Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 255/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HƯNG HÀ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

n cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 458/TTr-UBND ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 05/01/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Điệp Nông

Tân Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(39)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

550,01

883,97

883,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

13861,72

207,62

572,10

540,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10147,96

152,73

330,49

183,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10126,07

152,73

330,35

183,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1193,02

7,93

134,34

201,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1104,55

20,33

53,21

76,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1284,29

26,63

49,69

72,73

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,89

 

4,37

5,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7124,93

342,17

310,41

342,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,20

0,43

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

1,69

 

0,18

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

96,23

18,05

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,19

8,23

1,81

0,18

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

111,13

18,05

7,75

6,94

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3385,20

150,19

120,70

99,54

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

82,27

 

 

0,11

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,46

1,72

3,20

1,59

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1900,07

 

101,21

92,45

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

248,73

123,14

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,03

4,74

1,02

0,45

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

0,07

 

0,70

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,58

0,90

1,40

4,04

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260,35

5,39

9,31

8,70

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,70

2,81

1,39

11,07

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

27,06

2,66

1,66

0,68

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,83

0,06

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,04

0,84

1,28

1,38

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,36

 

58,45

114,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

22,11

0,57

1,23

0,22

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

2,63

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

41,65

0,22

1,46

1,39

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

550,01

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cộng Hòa

Dân Chủ

Canh Tân

Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(39)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

632,79

404,07

380,66

822,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

13861,72

435,37

287,64

252,96

592,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10147,96

241,65

221,74

171,11

488,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10126,07

240,54

221,74

152,59

488,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1193,02

109,99

6,35

38,49

30,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1104,55

43,30

18,19

18,59

19,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1284,29

35,43

37,48

20,11

53,73

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,89

5,00

3,87

4,66

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7124,93

197,22

116,43

127,70

230,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,20

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

96,23

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,19

0,16

0,04

 

1,66

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

111,13

0,62

0,50

1,00

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3385,20

84,97

65,86

53,74

108,47

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

82,27

1,48

0,54

4,82

0,94

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,46

0,18

1,31

 

3,74

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1900,07

60,55

39,75

42,54

80,27

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

248,73

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,03

1,14

0,57

0,78

0,66

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,58

0,60

1,30

0,53

2,44

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260,35

7,19

5,18

3,03

9,66

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,70

0,47

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

27,06

0,62

0,44

0,25

1,49

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,83

 

0,04

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,04

0,98

0,79

0,41

1,47

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,36

37,67

 

20,58

19,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

22,11

0,60

0,10

0,02

0,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

41,65

0,20

 

 

0,09

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hùng Dũng

Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

Đoan Hùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(39)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

480,03

537,96

885,04

589,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

13861,72

334,20

384,67

463,61

423,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10147,96

231,74

275,00

309,60

325,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10126,07

231,74

275,00

309,60

325,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1193,02

13,85

41,92

52,69

16,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1104,55

20,49

34,47

65,66

43,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1284,29

59,11

31,65

35,66

36,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,89

9,02

1,63

 

1,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7124,93

145,79

149,84

419,63

164,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,20

 

0,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

 

 

0,15

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

96,23

 

 

18,85

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,19

0,05

 

7,13

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

111,13

1,04

1,50

8,05

0,50

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3385,20

93,99

83,74

140,61

83,57

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

82,27

 

0,46

0,22

2,88

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,46

1,73

0,26

4,27

2,06

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1900,07

38,75

43,35

 

64,14

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

248,73

 

 

125,59

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,03

1,01

0,35

0,33

0,40

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,58

1,14

0,61

2,90

0,88

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260,35

6,36

4,68

10,09

8,59

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,70

 

5,68

35,99

0,17

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

27,06

1,13

0,39

2,19

0,76

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,83

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,04

0,51

0,32

1,64

0,66

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,36

 

7,82

56,45

0,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

22,11

0,07

0,17

0,22

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

4,96

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

41,65

0,04

3,46

1,80

1,60

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

885,04

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Duyên Hải

Tân Hòa

Văn Cẩm

Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(39)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

518,26

404,06

443,52

444,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

13861,72

362,58

295,96

313,97

302,3

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10147,96

266,36

229,17

262,82

263,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10126,07

266,36

229,17

262,82

263,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1193,02

7,37

14,78

7,41

2,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1104,55

26,26

24,49

16,37

12,94

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1284,29

52,40

24,11

26,92

22,88

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,89

10,19

3,40

0,45

0,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7124,93

155,68

108,05

129,52

141,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,20

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

96,23

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,19

0,02

0,13

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

111,13

1,71

 

0,22

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3385,20

80,3

55,14

73,53

90,99

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

82,27

0,61

1,27

 

0,07

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,46

0,95

1,78

1,27

0,98

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1900,07

62,2

40,79

45,23

44,97

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

248,73

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,03

0,76

0,42

0,52

0,33

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,58

1,55

0,52

1,58

0,26

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260,35

6,64

6,71

6,35

3,35

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,70

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

27,06

0,20

0,58

0,11

0,21

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,83

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,04

0,73

0,68

0,63

0,47

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,36

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

22,11

0,01

0,04

0,07

0,27

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

41,65

 

0,05

0,02

0,05

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Đô

Phúc Khánh

Liên Hiệp

Tây Đô

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

611,08

458,20

381,19

612,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

13861,72

431,71

270,98

210,65

449,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10147,96

379,05

217,62

166,35

391,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10126,07

379,05

217,62

166,35

391,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1193,02

5,94

7,81

0,89

6,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1104,55

20,70

12,16

21,28

20,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1284,29

25,15

33,16

22,13

29,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,89

0,87

0,23

 

0,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7124,93

179,37

187

170,16

162,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,20

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

96,23

 

4,49

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,19

 

5,89

5,78

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

111,13

1,12

 

8,65

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3385,20

104,66

93,88

71,10

97,83

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

82,27

 

 

1,12

0,32

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,46

1,93

0,75

0,95

1,63

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1900,07

60,97

71,61

72,45

51,61

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

248,73

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,03

0,55

0,98

0,51

0,60

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,58

1,53

0,52

1,14

0,85

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260,35

6,25

6,10

6,49

7,49

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,70

 

0,52

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

27,06

1,28

1,46

1,48

0,45

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,83

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,04

0,70

0,76

0,32

0,56

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,36

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

22,11

0,38

0,04

0,16

1,58

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

41,65

 

0,22

0,38

0,24

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thống Nhất

Tiến Đức

Thái Hưng

Thái Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
+...(39)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

705,45

758,35

458,75

667,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

13861,72

452,08

447,79

333,05

393,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10147,96

324,55

261,23

270,23

298,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10126,07

324,55

261,23

270,23

298,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1193,02

29,25

84,39

4,15

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1104,55

48,86

61,90

27,91

31,63

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1284,29

48,27

33,10

30,76

45,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,89

1,15

7,17

 

17,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7124,93

252,18

300,74

125,7

274,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,20

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

96,23

40,00

 

 

14,84

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,19

0,61

 

 

5,83

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

111,13

0,06

 

 

0,79

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3385,20

122,89

101,5

73,55

144,61

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

82,27

0,23

19,56

0,13

1,27

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,46

1,00

1,20

0,13

0,82

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1900,07

72,44

70,92

44,86

89,81

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

248,73

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,03

0,77

0,83

0,91

0,44

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,58

1,01

0,72

0,76

0,94

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260,35

9,71

6,88

3,96

10,97

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,70

0,05

5,51

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

27,06

0,89

0,64

0,85

1,50

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,83

 

 

 

1,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,04

1,53

1,90

0,48

0,94

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,36

 

90,72

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

22,11

0,62

0,36

0,07

0,64

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

0,36

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

41,65

1,20

9,82

 

0,08

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Bình

Chi Lăng

Minh Khai

Hồng An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(39)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

340,81

371,09

547,97

846,4

1

Đất nông nghiệp

NNP

13861,72

248,74

259,35

380,10

499,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10147,96

212,28

232,34

316,06

222,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10126,07

212,28

232,34

316,06

222,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1193,02

8,39

4,92

3,96

105,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1104,55

14,61

15,86

28,79

121,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1284,29

12,71

5,39

28,31

44,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,89

0,74

0,84

2,97

6,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7124,93

85,88

111,28

165,83

342,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,20

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

96,23

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,19

 

0,54

0,07

5,10

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

111,13

0,46

 

1,15

41,56

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3385,20

43,91

66,39

101,76

110,13

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

82,27

0,04

0,18

 

6,05

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,46

0,84

 

1,18

1,21

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1900,07

34,29

35,73

46,19

82,57

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

248,73

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,03

0,41

0,94

0,21

0,13

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,58

0,33

0,29

0,60

0,47

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260,35

3,25

5,08

12,36

6,36

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,70

1,65

0,10

 

3,14

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

27,06

0,27

0,74

0,62

0,56

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,83

 

0,55

0,18

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,04

0,21

0,16

0,52

2,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,36

 

 

 

75,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

22,11

0,21

0,54

0,98

7,46

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

0,03

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

41,65

6,19

0,45

2,04

4,91

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Trung

Hồng Lĩnh

Minh Tân

Văn Lang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(39)

(32)

(33)

(34)

(35)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

581,16

533,26

647,79

635,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

13861,72

423,26

390,71

394,59

448,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10147,96

359,19

320,81

283,22

395,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10126,07

359,19

320,81

281,26

395,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1193,02

3,42

20,16

41,69

1,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1104,55

17,90

19,30

28,34

18,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1284,29

32,37

29,43

37,07

35,56

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,89

10,39

1,00

4,27

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7124,93

157,88

141,87

252,57

186,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,20

 

 

0,03

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

96,23

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,19

0,03

0,80

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

111,13

0,60

1,26

3,42

0,60

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3385,20

91,78

85,55

77,11

120,80

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

82,27

 

 

0,80

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,46

1,54

0,44

1,10

2,62

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1900,07

56,45

40,65

45,56

52,46

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

248,73

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,03

0,93

0,74

0,50

0,37

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,58

0,41

0,79

1,08

0,61

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260,35

4,49

10,21

8,64

7,48

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,70

0,37

 

0,39

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

27,06

0,80

0,57

0,11

0,26

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,83

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,04

0,28

0,67

0,52

0,81

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,36

 

 

111,03

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

22,11

0,19

0,19

2,30

0,20

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

41,65

0,02

0,68

0,63

0,06

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Độc Lập

Chí Hòa

Minh Hòa

Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(39)

(36)

(37)

(38)

(39)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

677,39

802,31

632,38

898,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

13861,72

451,61

585,17

475,86

546,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10147,96

355,89

469,12

402,55

314,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10126,07

355,89

469,12

402,55

314,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1193,02

7,70

10,45

10,92

152,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1104,55

26,13

25,05

24,00

26,13

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1284,29

60,12

76,89

36,41

33,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,89

1,76

3,66

1,99

19,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7124,93

225,36

217,14

155,81

348,8

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,20

 

 

1,01

4,23

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

96,23

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,19

0,15

1,04

 

3,94

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

111,13

0,91

 

0,77

1,89

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3385,20

111

140,03

96,14

145,23

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

82,27

6,32

0,42

 

32,43

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,46

1,47

1,27

1,18

2,15

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1900,07

45,66

53,89

45,00

70,72

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

248,73

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,03

0,26

0,54

0,36

0,52

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

0,21

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,58

1,21

0,89

2,19

0,59

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260,35

15,03

8,87

7,72

11,78

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,70

0,39

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

27,06

0,46

0,07

0,22

0,46

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,83

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,04

1,06

0,81

0,99

0,93

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,36

41,00

8,79

 

72,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

22,11

0,44

0,10

0,23

1,65

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

0,01

0,41

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

41,65

0,42

 

0,71

3,22

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Điệp Nông

Tân Lễ

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,57

92,37

10,41

2,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

591,08

85,31

8,32

1,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

591,08

85,31

8,32

1,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,04

5,22

1,35

0,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,70

0,44

0,50

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

1,40

0,24

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,65

4,54

0,27

0,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,74

4,44

0,27

0,08

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,69

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0,12

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cộng Hòa

Dân Chủ

Canh Tân

Hòa Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,57

4,18

6,30

10,26

4,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

591,08

3,45

6,10

8,56

4,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

591,08

3,45

6,10

8,56

4,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,04

0,73

0,10

0,63

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,70

 

0,10

0,80

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

 

0,25

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

0,02

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,65

 

 

0,03

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,74

 

 

0,03

 

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,69

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0,12

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hùng Dũng

Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

Đoan Hùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,57

8,75

3,45

73,55

12,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

591,08

7,81

2,70

67,81

9,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

591,08

7,81

2,70

67,81

9,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,04

0,94

0,67

3,80

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,70

 

0,08

0,84

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

 

1,10

1,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,65

0,28

0,80

1,90

1,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,74

0,28

0,80

1,90

0,25

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,69

 

 

 

1,00

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0,12

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Duyên Hải

Tân Hòa

Văn Cẩm

Bắc Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,57

5,74

2,46

9,44

4,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

591,08

5,24

2,26

8,90

4,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

591,08

5,24

2,26

8,90

4,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,04

0,50

0,21

0,36

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,70

 

 

 

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

 

0,18

0,22

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,65

0,12

0,36

0,43

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,74

0,12

0,08

0,27

0,15

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,69

 

0,28

0,16

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0,12

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Đô

Phúc Khánh

Liên Hiệp

Tây Đô

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,57

10,38

58,56

63,56

6,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

591,08

10,28

54,17

57,81

6,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

591,08

10,28

54,17

57,81

6,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,04

0,10

2,80

2,01

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,70

 

0,39

1,74

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

1,20

2,00

0,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,65

0,52

3,47

2,70

1,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,74

0,44

2,99

2,32

1,23

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,69

0,08

0,48

0,38

0,08

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0,12

 

 

 

0,12

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thống Nhất

Tiến Đức

Thái Hưng

Thái Phương

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,57

45,74

11,76

8,19

73,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

591,08

44,64

11,01

7,74

65,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

591,08

44,64

11,01

7,74

65,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,04

1,10

0,35

0,05

3,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,70

 

0,05

0,20

3,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

0,35

0,20

0,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,65

1,27

1,16

0,38

2,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,74

1,27

0,60

0,30

2,34

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,69

 

0,56

0,08

0,59

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0,12

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Bình

Chi Lăng

Minh Khai

Hồng An

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,57

2,13

2,98

11,48

21,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

591,08

1,40

2,88

11,09

13,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

591,08

1,40

2,88

11,09

13,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,04

0,73

0,10

0,30

6,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,70

 

 

0,03

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

 

0,05

0,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,65

0,17

 

0,78

0,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,74

0,17

 

0,42

0,40

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,69

 

 

0,36

0,44

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0,12

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Trung

Hồng Lĩnh

Minh Tân

Văn Lang

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,57

17,23

3,33

4,32

14,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

591,08

12,36

3,25

4,02

10,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

591,08

12,36

3,25

4,02

10,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,04

2,01

0,08

0,20

1,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,70

1,92

 

 

1,82

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

0,94

 

0,10

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,65

0,33

0,31

0,40

0,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,74

0,21

0,08

0,20

0,01

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,69

0,13

0,22

0,20

0,13

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0,12

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Độc Lập

Chí Hòa

Minh Hòa

Hồng Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,57

15,00

13,12

3,59

50,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

591,08

12,63

8,10

3,33

23,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

591,08

12,63

8,10

3,33

23,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,04

1,87

3,13

0,15

24,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,70

 

1,85

 

2,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

0,50

0,04

0,10

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

0,02

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,65

0,80

0,53

0,89

3,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,74

0,60

0,40

0,69

3,40

2.7

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,69

0,20

0,13

0,20

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0,12

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Điệp Nông

Tân Lễ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

712,52

102,80

8,16

2,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

590,53

93,97

6,72

1,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

590,53

93,97

6,72

1,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,16

6,29

0,85

1,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,32

1,09

0,30

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,51

1,45

0,29

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,35

 

4,15

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

26,70

 

3,00

 

2.2

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,00

 

0,50

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1,50

 

0,50

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,15

 

0,15

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

28,39

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,43

 

0,10

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cộng Hòa

Dân Chủ

Canh Tân

Hòa Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

712,52

4,58

5,24

8,37

6,3

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

590,53

3,45

4,80

4,49

6,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

590,53

3,45

4,80

4,49

6,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,16

0,83

0,16

2,73

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,32

0,20

0,16

0,90

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,51

0,10

0,12

0,25

0,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,35

 

2,00

3,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

26,70

 

2,00

3,20

 

2.2

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1,50

 

 

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,15

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

28,39

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,43

 

 

0,05

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hùng Dũng

Tân Tiến

TT. Hưng Nhân

Đoan Hùng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

712,52

9,05

4,18

77,89

12,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

590,53

7,81

3,10

72,36

9,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

590,53

7,81

3,10

72,36

9,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,16

1,06

0,80

3,49

1,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,32

0,09

0,18

0,94

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,51

0,09

0,10

1,10

1,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,35

 

0,12

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

26,70

 

 

 

 

2.2

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1,50

 

 

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,15

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

28,39

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,43

 

0,12

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Duyên Hải

Tân Hòa

Văn Cẩm

Bắc Son

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

712,52

3,24

2,69

10,45

5,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

590,53

2,74

2,26

9,61

5,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

590,53

2,74

2,26

9,61

5,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,16

 

0,31

0,46

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,32

 

0,08

0,10

0,18

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,51

0,50

0,05

0,28

0,32

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,35

3,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

26,70

2,50

 

 

 

2.2

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,00

0,50

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1,50

 

 

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,15

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

28,39

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,43

0,10

 

0,10

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Đô

Phúc Khánh

Liên Hiệp

Tây Đô

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

712,52

6,51

55,43

64,29

1,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

590,53

5,61

50,49

58,21

1,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

590,53

5,61

50,49

58,21

1,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,16

0,80

3,15

2,24

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,32

0,10

0,49

1,79

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,51

 

1,30

2,05

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,35

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

26,70

 

 

 

 

2.2

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1,50

 

 

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,15

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

28,39

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,43

0,24

1,25

1,08

1,13

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thống Nhất

Tiến Đức

Thái Hưng

Thái Phương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

712,52

51,34

7,96

4,25

71,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

590,53

48,05

6,71

3,60

65,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

590,53

48,05

6,71

3,60

65,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,16

2,85

0,45

0,10

1,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,32

0,35

0,35

0,30

3,46

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,51

0,10

0,45

0,25

1,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,35

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

26,70

 

 

 

 

2.2

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1,50

 

 

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,15

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

28,39

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,43

 

 

0,10

0,85

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Bình

Chi Lăng

Minh Khai

Hồng An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

712,52

2,23

3,18

14,84

29,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

590,53

1,40

2,88

10,84

15,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

590,53

1,40

2,88

10,84

15,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,16

0,63

0,20

3,03

12,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,32

0,10

0,10

0,88

0,25

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,51

0,10

 

0,10

1,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,35

 

 

 

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

26,70

 

 

 

4,00

2.2

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,00

 

 

 

1,00

2.3

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1,50

 

 

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,15

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

28,39

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,43

0,37

 

0,34

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Trung

Hồng Lĩnh

Minh Tân

Văn Lang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

712,52

17,43

4,33

4,62

22,8

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

590,53

12,36

3,25

4,02

16,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

590,53

12,36

3,25

4,02

16,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,16

2,05

0,93

0,30

3,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,32

1,98

0,10

0,10

2,79

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,51

1,04

0,05

0,20

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,35

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

26,70

 

 

 

 

2.2

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1,50

 

 

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,15

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

28,39

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,43

0,10

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Độc Lập

Chí Hòa

Minh Hòa

Hồng Minh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

712,52

17,10

18,91

7,68

42,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

590,53

14,33

11,85

5,33

19,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

590,53

14,33

11,85

5,33

19,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,16

2,24

4,80

1,42

22,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,32

0,13

2,13

0,73

0,86

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,51

0,40

0,13

0,20

0,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,35

 

 

 

14,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

26,70

 

 

 

12,00

2.2

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,00

 

 

 

1,00

2.3

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1,50

 

 

 

1,00

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,15

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

28,39

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,43

 

 

0,50

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hưng Hà, chỉ tiêu đất chưa sử dụng là 41,65 ha, không thay đổi so với năm 2016.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, NNTNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 255/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 255/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/01/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hồng Diên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản