Hệ thống pháp luật

BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2599/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN TRÀ LĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh tại Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2687/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Lĩnh với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2015

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích (Ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (Ha)

Diện tích năm 2020 (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.209,75

92,40

22.717,00

-52,06

22.664,94

90,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.733,13

6,90

1.620,00

 

1.620,00

6,45

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.056,84

8,19

1.820,00

23,41

1.843,41

7,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

119,94

0,48

149,00

46,04

195,04

0,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.932,67

63,43

13.432,00

-53,20

13.378,80

53,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

452,34

1,80

372,00

 

372,00

1,48

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.903,27

11,56

5.307,00

-80,07

5.226,93

20,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,56

0,05

17,00

11,56

28,56

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

0,20

0,20

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.312,24

5,22

1.826,00

48,13

1.874,13

7,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

80,47

0,32

132,00

 

132,00

0,53

2.2

Đất an ninh

CAN

1,15

0,00

3,00

2,43

5,43

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

40,00

 

40,00

0,16

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,78

0,08

118,00

1,71

119,71

0,48

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

69,00

1,44

70,44

0,28

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

137,64

0,55

149,00

 

149,00

0,59

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

644,13

2,56

785,00

33,70

818,70

3,26

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,26

0,00

 

0,47

0,47

0,00

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

1,00

44,00

45,00

0,18

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

6,00

0,35

6,35

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

137,13

0,55

177,00

3,85

180,85

0,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,96

0,19

67,00

2,01

69,01

0,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,48

0,01

28,00

-2,82

25,18

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,21

0,00

3,00

0,03

3,03

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,88

0,08

27,00

 

27,00

0,11

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,12

0,00

 

0,84

0,84

0,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,13

0,00

 

4,83

4,83

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,14

0,01

 

2,14

2,14

0,01

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,58

0,01

 

1,58

1,58

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

134,78

0,54

 

117,78

117,78

0,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

79,39

0,32

 

34,39

34,39

0,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

20,40

20,40

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

596,36

2,37

575,00

4,27

579,27

2,31

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.490,33

5,93

1.490,33

 

1.490,33

5,93

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

 

 

 

1.620,00

1.620,00

6,45

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

195,04

195,04

0,78

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

 

 

 

13.378,80

13.378,80

53,26

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

 

 

 

372,00

372,00

1,48

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

 

 

 

5.226,93

5.226,93

20,81

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

 

 

 

40,00

40,00

0,16

7

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

259,16

259,16

1,03

8

Khu du lịch

KDL

 

 

 

45,47

45,47

0,18

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

183,67

183,67

0,73

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Quốc

Xã Cô Mười

Xã Tri Phương

Xã Quang Hán

Xã Quang Vinh

Xã Xuân Nội

Xã Quang Trung

Lưu Ngọc

Xã Cao Chương

Xã Quốc Toản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

562,41

315,75

8,74

63,90

41,73

10,05

15,62

16,98

14,23

65,48

9,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

119,45

83,77

1,93

6,60

10,70

1,60

2,00

2,80

1,53

6,90

1,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

123,43

58,38

1,94

41,06

2,69

4,23

2,39

1,59

0,64

7,91

2,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,98

15,15

1,83

2,11

1,57

0,72

1,43

1,49

1,12

2,85

0,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

142,95

41,72

3,04

12,13

21,24

3,50

7,71

10,12

10,94

29,57

2,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

147,60

116,73

 

2,00

5,53

 

2,09

0,98

 

18,25

2,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

20,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích đến năm 2020

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Hùng Quốc

Xã Cô Mười

Xã Tri Phương

Quang Hán

Quang Vinh

Xã Xuân Nội

Quang Trung

Xã Lưu Ngọc

Cao Chương

Xã Quốc Toản

(0

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

16,48

1,10

0,05

6,60

0,05

0,05

0,05

4,50

0,05

1,06

2,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,45

 

 

 

 

 

 

4,45

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,.., cấp xã

DHT

8,68

1,00

 

4,55

 

 

 

 

 

1,01

2,12

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,50

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng: Được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trà Lĩnh.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2017) của huyện Trà Lĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Diện tích đất năm 2017

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Quốc

Cô Mười

Tri Phương

Xã Quang Hán

Xã Quang Vinh

Xã Xuân Nội

Xã Quang Trung

Lưu Ngọc

Cao Chương

Quốc Ton

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.932,04

1.058,74

1.768,23

2.458,88

2.110,55

2.826,81

2.752,73

2.444,62

2.122,28

2.625,01

2.764,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.645,02

183,42

114,43

186,60

232,50

26,83

178,10

214,39

36,64

291,80

180,30

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.009,98

59,79

105,08

221,72

158,54

389,56

178,02

222,72

256,10

264,02

154,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

102,86

0,12

2,51

2,13

47,27

6,97

8,11

14,59

1,56

14,50

5,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.855,07

440,91

1.545,91

2.047,88

868,72

2.403,30

1.728,01

1.988,04

1.827,98

1.067,02

1.937,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

452,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

452,34

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.838,21

372,73

 

 

799,55

 

659,60

4,38

 

968,13

33,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,56

1,76

0,30

0,55

3,97

0,16

0,89

0,49

 

19,54

0,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.593,57

392,71

47,88

165,97

133,83

69,70

102,14

156,92

55,08

191,59

277,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

98,87

39,55

0,04

0,05

19,74

 

1,54

 

 

10,89

27,04

2.2

Đất an ninh

CAN

2,93

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2,85

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74,45

73,33

 

 

 

 

 

 

 

0,62

0,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

70,44

70,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

137,65

 

 

50,47

9,08

 

 

33,01

 

 

45,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

735,00

115,56

31,70

68,42

59,90

54,51

72,36

82,93

41,07

112,69

95,86

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,47

0,24

0,01

 

0,22

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,35

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

158,50

 

6,40

12,25

36,38

14,22

12,73

12,80

11,37

29,51

22,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

59,21

59,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,23

2,80

0,10

0,14

0,20

0,25

0,08

0,23

0,16

19,09

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,21

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

27,00

8,61

0,86

0,52

0,88

0,22

3,16

3,14

0,29

6,56

2,76

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,84

0,72

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,13

0,05

0,14

0,13

0,10

0,05

0,07

0,17

0,04

0,21

0,17

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,58

0,10

0,18

0,05

0,09

0,33

0,07

0,29

0,09

0,26

0,10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

117,78

19,28

8,43

32,42

5,24

 

11,97

24,26

0,44

8,75

7,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

79,39

0,03

0,03

1,52

2,00

0,12

0,15

0,01

1,61

 

73,93

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

592,74

38,89

21,99

61,16

36,46

107,52

84,16

33,17

61,32

35,04

113,03

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.490,33

1.490,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Quốc

Xã Cô Mười

Tri Phương

Xã Quang Hán

Quang Vinh

Xã Xuân Nội

Xã Quang Trung

Xã Lưu Ngọc

Xã Cao Chương

Xã Quốc Toản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

272,72

196,14

1,75

5,27

26,51

2,69

0,78

1,54

9,88

25,70

2,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

86,48

73,16

0,85

0,30

7,08

0,05

0,10

0,91

0,05

3,13

0,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42,21

32,39

0,56

3,00

0,92

1,16

0,06

0,30

0,08

3,28

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,07

14,82

0,08

0,54

0,52

 

0,10

0,01

0,50

0,15

0,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

67,18

17,22

0,26

1,43

17,72

1,48

0,22

0,15

9,25

18,80

0,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

59,78

58,55

 

 

0,27

 

0,30

0,17

 

0,34

0,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,95

3,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,70

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,25

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Quốc

Xã Cô Mười

Xã Tri Phương

Xã Quang Hán

Xã Quang Vinh

Xã Xuân Nội

Xã Quang Trung

Lưu Ngọc

Xã Cao Chương

Quốc Toản

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6) +….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

272,72

196,14

1,75

5,27

26,51

2,69

0,78

1,54

9,88

25,70

2,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

86,48

73,16

0,85

0,30

7,08

0,05

0,10

0,91

0,05

3,13

0,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,21

32,39

0,56

3,00

0,92

1,16

0,06

0,30

0,08

3,28

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,07

14,82

0,08

0,54

0,52

 

0,10

0,01

0,50

0,15

0,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

67,18

17,22

0,26

1,43

17,72

1,48

0,22

0,15

9,25

18,80

0,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,78

58,55

 

 

0,27

 

0,30

0,17

 

0,34

0,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Quốc

Cô Mười

Tri Phương

Xã Quang Hán

Quang Vinh

Xuân Nội

Xã Quang Trung

Lưu Ngọc

Xã Cao Chương

Xã Quốc Toản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,62

 

 

3,61

 

 

 

 

 

0,01

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,62

 

 

3,61

 

 

 

 

 

0,01

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

FNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- BCH Quân sự tỉnh;
- Các sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT, Tài chính, NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và ĐT, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế;
- HĐND huyện Trà Lĩnh;
- Phòng TNMT huyện Trà Lĩnh;
- CVP, các PCVP, các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin-Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NĐ (TT.23 bản số + bản giấy).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2599/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản