- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành
- 3Luật khoáng sản 2010
- 1Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố; Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2013/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 06 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa IX, kỳ họp chuyên đề về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020;
Căn cứ kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 20/TB-HĐND ngày 24/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020, với các nội dung chính sau (có phụ lục 1, 2 kèm theo):
- Điều chỉnh thời gian quy hoạch, địa danh, vị trí và diện tích khu vực các điểm mỏ: Mỏ đá xây dựng làng Kép Ram, thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum; cát sỏi lòng sông Đăk Pne, thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy; mỏ sét gạch ngói Măng Rương, thôn Măng Rương, xã Văn Lem, huyện Đăk Tô.
- Bổ sung: 19 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường, trong đó: 18 điểm mỏ cát, sỏi và 01 điểm đất đồi làm vật liệu san lấp.
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM KHOÁNG SẢN VLXD THÔNG THƯỜNG CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT | Tên mỏ - Loại khoáng sản | Vị trí - Tọa độ | Đặc điểm địa chất - Hiện trạng | Mức độ nghiên cứu địa chất | Tổng diện tích QH (ha) | Tổng tài nguyên dự báo (1000 m3) | Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng | |||
Giai đoạn đến 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 | |||||||||
Diện tích (ha) | Trữ lượng (1000 m3) | Diện tích (ha) | Trữ lượng (1000 m3) | |||||||
1 | Mỏ đá xây dựng làng Kép Ram. (QĐ số 33/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh) | Thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum. Tọa độ: X1: 1579280; Y1: 550796 X2: 1579117; Y2: 550819 X3: 1579120; Y3: 550750 X4: 1578905; Y4: 550875 X5: 1578838; Y5: 550682 X6: 1578861; Y6: 550622 X7: 1578997; Y7: 550450 X8: 1579243; Y8: 550407 X9: 1579284; Y9: 550466 X10: 1579118; Y10: 550588 X11: 1579219; Y11: 550779 X12: 1579280; Y12: 550705 X13: 1579060; Y13: 551180 X14: 1578928; Y14: 551275 X15: 1578865; Y15: 551146 X16: 1578997; Y16: 551056 | - Đặc điểm ĐC: là loại đá Bazan; phong hóa nứt nẻ, vỡ vụn. - Hiện trạng: Xung quanh khu vực mỏ là nương rẫy, đất sản xuất nông nghiệp (kém hiệu quả) | Đã được thăm dò, đánh giá trữ lượng, chất lượng. | 14 | 1.300 | 14 (TD: 14; KT: 14) | 400 | 14 (KT: 14) | 400 |
2 | Cát sỏi lòng sông Đăk Pne (QĐ số 33/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh) | Thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy. Tọa độ: XA: 1602371;YA: 0577964 XB: 1602310; YB: 0577929 XC: 1602346; YC: 0577850 XD: 1602395; YD: 0577783 XE: 1602455; YE: 0577736 XF: 1602493; YF: 0577719 XG: 1602517; YG: 0577757 XH: 1602408; YH: 0577917 | Cát sỏi lòng sông ngập nước; chưa cấp phép khai thác | Khảo sát, tra sơ bộ | 0,8 | 25 | 0.8 | 25 | 0,8 | 25 |
3 | Mỏ sét gạch ngói Măng Rương (QĐ số 33/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh) | Thuộc địa bàn thôn Măng Rương và thôn Tê Hơ Ô xã Văn Lem, huyện Đăk Tô. Tọa độ: Điểm đầu: X: 1633061; Y: 540490 Điểm cuối: X: 1633543; Y: 540821 | - Đặc điểm địa chất: sét pha cát thuộc trầm tích sông; - Hiện trạng là đất sản xuất nông nghiệp (rẫy); hiệu quả thấp; bên dưới là khoáng sản sét. | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 10 | 200 | 5 | 100 | 5 | 100 |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN VLXD THÔNG THƯỜNG BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT | Tên mỏ - Loại khoáng sản | Vị trí - Tọa độ | Đặc điểm ĐC - Hiện trạng | Mức độ nghiên cứu địa chất | Tổng diện tích QH (ha) | Tổng tài nguyên dự báo (1000 m3) | Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng | |||
Giai đoạn đến 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 | |||||||||
Diện tích (ha) | Trữ lượng (1000 m3) | Diện tích (ha) | Trữ lượng (1000 m3) | |||||||
1 | Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Pxi) | Thuộc địa bàn thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô. Tọa độ: - Điểm đầu: X: 1617689; Y: 542716. - Điểm cuối: X: 1617274; Y: 542717. | Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 1,5 | 20 | 1,5 | 20 | 1,5 | 20 |
2 | Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Pxi) | Thuộc địa bàn thôn 1, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô. Tọa độ: - Điểm đầu: X: 1616610; Y: 540697. - Điểm cuối: X: 1616454; Y: 541021. | Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 1 | 10 | 1 | 10 | 1 | 10 |
3 | Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Tờ Kan) | Thuộc địa bàn khối 3, TT Đăk Tô, huyện Đăk Tô. Tọa độ: - Điểm đầu: X: 1621868; Y: 535878. - Điểm cuối: X: 1621828; Y: 535981. | Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 0,225 | 3,8 | 0,225 | 3,8 | 0,225 | 3,8 |
4 | Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Tờ Kan) | Thuộc địa bàn khối 5, TT Đăk Tô, huyện Đăk Tô. Tọa độ: - Điểm đầu: X: 1620874; Y: 536193. - Điểm cuối: X: 1620782; Y: 536300. | Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 1,38 | 2.7 | 1,38 | 2,7 |
|
|
5 | Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Tờ Kan) | Thuộc địa bàn khối 5, TT Đăk Tô, huyện Đăk Tô. Tọa độ: - Điểm đầu: X: 1620481; Y: 536442. - Điểm cuối: X: 1620284; Y: 536442. | Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 2,20 | 2 | 2,20 | 2 |
|
|
6 | Cát, sỏi suối Đăk Rơ Ngát | Thuộc địa bàn thôn 3, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô. Tọa độ: - Điểm đầu: X: 1622286; Y: 529655. - Điểm cuối: X: 1622759; Y: 529690. | Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 0,28 | 3,36 | 0,28 | 3,36 | 0,28 | 3,36 |
7 | Cát, sỏi suối Đăk Rơ Ngát | Thuộc địa bàn thôn 3, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô. Tọa độ: - Điểm đầu: X: 1622116; Y: 529774. - Điểm cuối: X: 1622105; Y: 529800. | Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 0,18 | 2,34 | 0,18 | 2,34 | 0,18 | 2,34 |
8 | Cát, sỏi lòng sông (sông Pô Kô) | Thuộc địa bàn thôn 4, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô. Tọa độ: - Điểm đầu: X: 1651321: Y: 528488. - Điểm cuối: X: 1621199; Y: 528543. | Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đang khai thác | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 0,6 | 8,4 | 0,6 | 8,4 | 0,6 | 8,4 |
9 | Cát, sỏi lòng sông (sông Pô Kô) | Thuộc địa bàn thôn 4, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô. Tọa độ: - Điểm đầu: X: 1621369; Y: 528004. - Điểm cuối: X: 1621346; Y: 528003. | Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đang khai thác | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 0,2 | 2,43 | 0,2 | 2,43 | 0,2 | 2,43 |
10 | Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Bla) | Thuộc địa bàn thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Va, thành phố Kon Tum. Tọa độ: X1: 1585984; Y1: 0560013 X2: 1584485; Y2: 0560914 X3: 1584485; Y3: 0560842 X4: 1585953; Y4: 0559910 | Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác. Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 13,6 | 30 | 13,6 | 30 | 13,6 | 30 |
11 | Cát, sỏi làng Lung (suối Ia Rai) | Thuộc địa bàn làng Lung Leng, TT Sa Thầy, huyện Sa Thầy. Tọa độ: X1: 1589923; Y1: 532334 X2: 1589615; Y2: 531728 X3: 1589610; Y3: 531728 X4: 1589904; Y4: 532343 | Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác. Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 1,6 | 10 | 1,6 | 10 | 1,6 | 10 |
12 | Đất san lấp (đất đồi) | Thuộc địa bàn thôn 1, TT Sa Thầy, huyện Sa Thầy. Tọa độ: X1: 1593284; Y1: 531272 X2: 1593170; Y2: 531079 X3: 1593017; Y3: 531173 X4: 1593014; Y4: 531223 X5: 1593039; Y1: 531226 X6: 1593121; Y2: 531324 X7: 1593198; Y3: 531305 X8: 1593215; Y4: 531334 | Đất đồi núi, sỏi sạn; sản xuất nông nghiệp hiệu quả thấp. Hiện tại đang bỏ trống. | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 3,90 | 500 | 1,50 | 150 | 2,40 | 350 |
13 | Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne) | - Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy. - Tọa độ: + Điểm đầu: X: 1602283; Y: 578147. + Điểm cuối: X: 1602348; Y: 0577949. | Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác. Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 1,6 | 20 | 1,6 | 20 | 1,6 | 20 |
14 | Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne) | - Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy. - Tọa độ: + Điểm đầu: X: 1602709; Y: 0579655. + Điểm cuối: X: 1602701; Y: 0578850. | Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác. Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 2,4 | 25 | 2,4 | 25 | 2,4 | 25 |
15 | Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne) | - Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy. - Tọa độ: + Điểm đầu: X: 1601847; Y: 0577397. + Điểm cuối: X: 1601372; Y: 0576700. | Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác. Cách Đường liên xã (từ thị trấn Đăk Rve- Đăk Tờ Re) khoảng 200m về phía Bắc, xung quanh không có dân cư, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp. | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 1,5 | 15 | 1,5 | 15 | 1,5 | 15 |
16 | Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne) | - Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 5, thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy. - Tọa độ: + Điểm đầu: X: 1604190; Y: 0581434. + Điểm cuối: X: 1604214; Y: 0581304. | Cát, sỏi lòng sông ngập nước; chưa khai thác. Cách Đường đi xã Đăk Pne khoảng 300m về hai bên bờ sông, cách khu dân cư gần nhất khoảng 300m, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp. | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 0,52 | 15 | 0,52 | 15 | 0,52 | 15 |
17 | Cát, sỏi lòng sông thôn Cô Chất (sông Đăk Nghé) | - Vị trí: sông Đăk Nghé, địa bàn thôn Cô Chất, xã Măng Bút, huyện Kon Plông. - Tọa độ: XA: 1646553; YA: 572014 XB: 1646540; YB: 572034 XC: 1646360; YC: 571962 XD: 1646360; YD: 571938 | Cát, sỏi lòng sông bị ngập nước. Vị trí quy hoạch cách cầu treo dân sinh khoảng 50m về phía thượng nguồn; cách khu dân cư gần nhất khoảng 200m; không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 0,6 | 6 | 0,6 | 6 | 0,6 | 6 |
18 | Cát, sỏi lòng sông thôn Tu Nông 1 (sông Đăk Nghé) | - Vị trí: sông Đăk Nghé, địa bàn thôn Tu Nông, xã Măng Bút, huyện Kon Plông. - Tọa độ: XA: 1644973; YA: 572759 XB: 1644924; YB: 572796 XC: 1644735; YC: 572857 XD: 1644702; YD: 572836 | Cát, sỏi lòng sông bị ngập nước. Vị trí quy hoạch không có CTHTKT; cách khu dân cư gần nhất khoảng 200m; không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
19 | Cát, sỏi lòng sông thôn Tu Nông 2 (sông Đăk Nghé) | - Vị trí: sông Đăk Nghé, địa bàn thôn Tu Nông, xã Măng Bút, huyện Kon Plông. - Tọa độ: XA: 1642960; YA: 573850 XB: 1642790; YB: 573880 XC: 1642785; YC: 573850 XD: 1642910; YD: 573850 | Cát, sỏi lòng sông bị ngập nước. Vị trí QH không có cơ sở hạ tầng kỹ thuật; cách khu dân cư gần nhất khoảng 200m; không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp | Khảo sát, điều tra sơ bộ | 0,8 | 8 | 0,8 | 8 | 0,8 | 8 |
- 1Quyết định 2810/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
- 2Quyết định 3816/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3589/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2020
- 3Công văn 5979/VP-DTMT năm 2013 về thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải liên quan công tác quản lý khai thác vật liệu xây dựng và nhập khẩu nhựa đường do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 6Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2020
- 7Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn từ 2013 – 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 8Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 10Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 11Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 12Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố; Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Quyết định 12/2010/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố; Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Quyết định 33/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 2810/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
- 6Quyết định 3816/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3589/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2020
- 7Công văn 5979/VP-DTMT năm 2013 về thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải liên quan công tác quản lý khai thác vật liệu xây dựng và nhập khẩu nhựa đường do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 10Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2020
- 11Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn từ 2013 – 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 12Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 13Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 14Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020
- Số hiệu: 26/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Hoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực