Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2596/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng tại Tờ trình số 1564/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2683/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng sử dụng đất năm 2015 (ha) | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 42.265,63 | 93,18 | 42.371,00 | 25,33 | 42.396,33 | 93,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.483,47 | 3,27 | 1.454,00 | 7,35 | 1.461,35 | 3,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | 667,23 | 1,47 | 657,00 | 4,29 | 661,29 | 1,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6.163,05 | 13,59 | 6.094,00 | 0,56 | 6.094,56 | 13,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 182,60 | 0,40 | 156,00 | 8,93 | 164,93 | 0,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 27.116,31 | 59,78 | 27.059,00 | 13,41 | 27.072,41 | 59,69 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 1.334,07 | 2,94 | 1.136,00 | 249,07 | 1.385,07 | 3,05 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 5.956,70 | 13,13 | 6.441,00 | -252,40 | 6.188,60 | 13,64 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 29,40 | 0,06 | 29,00 | 0,38 | 29,38 | 0,06 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 0,03 | 0,00 |
| 0,03 | 0,03 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1.467,53 | 3,24 | 1.654,00 | 30,50 | 1.684,50 | 3,71 |
2.1 | Đất quốc phòng | 65,79 | 0,15 | 77,00 |
| 77,00 | 0,17 |
2.2 | Đất an ninh | 0,44 | 0,00 | 5,00 | -1,41 | 3,59 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,31 |
| 4,00 | -1,80 | 2,20 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,01 |
| 1,00 | 5,41 | 6,41 | 0,01 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 783,01 | 1,73 | 880,00 | 33,49 | 913,49 | 2,01 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | 64,63 | 0,14 | 65,00 | 0,36 | 65,36 | 0,14 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,26 |
| 4,00 | 0,37 | 4,37 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 261,06 | 0,58 | 293,00 |
| 293,00 | 0,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 33,30 | 0,07 | 46,00 |
| 46,00 | 0,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 8,90 | 0,02 | 13,00 | 0,42 | 13,42 | 0,03 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
| 65,00 | 0,36 | 65,36 | 0,14 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 36,68 | 0,08 | 42,00 |
| 42,00 | 0,09 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 4,38 | 0,01 |
| 4,38 | 4,38 | 0,01 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2,29 | 0,01 |
| 4,35 | 4,35 | 0,01 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 4,04 | 0,01 |
| 4,04 | 4,04 | 0,01 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 152,69 | 0,34 |
| 152,45 | 152,45 | 0,34 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 47,74 | 0,11 |
| 47,74 | 47,74 | 0,11 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 1.624,59 | 3,58 | 1.333,00 | -56,08 | 1.276,92 | 2,82 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
|
| 4.147,00 | -680,19 | 3.466,81 | 7,64 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 661,29 | 661,29 | 1,46 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
| 164,93 | 164,93 | 0,36 |
3 | Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
| 27.072,41 | 27.072,41 | 59,69 |
4 | Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
| 1.385,07 | 1.385,07 | 3,05 |
5 | Khu vực rừng sản xuất |
|
|
| 6.188,60 | 6.188,60 | 13,64 |
6 | Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu đô thị thương mại - dịch vụ |
|
|
| 54,61 | 54,61 | 0,12 |
8 | Khu du lịch |
|
|
| 65,36 | 65,36 | 0,14 |
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 301,60 | 301,60 | 0,66 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân | Xã Lũng Nặm | Xã Kéo Yên | Xã Trường Hà | Xã Vân An | Xã Cải Viên | Xã Nà Sác | Xã Nội Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Sóc Hà | Xã Thượng Thôn | Xã Vần Dính | Xã Hồng Sỹ | Xã Sỹ Hai | Xã Quý Quân | Xã Mã Ba | Xã Phù Ngọc | Xã Đào Ngạn | Xã Hạ Thôn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ ...+ (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 203,75 | 36,29 | 18,17 | 8,13 | 7,87 | 9,20 | 4,60 | 3,33 | 7,78 | 20,30 | 36,45 | 7,19 | 4,33 | 7,36 | 5,96 | 8,03 | 3,52 | 2,38 | 7,09 | 5,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 27,59 | 17,10 |
| 1,95 | 1,16 | 0,37 | 0,80 | 0,21 |
| 0,80 | 3,96 |
|
|
|
| 0,10 |
| 0,23 | 0,91 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,94 | 5,22 |
|
| 0,56 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,10 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 94,36 | 9,13 | 4,86 | 2,90 | 4,86 | 5,31 | 2,13 | 2,17 | 4,36 | 8,61 | 20,07 | 4,83 | 3,24 | 4,57 | 3,63 | 2,62 | 2,66 | 1,58 | 3,68 | 3,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,67 | 2,67 | 1,63 | 1,09 | 0,60 | 0,32 | 0,21 | 0,06 | 0,49 | 0,02 | 7,09 | 0,55 | 0,09 | 0,02 | 0,19 | 0,02 | 0,25 | 0,24 | 1,29 | 0,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 49,48 | 6,04 | 7,68 | 2,19 | 1,25 | 3,20 | 1,46 | 0,84 | 2,73 | 6,38 | 2,93 | 0,55 | 1,00 | 2,77 | 2,14 | 4,89 | 0,61 | 0,33 | 0,71 | 1,78 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 14,63 | 1,35 | 4,00 |
|
|
|
| 0,05 | 0,20 | 4,49 | 2,38 | 1,26 |
|
|
| 0,40 |
|
| 0,50 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,42 |
|
|
|
|
|
| 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 1,42 |
|
|
|
|
|
| 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Xã Lũng Nặm | Xã Kéo Yên | Xã Trường Hà | Xã Vân An | Xã Cải Viên | Xã Nà Sác | Xã Nội Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Sóc Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 334,45 | 41,98 | 2,40 | 14,25 | 2,50 |
| 9,38 | 3,59 | 1,20 | 126,05 | 2,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,47 |
|
|
|
|
| 1,77 |
| 1,20 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,45 |
| 2,40 | 2,60 | 2,50 |
|
|
|
| 13,45 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 58,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 58,00 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 246,53 | 41,98 |
| 11,65 |
|
| 7,61 | 3,59 |
| 54,60 | 2,64 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,22 | 0,05 | 0,40 | 1,14 | 1,77 | 1,10 | 0,20 |
| 0,45 | 0,07 | 1,58 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,43 |
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,06 |
| 0,10 | 1,14 | 1,34 | 0,10 | 0,20 |
| 0,45 | 0,07 | 1,25 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,91 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,32 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thượng Thôn | Xã Vần Dính | Xã Hồng Sỹ | Xã Sỹ Hai | Xã Quý Quân | Xã Mã Ba | Xã Phù Ngọc | Xã Đào Ngạn | Xã Hạ Thôn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 334,45 | 46,40 |
| 2,50 |
| 25,50 |
| 43,86 | 12,20 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,47 |
|
| 2,50 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,45 | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 58,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 246,53 | 42,90 |
|
|
| 25,50 |
| 43,86 | 12,20 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,22 | 1,41 | 1,05 | 0,10 | 0,28 | 1,47 | 0,48 |
| 0,12 | 1,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,06 | 0,10 | 0,05 | 0,10 | 0,28 |
| 0,33 |
|
| 0,55 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,91 |
|
|
|
| 0,46 | 0,15 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,32 | 1,31 | 1,00 |
|
| 1,01 |
|
|
| 1,00 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng: được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hà Quảng.
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Xã Lũng Nặm | Xã Kéo Yên | Xã Trường Hà | Xã Vân An | Xã Cải Viên | Xã Nà Sác | Xã Nội Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Sóc Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42.146,59 | 3.226,20 | 2.519,25 | 1.856,25 | 2.666,85 | 1.748,55 | 1.356,88 | 1.835,16 | 3.402,99 | 2.782,21 | 3.042,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.471,97 | 270,18 | 52,18 | 89,24 | 153,22 | 20,45 | 1,55 | 99,35 | 2,71 | 18,14 | 186,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 661,23 | 175,07 |
|
| 153,46 |
|
| 72,63 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.112,38 | 93,98 | 374,46 | 294,25 | 88,70 | 242,63 | 352,68 | 194,59 | 692,23 | 524,38 | 227,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 174,13 | 21,99 | 12,88 | 18,16 | 2,49 | 1,24 | 1,86 | 7,83 | 1,85 | 2,79 | 38,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.075,96 | 575,08 | 1.943,65 | 1.310,85 | 1.085,23 | 1.438,92 | 931,35 | 1.279,10 | 2.293,97 | 2.010,77 | 2.042,87 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.334,07 |
|
|
| 1.334,07 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.947,35 | 2.260,09 | 136,08 | 143,57 |
| 45,31 | 69,25 | 251,83 | 412,23 | 226,02 | 544,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 29,38 | 4,89 |
| 0,19 | 3,15 |
| 0,20 | 1,03 |
| 0,11 | 337 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,45 |
|
|
|
|
|
| 1,42 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.589,75 | 185,76 | 78,93 | 66,35 | 229,49 | 41,47 | 25,17 | 62,34 | 55,59 | 86,30 | 162,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 73,51 | 9,80 | 4,00 | 2,30 | 42,51 | 0,15 | 0,08 | 0,11 | 0,03 | 5,14 | 9,37 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,09 | 2,44 |
|
| 0,50 |
|
|
|
| 0,15 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,59 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,31 | 0,86 | 0,01 | 0,18 | 0,06 |
|
|
|
| 0,07 | 4,30 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 841,59 | 99,21 | 44,99 | 45,36 | 61,85 | 31,93 | 16,35 | 38,67 | 38,01 | 40,35 | 64,54 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 64,71 |
|
|
| 64,63 |
|
| 0,08 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,14 | 0,41 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 304,56 |
| 26,05 | 8,80 | 21,70 | 6,79 | 7,34 | 18,17 | 13,28 | 33,96 | 28,35 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 35,03 | 35,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,61 | 334 | 0,10 | 0,27 | 0,16 | 0,19 | 0,21 | 0,26 | 0,14 | 0,10 | 3,49 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 36,68 | 2,58 | 1,80 | 0,74 | 0,53 | 0,16 | 0,58 | 1,01 | 2,01 | 4,42 | 10,18 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,38 | 0,21 |
|
|
|
|
| 0,63 | 0,14 | 0,40 | 2,69 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,29 | 0,15 | 0,04 | 0,14 | 0,39 | 0,08 | 0,08 | 0,28 | 0,06 | 0,09 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,04 | 0,11 | 0,13 | 0,22 |
| 1,73 | 0,04 | 0,08 | 0,27 | 0,25 | 0,43 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 152,49 | 31,01 | 0,42 | 8,28 | 37,11 |
|
| 2,53 |
|
| 16,20 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 47,74 |
| 1,39 | 0,06 | 0,03 | 0,44 | 0,49 | 0,50 | 1,46 | 1,37 | 22,43 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.621,41 | 54,85 | 99,07 | 123,52 | 17,84 | 131,36 | 33,64 | 72,44 | 60,08 | 320,37 | 33,16 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 3.466,81 | 3.466,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thượng Thôn | Xã Vần Dính | Xã Hồng Sỹ | Xã Sỹ Hai | Xã Quý Quân | Xã Mã Ba | Xã Phù Ngọc | Xã Đào Ngạn | Xã Hạ Thôn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42.146,59 | 2.765,05 | 1.794,83 | 1.980,68 | 1.380,52 | 2.672,52 | 1.920,35 | 2.043,98 | 1.593,26 | 1.558,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.471,97 |
| 5,10 | 0,19 |
| 75,43 |
| 224,54 | 273,40 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 661,23 |
|
|
|
| 35,60 |
| 224,47 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.112,38 | 691,45 | 312,57 | 594,44 | 337,33 | 167,91 | 521,87 | 86,60 | 67,58 | 247,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 174,13 | 7,75 | 0,08 | 2,30 | 1,98 | 1,73 | 2,26 | 8,76 | 21,89 | 17,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.075,96 | 2.033,77 | 1.414,78 | 1.219,39 | 1.041,13 | 1.693,66 | 1.396,22 | 1.329,14 | 742,90 | 1.293,17 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.334,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.947,25 | 32,07 | 62,28 | 164,36 |
| 732,93 |
| 390,47 | 476,42 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 29,38 |
| 0,02 |
| 0,08 | 0,83 |
| 4,47 | 11,06 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,45 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.589,75 | 75,71 | 41,27 | 52,13 | 63,56 | 41,56 | 55,35 | 133,17 | 113,17 | 20,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 73,51 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,59 |
|
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,31 | 0,48 |
|
|
|
|
| 0,25 | 0,10 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 841,59 | 52,33 | 28,90 | 38,34 | 50,90 | 14,15 | 38,40 | 57,97 | 66,37 | 12,95 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 64,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,14 | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 304,56 | 19,01 | 11,07 | 11,71 | 11,08 | 10,57 | 13,73 | 31,19 | 25,36 | 6,40 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 35,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,61 | 0,56 | 0,28 | 0,21 | 0,35 | 0,16 | 0,19 | 0,26 | 0,29 | 0,47 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 36,68 | 0,35 | 0,06 | 1,16 | 0,45 | 0,17 | 0,29 | 7,94 | 2,20 | 0,04 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,38 |
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,29 | 0,04 |
|
| 0,06 | 0,05 | 0,22 | 0,26 | 0,24 | 0,11 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,04 | 0,60 | 0,03 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,04 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 152,49 |
| 0,81 |
|
| 16,44 |
| 34,76 | 4,93 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 47,74 | 2,03 | 0,11 | 0,68 | 0,67 |
| 2,51 |
| 13,36 | 0,21 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.621,41 | 224,86 | 69,04 | 38,88 | 97,97 | 46,94 | 45,74 | 65,82 | 18,70 | 67,15 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 3.466,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Xã Lũng Nặm | Xã Kéo Yên | Xã Trường Hà | Xã Vân An | Xã Cải Viên | Xã Nà Sác | Xã Nội Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Sóc Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 94,16 | 16,68 | 15,47 | 3,32 | 1,89 | 1,94 | 0,36 | 2,14 | 4,88 | 22,57 | 10,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10,93 | 7,49 |
| 0,36 | 0,37 | 0,15 |
| 0,04 |
|
| 1,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,00 | 5,47 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,93 | 2,02 |
| 0,36 | 0,07 | 0,15 |
| 0,04 |
|
| 1,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 35,52 | 4,41 | 2,47 | 0,93 | 0,77 | 1,04 | 0,34 | 1,51 | 2,47 | 6,65 | 6,22 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5,74 | 0,50 | 1,50 | 0,76 | 0,25 | 0,30 | 0,02 |
| 0,34 |
| 1,05 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 33,00 | 4,28 | 7,50 | 1,27 | 0,50 | 0,45 |
| 0,59 | 1,87 | 11,43 | 1,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 8,95 |
| 4,00 |
|
|
|
|
| 0,20 | 4,49 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thượng Thôn | Xã Vần Dính | Xã Hồng Sỹ | Xã Sỹ Hai | Xã Quý Quân | Xã Mã Ba | Xã Phù Ngọc | Xã Đào Ngạn | Xã Hạ Thôn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 94,16 | 1,14 | 1,61 | 3,55 | 1,31 | 1,74 | 0,31 | 1,03 | 2,26 | 1,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10,93 |
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,46 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,00 |
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,93 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,46 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 35,52 | 0,76 | 1,51 | 2,08 | 0,92 | 0,49 | 0,31 | 0,52 | 1,03 | 1,09 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5,74 | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,40 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 33,00 |
| 0,10 | 1,47 | 0,39 | 1,25 |
| 0,26 | 0,27 | 0,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 8,95 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Xã Lũng Nặm | Xã Kéo Yên | Xã Trường Hà | Xã Vân An | Xã Cải Viên | Xã Nà Sác | Xã Nội Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Sóc Hà | Xã Thượng Thôn | Xã Vần Dính | Xã Hồng Sỹ | Xã Sỹ Hai | Xã Quý Quân | Xã Mã Ba | Xã Phù Ngọc | Xã Đào Ngạn | Xã Hạ Thôn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + … + (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 94,16 | 16,68 | 15,47 | 3,32 | 1,89 | 1,94 | 0,36 | 2,14 | 4,88 | 22,57 | 10,22 | 1,14 | 1,61 | 3,55 | 1,31 | 1,74 | 0,31 | 1,03 | 2,26 | 1,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 10,93 | 7,49 |
| 0,36 | 0,37 | 0,15 |
| 0,04 |
|
| 1,81 |
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,46 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 6,00 | 5,47 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 35,52 | 4,41 | 2,47 | 0,93 | 0,77 | 1,04 | 0,34 | 1,51 | 2,47 | 6,65 | 6,22 | 0,76 | 1,51 | 2,08 | 0,92 | 0,49 | 0,31 | 0,52 | 1,03 | 1,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,74 | 0,50 | 1,50 | 0,76 | 0,25 | 0,30 | 0,02 |
| 0,34 |
| 1,05 | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 33,00 | 4,28 | 7,50 | 1,27 | 0,50 | 0,45 |
| 0,59 | 1,87 | 11,43 | 1,12 |
| 0,10 | 1,47 | 0,39 | 1,25 |
| 0,26 | 0,27 | 0,25 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,95 |
| 4,00 |
|
|
|
|
| 0,20 | 4,49 |
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,42 |
|
|
|
|
|
| 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 1,42 |
|
|
|
|
|
| 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Xã Lũng Nặm | Xã Kéo Yên | Xã Trường Hà | Xã Vân An | Xã Cải Viên | Xã Nà Sác | Xã Nội Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Sóc Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,48 |
|
| 0,13 | 0,43 |
|
|
| 0,30 |
| 0,22 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,43 |
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,85 |
|
| 0,13 |
|
|
|
| 0,30 |
| 0,02 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thượng Thôn | Xã Vần Dính | Xã Hồng Sỹ | Xã Sỹ Hai | Xã Quý Quân | Xã Mã Ba | Xã Phù Ngọc | Xã Đào Ngạn | Xã Hạ Thôn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 13/2004/NQ-HĐND13 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2004-2005; vay vốn đầu tư phát triển và điều chỉnh mức thu một số loại phí do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 6380/QĐ-UB-QLĐT năm 1998 về duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận Tân Bình do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 6585/QĐ-UB-QLĐT năm 1998 về duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Quận 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cam Lộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giang do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 13Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bảo Lạc do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 14Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 4695/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 4627/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị quyết 13/2004/NQ-HĐND13 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2004-2005; vay vốn đầu tư phát triển và điều chỉnh mức thu một số loại phí do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 6380/QĐ-UB-QLĐT năm 1998 về duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận Tân Bình do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 6585/QĐ-UB-QLĐT năm 1998 về duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Quận 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cam Lộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giang do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 17Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bảo Lạc do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 18Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 4695/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 20Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 4627/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 22Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2596/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra