- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2495/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 1513/TTr-BQLKKT ngày 15/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực/Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | Cung cấp DVC trực tuyến mức độ 3, 4 | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
| TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (47 TTHC) |
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân golf | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ VN ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
2 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ | 22 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
3 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/NĐ-CP của Chính phủ. | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ VN ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế. | 22 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ VN ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đằng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Bên dưới nội dung TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
- 02 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư; - 10 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | ||||||||
8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư. | Bên dưới nội dung TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
- 20 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh; - 15 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | ||||||||
9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm. | Bên dưới nội dung TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
- 20 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh; - 15 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | ||||||||
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư. | * 25 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh; * 10 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. | Bên dưới nội dung TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
- 20 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh; - 15 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | ||||||||
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp. | Bên dưới nội dung TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
- 20 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh; - 15 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | ||||||||
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh. | Bên dưới nội dung TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT | Có | Có | 4 |
- 20 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh; - 15 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | ||||||||
14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư. | Bên dưới nội dung TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
- 08 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh; - 05 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | ||||||||
15 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ). | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
16 | Thủ tục điều chỉnh gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. | Bên dưới nội dung TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
- 13 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh; - 10 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế | ||||||||
17 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư. | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ VN ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
18 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
19 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Bên dưới nội dung TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
- 03 ngày đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; - 02 ngày đối với trường hợp Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | ||||||||
20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ VN ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021 của Bộ KHĐT. | Có | Có | 4 |
21 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. | 10 ngày | Không | Có | Có | 4 | ||
22 | Thủ tục thành lập ván phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
23 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | 13 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao; - Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính | Có | Có | 4 |
2 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | 13 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - 06 ngày (Trường hợp không phải lấy ý kiến của Bộ chuyên ngành) - 11 ngày (trường hợp lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành (không bao gồm thời gian chuyển/ chờ nhận kết quả trả lời của Bộ chuyên ngành qua đường bưu điện) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương | Có | Có | 4 |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định múc thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương | Có | Có | 4 |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Bên dưới TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng | Có | Có | 4 | |
- 05 ngày (Trường hợp không phải lấy ý kiến của Bộ chuyên ngành) - 11 ngày trường hợp lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành (không bao gồm thời gian chuyển/ chờ nhận kết quả trả lời của Bộ chuyên ngành qua đường bưu điện) | ||||||||
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - 04 ngày (Trường hợp không phải lấy ý kiến của Bộ chuyên ngành) - 11 ngày (trường hợp lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành (không bao gồm thời gian chuyển/ chờ nhận kết quả trả lời của Bộ chuyên ngành qua đường bưu điện) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương | Có | Có | 4 |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - 03 ngày (nếu tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày (kể cả hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ); - 05 ngày làm việc (nếu tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày (kể cả hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 480.000 đồng | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật phí và lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Có | Có | 4 |
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 360.000 đồng | Có | Có | 4 | |
3 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - 03 ngày (nếu tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày (kể cả hồ sơ cấp mới, cấp lại, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ); - 05 ngày (nếu tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày (kể cả hồ sơ sơ cấp mới, cấp lại, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 360.000 đồng | Có | Có | 4 | |
4 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | - 04 ngày (nếu tiếp nhận dưới 10 hồ sơ (kể cả hồ sơ cấp mới, cấp lại, gia hạn); - 05 ngày nếu tiếp nhận trên 10 hồ sơ (kể cả hồ sơ sơ cấp mới, cấp lại, gia hạn). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | Có | Có | 4 |
5 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | - 7 ngày (trường hợp tiếp nhận dưới 02 hồ sơ/ngày) - 10 ngày (nếu tiếp nhận trên 02 hồ sơ/ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền thực hiện việc xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Có | Có | 4 |
6 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | - 05 ngày (trường hợp tiếp nhận dưới 02 nội quy/ngày) - 07 ngày (trường hợp tiếp nhận trên 2 nội quy/ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động ngày 20/11/2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động; - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Có | Có | 4 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí theo Quy định của Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng 2014, Luật sửa đổi bổ sung Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn; Luật Quy hoạch Đô thị ngày 17/6/2009; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/8/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. Đồ án quy hoạch xây dựng, thiết kế đô thị đã được phê duyệt và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được ban hành | Có | Có | 4 |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí theo Quy định của Bộ Xây dựng. | Có | Có | 4 | |
3 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | - 15 ngày đối với dự án nhóm B; - 10 ngày đối với dự án nhóm C. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Mức thu theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng. - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng”. - Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ “Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng”. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng”. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | Có | Có | 4 |
4 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | - 15 ngày đối với dự án nhóm B; - 10 ngày đối với dự án nhóm C. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Mức thu theo quy định của Bộ Tài chính | Có | Có | 4 | |
5 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình; (Công trình khống theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 120.000 đồng/GP | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020, - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 38/2021/UBND ngày 23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | Có | Có | 4 |
6 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng dài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 120.000 đồng/GP | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020, - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 38/2021/UBND ngày 23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | Có | Có | 4 |
7 | Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 120.000 đồng/GP | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020, - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 38/2021/UBND ngày 23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | Có | Có | 4 |
8 | Cấp giấy phép xây dựng điều chỉnh đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 120.000 đồng/GP | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020, Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 38/2021/UBND ngày 23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | Có | Có | 4 |
9 | Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 12.000 đồng/GP | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020, - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 38/2021/UBND ngày 23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | Có | Có | 4 |
10 | Cấp lại giấy phép xây dựng (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng sổ 62/2020, - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 38/2021/UBND ngày 23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | Có | Có | 4 |
11 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh) | - 15 kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 07 ngày kết thúc kiểm tra tại công trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng. - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng”. | Có | Có | 4 |
- 1Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- 2Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
- 5Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông cùng cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
- 10Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông cùng cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình
Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- Số hiệu: 2495/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực