Hệ thống pháp luật

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2575/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET, TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng và Cục trưởng Cục Viễn thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Ðiều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc trung ương;
- Sở KH&CN các tỉnh, TP trực thuộc trung ương;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin);
- Lưu: VT, VP (KSTT), CVT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Đức Long

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET, TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2575/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 09 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

1

1.004320

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

2

1.013370

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

3

1.013369

Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

4

1.013375

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

5

1.013376

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

6

1.013371

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

7

1.013373

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

8

1.013374

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

9

1.004303

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

10

1.013377

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

11

1.013378

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

12

2.001748

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

13

1.013379

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

14

1.013380

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

15

1.013389

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 và khoản 2, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

16

2.001757

Cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

17

1.004957

Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

18

1.004950

Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

19

1.005444

Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

20

1.003370

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

21

1.005445

Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

22

1.003200

Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

23

1.013381

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

24

1.003249

Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

25

1.013382

Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

26

1.013383

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

27

1.013384

Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

28

1.011893

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức chưa được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông hoặc tổ chức đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông đã được cấp hết hạn 15 năm).

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Tần số vô tuyến điện, Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện)

29

1.011894

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông còn hiệu lực).

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Tần số vô tuyến điện, Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện)

30

1.011884

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại giấy phép sử dụng băng tần.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

31

1.011885

Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

32

1.013388

Cho phép tàu, thuyền vào vùng biển Việt Nam để khảo sát, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, thu hồi tuyến cáp viễn thông trên biển.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

1.013899

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

1.013900

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

1.013901

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

1.013902

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

5

1.013903

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6

1.013904

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Thông tư s 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7

1.013905

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

8

1.013906

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

9

1.013907

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10

1.013976

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

11

1.013908

Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

12

1.013909

Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Thông tư số 52/2025/TT-BTC

Viễn thông và Internet

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2575/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

  • Số hiệu: 2575/QĐ-BKHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/09/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: Phạm Đức Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản