- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1938/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Trang |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
PHẦN II:
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá, đánh giá tại cơ sở. | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục | 14 ngày làm việc | ||
Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục, trong 60 ngày làm việc nếu tổ chức, cá nhân có báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục | 61 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công | Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết - Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc. - Trường hợp cơ sở chưa đạt yêu cầu, cần khắc phục: 63 ngày làm việc. |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá, đánh giá tại cơ sở. | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục | 14 ngày làm việc | ||
Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục, trong 60 ngày làm việc nếu tổ chức, cá nhân có báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục | 61 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công | Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết - Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc. - Trường hợp cơ sở chưa đạt yêu cầu, cần khắc phục: 63 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1938/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực