- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2586/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 03 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và số 92/2017NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam (Có danh mục và nội dung các TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1280/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; số 1055/QĐ-UBND ngày 18/7/2016; số 1237/QĐ-UBND ngày 14/8/2017; số 2212/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 và số 924/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Quản lý Đầu tư | |
1 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 | Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7 | Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
10 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 | Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
12 | Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án trong Khu công nghiệp |
13 | Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 | Thủ tục Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16 | Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 | Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư đối với dự án trong khu công nghiệp |
18 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
19 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
22 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
23 | Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
24 | Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
25 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các Khu công nghiệp |
26 | Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các Khu công nghiệp |
II. Lĩnh vực Quản lý Môi trường | |
1 | Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án trong khu công nghiệp |
2 | Thủ tục Xác nhận đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án trong khu công nghiệp |
3 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
4 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
5 | Thủ tục chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
6 | Thủ tục vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
7 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
III. Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng | |
1 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở đối với công trình nhóm B, C trong khu công nghiệp |
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công các công trình trong khu công nghiệp (đối với trường hợp thiết kế hai bước) |
3 | Thủ tục Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp đã được phê duyệt (nhưng không làm thay đổi cơ cấu sử dụng đất) |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp |
5 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp |
6 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp |
7 | Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp |
8 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trong khu công nghiệp thuộc trách nhiệm quản lý của Ban quản lý các khu công nghiệp |
IV. Lĩnh vực quản lý doanh nghiệp | |
1 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp |
3 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
4 | Thủ tục đăng ký Nội quy lao động đối với doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
5 | Thủ tục Chấp thuận cho phép người lao động nước ngoài tạm trú tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
6 | Thủ tục Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
7 | Thủ tục Thông báo tổ chức làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
8 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày của doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
9 | Thủ tục gửi Thỏa ước lao động tập thể đối với doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
10 | Thủ tục gửi Thang bảng lương đối với doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
V. Lĩnh vực quản lý Thương mại | |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp |
2 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp |
4 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp |
5 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp |
6 | Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
7 | Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại khu công nghiệp |
8 | Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu tại khu công nghiệp |
9 | Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu tại khu công nghiệp |
- 1Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 1Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 2586/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực