Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 260/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 23 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 120 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:

- Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 4. Chánh Văn Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN

PHỤ LỤC I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

1

1

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

10

2

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

11

3

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

13

4

4

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

14

5

5

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

15

6

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

16

7

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

17

II

Lĩnh vực Chăn nuôi

 

8

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

19

9

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

20

10

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

22

11

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

23

III

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

12

1

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

24

IV

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

13

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

26

14

2

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

28

15

3

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

30

V

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

16

1

Công nhận làng nghề truyền thống

32

17

2

Công nhận nghề truyền thống

34

18

3

Công nhận làng nghề

36

19

4

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

38

20

5

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

40

VI

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

21

1

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

42

22

2

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

44

23

3

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

46

24

4

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng Phòng hộ thuộc địa phương quản lý

48

25

5

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

50

26

6

Chuyển loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

56

27

7

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

58

28

8

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

60

29

9

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh

62

30

10

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

66

31

11

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

67

32

12

Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES

68

33

13

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp

70

34

14

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

71

VII

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

 

35

1

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

72

36

2

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

74

37

3

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

76

VIII

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

 

38

1

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

78

39

2

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

79

40

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn

80

41

4

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản với (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

81

42

5

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

82

IX

Lĩnh vực Thú y

 

43

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

83

44

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp tỉnh

84

45

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

85

46

4

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

86

47

5

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

87

48

6

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh)

89

49

7

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

90

50

8

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

91

51

9

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

93

52

10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

94

53

11

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

95

54

12

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)

96

55

13

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

98

56

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

99

57

15

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh)

100

58

16

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

102

X

Lĩnh vực Thủy lợi

 

59

1

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

103

60

2

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

105

61

3

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

107

62

4

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

109

63

5

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

111

64

6

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

113

65

7

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

115

66

8

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

117

67

9

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

119

68

10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

121

69

11

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

123

70

12

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

125

71

13

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

127

72

14

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

129

73

15

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

131

74

16

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

133

75

17

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

135

76

18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

137

77

19

Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

139

XI

Lĩnh vực Thủy sản

 

78

1

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

141

79

2

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

143

80

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

147

81

4

Cấp, cấp lại giấy chứng cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

149

82

5

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

151

83

6

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

152

84

7

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

153

85

8

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên

154

86

9

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

156

87

10

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

158

XII

Lĩnh vực Trồng trọt

 

88

1

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

159

XIII

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

89

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

161

90

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

164

XIV

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

91

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

167

XV

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

 

92

1

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

168

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

1

1

Hỗ trợ dự án liên kết

170

2

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

171

3

3

Bố trí, ổn định dân cư trong huyện

173

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

4

1

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

174

5

2

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

175

6

3

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

176

III

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

7

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

177

IV

Lĩnh vực Thủy li

 

8

1

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

178

9

2

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

179

10

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

180

11

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

181

12

5

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện

182

V

Lĩnh vực Thủy sản

 

13

1

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

183

14

2

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

185

VI

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

 

15

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

186

16

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)

187

17

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP).

188

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

I

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

1

1

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

189

II

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

2

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

190

III

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

 

3

1

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

191

4

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

192

5

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

193

6

4

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

194

7

5

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

196

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

 

8

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

198

9

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

199

10

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

200

V

Lĩnh vực Trồng trọt

 

11

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa

201

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1. Thủ tục: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

 

2. Thủ tục: cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

2.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

11 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày làm việc

 

2.2. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

 

3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

08 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

 

4. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

 

5. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Th tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

08 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

 

6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

17 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

19 ngày làm việc

 

7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục:

Công chức được giao xử lý hồ sơ

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

19 ngày làm việc

Trường hợp cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản

05 ngày làm việc

Trường hợp khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

82 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

- Trường hp hồ đầy đủ, hợp lệ : 21 ngày làm việc.

- Trường hợp cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản: 07 ngày làm việc.

- Trường hợp khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kế thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 84 ngày làm việc.

II. Lĩnh vực Chăn nuôi

1. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

01 giờ làm việc

Bước 7

Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 giờ làm việc

Bước 8

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

 

2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

2.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn b sung

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

21,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày làm việc

 

2.2. Đối với cơ sở sản xuất (sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

07 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

 

3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

21,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày làm việc

 

4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

1. Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Căn cứ hồ sơ, chuyển Chi cục liên quan xử lý

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục thuộc Sở

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1/4 ngày làm việc

Bước 5

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển bước 6 (Quá 15 ngày làm việc, tổ chức, cá nhân không hoàn thiện, bổ sung hồ sơ, dự thảo Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết việc hủy bỏ xử lý đối với hồ sơ này, chuyển bước 6)

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày

- Đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định:

Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Tham mưu văn bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố họp quy, chuyển bước 6.

Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ: Tham mưu Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ, chuyển bước 6.

03 ngày

Bước 6

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết:

- 03 ngày làm việc trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định.

- 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 260/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/02/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/02/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản