- 1Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2018 công bố 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 công bố 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 2481/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 thủ hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm và đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2585/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 687/TTr-KCN ngày 18 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt lại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
I. Lĩnh vực Đầu tư | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 | 01/ĐT |
2 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 02/ĐT | |
II. Lĩnh vực Lao động | |||
3 | Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 14/9/2014 | 03/LĐ |
4 | Cấp lại giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 04/LĐ | |
III. Lĩnh vực Môi trường | |||
5 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tại các khu công nghiệp tỉnh | Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | 05/MT |
6 | Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án tại các khu công nghiệp tỉnh | 06/MT | |
7 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp tỉnh | 07/MT | |
IV. Lĩnh vực Xây dựng | |||
8 | Cấp phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh | Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | 08/XD |
9 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh | 09/XD | |
10 | Gia hạn giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh | 10/XD | |
11 | Cấp lại giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh | 11/XD | |
12 | Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo tại các khu công nghiệp tỉnh | 12/XD | |
Lĩnh vực: Thẩm định thiết kế | |||
13 | Thẩm định thiết kế cơ sở tại các khu công nghiệp tỉnh | Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | 13/TĐTK |
14 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh | 12/TĐTK | |
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
| ||
15 | Kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh | Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | 15/QLCLCTXD |
16 | Kiểm tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng tại các khu công nghiệp tỉnh | 16/QLCLCTXD | |
Tổng số: 16 thủ tục |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về Bộ phận Một cửa TTPVHCC để gửi Tổ chức/cá nhân - Nếu hồ sơ đầy đủ: phối hợp với các phòng thẩm tra dự án đầu tư, tổng hợp kết quả. | - Chuyên viên thụ lý; - Trưởng Phòng QLĐT | 5 ngày làm việc |
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm định, phối hợp lấy ý kiến; báo cáo tóm tắt nội dung dự án trình Lãnh đạo Ban xem xét. | Trưởng phòng Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Trình lãnh đạo Ban ký cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. | Trưởng Ban | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 1 ngày làm việc |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về Bộ phận Một cửa TTPVHCC để gửi Tổ chức/cá nhân - Nếu hồ sơ đầy đủ: phối hợp với các phòng thẩm tra dự án đầu tư, tổng hợp kết quả. | - Chuyên viên thụ lý; - Trưởng Phòng QLĐT | 5 ngày làm việc |
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm định, phối hợp lấy ý kiến; báo cáo tóm tắt nội dung dự án trình Lãnh đạo Ban xem xét. | Trưởng phòng Phòng Quản lý Đầu tư | 2 ngày làm việc |
Bước 5 | Trình lãnh đạo Ban ký cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư chỉnh. | Trưởng Ban | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 1 ngày làm việc |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết theo quy định. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | - Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QLDN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung; - Nếu hợp lệ: Xem xét nội dung, đề xuất kết quả và dự thảo Giấy phép lao động | - CV phụ trách - Trưởng Phòng QLDN | 4 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký cấp Giấy phép lao động | Lãnh đạo Ban Quản lý được phân công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 1 ngày làm việc |
Tổng cộng: 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết theo quy định. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | - Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung; - Nếu hợp lệ: dự thảo cấp lại Giấy phép lao động | - Chuyên viên phụ trách - Trưởng Phòng QLDN | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký cấp Giấy phép lao động | Lãnh đạo Ban Quản lý được phân công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 03 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QLTNMT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung; - Nếu hồ sơ hợp lệ: Ban Quản lý các khu công nghiệp tổ chức họp Hội đồng thẩm định thông qua Báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QLTNMT; - Hội đồng đánh giá tác động môi trường | 20 ngày làm việc |
Bước 4 | - Tổ chức, cá nhân nộp bản chỉnh sửa Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo ý kiến đóng góp của hội đồng (nếu có); - Ban Quản lý các khu công nghiệp trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | - Tổ chức/cá nhân - Ban Quản lý các khu công nghiệp (Chủ tịch Hội đồng) | 08 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 30 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QLTNMT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung; | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QLTNMT; - Lãnh đạo Ban phụ trách. | 5 ngày làm việc |
Bước 4 | Nếu đủ hồ sơ: - Ban Quản lý các khu công nghiệp tổ chức Đoàn kiểm tra thực tế công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án và lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường (nếu có); - Đoàn kiểm tra sẽ lấy mẫu lại lần 2 nếu chưa đạt quy chuẩn hiện hành | Đoàn kiểm tra | 22 ngày làm việc |
Bước 5 | Nếu đã đạt chuẩn: Ký Giấy xác nhận hoàn thành | Lãnh đạo Ban phụ trách | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 1 ngày làm việc |
Tổng cộng: 30 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QLTNMT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QLTNMT; - Lãnh đạo Ban phụ trách. | 7 ngày làm việc |
Bước 4 | - Nếu hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Ban xem xét ký xác nhận | - Trưởng Phòng QLTNMT; - Lãnh đạo Ban phụ trách | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 1 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QHXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét cấp phép | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QHXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét cấp phép điều chỉnh | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QHXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét cấp gia hạn GPXD | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 5 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QHXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét cấp lại GPXD | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 0,5 ngày |
Tổng cộng: 5 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QHXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét ký cấp phép sửa chữa, cải tạo. | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. -Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QHXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu đề xuất Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét ký kết quả thẩm định. | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. | 18 ngày (đối với dự án nhóm B và 10 ngày đối với dự án nhóm C) |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. -Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 20 ngày làm việc nhóm B và 15 ngày làm việc nhóm C |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QHXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu đề xuất Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét ký kết quả thẩm định. | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. | 28 ngày (đối với công trình cấp II và 18 ngày đối với cấp 3 |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: Không quá 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II và 20 ngày đối với công trình cấp III |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QHXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: Ban Quản lý các khu công nghiệp tổ chức kiểm tra khi công trình kết thúc giai đoạn thi công quan trọng; tham mưu đề xuất lãnh đạo Ban phụ trách thông báo kết quả kiểm tra. | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng QHXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: Phòng QHXD tham mưu lãnh đạo Ban thông báo đến tổ chức, cá nhân về thời điểm kiểm tra và tổ chức kiểm tra; Lãnh đạo Ban ký văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của Chủ đầu tư. | - Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. | 13 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn phòng Ban Quản lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
- 1Quyết định 2481/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 thủ hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm và đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2018 công bố 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 công bố 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 9Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2585/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Văn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực