Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 260/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 23 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 120 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang | |
| |||
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
| |
1 | 1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 10 |
2 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 11 |
3 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 |
4 | 4 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 14 |
5 | 5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 15 |
6 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 16 |
7 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 17 |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi |
| |
8 | 1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 19 |
9 | 2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 20 |
10 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 22 |
11 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 23 |
III | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
| |
12 | 1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 24 |
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp |
| |
13 | 1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 26 |
14 | 2 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 28 |
15 | 3 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 30 |
V | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
| |
16 | 1 | Công nhận làng nghề truyền thống | 32 |
17 | 2 | Công nhận nghề truyền thống | 34 |
18 | 3 | Công nhận làng nghề | 36 |
19 | 4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 38 |
20 | 5 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 40 |
VI | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
| |
21 | 1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 42 |
22 | 2 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 44 |
23 | 3 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 46 |
24 | 4 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng Phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 48 |
25 | 5 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 50 |
26 | 6 | Chuyển loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 56 |
27 | 7 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 58 |
28 | 8 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 60 |
29 | 9 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh | 62 |
30 | 10 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 66 |
31 | 11 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 67 |
32 | 12 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES | 68 |
33 | 13 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp | 70 |
34 | 14 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 71 |
VII | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
| |
35 | 1 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 72 |
36 | 2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 74 |
37 | 3 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 76 |
VIII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
| |
38 | 1 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 78 |
39 | 2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 79 |
40 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn | 80 |
41 | 4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản với (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | 81 |
42 | 5 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 82 |
IX | Lĩnh vực Thú y |
| |
43 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 83 |
44 | 2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp tỉnh | 84 |
45 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 85 |
46 | 4 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 86 |
47 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 87 |
48 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh) | 89 |
49 | 7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 90 |
50 | 8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 91 |
51 | 9 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 93 |
52 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 94 |
53 | 11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 95 |
54 | 12 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) | 96 |
55 | 13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 98 |
56 | 14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 99 |
57 | 15 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh) | 100 |
58 | 16 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 102 |
X | Lĩnh vực Thủy lợi |
| |
59 | 1 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 103 |
60 | 2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 105 |
61 | 3 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 107 |
62 | 4 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 109 |
63 | 5 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 111 |
64 | 6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 113 |
65 | 7 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 115 |
66 | 8 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 117 |
67 | 9 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 119 |
68 | 10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 121 |
69 | 11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 123 |
70 | 12 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 125 |
71 | 13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 127 |
72 | 14 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 129 |
73 | 15 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 131 |
74 | 16 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 133 |
75 | 17 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 135 |
76 | 18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 137 |
77 | 19 | Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 139 |
XI | Lĩnh vực Thủy sản |
| |
78 | 1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 141 |
79 | 2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 143 |
80 | 3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 147 |
81 | 4 | Cấp, cấp lại giấy chứng cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 149 |
82 | 5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 151 |
83 | 6 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 152 |
84 | 7 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 153 |
85 | 8 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên | 154 |
86 | 9 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 156 |
87 | 10 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 158 |
XII | Lĩnh vực Trồng trọt |
| |
88 | 1 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 159 |
XIII | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
| |
89 | 1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 161 |
90 | 2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 164 |
XIV | Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
| |
91 | 1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | 167 |
XV | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
| |
92 | 1 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 168 |
| |||
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
| |
1 | 1 | Hỗ trợ dự án liên kết | 170 |
2 | 2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 171 |
3 | 3 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | 173 |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
| |
4 | 1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 174 |
5 | 2 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | 175 |
6 | 3 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 176 |
III | Lĩnh vực Nông nghiệp |
| |
7 | 1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 177 |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi |
| |
8 | 1 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | 178 |
9 | 2 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 179 |
10 | 3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 180 |
11 | 4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 181 |
12 | 5 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 182 |
V | Lĩnh vực Thủy sản |
| |
13 | 1 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 183 |
14 | 2 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 185 |
VI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
| |
15 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 186 |
16 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | 187 |
17 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP). | 188 |
| |||
I | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
| |
1 | 1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 189 |
II | Lĩnh vực Nông nghiệp |
| |
2 | 1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 190 |
III | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
| |
3 | 1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 191 |
4 | 2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 192 |
5 | 3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 193 |
6 | 4 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | 194 |
7 | 5 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | 196 |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi |
| |
8 | 1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 198 |
9 | 2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 199 |
10 | 3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 200 |
V | Lĩnh vực Trồng trọt |
| |
11 | 1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | 201 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
2. Thủ tục: cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
2.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày làm việc |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày làm việc |
2.2. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 17 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 19 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục: | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 19 ngày làm việc | ||
Trường hợp cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản | 05 ngày làm việc | ||
Trường hợp khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 82 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ : 21 ngày làm việc. - Trường hợp cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản: 07 ngày làm việc. - Trường hợp khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kế thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 84 ngày làm việc. |
1. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 9 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
2.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 21,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1/2 ngày làm việc |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
2.2. Đối với cơ sở sản xuất (sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1/2 ngày làm việc |
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 21,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1/2 ngày làm việc |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1/2 ngày làm việc |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Căn cứ hồ sơ, chuyển Chi cục liên quan xử lý | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục thuộc Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển bước 6 (Quá 15 ngày làm việc, tổ chức, cá nhân không hoàn thiện, bổ sung hồ sơ, dự thảo Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết việc hủy bỏ xử lý đối với hồ sơ này, chuyển bước 6) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
- Đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định: Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Tham mưu văn bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố họp quy, chuyển bước 6. Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ: Tham mưu Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ, chuyển bước 6. | 03 ngày | ||
Bước 6 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 9 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: - 03 ngày làm việc trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định. - 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
- 1Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 260/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra