Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2599/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh tại Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2687/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng sử dụng đất năm 2015 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | ||||
Diện tích (Ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (Ha) | Diện tích năm 2020 (ha) | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)+(7) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 23.209,75 | 92,40 | 22.717,00 | -52,06 | 22.664,94 | 90,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.733,13 | 6,90 | 1.620,00 |
| 1.620,00 | 6,45 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.056,84 | 8,19 | 1.820,00 | 23,41 | 1.843,41 | 7,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 119,94 | 0,48 | 149,00 | 46,04 | 195,04 | 0,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.932,67 | 63,43 | 13.432,00 | -53,20 | 13.378,80 | 53,26 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 452,34 | 1,80 | 372,00 |
| 372,00 | 1,48 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.903,27 | 11,56 | 5.307,00 | -80,07 | 5.226,93 | 20,81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,56 | 0,05 | 17,00 | 11,56 | 28,56 | 0,11 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
| 0,20 | 0,20 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.312,24 | 5,22 | 1.826,00 | 48,13 | 1.874,13 | 7,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 80,47 | 0,32 | 132,00 |
| 132,00 | 0,53 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,15 | 0,00 | 3,00 | 2,43 | 5,43 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 40,00 |
| 40,00 | 0,16 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 20,78 | 0,08 | 118,00 | 1,71 | 119,71 | 0,48 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
| 69,00 | 1,44 | 70,44 | 0,28 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 137,64 | 0,55 | 149,00 |
| 149,00 | 0,59 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 644,13 | 2,56 | 785,00 | 33,70 | 818,70 | 3,26 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 0,26 | 0,00 |
| 0,47 | 0,47 | 0,00 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
| 1,00 | 44,00 | 45,00 | 0,18 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 6,00 | 0,35 | 6,35 | 0,03 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 137,13 | 0,55 | 177,00 | 3,85 | 180,85 | 0,72 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,96 | 0,19 | 67,00 | 2,01 | 69,01 | 0,27 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,48 | 0,01 | 28,00 | -2,82 | 25,18 | 0,10 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,21 | 0,00 | 3,00 | 0,03 | 3,03 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 20,88 | 0,08 | 27,00 |
| 27,00 | 0,11 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,12 | 0,00 |
| 0,84 | 0,84 | 0,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,13 | 0,00 |
| 4,83 | 4,83 | 0,02 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,14 | 0,01 |
| 2,14 | 2,14 | 0,01 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,58 | 0,01 |
| 1,58 | 1,58 | 0,01 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 134,78 | 0,54 |
| 117,78 | 117,78 | 0,47 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 79,39 | 0,32 |
| 34,39 | 34,39 | 0,14 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
| 20,40 | 20,40 | 0,08 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 596,36 | 2,37 | 575,00 | 4,27 | 579,27 | 2,31 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.490,33 | 5,93 | 1.490,33 |
| 1.490,33 | 5,93 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước | KVL |
|
|
| 1.620,00 | 1.620,00 | 6,45 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KVN |
|
|
| 195,04 | 195,04 | 0,78 |
3 | Khu vực rừng phòng hộ | KPH |
|
|
| 13.378,80 | 13.378,80 | 53,26 |
4 | Khu vực rừng đặc dụng | KDD |
|
|
| 372,00 | 372,00 | 1,48 |
5 | Khu vực rừng sản xuất | KSX |
|
|
| 5.226,93 | 5.226,93 | 20,81 |
6 | Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp | KKN |
|
|
| 40,00 | 40,00 | 0,16 |
7 | Khu đô thị-thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
| 259,16 | 259,16 | 1,03 |
8 | Khu du lịch | KDL |
|
|
| 45,47 | 45,47 | 0,18 |
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
| 183,67 | 183,67 | 0,73 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Hùng Quốc | Xã Cô Mười | Xã Tri Phương | Xã Quang Hán | Xã Quang Vinh | Xã Xuân Nội | Xã Quang Trung | Xã Lưu Ngọc | Xã Cao Chương | Xã Quốc Toản | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 562,41 | 315,75 | 8,74 | 63,90 | 41,73 | 10,05 | 15,62 | 16,98 | 14,23 | 65,48 | 9,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 119,45 | 83,77 | 1,93 | 6,60 | 10,70 | 1,60 | 2,00 | 2,80 | 1,53 | 6,90 | 1,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 123,43 | 58,38 | 1,94 | 41,06 | 2,69 | 4,23 | 2,39 | 1,59 | 0,64 | 7,91 | 2,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 28,98 | 15,15 | 1,83 | 2,11 | 1,57 | 0,72 | 1,43 | 1,49 | 1,12 | 2,85 | 0,71 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 142,95 | 41,72 | 3,04 | 12,13 | 21,24 | 3,50 | 7,71 | 10,12 | 10,94 | 29,57 | 2,98 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 147,60 | 116,73 |
| 2,00 | 5,53 |
| 2,09 | 0,98 |
| 18,25 | 2,02 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 20,00 | 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 20,00 | 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích đến năm 2020
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Hùng Quốc | Xã Cô Mười | Xã Tri Phương | Xã Quang Hán | Xã Quang Vinh | Xã Xuân Nội | Xã Quang Trung | Xã Lưu Ngọc | Xã Cao Chương | Xã Quốc Toản | ||||
(0 | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 16,48 | 1,10 | 0,05 | 6,60 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 4,50 | 0,05 | 1,06 | 2,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,45 |
|
|
|
|
|
| 4,45 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,.., cấp xã | DHT | 8,68 | 1,00 |
| 4,55 |
|
|
|
|
| 1,01 | 2,12 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,50 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng: Được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trà Lĩnh.
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích đất năm 2017 | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Hùng Quốc | Xã Cô Mười | Xã Tri Phương | Xã Quang Hán | Xã Quang Vinh | Xã Xuân Nội | Xã Quang Trung | Xã Lưu Ngọc | Xã Cao Chương | Xã Quốc Toản | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 22.932,04 | 1.058,74 | 1.768,23 | 2.458,88 | 2.110,55 | 2.826,81 | 2.752,73 | 2.444,62 | 2.122,28 | 2.625,01 | 2.764,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.645,02 | 183,42 | 114,43 | 186,60 | 232,50 | 26,83 | 178,10 | 214,39 | 36,64 | 291,80 | 180,30 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.009,98 | 59,79 | 105,08 | 221,72 | 158,54 | 389,56 | 178,02 | 222,72 | 256,10 | 264,02 | 154,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 102,86 | 0,12 | 2,51 | 2,13 | 47,27 | 6,97 | 8,11 | 14,59 | 1,56 | 14,50 | 5,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.855,07 | 440,91 | 1.545,91 | 2.047,88 | 868,72 | 2.403,30 | 1.728,01 | 1.988,04 | 1.827,98 | 1.067,02 | 1.937,30 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 452,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 452,34 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.838,21 | 372,73 |
|
| 799,55 |
| 659,60 | 4,38 |
| 968,13 | 33,82 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 28,56 | 1,76 | 0,30 | 0,55 | 3,97 | 0,16 | 0,89 | 0,49 |
| 19,54 | 0,91 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.593,57 | 392,71 | 47,88 | 165,97 | 133,83 | 69,70 | 102,14 | 156,92 | 55,08 | 191,59 | 277,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 98,87 | 39,55 | 0,04 | 0,05 | 19,74 |
| 1,54 |
|
| 10,89 | 27,04 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,93 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| 2,85 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 74,45 | 73,33 |
|
|
|
|
|
|
| 0,62 | 0,50 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 70,44 | 70,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 137,65 |
|
| 50,47 | 9,08 |
|
| 33,01 |
|
| 45,09 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 735,00 | 115,56 | 31,70 | 68,42 | 59,90 | 54,51 | 72,36 | 82,93 | 41,07 | 112,69 | 95,86 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 0,47 | 0,24 | 0,01 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,35 | 2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 158,50 |
| 6,40 | 12,25 | 36,38 | 14,22 | 12,73 | 12,80 | 11,37 | 29,51 | 22,83 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 59,21 | 59,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,23 | 2,80 | 0,10 | 0,14 | 0,20 | 0,25 | 0,08 | 0,23 | 0,16 | 19,09 | 0,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,21 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 27,00 | 8,61 | 0,86 | 0,52 | 0,88 | 0,22 | 3,16 | 3,14 | 0,29 | 6,56 | 2,76 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,84 | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,13 | 0,05 | 0,14 | 0,13 | 0,10 | 0,05 | 0,07 | 0,17 | 0,04 | 0,21 | 0,17 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,14 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,58 | 0,10 | 0,18 | 0,05 | 0,09 | 0,33 | 0,07 | 0,29 | 0,09 | 0,26 | 0,10 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 117,78 | 19,28 | 8,43 | 32,42 | 5,24 |
| 11,97 | 24,26 | 0,44 | 8,75 | 7,00 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 79,39 | 0,03 | 0,03 | 1,52 | 2,00 | 0,12 | 0,15 | 0,01 | 1,61 |
| 73,93 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 592,74 | 38,89 | 21,99 | 61,16 | 36,46 | 107,52 | 84,16 | 33,17 | 61,32 | 35,04 | 113,03 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.490,33 | 1.490,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Hùng Quốc | Xã Cô Mười | Xã Tri Phương | Xã Quang Hán | Xã Quang Vinh | Xã Xuân Nội | Xã Quang Trung | Xã Lưu Ngọc | Xã Cao Chương | Xã Quốc Toản | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 272,72 | 196,14 | 1,75 | 5,27 | 26,51 | 2,69 | 0,78 | 1,54 | 9,88 | 25,70 | 2,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 86,48 | 73,16 | 0,85 | 0,30 | 7,08 | 0,05 | 0,10 | 0,91 | 0,05 | 3,13 | 0,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 42,21 | 32,39 | 0,56 | 3,00 | 0,92 | 1,16 | 0,06 | 0,30 | 0,08 | 3,28 | 0,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17,07 | 14,82 | 0,08 | 0,54 | 0,52 |
| 0,10 | 0,01 | 0,50 | 0,15 | 0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 67,18 | 17,22 | 0,26 | 1,43 | 17,72 | 1,48 | 0,22 | 0,15 | 9,25 | 18,80 | 0,65 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 59,78 | 58,55 |
|
| 0,27 |
| 0,30 | 0,17 |
| 0,34 | 0,15 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3,95 | 3,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,70 | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,25 | 2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Hùng Quốc | Xã Cô Mười | Xã Tri Phương | Xã Quang Hán | Xã Quang Vinh | Xã Xuân Nội | Xã Quang Trung | Xã Lưu Ngọc | Xã Cao Chương | Xã Quốc Toản | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + (6) +…. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 272,72 | 196,14 | 1,75 | 5,27 | 26,51 | 2,69 | 0,78 | 1,54 | 9,88 | 25,70 | 2,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 86,48 | 73,16 | 0,85 | 0,30 | 7,08 | 0,05 | 0,10 | 0,91 | 0,05 | 3,13 | 0,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 42,21 | 32,39 | 0,56 | 3,00 | 0,92 | 1,16 | 0,06 | 0,30 | 0,08 | 3,28 | 0,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,07 | 14,82 | 0,08 | 0,54 | 0,52 |
| 0,10 | 0,01 | 0,50 | 0,15 | 0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 67,18 | 17,22 | 0,26 | 1,43 | 17,72 | 1,48 | 0,22 | 0,15 | 9,25 | 18,80 | 0,65 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 59,78 | 58,55 |
|
| 0,27 |
| 0,30 | 0,17 |
| 0,34 | 0,15 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2017
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Hùng Quốc | Xã Cô Mười | Xã Tri Phương | Xã Quang Hán | Xã Quang Vinh | Xã Xuân Nội | Xã Quang Trung | Xã Lưu Ngọc | Xã Cao Chương | Xã Quốc Toản | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,62 |
|
| 3,61 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,62 |
|
| 3,61 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | FNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lạng Giang do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lạng Giang do tỉnh Bắc Giang ban hành
Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2599/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra