Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2607/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 31 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 468 LÔ ĐẤT THUỘC KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC CỦA KHU ĐÔ THỊ MỚI NAM THÀNH PHỐ TUY HÒA (GIAI ĐOẠN 1)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ các Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Phú Yên quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh về Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 796/TTr-STNMT ngày 31/10/2016); Biên bản thẩm định ngày 27/10/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với 468 lô đất thuộc Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1), tỉnh Phú Yên; với nội dung như sau:

- Địa điểm: Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1), thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

- Tổng diện tích khu đất: 159.522 m2. Trong đó:

+ Đất ở tại đô thị (ODT): 126.566 m2

+ Đất thương mại dịch vụ (TMD): 32.956 m2

(Phương án giá đất cụ thể có Biểu kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- PCT UBND tỉnh (Hiến);
- Lưu: VT, Hg, HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT

Giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với 468 lô đất thuộc Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1)

(Kèm theo Quyết định số  2607/QĐ-UBND ngày 31/ 10/2016 của UBND tỉnh)

TT

Tên thửa đất/ lô đất

Diện tích, kích thước

Loại đất

Vị trí đất

Đường, đoạn đường hoặc khu vực

Giá đất phê duyệt

(đ/m2)

Thành tiền

(đồng)

 

Diện tích (m2)

Vạt góc

(m x m)

 

A

Đất ở  (458 lô đất)

126.566

 

 

 

 

 

625.754.940.200

 

I

Nhà ở biệt thự (196 lô)

93.375

 

 

 

 

 

464.879.640.200

 

1

BT-01

6.950,121

 

 

 

 

 

35.594.398.050

 

1.1

02 lô số: 1 và 6.

1.148,561

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường N1 QH 15,5m)

6.050.000

6.948.794.050

 

1.2

04 lô số: 2, 3, 4, 5.

2.326,500

 

Đường QH 25m

5.500.000

12.795.750.000

 

1.3

2 lô số: 7, 12.

1.148,560

4x4

Tiếp giáp đường QH 15,5m (lô 7 tiếp giáp đường QH 25m; lô 12 tiếp giáp đường QH N1)

5.900.000

6.776.504.000

 

1.4

04 lô số: 8, 9, 10, 11.

2.326,500

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

9.073.350.000

 

2

BT-02

6.337,000

 

 

 

 

 

32.449.925.000

 

2.1

02 lô số: 1 và 6.

1.045,500

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp đường QH 15,5m (lô 1 tiếp giáp đường N1; lô 6 tiếp giáp đường QH 25m)

5.900.000

6.168.450.000

 

2.2

04 lô số: 2, 3, 4, 5.

2.123,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

8.279.700.000

 

2.3

2 lô số: 7, 12.

1.045,500

4x4

Tiếp giáp đường QH 25m (lô 7 tiếp giáp đường QH 25m; lô 12 tiếp giáp đường QH N1)

6.050.000

6.325.275.000

 

2.4

04 lô số: 8, 9, 10, 11.

2.123,000

 

Đường QH 25m

5.500.000

11.676.500.000

 

3

BT-03

4.635,320

 

 

 

 

 

22.989.787.000

 

3.1

Lô số 1.

350,660

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

2.121.493.000

 

3.2

04 lô số: 2, 3, 4, 5.

1.580,000

 

Đường QH 25m

5.500.000

8.690.000.000

 

3.3

02 lô số: 6, 12.

737,660

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

4.352.194.000

 

3.4

Lô số 7.

387,000

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

1.664.100.000

 

3.5

04 lô số: 8, 9, 10, 11.

1.580,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

6.162.000.000

 

4

BT-04

4.635,320

 

 

 

 

 

19.789.988.000

 

4.1

2 lô số: 1, 12.

701,320

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

4.137.788.000

 

4.2

08 lô số: 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11.

3.160,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

12.324.000.000

 

4.3

02 lô số: 6, 7.

774,000

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

3.328.200.000

 

5

BT-05

4.694,400

 

 

 

 

 

23.283.040.000

 

5.1

02 lô số: 1, 7.

747,200

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp đường 15,5m (lô số 1 tiếp giáp đường QH 25m, lô số 7 tiếp giáp đường N1)

5.900.000

4.408.480.000

 

5.2

04 lô số: 2, 3, 4, 5.

1.600,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

6.240.000.000

 

5.3

Lô số 6.

392,000

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

1.685.600.000

 

5.4

04 lô số: 8, 9, 10, 11.

1.600,000

 

Đường N1

5.500.000

8.800.000.000

 

5.5

Lô số 12.

355,200

4x4

Tiếp giáp 2 đường (QH 25m và đường N1)

6.050.000

2.148.960.000

 

6

BT-06

4.704,400

 

 

 

 

 

23.398.440.000

 

6.1

Lô số 1.

360,200

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

1.548.860.000

 

6.2

04 lô số: 2, 3, 4, 5.

1.600,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

6.240.000.000

 

6.3

02 lô số: 6, 12.

752,200

4x4

Tiếp giáp mặt đường 15,5m (lô 6 tiếp giáp đường QH 25m, lô số 12 tiếp giáp đường N1)

5.900.000

4.437.980.000

 

6.4

Lô số 7.

392,000

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường N1)

6.050.000

2.371.600.000

 

6.5

04 lô số: 8, 9, 10, 11.

1.600,000

 

Đường N1

5.500.000

8.800.000.000

 

7

BT-07

4.645,196

 

 

 

 

 

19.948.742.800

 

7.1

02 lô số 1, 12.

711,196

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

3.058.142.800

 

7.2

08 lô số: 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11.

3.160,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

12.324.000.000

 

7.3

02 lô số: 6, 7.

774,000

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

4.566.600.000

 

8

BT-08

4.645,196

 

 

 

 

 

23.103.749.600

 

8.1

02 lô số: 1, 7.

742,598

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

4.381.328.200

 

8.2

04 lô số: 2, 3, 4, 5.

1.580,000

 

Đường QH 25m

5.500.000

8.690.000.000

 

8.3

Lô số 6.

387,000

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

2.341.350.000

 

8.4

04 lô số: 8, 9, 10, 11.

1.580,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

6.162.000.000

 

8.5

Lô số 12.

355,598

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

1.529.071.400

 

9

BT-09

4.494,400

 

 

 

 

 

23.335.040.000

 

9.1

02 lô số: 1, 5.

867,200

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

5.116.480.000

 

9.2

03 lô số: 2, 3, 4.

1.380,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

5.382.000.000

 

9.3

02 lô số: 6, 10.

867,200

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường N1)

6.050.000

5.246.560.000

 

9.4

03 lô số: 7, 8, 9.

1.380,000

 

Đường N1

5.500.000

7.590.000.000

 

10

BT-10

4.583,380

 

 

 

 

 

23.449.150.000

 

10.1

02 lô số: 1, 5

1.119,530

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 02 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

6.605.227.000

 

10.2

Lô số 4.

578,080

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

3.497.384.000

 

10.3

02 lô số: 2, 3.

1.172,160

 

Đường QH 25m

5.500.000

6.446.880.000

 

10.4

02 lô số: 6, 7.

1.172,160

 

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

4.571.424.000

 

10.5

Lô số 8.

541,450

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

2.328.235.000

 

11

BT-11

4.583,380

 

 

 

 

 

23.449.150.000

 

11.1

Lố số 1.

541,450

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

2.328.235.000

 

11.2

02 lô số: 2, 3.

1.172,160

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

4.571.424.000

 

11.3

02 lô số: 4, 8.

1.119,530

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

6.605.227.000

 

11.4

Lô số 5.

578,080

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

3.497.384.000

 

11.5

02 lô số: 6, 7.

1.172,160

 

Đường QH 25m

5.500.000

6.446.880.000

 

12

BT-12

7.294,000

 

 

 

 

 

37.043.195.000

 

12.1

02 lô số: 1, 7.

1.082,900

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp đường 25m (lô số 1 tiếp giáp đường N1, lô số 7 tiếp giáp đường QH 25m)

6.050.000

6.551.545.000

 

12.2

05 lô số: 2, 3, 4, 5, 6.

2.564,100

 

Đường QH 25m

5.500.000

14.102.550.000

 

12.3

02 lô số: 8, 14.

1.082,900

4x4

Tiếp giáp đường 15,5m (lô số 8 tiếp giáp đường QH 25m, lô số 14 tiếp giáp đường N1)

5.900.000

6.389.110.000

 

12.4

05 lô số: 9, 10, 11, 12, 13.

2.564,100

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

9.999.990.000

 

13

BT-13

4.343,853

 

 

 

 

 

22.310.050.150

 

13.1

Lô số 1.

552,783

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

3.344.337.150

 

13.2

02 lô số: 2, 3.

1.067,000

 

Đường QH 25m

5.500.000

5.868.500.000

 

13.3

02 lô số: 4, 8.

1.131,570

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

6.676.263.000

 

13.4

Lô số 5.

525,500

4x4

Tiếp giáp 2 đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

2.259.650.000

 

13.5

02 lô số: 6, 7.

1.067,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

4.161.300.000

 

14

BT-14

3.993,684

 

 

 

 

 

20.558.008.500

 

14.1

02 lô số: 1, 5.

1.000,198

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

5.901.168.200

 

14.2

02 lô số: 2, 3.

970,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

3.783.000.000

 

14.3

Lô số 4.

477,000

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

2.051.100.000

 

14.4

02 lô số: 6, 7.

970,000

 

Đường QH 25m

5.500.000

5.335.000.000

 

14.5

Lô số 8.

576,486

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

3.487.740.300

 

15

BT-15

3.688,587

 

 

 

 

 

18.893.173.300

 

15.1

Lô số 1.

443,400

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

2.682.570.000

 

15.2

02 lô số: 2, 3.

921,500

 

Đường QH 25m

5.500.000

5.068.250.000

 

15.3

02 lô số: 4, 8.

949,437

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

5.601.678.300

 

15.4

02 lô số: 6, 7.

921,500

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

3.593.850.000

 

15.5

Lô số 5.

452,750

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

1.946.825.000

 

16

BT-16

6.382,126

 

 

 

 

 

31.761.267.600

 

16.1

02 lô số: 1, 7.

1.057,063

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

6.236.671.700

 

16.2

04 lô số: 2, 3, 4, 5.

2.134,000

 

Đường QH 25m

5.500.000

11.737.000.000

 

16.3

Lô số 6.

525,500

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

3.179.275.000

 

16.4

04 lô số: 8, 9, 10, 11.

2.134,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

8.322.600.000

 

16.5

Lô số 12.

531,563

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

2.285.720.900

 

17

BT-17

6.382,126

 

 

 

 

 

31.761.267.600

 

17.1

Lô số 1.

531,563

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

2.285.720.900

 

17.2

04 lô số: 2, 3, 4, 5.

2.134,000

 

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

8.322.600.000

 

17.3

02 lô số: 6, 12.

1.057,063

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

6.236.671.700

 

17,3

Lô số 7.

525,500

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

3.179.275.000

 

17.4

04 lô số: 8, 9, 10, 11.

2.134,000

 

Đường QH 25m

5.500.000

11.737.000.000

 

18

BT-18

6.382,126

 

 

 

 

 

31.761.267.600

 

18.1

02 lô số: 1, 7.

1.057,063

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

6.236.671.700

 

18.2

04 lô số: 2, 3, 4, 5.

2.134,000

 

Đường QH 25m

5.500.000

11.737.000.000

 

18.3

Lô số 6.

525,500

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

3.179.275.000

 

18.4

04 lô số: 8, 9, 10, 11.

2.134,000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

8.322.600.000

 

18.5

Lô số 12.

531,563

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

2.285.720.900

 

II

Nhà ở liên kế (262 lô)

33.191

 

 

 

 

 

160.875.300.000

 

1

LK-01

5.593

 

 

 

 

 

27.779.425.000

 

1.1

02 lô số: 1, 28.

271,5

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

1.642.575.000

 

1.2

02 lô số: 10, 27.

271,5

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

1.601.850.000

 

1.3

24 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44.

3.025

 

Đường QH 25m

5.500.000

16.637.500.000

 

1.4

16 lô số: 11,  12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26.

2.025

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

7.897.500.000

 

2

LK-02

2.393

 

 

 

 

 

11.774.675.000

 

2.1

Lô số 18.

154,5

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

934.725.000

 

2.2

02 lô số: 1, 10.

321,5

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

1.896.850.000

 

2.3

Lô số 9.

167

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

718.100.000

 

2.4

07 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

875

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

3.412.500.000

 

2.5

07 lô số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17.

875

 

Đường QH 25m

5.500.000

4.812.500.000

 

3

LK-03

5.739,50

 

 

 

 

 

27.234.450.000

 

3.1

02 lô số: 1, 23.

323,5

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

1.908.650.000

 

3.2

02 lô số: 24, 46.

323,5

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

1.391.050.000

 

3.3

21 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22

2.546,25

 

Đường QH 25m

5.500.000

14.004.375.000

 

3.4

21lô số: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45.

2.546,25

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

9.930.375.000

 

4

LK-04

5.739,50

 

 

 

 

 

27.234.450.000

 

4.1

02 lô số: 1, 23.

323,5

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m

(trừ đường N1)

4.300.000

1.391.050.000

 

4.2

02 lô số: 24, 46.

323,5

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

1.908.650.000

 

4.3

21 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22.

2.546,25

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

9.930.375.000

 

4.4

21 lô số: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45.

2.546,25

 

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Đường QH 25m

5.500.000

14.004.375.000

 

5

LK-05

5.739,50

 

 

 

 

 

27.234.450.000

 

5.1

02 lô số: 1, 23.

323,5

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

1.908.650.000

 

5.2

02 lô số: 24, 46.

323,5

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

1.391.050.000

 

5.3

21 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22.

2.546,25

 

Đường QH 25m

5.500.000

14.004.375.000

 

5.4

21 lô số: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45.

2.546,25

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

9.930.375.000

 

6

LK-06

2.393

 

 

 

 

 

11.774.675.000

 

6.1

Lô số 1.

154,5

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

934.725.000

 

6.2

02 lô số: 9, 18.

321,5

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

1.896.850.000

 

6.3

Lô số 10.

167

4x4

Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1)

4.300.000

718.100.000

 

6.4

07 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

875

 

Đường QH 25m

5.500.000

4.812.500.000

 

6.5

07 lô số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17.

875

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

3.412.500.000

 

7

LK-07

5.593

 

 

 

 

 

27.843.175.000

 

7.1

02 lô số: 10, 27.

296,5

4x4

Đất ở tại đô thị

(ODT)

1

Tiếp giáp 2 đường QH 25m

6.050.000

1.793.825.000

 

7.2

02 lô số: 1, 28.

296,5

4x4

Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

5.900.000

1.749.350.000

 

7.3

24 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11,  12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26.

3.000

 

Đường QH 25m

5.500.000

16.500.000.000

 

7.4

16 lô số: 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44.

2.000

 

Đường QH 15,5m (trừ đường N1)

3.900.000

7.800.000.000

 

B

Đất thương mại dịch vụ (10 lô đất)

32.956

 

 

 

 

 

158.529.400.000

 

1

Lô số HH-01.

4.613

4x4

Đất thương mại, dịch vụ

(TMD)

1

Tiếp giáp 3 mặt đường (đường QH 42m, đường QH N1 15,5m và đường QH 15,5m)

4.900.000

22.603.700.000

 

2

05 lô số: HH-02, HH-03, HH-06, HH-07, HH-10.

16.523

4x4

Tiếp giáp 3 mặt đường (đường QH 42m, đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

4.900.000

80.962.700.000

 

3

04 lô số: HH-04, HH-05, HH-08, HH-09.

11.820

 

Tiếp giáp 2 mặt đường (đường QH 42m và đường QH 15,5m (trừ đường N1))

4.650.000

54.963.000.000

 

 

TỔNG CỘNG (A+B)

 

 

 

 

 

 

784.284.340.200

 

Làm tròn: 784.284.000.000 đồng (Bảy trăm tám mươi tư tỷ hai trăm tám mươi bốn triệu đồng chẵn)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với 468 lô đất thuộc Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (giai đoạn 1)

  • Số hiệu: 2607/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/10/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Nguyễn Chí Hiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/10/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản