Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1442/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Viễn thông và Internet; Tần số vô tuyến điện; Sở hữu trí tuệ; An toàn bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET; TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN; SỞ HỮU TRÍ TUỆ; AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG; HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày tháng năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Lĩnh vực Viễn thông và Internet
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương: Không có | |||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
2 | Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
3 | Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
4 | Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
5 | Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
6 | Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet, dịch vụ điện toán đám mây, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trị. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
7 | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
8 | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
9 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
11 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
12 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
13 | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
14 | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
15 | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
16 | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
17 | Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
18 | Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
20 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
21 | Gia hạn chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
23 | Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
24 | Hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá. | Viễn thông và Internet | UBND cấp tỉnh |
2. Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương: không có | |||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
2 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
3 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
5 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
6 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
7 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
9 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế). | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
10 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế). | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
11 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế). | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
12 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế). | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
13 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
14 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
15 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
16 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
17 | Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
18 | Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
19 | Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
20 | Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải. | Tần số vô tuyến điện | UBND cấp tỉnh |
3. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
TT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương: không có | |||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
2 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
3 | Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
4 | Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
5 | Thủ tục ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
6 | Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
7 | Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
8 | Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
9 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
10 | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
11 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
12 | Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
13 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
14 | Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
15 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
16 | Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
17 | Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
18 | Thủ tục ra Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
19 | Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc | Sở hữu trí tuệ | UBND cấp tỉnh |
4. Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương: không có | |||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. | An toàn bức xạ và hạt nhân | UBND cấp tỉnh |
2 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. | An toàn bức xạ và hạt nhân | UBND cấp tỉnh |
3 | Khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. | An toàn bức xạ và hạt nhân | UBND cấp tỉnh |
5. Lĩnh vực Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương: không có | |||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
2. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
3. | Thủ tục chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký khi nhận được đề nghị không tiếp tục thực hiện toàn bộ lĩnh vực hoạt động đã được chứng nhận đăng ký của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
4. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
5. | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
6. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
7. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
8. | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
9. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
10. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
11. | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
12. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
13. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
14. | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
15. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | UBND cấp tỉnh |
6. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương: không có | |||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Chấp thuận chuyển giao công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
2 | Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
3 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
6 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
7 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
9 | Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
10 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
11 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
12 | Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
13 | Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân. | Hoạt động khoa học và công nghệ | UBND cấp tỉnh |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Lĩnh vực Viễn thông và Internet
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.004962 | Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của các doanh nghiệp viễn thông trừ doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
2 | 1.013385 | Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (trừ doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
3 | 1.013391 | Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
4 | 1.004320 | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
5 | 1.013370 | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
6 | 1.013375 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
7 | 1.013376 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
8 | 1.013371 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
9 | 1.013373 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
10 | 1.004303 | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
11 | 1.013377 | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
12 | 2.001748 | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
13 | 1.013379 | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
14 | 1.013389 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 và khoản 2, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 133/2025/NĐ-CP . | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: không có |
2. Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
| 1.010281 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu có hoạt động tuyến quốc tế | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực |
1 | 1.010282 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu có hoạt động tuyến quốc tế | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực |
2 | 1.010283 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu có hoạt động tuyến quốc tế | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực |
3 | 1.010250 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Trung tâm tần số khu vực cấp) | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số khu vực |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: không có |
3. Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. | Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
| |||
1 | 1.009833 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế; thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh) | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | An toàn bức xạ và hạt nhân | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục An toàn bức xạ và hạt nhân) |
2. | 1.009846 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế; người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh) | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | An toàn bức xạ và hạt nhân | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục An toàn bức xạ và hạt nhân) |
3. | 1.009804 | Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế; thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh) vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | An toàn bức xạ và hạt nhân | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục An toàn bức xạ và hạt nhân) |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: không có |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
1. Lĩnh vực Viễn thông và Internet
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.013390 | Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
2 | 1.004294 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
3 | 1.004290 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
4 | 1.002741 | Gia hạn chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
5 | 1.004254 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: không có |
2. Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
| 1.010256 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực |
1 | 1.010257 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực |
2 | 1.010258 | Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực |
3 | 1.010247 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số khu vực |
4 | 1.010248 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số khu vực |
| 1.010249 | Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện |
5 | 1.010273 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực |
6 | 1.010274 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực |
7 | 1.010275 | Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực |
8 | 1.011890 | Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện |
9 | 1.011891 | Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện |
10 | 1.011821 | Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện |
11 | 1.011882 | Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: không có |
3. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1. | 1.011.922 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
2. | 1.011.923 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
3. | 1.011.924 | Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
4. | 1.011.926 | Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
5. | 1.011.925 | Thủ tục ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
6. | 1.011.927 | Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
7. | 1.011.928 | Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
8. | 1.011.929 | Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
9. | 1.011.921 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
10. | 1.011.931 | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
11. | 1.011.932 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
12. | 1.011.933 | Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
13. | 1.011.930 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
14. | 1.011912 | Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
15. | 1.011914 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
16. | 1.011915 | Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
17. | 1.011918 | Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
18. | 1.011916 | Thủ tục ra Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
19. | 1.011917 | Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc | Nghị định 133/2025/NĐ-CP | Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: không có |
4. Lĩnh vực Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | |||||
1. | 1.002267 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. | 1.011055 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
3. | 1.002195 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
4. | 1.003324 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
5. | 1.003309 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
6. | 1.003304 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
7. | 1.003269 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
8. | 1.003224 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
9. | 1.003206 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
10. | 1.003167 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
11. | 1.003089 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
12. | 1.003045 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
13. | 1.003028 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
14. | 1.003004 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
15. | 1.002983 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | - Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: không có |
5. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
TT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
B. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.007280 | Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 11) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ) |
2 | 1.007276 | Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 12) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ) |
3 | 2.001203 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 59) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ) |
4 | 1.002882 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 59) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ) |
5 | 2.000852 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 59) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ) |
6 | 1.001936 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 59) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ) |
7 | 1.001935 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 60) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ) |
8 | 1.001933 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 60) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ) |
9 | 1.002834 | Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP (Điều 61) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ) |
10 | 1.002170 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Tổ chức cán bộ) |
11 | 1.002052 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Tổ chức cán bộ) |
12 | 1.001849 | Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Tổ chức cán bộ) |
13 | 1.001836 | Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Tổ chức cán bộ) |
14 | 1.004504 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Đổi mới sáng tạo) |
15 | 1.004510 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Đổi mới sáng tạo) |
16 | 1.004490 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Đổi mới sáng tạo) |
17 | 1.004525 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Đổi mới sáng tạo) |
18 | 1.004531 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân. | Nghị định số 133/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Đổi mới sáng tạo) |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: không có |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 627/QĐ-KHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 2Quyết định 627/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 3Quyết định 753/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Quyết định 1442/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Số hiệu: 1442/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Bùi Hoàng Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra