- 1Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 2Quyết định 03/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 18/2020/QĐ/UBND
- 3Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2591/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 09 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 1513/TTr-BQLKKT ngày 15/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh (có quy trình kèm theo).
Giao Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt, chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh và Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh; tổ chức thực hiện chuyển đổi số toàn diện trong các lĩnh vực, dữ liệu, chữ ký số, dịch vụ công trực tuyến cấp độ 4.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2591/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC |
I | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
| ||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân golf | 20 ngày | UBND tỉnh |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 12 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
| |
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của chính phủ | 22 ngày | UBND tỉnh | QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 12 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày |
|
|
| Bước 5 | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư | Lãnh đạo Ban | 02 ngày |
|
|
| Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
3 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của chính phủ | 20 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 16 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 02 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 20 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 16 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 02 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày | UBND tỉnh | QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 12 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế | 22 ngày | UBND tỉnh | QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 12 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày |
|
|
| Bước 5 | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư | Lãnh đạo Ban | 02 ngày |
|
|
| Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư |
|
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
7.1 | Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư | 02 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 01 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
7.2 | Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 10 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 8,5 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
8.1 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | 20 ngày | UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8.2 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
9.1 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | 20 ngày | UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
9.2 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban |
|
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
10.1 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | 25 ngày | UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 16 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
10.2 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 7 ngày (bao gồm 04 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế |
|
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
11.1 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | 20 ngày | UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
11.2 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
12.1 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | 20 ngày | UBND tỉnh |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
12.2 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền |
|
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
13.1 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | 20 ngày | UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
13.2 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 11 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
14.1 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | 8 ngày | UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 4 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
14.2 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | 8 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 4 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
15 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 3 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 2 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
16 | Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý khu kinh tế | 13 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
16.1 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
| UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 7 ngày (bao gồm 04 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
16.2 | Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 7 ngày (bao gồm 04 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
17 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | 3 ngày | UBND tỉnh | QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 2 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
18 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 01 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư |
|
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
19 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
19.1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 2 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
19.2 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 2 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 giờ |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 1,5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 2 giờ |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 2 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 giờ |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 1,5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 2 giờ |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
21 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 10 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 8 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
22 | Thành lập Văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng Bcc | 10 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 8 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
23 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng Bcc | 10 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý đầu tư | 8 ngày (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương liên quan) |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
II | Lĩnh vực công sản (02 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế (trừ khu kinh tế Vân Đồn) để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội | 13 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 11 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 | Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế (trừ khu kinh tế Vân Đồn) | 13 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 11 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
III | Lĩnh vực Thương mại quốc tế (05 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
1.1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp không phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành) | 6 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng chuyên môn | 5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
1.2 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam đối với hồ sơ xin ý kiến của Bộ chuyên ngành (không tính thời gian trả lời của Bộ chuyên ngành vào quy trình) | 11 ngày (không bao gồm thời gian chuyển/ chờ nhận kết quả trả lời của Bộ chuyên ngành qua đường bưu điện) |
|
| ||
| Giai đoạn 1: Xin ý kiến Bộ chuyên ngành |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng chuyên môn | 4 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Văn bản gửi xin ý kiến Bộ chuyên ngành | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
| Giai đoạn 2: Sau khi nhận được ý kiến của Bộ chuyên ngành |
|
|
| ||
| Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng chuyên môn | 3 ngày |
|
|
| Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
2.1 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp không phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành) | 5 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng chuyên môn | 4 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2.2 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam đối với hồ sơ xin ý kiến của Bộ chuyên ngành (không tính thời gian trả lời của Bộ chuyên ngành | 11 ngày |
|
| ||
| Giai đoạn 1: Xin ý kiến Bộ chuyên ngành |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng chuyên môn | 4 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Văn bản gửi xin ý kiến Bộ chuyên ngành | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
| Giai đoạn 2: Sau khi nhận được ý kiến của Bộ chuyên ngành |
|
|
| ||
| Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng chuyên môn | 3 ngày |
|
|
| Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 4 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng chuyên môn | 3 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
4.1 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp không cần xin ý kiến của bộ chuyên ngành) | 4 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng chuyên môn | 3 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4.2 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành) | 11 ngày |
|
| ||
| Giai đoạn 1: Xin ý kiến Bộ chuyên ngành |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng chuyên môn | 4 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Văn bản gửi xin ý kiến Bộ chuyên ngành | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
| Giai đoạn 2: Sau khi nhận được ý kiến của Bộ chuyên ngành |
|
|
| ||
| Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng chuyên môn | 3 ngày |
|
|
| Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
|
|
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 4 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng chuyên môn | 3 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
IV | Lĩnh vực lao động (06 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - 03 ngày (Th tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày - 05 ngày làm việc (Th tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp | - 02 ngày (TH tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ ngày - 04 ngày làm việc (TH tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp | 01 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
3 | Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài trong khu công nghiệp | - 03 ngày (Th tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày - 05 ngày làm việc (Th tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp | - 02 ngày (TH tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày - 04 ngày làm việc (TH tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | - 04 ngày (Th tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày - 05 ngày làm việc (Th tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp | - 03 ngày (TH tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ ngày - 04 ngày làm việc (TH tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | - 7 ngày (Th tiếp nhận dưới 02 hồ sơ/ngày) - 10 ngày (Th tiếp nhận trên 02 hồ sơ/ngày) |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp | - 06 ngày (TH tiếp nhận dưới 02 hồ sơ/ngày - 09 ngày làm việc (TH tiếp nhận trên 02 hồ sơ/ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
6 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | - 05 ngày (Th tiếp nhận dưới 02 nội quy/ ngày) - 07 ngày (Th tiếp nhận trên 2 nội quy/ ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý doanh nghiệp | - 04 ngày (TH tiếp nhận dưới 02 nội quy/ ngày - 06 ngày làm việc (TH tiếp nhận trên 02 nội quy/ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
V | Lĩnh vực Quy hoạch - xây dựng (11 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 15 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng | 13 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 20 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng | 18 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
3 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | - 15 ngày đối với dự án nhóm B; - 10 ngày đối với dự án nhóm C. |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng | - 13 ngày đối với dự án nhóm B; - 08 ngày đối với dự án nhóm C. |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | - 15 ngày đối với dự án nhóm B; - 10 ngày đối với dự án nhóm C. |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng | - 13 ngày đối với dự án nhóm B; - 08 ngày đối với dự án nhóm C. |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình; (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) | 15 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng | 13 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
6 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình; (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 15 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng | 13 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
7 | Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) | 15 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng | 13 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8 | Cấp giấy phép xây dựng điều chỉnh đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) | 15 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng | 13 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
9 | Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) | 05 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng | 03 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
10 | Cấp lại giấy phép xây dựng (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án | 05 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng | 03 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
11 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh) | 15 ngày |
| QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng | 13 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình duyệt | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
- 1Quyết định 1151/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 03/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 18/2020/QĐ/UBND
- 8Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- 9Quyết định 1151/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- Số hiệu: 2591/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực