Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2646/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 12 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2243/TTr-SNV ngày 02/10/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các nội dung về thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng tại Quyết định số 1069/QĐ-CT ngày 16/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBNDTP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC, VX-NC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-CT ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (09 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ ban hành

1

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

2

Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

3

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp thành phố

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

4

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

5

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố theo đợt hoặc chuyên đề

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

6

Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố theo đợt hoặc chuyên đề

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

7

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

8

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho gia đình

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

9

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đối ngoại

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (08 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ ban hành

1

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

2

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

3

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

4

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

5

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

6

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

7

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

8

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (05 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ ban hành

1

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

2

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

3

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

4

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

5

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Trình cấp thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-CT ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm thực hiện

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (08 thủ tục)

1

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

2

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

3

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

4

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

5

Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

6

Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

7

Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện (08 thủ tục)

1

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

UBND cấp huyện

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

2

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

UBND cấp huyện

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

3

Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa

UBND cấp huyện

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

4

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

UBND cấp huyện

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

5

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND cấp huyện

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

6

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

UBND cấp huyện

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

7

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

UBND cấp huyện

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

8

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

UBND cấp huyện

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp (05 thủ tục)

1

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

UBND cấp xã

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

2

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

UBND cấp xã

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

3

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

UBND cấp xã

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

4

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa

UBND cấp xã

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

5

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND cấp xã

- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003 (sửa đổi năm 2005, 2013)

- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2646/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 2646/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/10/2018
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/10/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản