Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 263/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN PHỔ CẬP GIÁO DỤC, XÓA MÙ CHỮ NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
Căn cứ Thông tư số 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi;
Căn cứ Thông tư số 36/2013/TT-BGDĐT ngày 06/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi ban hành kèm theo Thông tư số 32/2010/TT-BGDĐT ngày 02/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 51/TTr-BCĐPCGD, XMC ngày 16/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 10 đơn vị huyện, thành phố thuộc tỉnh Hưng Yên đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2014 (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra và có nhiệm vụ duy trì, phát huy kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ theo đúng quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐẠT CHUẨN PHỔ CẬP GIÁO DỤC, XÓA MÙ CHỮ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND tỉnh)
TT | Đơn vị (huyện, thành phố) | PCGD MN cho trẻ em 5 tuổi | Đạt chuẩn PCGD TH đúng độ tuổi | Đạt chuẩn PCGD THCS | Đạt chuẩn XMC |
1 | Thành phố Hưng Yên | Đạt chuẩn | Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 |
2 | Tiên Lữ | Đạt chuẩn | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
3 | Phù Cừ | Đạt chuẩn | Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 |
4 | Ân Thi | Đạt chuẩn | Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 |
5 | Yên Mỹ | Đạt chuẩn | Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 1 |
6 | Mỹ Hào | Đạt chuẩn | Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 |
7 | Văn Lâm | Đạt chuẩn | Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 |
8 | Văn Giang | Đạt chuẩn | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
9 | Khoái Châu | Đạt chuẩn | Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 |
10 | Kim Động | Đạt chuẩn | Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 |
- 1Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2014 công nhận lại các huyện, thành phố sau đây đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về chế độ kiêm nhiệm công tác và tổ chức các lớp phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 58/QĐ-UBND-TL về việc thành lập Đoàn kiểm tra, thẩm định công nhận, duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi trên địa bàn năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 6Nghị quyết 98/2014/NQ-HĐND về mức chi thực hiện hỗ trợ phổ cập giáo dục, xóa mù chữ từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND hỗ trợ cho học viên học bổ túc trung học cơ sở để duy trì phổ cập giáo dục trung học cơ sở tỉnh Bắc Kạn
- 8Nghị quyết 93/2013/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện chế độ phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Kế hoạch 1852/KH-UBND năm 2016 thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục, xóa mù chữ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2017 công nhận quận, huyện, thị xã của Thành phố Hà Nội đạt chuẩn xóa mù chữ, phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2016
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 36/2009/TT-BGDĐT ban hành quy định kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 36/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi kèm theo Thông tư 32/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 5Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2014 công nhận lại các huyện, thành phố sau đây đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về chế độ kiêm nhiệm công tác và tổ chức các lớp phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 58/QĐ-UBND-TL về việc thành lập Đoàn kiểm tra, thẩm định công nhận, duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi trên địa bàn năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 10Nghị quyết 98/2014/NQ-HĐND về mức chi thực hiện hỗ trợ phổ cập giáo dục, xóa mù chữ từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND hỗ trợ cho học viên học bổ túc trung học cơ sở để duy trì phổ cập giáo dục trung học cơ sở tỉnh Bắc Kạn
- 12Nghị quyết 93/2013/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện chế độ phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Kế hoạch 1852/KH-UBND năm 2016 thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục, xóa mù chữ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2017 công nhận quận, huyện, thị xã của Thành phố Hà Nội đạt chuẩn xóa mù chữ, phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2016
Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2015 về việc công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2014 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 263/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/01/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Đặng Ngọc Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra