ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2615/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 12 tháng 10 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm;
Thực hiện Văn bản số 33/BTC-NSNN ngày 02/01/2009 về việc thực hiện Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1793/SKHĐT-VX ngày 28/9/2011 về việc xử lý nguồn vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 còn dư tiếp tục thực hiện trong năm 2011 và năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ nguồn vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 còn dư sang tiếp tục thực hiện trong năm 2011 và năm 2012 (biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chỉ tiêu kế hoạch các chương trình mục tiêu Quốc gia cho các chủ đầu tư thực hiện.
Giám đốc các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện: Vĩnh Cửu, Xuân Lộc, Trảng Bom, Nhơn Trạch, thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện nhằm hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Vĩnh Cửu, Xuân Lộc, Trảng Bom, Nhơn Trạch, thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Nội dung | Kinh phí năm 2010 còn dư (đồng) | Kế hoạch phân bổ kinh phí (đồng) | Đơn vị chủ đầu tư | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
ĐTPT | Sự nghiệp có tính chất đầu tư | ĐTPT | Sự nghiệp có tính chất đầu tư | |||||
| Tổng số | 4.316.570.313 | 3.520.694.413 | 795.875.900 | 4.316.570.313 | 3.520.694.413 | 795.875.900 |
|
147.799.813 | 147.799.813 |
| 147.799.813 | 147.799.813 |
|
| ||
1 | Đầu tư hệ thống Trung tâm Dịch vụ việc làm, hệ thống thông tin TTLĐ năm 2009 | 130.398.609 | 130.398.609 |
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư hệ thống Trung tâm Giới thiệu việc làm, hệ thống thông tin thị trường lao động năm 2010 | 17.401.204 | 17.401.204 |
|
|
|
|
|
3 | Đầu tư hệ thống Trung tâm Giới thiệu việc làm, hệ thống thông tin thị trường lao động |
|
|
| 147.799.813 | 147.799.813 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
234.844.600 | 234.844.600 |
| 234.844.600 | 234.844.600 |
|
| ||
1 | Xây dựng công trình CNTT xã Lang Minh - H. Xuân Lộc | 918.100 | 918.100 |
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng nhà vệ sinh trường học nông thôn H. Xuân Lộc | 56.378.400 | 56.378.400 |
| 2.846.000 | 2.846.000 |
| TT NS – VSMTNT tỉnh |
3 | Xây dựng nhà vệ sinh trường học nông thôn H. Nhơn Trạch | 29.266.400 | 29.266.400 |
| 1.239.000 | 1.239.000 |
| " |
4 | Xây dựng nhà vệ sinh trường học nông thôn H. Long Thành | 24.585.400 | 24.585.400 |
| 1.203.200 | 1.203.200 |
| " |
5 | Xây dựng nhà vệ sinh trường học nông thôn H.Trảng Bom | 60.232.100 | 60.232.100 |
| 2.082.000 | 2.082.000 |
| " |
6 | Xây dựng nhà vệ sinh trường học nông thôn H. Cẩm Mỹ | 37.655.200 | 37.655.200 |
| 1.203.200 | 1.203.200 |
| " |
7 | Xây dựng nhà vệ sinh trường học nông thôn TX. Long Khánh | 25.809.000 | 25.809.000 |
| 1.428.000 | 1.428.000 |
| " |
8 | Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp nước tập trung xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú |
|
|
| 224.843.200 | 224.843.200 |
| " |
3.138.050.000 | 3.138.050.000 |
| 3.138.050.000 | 3.138.050.000 |
|
| ||
| * Hỗ trợ đầu tư Trung tâm DS – KHHGĐ tuyến huyện | 3.138.050.000 | 3.138.050.000 |
| 3.138.050.000 | 3.138.050.000 |
|
|
| - Thành phố Biên Hòa | 622.695.000 | 622.695.000 |
| 622.695.000 | 622.695.000 |
| UBND TP. Biên Hòa |
| - Huyện Vĩnh Cửu | 622.700.000 | 622.700.000 |
| 647.255.000 | 647.255.000 |
| UBND H. Vĩnh Cửu |
| - Huyện Xuân Lộc | 622.700.000 | 622.700.000 |
| 622.700.000 | 622.700.000 |
| UBND H. Xuân Lộc |
| - Huyện Cẩm Mỹ | 24.555.000 | 24.555.000 |
|
|
|
|
|
| - Huyện Trảng Bom | 622.700.000 | 622.700.000 |
| 622.700.000 | 622.700.000 |
| UBND H. Trảng Bom |
| - Huyện Nhơn Trạch | 622.700.000 | 622.700.000 |
| 622.700.000 | 622.700.000 |
| UBND H. Nhơn Trạch |
795.875.900 |
| 795.875.900 | 795.875.900 |
| 795.875.900 |
| ||
1 | Dự án đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường | 710.499.500 |
| 710.499.500 | 710.499.500 |
| 710.499.500 |
|
| - Trang bị phòng máy vi tính Trường THPT Chu Văn An - TP. Biên Hòa, Trường THPT Long Khánh - TX. Long Khánh, Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - H. Long Thành |
|
|
|
|
| 710.499.500 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Tăng cường năng lực đào tạo nghề | 85.376.400 |
| 85.376.400 | 85.376.400 |
| 85.376.400 |
|
| - Mua sắm thiết bị Trường TCN KV Long Thành - Nhơn Trạch | 15.665.000 |
| 15.665.000 |
|
|
|
|
| * Trung tâm Dạy nghề đầu tư tập trung | 54.876.000 |
| 54.876.000 |
|
|
|
|
| - Mua sắm thiết bị Trung tâm Dạy nghề Định Quán | 12.567.000 |
| 12.567.000 |
|
|
|
|
| - Mua sắm thiết bị Trung tâm Dạy nghề Trảng Bom | 10.361.000 |
| 10.361.000 |
|
|
|
|
| - Mua sắm thiết bị Trung tâm Dạy nghề Xuân Lộc | 31.948.000 |
| 31.948.000 |
|
|
|
|
| * Cơ sở dạy nghề khác | 14.835.400 |
| 14.835.400 |
|
|
|
|
| - Mua sắm thiết bị Trường TC nghề 26/3 | 7.376.000 |
| 7.376.000 |
|
|
|
|
| - Mua sắm thiết bị Trung tâm Dạy nghề Tân Phú | 7.459.400 |
| 7.459.400 | 85.376.400 |
| 85.376.400 | TT Dạy nghề H. Tân Phú |
- 1Nghị quyết 347/2010/NQ-HĐND phê chuẩn nguyên tắc, cơ cấu phân bổ các nguồn vốn đầu tư phát triển và chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 04/2013/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Quyết định 606/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn hỗ trợ đầu tư huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo nhanh và bền vững năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 352/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 2756/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ mức vốn còn thừa từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi công trình tại Quyết định 1897/QĐ-UBND và 3694/QĐ-UBND sang đầu tư công trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường La Bông đi Yến Nê – huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 108/2008/TT-BTC hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn số 33/BTC-NSNN về việc thực hiện Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 347/2010/NQ-HĐND phê chuẩn nguyên tắc, cơ cấu phân bổ các nguồn vốn đầu tư phát triển và chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 04/2013/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Quyết định 606/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn hỗ trợ đầu tư huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo nhanh và bền vững năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 352/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 2756/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ mức vốn còn thừa từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi công trình tại Quyết định 1897/QĐ-UBND và 3694/QĐ-UBND sang đầu tư công trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường La Bông đi Yến Nê – huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
Quyết định 2615/QĐ-UBND năm 2011 phân bổ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2010 còn dư tiếp tục thực hiện trong năm 2011 và năm 2012 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 2615/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/10/2011
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định