- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2519/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2627/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 167/TTr-SVHTTDL, ngày 10/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 (hai mươi bảy) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 27 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao có số thứ tự từ 64 đến 90 đã được phê duyệt tại Quyết định số 1859/QĐ- UBND, ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2627/QĐ- UBND, ngày 21/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| THỂ DỤC THỂ THAO |
|
1. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Quyết định số 2519/QĐ- UBND, ngày 04/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | |
3. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
4. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | |
5. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | |
6. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển Thể thao giải trí | |
7. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | |
8. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | |
9. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thể hình và Fitness | |
10. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | |
11. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo Thể thao giải trí | |
12. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | |
13. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao | |
14. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ Cổ truyền, môn Vovinam | |
15. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Quyết định số 2519/QĐ- UBND, ngày 04/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thẩm mỹ | |
17. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | |
18. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | |
19. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | |
20. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng Thể thao | |
21. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | |
22. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | |
23. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | |
24. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | |
25. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | |
26. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | |
27. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
STT | Số thứ tự Quy trình nội bộ được phê duyệt | Tên thủ tục hành chính | Quyết định Phê duyệt quy trình nội bộ |
1. | 64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Quyết định số 1859/QĐ-UBND, ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | 65 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | |
3. | 66 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Quyết định số 1859/QĐ-UBND, ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4. | 67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | |
5. | 68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl | |
6. | 69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển Thể thao giải trí | |
7. | 70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | |
8. | 71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker | |
9. | 72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thể hình và Fitness | |
10. | 73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | |
11. | 74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo Thể thao giải trí | |
12. | 75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | |
13. | 76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ Thể thao | |
14. | 77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ Cổ truyền, môn Vovinam | Quyết định số 1859/QĐ-UBND, ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15. | 78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | |
16. | 79 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thẩm mỹ | |
17. | 80 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | |
18. | 81 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh | |
19. | 82 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
20. | 83 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng Thể thao | |
21. | 84 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | |
22. | 85 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | |
23. | 86 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | |
24. | 87 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | |
25. | 88 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Quyết định số 1859/QĐ-UBND, ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
26. | 89 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | |
27. | 90 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC
1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển Thể thao giải trí
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
7. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
8. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
9. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thể hình và Fitness
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
10. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
11. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo Thể thao giải trí
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
12. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
13. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
14. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ Cổ truyền, môn Vovinam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
15. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
16. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thẩm mỹ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
17. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
18. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
19. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
20. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng Thể thao
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
21. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
22. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
23. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
24. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
25. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
26. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
27. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
- 1Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 3882/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 3882/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2519/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2627/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2019
- Ngày hết hiệu lực: 11/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực