá sản phẩm, dịch vụ cung cấp và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường theo thông báo phí (nếu có) | Không tính thời gian | Tổ chức, cá nhân |
Bước 5 | - Công chức, viên chức được phân công thụ lý rà soát, tra cứu thông tin, dữ liệu, - Dự thảo văn bản thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân báo cáo Lãnh đạo phòng, đơn vị trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 02 ngày làm việc | Phòng Đất đai - Đo đạc, bản đồ; phòng Địa chất, Khoáng sản và Tài nguyên nước; phòng Môi trường, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Văn phòng Đăng ký đất đai |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Văn bản cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 7 | - Trả kết quả, cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Không tính thời gian | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
07 Bước |
| 05 ngày làm việc |
|
B. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG: 03 QUY TRÌNH
I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH: 02 QUY TRÌNH
1. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 01 QUY TRÌNH
Quy trình liên thông số 01
CÔNG BỐ DANH MỤC KHU ĐẤT DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN THÍ ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THÔNG QUA THỎA THUẬN VỀ NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT HOẶC ĐANG CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp; qua dịch vụ Bưu chính công ích; trực tuyến) + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ cho cơ quan Nông nghiệp và Môi trường thụ lý, giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường giao phòng chuyên môn (Phòng Đất đai - Đo đạc, bản đồ) để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định. Lãnh đạo phòng Đất đai - Đo đạc, bản đồ phân công cán bộ công chức thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường/Lãnh đạo phòng Đất đai - Đo đạc, bản đồ | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Sở Nông nghiệp và Môi trường/Phòng Đất đai - Đo đạc, bản đồ |
Bước 3 | - Công chức phòng Đất đai - Đo đạc, bản đồ Căn cứ quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 3, khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 171/2024/QH15 và khoản 6 Điều 4 Nghị định số 75/2025/NĐ-CP thực hiện: + Rà soát, đánh giá điều kiện, tiêu chí của các khu đất được đề xuất thực hiện Dự án thí điểm; + Lập Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. + Trường hợp nhiều tổ chức cùng đề xuất thực hiện dự án thí điểm trên cùng một khu đất thì ưu tiên tổ chức đang có quyền sử dụng đất. Trường hợp nhiều tổ chức thuộc trường hợp thỏa thuận nhận quyền sử dụng đất cùng đề xuất thực hiện dự án thí điểm trên cùng một khu đất thì ưu tiên tổ chức nộp hồ sơ trước. + Dự thảo Tờ trình của Sở; dự thảo Tờ trình Ủy ban nhân dân tỉnh kèm Dự thảo Công bố danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án. + Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an tham mưu Văn bản của UBND tỉnh lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an trước khi trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua Nghị Quyết. - Chuyển Lãnh đạo Phòng Đất đai - Đo đạc, Bản đồ | Công chức Phòng Đất đai - Đo đạc, bản đồ | 10 ngày | 10 ngày | Phòng Đất đai - Đo đạc, bản đồ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đất đai - Đo đạc, Bản đồ xem xét, duyệt Văn bản hồ sơ, ký nháy; trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Đất đai - Đo đạc, bản đồ | 02 ngày | 02 ngày | Phòng Đất đai - Đo đạc, bản đồ |
Bước 5 | Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày | 01 ngày | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định; Chuyển Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bước 7 | Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ, Xem xét, tham mưu Văn bản/Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh (thực hiện trên quản lý văn bản); Tham mưu văn bản triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh (gắn kèm Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh) | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | Không quy định | Không quy định | Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
08 Bước |
|
| 15 ngày |
|
2. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: 01 QUY TRÌNH
Quy trình liên thông số 01
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRONG DIỆN TÍCH DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (ĐÃ ĐƯỢC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT HOẶC CHO PHÉP ĐẦU TƯ MÀ SẢN PHẨM KHAI THÁC CHỈ ĐƯỢC SỬ DỤNG CHO XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐÓ) BAO GỒM CẢ ĐĂNG KÝ KHỐI LƯỢNG CÁT, SỎI THU HỒI TỪ DỰ ÁN NẠO VÉT, KHƠI LUỒNG LẠCH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | - Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình nộp hồ sơ đề nghị đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp: + Hồ sơ đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Địa chất, Khoáng sản và Tài nguyên nước giải quyết. + Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, Trung tâm không tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do không tiếp nhận trong phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | ||||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: + Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình có trách nhiệm kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến việc cấp đăng ký khu vực khai thác; kiểm tra tại thực địa; + Hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc cấp giấy xác nhận; trình hồ sơ cấp giấy xác nhận cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Trong quá trình thẩm định, trình hồ sơ cấp giấy xác nhận: + Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, cơ quan thẩm định hồ sơ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ thực hiện một lần. Trường hợp hồ sơ sau hoàn thiện không đáp ứng theo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lần đầu thì có thể đề nghị bổ sung, hoàn thiện lại, nhưng không được phát sinh nội dung yêu cầu mới. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép khai thác. + Trường hợp sau khi bổ sung, hoàn thiện lại mà hồ sơ vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, Sở Nông nghiệp và Môi trường dừng thẩm định và trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận. Tổ chức, cá nhân thuộc trường hợp này được quyền nộp lại hồ sơ nhưng sẽ được tính là hồ sơ nộp mới. | Phòng Địa chất, Khoáng sản và Tài nguyên nước-Sở Nông nghiệp và Môi trường | 11 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bước 4 | Trình hồ sơ đề nghị Đăng ký khai thác khoáng sản: Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường hoàn chỉnh và trình hồ sơ Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp hoặc không cấp Giấy phép xác nhận | Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 | - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo cho tổ chức đề nghị Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. Khi nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh bàn giao Bản xác nhận cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
05 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ (LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO): 01 QUY TRÌNH
Quy trình liên thông số 01
CÔNG NHẬN NGƯỜI LAO ĐỘNG CÓ THU NHẬP THẤP
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp; qua dịch vụ Bưu chính công ích; trực tuyến) Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân cấp xã thụ lý, giải quyết | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày | 01 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 2 | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức xác định thu nhập của người lao động trên cơ sở khảo sát thu nhập của hộ gia đình theo Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH (sửa đổi) từ ngày 15 hằng tháng | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | 04 ngày | 04 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 3 | Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã trong thời gian 05 ngày làm việc, tổ chức phúc tra trong thời gian 03 ngày làm việc (nếu có khiếu nại) | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | 05 ngày | 05 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định công nhận danh sách người lao động có thu nhập thấp theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2025/NĐ-CP trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát. Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày | 05 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã |
05 bước |
|
| 15 ngày |
|
- 1Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị quyết 171/2024/QH15 thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất do Quốc hội ban hành
- 3Nghị định 30/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 4Nghị định 75/2025/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 171/2024/QH15 về thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất
Quyết định 266/QĐ-VP năm 2025 công bố 04 Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổng hợp, đất đai, khoáng sản, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 266/QĐ-VP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Xuân Nho
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra