- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2288/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 04 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRÊN LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1102/TTr-SVHTT ngày 28 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 32 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRÊN LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2288/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo Cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) | ||||
| Lĩnh vực: Thể dục thể thao (32 thủ tục) | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo giải trí | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 7 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019
|
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
24 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
26 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
27 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
28 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 5 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
| 5 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý thể dục thể thao: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Sở: 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
Tổng cộng: 32 TTHC. |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao, lĩnh vực karaoke, vũ trường và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 27 thủ tục sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 3882/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao, lĩnh vực karaoke, vũ trường và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 27 thủ tục sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 3882/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2288/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực