Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1896/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 về việc công bố bãi bỏ “Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường” thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp đã ban hành tại Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG (45 THỦ TỤC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Thủ tục: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 22,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
2. Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 34,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 34,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
4. Thủ tục: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 29,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
5. Thủ tục: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
7. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 14,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
8. Thủ tục: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 9,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
09. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ (giải quyết trong ngày)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
10. Thủ tục: Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo (giải quyết trong ngày)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
11. Thủ tục: Giãn tiến độ đầu tư
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 14,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
12. Thủ tục: Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (giải quyết trong ngày)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
13. Thủ tục: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
14. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
15. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 14,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 14,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
17. Thủ tục: Chuyển nhượng dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 7,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 33,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 25,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 9,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 25,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 9,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 20,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Ban quản lý các khu công nghiệp | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Ban Quản lý gửi hồ sơ dự án đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 29 ngày làm việc |
Bước 3 | Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư, lập báo cáo trình Chính phủ | Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Bước 4 | Chính phủ gửi Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư đến cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội | Chính phủ | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Bước 5 | Cơ quan được Quốc hội giao chủ trì thẩm tra thực hiện thẩm tra các nội dung: Việc đáp ứng tiêu chí xác định dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội | Quốc hội | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Bước 6 | Quốc hội xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư, gửi kết quả cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | Quốc hội | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp |
|
Thời hạn giải quyết: 52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Ban quản lý KCN 02 ngày, các cơ quan được lấy ý kiến 15 ngày, UBND tỉnh 7 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ gửi lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Ban quản lý các khu công nghiệp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước, gửi Ban Quản lý | Cơ quan được lấy ý kiến | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Ban Quản lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 6 | Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư | Chính phủ |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
27. Thủ tục: Cấp Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 7,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
28. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 5,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 5,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
30. Thủ tục: Gia hạn Cấp giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 5,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
31. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
32. Thủ tục: Cấp Giấy phép Lao động cho người nước ngoài
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
33. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép Lao động cho người nước ngoài
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
34. Thủ tục: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
35. Thủ tục: Đăng ký nội quy lao động
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 6,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 29,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 19,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
38. Thủ tục: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 29,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
39. Thủ tục: Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 9,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
40. Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án
Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 16,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
41. Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong trường hợp sửa chữa, cải tạo
Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 16,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
42. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình.
Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 16,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
43. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
44. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép xây dựng công trình
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
45. Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng trường hợp di dời công trình.
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức | Ban quản lý các khu công nghiệp | 19,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
- 1Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
- 9Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Quyết định 411/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 7Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1896/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra