- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2646/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 12 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2243/TTr-SNV ngày 02/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các nội dung về thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng tại Quyết định số 1069/QĐ-CT ngày 16/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-CT ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (09 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ ban hành |
1 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
2 | Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
3 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp thành phố | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
4 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
5 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố theo đợt hoặc chuyên đề | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
6 | Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố theo đợt hoặc chuyên đề | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
7 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
8 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho gia đình | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
9 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đối ngoại | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (08 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ ban hành |
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
2 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
3 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
4 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
5 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (05 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ ban hành |
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
4 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-CT ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (08 thủ tục) | |||
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
2 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
3 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
4 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
5 | Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
6 | Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
7 | Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện (08 thủ tục) | |||
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND cấp huyện | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
2 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | UBND cấp huyện | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
3 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | UBND cấp huyện | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
4 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | UBND cấp huyện | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND cấp huyện | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | UBND cấp huyện | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | UBND cấp huyện | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | UBND cấp huyện | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (05 thủ tục) | |||
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND cấp xã | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | UBND cấp xã | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | UBND cấp xã | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
4 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa | UBND cấp xã | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
5 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND cấp xã | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013) - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
- 1Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thi đua khen thưởng áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thi đua khen thưởng áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2646/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 2646/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực