Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2631/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 55/TTr-SKHCN ngày 14 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 07 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có các phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 07 thủ tục hành chính mới ban hành được thực hiện theo quy định tại mục B, Phần II Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục TTHC từ số thứ tự 15 đến 21, mục II, Phụ lục 01 - Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 và các quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC từ số thứ tự 15 đến 21, mục II, Phụ lục I - Quyết định số 1247/QĐ-CT ngày 02/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chỉ đạo phòng chuyên môn chủ trì, phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2631/QĐ-CT ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc]. | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. | Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
02 | Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc]. | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | - Phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ trong y tế: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tình: 8.000.000 đồng/1 thiết bị; + Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị. - Lệ phí cấp Giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. | Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
03 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc]. | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | - Phí thẩm định gia hạn Giấy phép thu bằng 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới: + Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 3.750.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tình: 6.000.000 đồng/1 thiết bị; + Hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/1 thiết bị. - Lệ phí cấp Giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
| Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
04 | Thủ tục sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc]. | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. | Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
05 | Thủ tục bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc]. | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. | Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
06 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc]. | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. | Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, Mục B, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
07 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (Đối với người phụ trách an toàn của cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc [Địa chỉ: Số 05, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc]. | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc theo địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | - Phí: Không. - Lệ phí: 200.000 đồng/ 1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. | Những nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, Mục II, phần II - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2631/QĐ-CT ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số quyết định công bố | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
1 | 2.002131.000.00.00.H62 | Thủ tục khai báo Thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Số thứ tự 15 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. | TTHC được bãi bỏ tại Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 | 2.000086.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Số thứ tự 16 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. | ||
3 | 2.000081.000.00.00.H62 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Số thứ tự 17 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. | ||
4 | 1.000184.000.00.00.H62 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Số thứ tự 18 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. | ||
5 | 2.000069.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Số thứ tự 19 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. | ||
6 | 2.002254.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp mới và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn của cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Số thứ tự 20 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. | ||
7 | 2.000065.000.00.00.H62 | Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Số thứ tự 21 - Phụ lục số 01 của Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC.
(Kèm theo Quyết định số: 2631/QĐ-CT ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ. | Công chức được phân công xử lý hồ sơ. | 2 ngày | - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy xác nhận khai báo; - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký. | Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt. | 0,5 ngày | Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. | Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. | Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/ tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức. |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí và lệ phí (nếu hợp lệ). - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. | Công chức được phân công xử lý hồ sơ. | 3 ngày | - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký. | Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt. | 0,5 ngày | Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. | Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. | Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/ tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức. |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc |
|
|
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí và lệ phí (nếu hợp lệ). - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).. | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. | Công chức được phân công xử lý hồ sơ. | 2 ngày | - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn). - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký. | Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt. | 0,5 ngày | Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. | Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. | Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/ tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức. |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. | Công chức được phân công xử lý hồ sơ. | 2 ngày | - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi). - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký. | Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt. | 0,5 ngày | Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. | Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. | Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/ tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức. |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. | Công chức được phân công xử lý hồ sơ. | 2 ngày | - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung). - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký. | Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt. | 0,5 ngày | Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. | Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. | Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/ tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức. |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. | Công chức được phân công xử lý hồ sơ. | 2 ngày | - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (cấp lại). - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký. | Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt. | 0,5 ngày | Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. | Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. | Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/ tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức. |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí và lệ phí (nếu hợp lệ). - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng QLCN& TTCN tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. | Công chức được phân công xử lý hồ sơ. | 3 ngày | - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký. | Trưởng phòng QLCN& TTCN duyệt. | 0,5 ngày | Hồ sơ được duyệt, trình PGĐ Sở phụ trách. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. | Phó Giám đốc Sở được phân công phụ trách. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. | Công chức, viên chức trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/ tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức. |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc |
|
|
|
- 1Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1247/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Khoa học và Công nghệ
- 3Quyết định 1586/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3950/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2631/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2631/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra