Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/2016/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TNH THÁI BÌNH NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đt đai;

Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của y ban nhân dân tỉnh về việc thu hi đất đ phát trin kinh tế - xã hội vì lợi ích quc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 189/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại k họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt 2.616 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; diện tích đất thu hi là 5.414,2 ha (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).

Điu 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biu Hội đng nhân dân tỉnh giám sát việc t chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã đưc Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 12 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND huyện, thành ph;
- Báo TB, Công báo, Cng thông tin điện tử TB;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 


DANH MỤC

DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

TT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất cần thu hồi (m2)

Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)

Xứ đồng, thôn, tổ dân phố

Xã, phường, thị trấn

Huyện

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

7,652,995

6,572,897

 

11,700

1,068,397

803,522,433

1

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cốc

Phú Châu

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

2

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

3,000

3,000

 

 

 

315,000

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bờ Nghệ - Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

25,900

12,000

 

 

13,900

2,719,500

4

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

1,000

1,000

 

 

 

105,000

5

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm 6, Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

2,000

 

 

 

2,000

210,000

6

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoàng Đức

Minh Tân

Đông Hưng

2,200

1,500

 

 

700

231,000

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phong Lôi Đông

Đông Hợp

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu mã tre - Hoành Từ

Đông Cường

Đông Hưng

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

9

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

8,300

7,300

 

 

1,000

871,500

10

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

3,700

2,700

 

 

1,000

388,500

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

12

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông

Đông Phương

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Phú

Đông Phương

Đông Hưng

150

 

 

 

150

15,750

14

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Minh

Đông Phương

Đông Hưng

3,500

3,500

 

 

 

367,500

15

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tam Đồng

Đông Hà

Đông Hưng

9,100

9,100

 

 

 

955,500

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuần Túy

Đông La

Đông Hưng

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

17

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bảo Châu, Đồng Vi

Đông La

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

18

Quy hoạch khu dân cư (đất 5% dịch vụ)

ONT

Cổ Dũng

Đông La

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

19

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

2,000

2,000

 

 

 

210,000

20

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Quản

Đông Các

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

21

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Quản

Đông Các

Đông Hưng

4,050

4,050

 

 

 

425,250

22

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc  Lịch Đông

Đông Các

Đông Hưng

4,400

4,400

 

 

 

462,000

23

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phấn Dũng - Ba Đo

Đông Sơn

Đông Hưng

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

24

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung, Nam

Đông Sơn

Đông Hưng

5,000

2,000

 

 

3,000

525,000

25

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sau nhà ông Luân đến ngã ba Đọ

Đông Sơn

Đông Hưng

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

26

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

2,600

2,600

 

 

 

273,000

27

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam

Đông Sơn

Đông Hưng

1,600

1,200

 

 

400

168,000

28

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đằng Con - Đông A

Đông Á

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

29

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đằng Đinh - Đông A

Đông Á

Đông Hưng

2,500

2,500

 

 

 

262,500

30

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đầm Phát - Phú Xuân

Đông Á

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

31

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Tiến

Đông Giang

Đông Hưng

8,000

8,000

 

 

 

840,000

32

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

1,800

1,800

 

 

 

189,000

33

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

2,000

2,000

 

 

 

210,000

34

Quy hoạch khu dân cư (khu tái định cư đường 217)

ONT

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

3,500

3,500

 

 

 

367,500

35

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vĩnh Ninh

Đông Tân

Đông Hưng

3,800

3,800

 

 

 

399,000

36

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

37

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quang Trung, Lê Lợi 1

Đông Xuân

Đông Hưng

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

38

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cửa Đình - Quả Quyết

Đông Động

Đông Hưng

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

39

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Bài

Đông Động

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

40

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lam Điền

Đông Động

Đông Hưng

4,500

4,500

 

 

 

472,500

41

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phong Châu

Đông Huy

Đông Hưng

3,900

3,900

 

 

 

409,500

42

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nàm

Đông Quang

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

43

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Đạo Đông

Đông Quang

Đông Hưng

4,500

4,500

 

 

 

472,500

44

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Đạo Tây

Đông Quang

Đông Hưng

2,200

2,200

 

 

 

231,000

45

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Châu Giang

Đông Phong

Đông Hưng

53,600

53,600

 

 

 

5,628,000

46

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu vườn chuối - Cổ Hội Tây

Đông Phong

Đông Hưng

5,459

5,459

 

 

 

573,195

47

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Bình Cách (06ĐR)

Đông Xá

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

48

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Bình Cách (05ĐR)

Đông Xá

Đông Hưng

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

49

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tế Quan

Đông Vinh

Đông Hưng

13,800

13,800

 

 

 

1,449,000

50

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Lang

Đông Vinh

Đông Hưng

4,655

3,655

 

 

1,000

488,775

51

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

52

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam An

Hồng Giang

Đông Hưng

1,100

1,100

 

 

 

115,500

53

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Lập

Hồng Giang

Đông Hưng

6,000

6,000

 

 

 

630,000

54

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

4,683

3,987

 

 

696

491,715

55

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

7,600

7,600

 

 

 

798,000

56

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ba Vì

Liên Giang

Đông Hưng

4,900

3,900

 

 

1,000

514,500

57

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Hồng

Liên Giang

Đông Hưng

8,000

7,580

 

 

420

840,000

58

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Ngọc 1

Liên Giang

Đông Hưng

7,150

6,950

 

 

200

750,750

59

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm 5

Liên Giang

Đông Hưng

2,286

 

 

 

2,286

240,030

60

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Phú, Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

8,000

8,000

 

 

 

840,000

61

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Vinh

Đồng Phú

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

62

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trại Trâu - Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

1,200

1,200

 

 

 

126,000

63

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

2,100

2,100

 

 

 

220,500

64

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hậu trung 2

Bạch Đằng

Đông Hưng

37,000

37,000

 

 

 

3,885,000

65

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mỗ Nam

Chương Dương

Đông Hưng

1,620

1,620

 

 

 

170,100

66

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 2

Đô Lương

Đông Hưng

4,622

4,622

 

 

 

485,310

67

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Quan

Trọng Quan

Đông Hưng

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

68

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vinh Hoa

Trọng Quan

Đông Hưng

6,000

6,000

 

 

 

630,000

69

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

70

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Giang Đông

Phú Lương

Đông Hưng

4,400

4,400

 

 

 

462,000

71

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

8,000

8,000

 

 

 

840,000

72

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

73

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Hòa

Hợp Tiến

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

74

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ven sông Thống Nhất - Đông Khê, Đà Giang, Phan Thanh

Nguyên Xá

Đông Hưng

45,000

45,000

 

 

 

4,725,000

75

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cánh Vượt - Đông Khê, Phan Thanh, Hồng Phong

Nguyên Xá

Đông Hưng

6,000

6,000

 

 

 

630,000

76

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đầm

Mê Linh

Đông Hưng

1,865

1,865

 

 

 

195,825

77

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hậu - Hữu

Mê Linh

Đông Hưng

8,889

8,889

 

 

 

933,345

78

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu - An Thái

Mê Linh

Đông Hưng

1,744

1,744

 

 

 

183,120

79

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bá Thôn (02 khu)

Hồng Việt

Đông Hưng

13,000

 

 

 

13,000

1,365,000

80

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cầu Đông - Bá Thôn

Hồng Việt

Đông Hưng

3,035

 

 

 

3,035

318,675

81

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu ngã tư Quản Bùi - Kim Bội

Hoa Lư

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

82

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cống ông Thục - Lễ Nghĩa

Hoa Lư

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

83

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu ngõ Na - Kim Bôi

Hoa Lư

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

84

Quy hoạch khu dân cư

ONT

khu sau nhà ông Cần - An Bài

Hoa Lư

Đông Hưng

2,000

2,000

 

 

 

210,000

85

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu ngã tư Quản Bùi - Nguyên Lâm

Hoa Lư

Đông Hưng

4,300

4,300

 

 

 

451,500

86

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Thắng

Hoa Nam

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

87

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Thắng

Hoa Nam

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

88

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thống Nhất

Hoa Nam

Đông Hưng

600

 

 

 

600

63,000

89

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Thu

Hồng Châu

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

90

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Hồng Châu

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

91

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cửa Bái - Kinh Hào

Đông Kinh

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

92

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Hà

Đông Kinh

Đông Hưng

2,000

2,000

 

 

 

210,000

93

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thần Khê (3 khu)

Thăng Long

Đông Hưng

16,000

16,000

 

 

 

1,680,000

94

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Thăng Long

Đông Hưng

8,000

8,000

 

 

 

840,000

95

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Liêm (2 khu)

Thăng Long

Đông Hưng

6,000

6,000

 

 

 

630,000

96

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Hoàng

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

97

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trình nhất động

An Ninh

Tiền Hải

5,500

3,500

 

 

2,000

577,500

98

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Nhân Bình

Bắc Hải

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

99

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Phú

Bắc Hải

Tiền Hải

1,200

1,200

 

 

 

126,000

100

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bát Cấp Nam

Bắc Hải

Tiền Hải

2,500

2,500

 

 

 

262,500

101

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bát cấp Đông

Bắc Hải

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

102

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Trạch

Bắc Hải

Tiền Hải

1,500

1,500

 

 

 

157,500

103

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Trại

Bắc Hải

Tiền Hải

1,000

1,000

 

 

 

105,000

104

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đức Cơ

Đông Cơ

Tiền Hải

10,500

10,000

 

 

500

1,102,500

105

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Lạc

Đông Hoàng

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

106

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỹ Đức

Đông Hoàng

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

107

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Hoàng

Đông Hoàng

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

108

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hải

28,300

25,600

 

 

2,700

2,971,500

109

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phu Thành

Đông Trà

Tiền Hải

4,500

4,500

 

 

 

472,500

110

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đinh Cư Đông

Đông Trà

Tiền Hải

3,000

3,000

 

 

 

315,000

111

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đinh Cư Tây

Đông Trà

Tiền Hải

3,000

3,000

 

 

 

315,000

112

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

9,900

9,500

 

 

400

1,039,500

113

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Cư

Đông Xuyên

Tiền Hải

3,500

3,500

 

 

 

367,500

114

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kênh xuyên

Đông Xuyên

Tiền Hải

6,600

6,000

 

 

600

693,000

115

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quý Đức

Đông Xuyên

Tiền Hải

4,500

4,500

 

 

 

472,500

116

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Long Nam

Đông Long

Tiền Hải

4,500

4,500

 

 

 

472,500

117

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Thịnh

Đông Long

Tiền Hải

7,000

7,000

 

 

 

735,000

118

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nho Lâm Tây

Đông Lâm

Tiền Hải

600

600

 

 

 

63,000

119

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

37,600

36,500

 

 

1,100

3,948,000

120

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thủ Chính

Nam Chinh

Tiền Hải

4,500

4,500

 

 

 

472,500

121

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Năng Tĩnh

Nam Chinh

Tiền Hải

600

600

 

 

 

63,000

122

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chi Cường

Nam Cường

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

123

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Quách

Nam Hà

Tiền Hải

7,700

7,700

 

 

 

808,500

124

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Hảo

Nam Hà

Tiền Hải

600

600

 

 

 

63,000

125

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hướng Tân

Nam Hà

Tiền Hải

1,700

1,700

 

 

 

178,500

126

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Hạ

Nam Hải

Tiền Hải

3,200

3,000

 

 

200

336,000

127

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Biên Bắc

Nam Hồng

Tiền Hải

3,300

3,300

 

 

 

346,500

128

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tam Bảo

Nam Hồng

Tiền Hải

1,700

1,700

 

 

 

178,500

129

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Viên Ngoại

Nam Hồng

Tiền Hải

3,700

3,700

 

 

 

388,500

130

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Lâm

Nam Hồng

Tiền Hải

1,200

1,200

 

 

 

126,000

131

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lúc Trung

Nam Hưng

Tiền Hải

6,000

6,000

 

 

 

630,000

132

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Đồng Nam

Nam Thắng

Tiền Hải

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

133

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Rương Trực Nam

Nam Thắng

Tiền Hải

11,000

9,000

 

 

2,000

1,155,000

134

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Đồng Bắc

Nam Thắng

Tiền Hải

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

135

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Thành

Nam Thắng

Tiền Hải

2,800

1,800

 

 

1,000

294,000

136

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Rương Trực 1

Nam Thắng

Tiền Hải

900

900

 

 

 

94,500

137

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiến Lợi

Nam Thanh

Tiền Hải

4,500

4,500

 

 

 

472,500

138

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ái Quốc

Nam Thanh

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

139

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Cường

Nam Thanh

Tiền Hải

1,500

1,500

 

 

 

157,500

140

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thiện Châu

Nam Thịnh

Tiền Hải

4,000

 

 

 

4,000

420,000

141

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Việt Hùng

Nam Trung

Tiền Hải

4,000

4,000

 

 

 

420,000

142

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Trạch Đông

Phương Công

Tiền Hải

1,500

1,500

 

 

 

157,500

143

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Trạch Tây

Phương Công

Tiền Hải

2,000

 

 

 

2,000

210,000

144

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bắc

Tây Giang

Tiền Hải

17,000

17,000

 

 

 

1,785,000

145

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hiên

Tây Lương

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

146

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

5,500

5,500

 

 

 

577,500

147

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa

Tây Lương

Tiền Hải

3,000

3,000

 

 

 

315,000

148

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

149

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lạc Thành Bắc

Tây Ninh

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

150

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Hữu

Tây Ninh

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

151

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

8,100

7,800

 

 

300

850,500

152

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

7,500

7,500

 

 

 

787,500

153

Quy hoạch khu dân cư kết hợp với công trình công cộng và dịch vụ Nam Sơn

ONT

Nam Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

97,000

97,000

 

 

 

10,185,000

154

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Lập

Tây Tiến

Tiền Hải

26,900

25,000

 

 

1,900

2,824,500

155

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Tiến

Tây An

Tiền Hải

800

600

 

 

200

84,000

156

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền Phong

Tây An

Tiền Hải

3,000

3,000

 

 

 

315,000

157

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

158

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Rạng Đông

Văn Trưởng

Tiền Hải

17,000

17,000

 

 

 

1,785,000

159

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Trạch 1

Văn Trưởng

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

160

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Trạch 2

Văn Trưởng

Tiền Hải

4,000

4,000

 

 

 

420,000

161

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Cao

Văn Trưởng

Tiền Hải

3,000

3,000

 

 

 

315,000

162

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Bác Công

Văn Trưởng

Tiền Hải

600

 

 

 

600

63,000

163

Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm đường 221A)

ONT

 

Nam Trung

Tiền Hải

98,000

98,000

 

 

 

10,290,000

164

Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm đừng 221A)

ONT

 

Tây Giang

Tiền Hải

60,000

60,000

 

 

 

6,300,000

165

Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm đường 221A)

ONT

 

Đông Lâm

Tiền Hải

98,000

98,000

 

 

 

10,290,000

166

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Thành

An Ấp

Quỳnh Phụ

3,500

3,500

 

 

 

367,500

167

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Lai

An Ấp

Quỳnh Phụ

22,300

22,300

 

 

 

2,341,500

168

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Ấp

An Ấp

Quỳnh Phụ

3,000

2,000

 

 

1,000

315,000

169

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Cầu

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

170

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Đồng

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

171

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Dục

Quỳnh Phụ

10,000

8,200

 

 

1,800

1,050,000

172

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lam Cầu 3

An Hiệp

Quỳnh Phụ

10,400

10,400

 

 

 

1,092,000

173

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Khê

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

174

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Lễ

Quỳnh Phụ

14,000

8,000

 

 

6,000

1,470,000

175

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phố Lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

176

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Năm Thành

An Ninh

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

177

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Cả

An Ninh

Quỳnh Phụ

400

 

 

 

400

42,000

178

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

4,500

4,500

 

 

 

472,500

179

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phố Lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

100

 

 

 

100

10,500

180

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

4,000

3,000

 

 

1,000

420,000

181

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Quý

Quỳnh Phụ

19,000

17,000

 

 

2,000

1,995,000

182

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Thái

Quỳnh Phụ

10,000

8,000

 

 

2,000

1,050,000

183

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thanh Mai

An Thanh

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

184

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Tràng

Quỳnh Phụ

20,000

15,000

 

 

5,000

2,100,000

185

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Vinh

Quỳnh Phụ

10,000

7,000

 

 

3,000

1,050,000

186

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

187

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Lệ Bảo

Đông Hải

Quỳnh Phụ

200

200

 

 

 

21,000

188

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Kỷ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

189

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dụ Đại 1

Đông Hải

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

190

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quan Đinh Bắc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1,100

1,100

 

 

 

115,500

191

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cao Mộc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

4,700

4,700

 

 

 

493,500

192

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Hòe

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

193

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quỳnh Bảo

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

20,000

15,200

 

 

4,800

2,100,000

194

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

10,000

9,900

 

 

100

1,050,000

195

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Mỹ Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

10,500

10,500

 

 

 

1,102,500

196

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hoàng Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

10,000

9,300

 

 

700

1,050,000

197

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

500

200

 

 

300

52,500

198

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

6,800

 

 

 

6,800

714,000

199

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bến Hiệp, An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

8,700

8,700

 

 

 

913,500

200

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

400

400

 

 

 

42,000

201

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

300

 

 

 

300

31,500

202

Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện (của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh)

ONT

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

203

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư và chợ đầu mối Quỳnh Hải

ONT

An Phú 1

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

23,000

20,000

 

 

3,000

2,415,000

204

Quy hoạch dân cư (công trình của UBND huyện)

ONT

khu Nam Sông Hải Văn Lương, Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

40,000

35,500

 

 

500

4,200,000

205

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

10,500

7,000

 

 

3,500

1,102,500

206

Khu nhà ở cho CBCS Công an huyện Quỳnh Phụ (của công an tỉnh)

ONT

Thôn An Phú 2

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

207

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

7,000

6,000

 

 

1,000

735,000

208

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Trực

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

209

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Thương Phàn

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

6,000

6,000

 

 

 

630,000

210

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đào Xá

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1,400

1,400

 

 

 

147,000

211

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Trực, Cần Phàn

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

6,800

6,800

 

 

 

714,000

212

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trại Vàng

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

400

 

 

 

400

42,000

213

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lương Mỹ

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

6,000

6,000

 

 

 

630,000

214

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyên Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

7,575

7,575

 

 

 

795,375

215

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lương Mỹ

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

2,500

 

 

 

2,500

262,500

216

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

1,700

1,500

 

 

200

178,500

217

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

6,464

6,464

 

 

 

678,720

218

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

219

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tái Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

15,000

14,000

 

 

1,000

1,575,000

220

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Kỳ Trang

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

7,600

6,900

 

 

700

798,000

221

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

5,400

3,300

 

 

2,100

567,000

222

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phú Khê

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

6,000

 

 

 

6,000

630,000

223

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

224

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

225

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Hòa

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

300

 

 

 

300

31,500

226

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hồng Thinh

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

400

 

 

 

400

42,000

227

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hải Hà

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

228

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

15,000

10,000

 

 

5,000

1,575,000

229

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

17,100

17,100

 

 

 

1,795,500

230

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

1,800

1,800

 

 

 

189,000

231

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

232

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

15,000

13,200

 

 

1,800

1,575,000

233

Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện

ONT

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

13,000

11,000

 

 

2,000

1,365,000

234

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

20,000

17,700

 

300 

2,000

2,100,000

235

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Các thôn

các xã

Quỳnh Phụ

20,000

4,000

 

 

16,000

2,100,000

236

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mậu Lâm

Đông Đô

Hưng Hà

7,800

7,800

 

 

 

819,000

237

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

2,400

 

 

 

2,400

252,000

238

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

239

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

240

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mạc Lâm

Đông Đô

Hưng Hà

4,000

4,000

 

 

 

420,000

241

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Nha, Dương Xá, Nhật Tảo, Đoan Bản

Tiến Đức

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

242

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trần Phú

Tây Đô

Hưng Hà

3,000

1,800

 

 

1,200

315,000

243

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kênh Thôn

Tây Đô

Hưng Hà

4,000

1,800

 

 

2,200

420,000

244

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nội Thôn

Tây Đô

Hưng Hà

5,600

5,000

 

 

600

588,000

245

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trưởng

Tây Đô

Hưng Hà

9,100

1,000

 

 

8,100

955,500

246

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bổng Thôn

Hòa Bình

Hưng Hà

5,000

 

 

 

5,000

525,000

247

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Thiện

Hòa Bình

Hưng Hà

4,500

3,500

 

 

1,000

472,500

248

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ninh Thôn

Hòa Bình

Hưng Hà

7,500

6,500

 

 

1,000

787,500

249

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Dân

Bắc Sơn

Hưng Hà

24,500

22,300

 

 

2,200

2,572,500

250

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỹ Đình, Truy Đình

Văn Cẩm

Hưng Hà

9,000

9,000

 

 

 

945,000

251

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngọc Liễn

Văn Cẩm

Hưng Hà

15,000

14,000

 

 

1,000

1,575,000

252

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trần Xá, Gia Lạp

Văn Cẩm

Hưng Hà

5,000

4,000

 

 

1,000

525,000

253

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Tiến

Chí Hòa

Hưng Hà

5,400

4,700

 

 

700

567,000

254

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vân Đài

Chí Hòa

Hưng Hà

4,500

4,500

 

 

 

472,500

255

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lão Khê

Tân Lễ

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

256

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hà Tân

Tân Lễ

Hưng Hà

2,700

 

 

 

2,700

283,500

257

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Triều

Tân Lễ

Hưng Hà

1,400

 

 

 

1,400

147,000

258

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lưu Xá Nam

Canh Tân

Hưng Hà

10,500

10,500

 

 

 

1,102,500

259

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Về Đông

Canh Tân

Hưng Hà

5,000

3,700

 

 

1,300

525,000

260

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đào Thành

Canh Tân

Hưng Hà

4,400

4,400

 

 

 

462,000

261

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Nông

Điệp Nông

Hưng Hà

5,000

4,100

 

 

900

525,000

262

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Việt Yên 1, Việt Yên 2, Việt Yên 3, Việt Yên 4, Việt Yên 5

Điệp Nông

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

263

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Đức

Bắc Sơn

Hưng Hà

15,500

15,000

 

 

500

1,627,500

264

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Bắc Sơn

Hưng Hà

3,700

3,300

 

 

400

388,500

265

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp Đoài, Vũ Đông, Hợp Đông, Vũ Đoài

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

266

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

2,500

2,500

 

 

 

262,500

267

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Đoài

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

268

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Lăng

Minh Hòa

Hưng Hà

24,500

19,000

 

 

5,500

2,572,500

269

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Minh Hòa

Hưng Hà

4,200

4,200

 

 

 

441,000

270

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kiều La

Duyên Hải

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

271

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bùi Tiến

Duyên Hải

Hưng Hà

5,000

4,500

 

 

500

525,000

272

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Tân

Duyên Hải

Hưng Hà

5,000

4,500

 

 

500

525,000

273

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Tiến

Duyên Hải

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

274

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Thành, Tỉnh Thủy

Hồng Minh

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

275

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thọ Phú

Hồng Minh

Hưng Hà

4,400

4,400

 

 

 

462,000

276

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quyết Tiến

Chi Lăng

Hưng Hà

4,000

4,000

 

 

 

420,000

277

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thống Nhất

Chi Lăng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

278

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung

Dân Chủ

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

279

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kiều Trai

Minh Tân

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

280

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phụng Công

Minh Tân

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

281

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hà Lý

Hùng Dũng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

282

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cập

Hùng Dũng

Hưng Hà

4,000

4,000

 

 

 

420,000

283

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dương Khê

Thái Hưng

Hưng Hà

4,000

3,000

 

 

1,000

420,000

284

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dương Xuân

Thái Hưng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

285

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chiềng

Thái Hưng

Hưng Hà

1,300

1,300

 

 

 

136,500

286

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tống Xuyên

Thái Hưng

Hưng Hà

6,000

6,000

 

 

 

630,000

287

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả La

Thái Hưng

Hưng Hà

3,500

3,500

 

 

 

367,500

288

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa, Bùi, Lường, Sâm, Quyến, Vải, Tip, Nguôn, Hú, Nhiễm, Phan

Hòa Tiến

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

289

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cầu Cộng, An Cầu, Hiêu Vũ, Đồng Thái, Ngô Quyền, Trung Thánh

Cộng Hòa

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

290

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Mai, An Đinh, Hoàng Mỹ, Đa Phú 1, Đa Phú 2

Thống Nhất

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

291

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Ngọc, An Nhân, Nham Lang

Tân Tiến

Hưng Hà

10,000

7,000

 

 

3,000

1,050,000

292

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hà Nguyên, Thái Phương

Thái Phương

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

293

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Phú

Độc Lập

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

294

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lộc Thọ

Độc Lập

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

295

Quy hoạch khu dân cư (tái định cư đường QL39 giai đoạn 2)

ONT

Nứa, Ngừ

Liên Hiệp

Hưng Hà

38,800

38,000

 

 

800

4,074,000

296

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khuốc

Liên Hiệp

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

297

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bái

Liên Hiệp

Hưng Hà

2,500

2,500

 

 

 

262,500

298

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Me

Tân Hòa

Hưng Hà

1,700

1,700

 

 

 

178,500

299

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Riệc

Tân Hòa

Hưng Hà

1,800

1,800

 

 

 

189,000

300

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cun

Tân Hòa

Hưng Hà

3,500

3,500

 

 

 

367,500

301

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lường

Tân Hòa

Hưng Hà

1,500

1,500

 

 

 

157,500

302

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Lạc

Minh Khai

Hưng Hà

19,600

19,000

 

 

600

2,058,000

303

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hiền Nạp

Minh Khai

Hưng Hà

15,000

14,000

 

 

1,000

1,575,000

304

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Cách

Minh Khai

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

305

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh La

Minh Khai

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

306

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tuy Lai

Minh Khai

Hưng Hà

1,600

800

 

 

800

168,000

307

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Lạc, Hiến Nạp, Thanh Cảnh

Minh Khai

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

308

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bản

Phúc Khánh

Hưng Hà

10,100

6,500

 

 

3,600

1,060,500

309

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khánh Mỹ, Hương Xá

Phúc Khánh

Hưng Hà

12,500

10,000

 

 

2,500

1,312,500

310

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sỏi 1, Sỏi 2

Phúc Khánh

Hưng Hà

3,600

3,600

 

 

 

378,000

311

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Gạo, Điểm, Việt Thắng

Hồng An

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

312

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỹ Lương

Văn Lang

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

313

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vĩnh Truyền

Văn Lang

Hưng Hà

7,000

7,000

 

 

 

735,000

314

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thường Duyên, Phúc Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

315

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phúc Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

316

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Ngạn

Văn Lang

Hưng Hà

3,200

3,200

 

 

 

336,000

317

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Khu

Văn Lang

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

318

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thường Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

6,000

6,000

 

 

 

630,000

319

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chấp Trung 1, Chấp Trung 2

Đoan Hùng

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

320

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đôn Nông, Văn Mỹ

Đoan Hùng

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

321

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiên La

Đoan Hùng

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

322

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Sơn 2

Kim Trung

Hưng Hà

15,000

12,000

 

 

3,000

1,575,000

323

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lập Bái, Bình Minh

Kim Trung

Hưng Hà

15,000

14,000

 

 

1,000

1,575,000

324

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Sơn 1, Kim Sơn 2

Kim Trung

Hưng Hà

5,500

5,500

 

 

 

577,500

325

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Thôn 1

Kim Trung

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

326

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Thôn

Kim Trung

Hưng Hà

700

 

 

 

700

73,500

327

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lập Bái

Kim Trung

Hưng Hà

12,700

12,000

 

 

700

1,333,500

328

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Minh

Kim Trung

Hưng Hà

10,000

4,000

 

 

6,000

1,050,000

329

Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 3 đường Long Hưng)

ONT

Phúc Khánh

Phúc Khánh

Hưng Hà

200,000

180,000

 

 

20,000

21,000,000

330

Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 2 đường Long Hưng)

ONT

Thái Phương

Thái Phượng

Hưng Hà

172,000

150,000

 

 

22,000

18,060,000

331

Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 4 đường Long Hưng)

ONT

Liên Hiệp

Liên Hiệp

Hưng Hà

278,000

240,000

 

 

38,000

29,190,000

332

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tây Thuận, Nam Bình, Thôn Bắc

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

8,400

2,500

 

 

5,900

882,000

333

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đoàn Kết, xen khu dân cư

Mỹ Lộc

Thái Thụy

4,175

3,175

 

 

1,000

438,375

334

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Xuyên xâm canh - T. Đoàn kết

Mỹ Lộc

Thái Thụy

4,500

4,500

 

 

 

472,500

335

Quy hoạch khu dân cư

ONT

T Lễ Thần Đoài, Bà Đa

Thái An

Thái Thụy

6,000

3,200

 

 

2,800

630,000

336

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Tây Già

Thái Đô

Thái Thụy

3,400

3,400

 

 

 

357,000

337

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Uyên

Thái Đô

Thái Thụy

6,600

6,600

 

 

 

693,000

338

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chợ Phố

Thái Dương

Thái Thụy

8,500

8,100

 

 

400

892,500

339

Quy hoạch khu dân cư

ONT

T. Phất Lộc Tây

Thái Giang

Thái Thụy

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

340

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

5,497

4,000

 

 

1,497

577,133

341

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

5,657

5,657

 

 

 

593,964

342

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

2,416

 

 

 

2,416

253,649

343

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Diêm Điền, Vọng Hải

Thái Hòa

Thái Thụy

15,000

7,500

 

 

7,500

1,575,000

344

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phía Nam bà Phi

Thái Học

Thái Thụy

9,000

9,000

 

 

 

945,000

345

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trung

Thái Học

Thái Thụy

2,700

2,700

 

 

 

283,500

346

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phía Nam miếu xóm 1, Thôn Bắc

Thái Học

Thái Thụy

3,300

3,300

 

 

 

346,500

347

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vị Dương Đoài, Vị Dương Đông, Chiêm Thuận

Thái Hồng

Thái Thụy

8,500

8,500

 

 

 

892,500

348

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sau UBND - T. Đoài

Thái Hồng

Thái Thụy

100

 

 

 

100

10,500

349

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng 27 - T. Vũ Thành Đoài

Thái Hưng

Thái Thụy

7,000

7,000

 

 

 

735,000

350

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Rũ - T. Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

351

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

2,000

1,000

 

 

1,000

210,000

352

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Văn Hàn Bắc

Thái Hưng

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

353

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bích Đoài, Há My, Bằng Lương, Thanh Lương, Ngọc Thịnh

Thái Nguyên

Thái Thụy

7,000

3,000

 

 

4,000

735,000

354

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nha Xuyên

Thái Phúc

Thái Thụy

6,400

5,000

 

 

1,400

672,000

355

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phúc Tiến

Thái Phúc

Thái Thụy

2,000

 

 

 

2,000

210,000

356

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phúc Trung

Thái Phúc

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21,000

357

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thái Sơn

Thái Thụy

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

358

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đường ra chợ Gạch, Hồng Thái, Minh

Thái Tân

Thái Thụy

19,300

12,000

 

 

7,300

2,026,500

359

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Minh Thành

Thái Tân

Thái Thụy

140,000

132,000

 

 

8,000

14,700,000

360

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phú Uyên

Thái Tân

Thái Thụy

30,000

25,000

 

 

5,000

3,150,000

361

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nghĩa Phong

Thái Thành

Thái Thụy

3,600

3,600

 

 

 

378,000

362

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tuân Nghĩa

Thái Thành

Thái Thụy

5,500

5,500

 

 

 

577,500

363

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thanh Khê

Thái Thành

Thái Thụy

1,050

1,050

 

 

 

110,250

364

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Thịnh, Nam Thịnh, Phúc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

9,000

7,000

 

 

2,000

945,000

365

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trung Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

2,300

2,300

 

 

 

241,500

366

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phúc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

2,000

1,000

 

 

1,000

210,000

367

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vi Ruồi, cửa ông Ngọc, cửa ông Khuyên, An Phong Tây

Thái Thọ

Thái Thụy

17,600

17,600

 

 

 

1,848,000

368

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Linh Thanh, Vị Nguyên, Đồng Kinh

Thái Thuần

Thái Thụy

7,200

5,000

 

 

2,200

756,000

369

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Linh Thanh

Thái Thuần

Thái Thụy

1,000

600

 

 

400

105,000

370

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đồng Kinh

Thái Thuần

Thái Thụy

1,000

500

 

 

500

105,000

371

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vị Nguyên

Thái Thuần

Thái Thụy

2,500

1,000

 

 

1,500

262,500

372

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dân Cư sau trường TH-T Các Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

373

Quy hoạch khu dân cư

ONT

xen khu dân cư

Thái Thượng

Thái Thụy

2,000

 

 

 

2,000

210,000

374

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Sông Diêm

Thái Thượng

Thái Thụy

40,000

 

 

 

40,000

4,200,000

375

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu bá Bào

Thái Thượng

Thái Thụy

3,200

 

 

 

3,200

336,000

376

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bắc Cường

Thái Thượng

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52,500

377

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Sơn Thọ 2

Thái Thượng

Thái Thụy

400

 

 

 

400

42,000

378

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

800

 

 

 

800

84,000

379

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bắc Cường

Thái Thượng

Thái Thụy

15,900

15,900

 

 

 

1,669,500

380

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chợ đền màng cứng - T.Minh Khai

Thái Thủy

Thái Thụy

7,000

6,500

 

 

500

735,000

381

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng trạm bơm, T Lục Bắc

Thái Xuyên

Thái Thụy

4,100

4,100

 

 

 

430,500

382

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Đồi - T.Lục Bắc

Thái Xuyên

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

383

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Xá - Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

3,800

3,000

 

 

800

399,000

384

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngõ nhà thờ - Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

400

400

 

 

 

42,000

385

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Cổ Nam, An Cổ Trung

Thụy An

Thái Thụy

500

500

 

 

 

52,500

386

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Cổ Nam, An Cổ Trung, An Cổ Bắc

Thụy An

Thái Thụy

7,000

4,000

 

 

3,000

735,000

387

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trà Hồi

Thụy Bình

Thái Thụy

37,500

37,500

 

 

 

3,937,500

388

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hạ Tập

Thụy Bình

Thái Thụy

3,800

3,800

 

 

 

399,000

389

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Chính; Miếu; Hòe Nha

Thụy Chính

Thái Thụy

12,000

5,000

 

 

7,000

1,260,000

390

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Tiêm 1

Thụy Dân

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

391

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vọng Lỗ, An Tiêm 1, 2; An Dân Trên, An Dân Đông

Thụy Dân

Thái Thụy

5,000

 

 

 

5,000

525,000

392

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đầm Sen, thôn Đông Dương, Phương Man

Thụy Dũng

Thái Thụy

7,000

5,000

 

 

2,000

735,000

393

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông, Đoài, Hạc Ngang, Hoành Quang Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

9,000

9,000

 

 

 

945,000

394

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hậu Trữ, Húa Tài, Duyên Trừ, Lễ Cú

Thụy Duyên

Thái Thụy

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

395

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Mai Diêm, Trinh Trại

Thụy Hà

Thái Thụy

12,600

12,600

 

 

 

1,323,000

396

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nghĩa Chi

Thụy Hà

Thái Thụy

6,300

 

 

 

6,300

661,500

397

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quang Lang Đoài

Thụy Hải

Thái Thụy

15,200

 

 

 

15,200

1,596,000

398

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tu Trinh, T. Lưu Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

7,000

7,000

 

 

 

735,000

399

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng

Thụy Hưng

Thái Thụy

3,400

 

 

 

3,400

357,000

400

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Tam Lộng, Xá Thị

Thụy Hưng

Thái Thụy

4,000

 

 

 

4,000

420,000

401

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Lệnh 2, Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

16,500

16,500

 

 

 

1,732,500

402

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

403

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xen khu dân cư

Thụy Liên

Thái Thụy

1,000

 

 

 

1,000

105,000

404

Quy hoạch khu dân cư

ONT

UBND cũ

Thụy Lương

Thái Thụy

100

 

 

 

100

10,500

405

Quy hoạch khu dân cư

ONT

HTX dịch vụ cũ

Thụy Lương

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21,000

406

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phía Đông, Tây Đồng Cửa

Thụy Lương

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

407

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Giáp công ty Đạt Doan

Thụy Lương

Thái Thụy

34,100

34,100

 

 

 

3,580,500

408

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài, Hồng, Me, Hệ

Thụy Ninh

Thái Thụy

16,500

14,000

 

 

2,500

1,732,500

409

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vân

Thụy Ninh

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

410

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

7,000

 

 

 

7,000

735,000

411

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

11,000

5,000

 

 

6,000

1,155,000

412

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Ry Phúc

Thụy Phúc

Thái Thụy

2,000

1,000

 

 

1,000

210,000

413

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thuyền Đỗ

Thụy Phúc

Thái Thụy

2,000

1,000

 

 

1,000

210,000

414

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bãi Thượng

Thụy Phúc

Thái Thụy

4,000

3,000

 

 

1,000

420,000

415

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Đoài; Hoa Quận; Kha Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

15,700

15,700

 

 

 

1,648,500

416

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thượng Phúc Đông, Nhạo Sơn, Ngọc Thanh, Hạ Đồng

Thụy Sơn

Thái Thụy

8,000

4,500

 

 

3,500

840,000

417

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Phương

Thụy Tân

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

418

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Cường, Tân Phương

Thụy Tân

Thái Thụy

300

300

 

 

 

31,500

419

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Khúc Mai; Vô Hối Đông, Vô Hối Tây

Thụy Thanh

Thái Thụy

19,000

19,000

 

 

 

1,995,000

420

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đoài, Đông; Bắc; Thượng; Nam Ô Trình; Bắc Ô Trình

Thụy Trình

Thái Thụy

8,300

3,000

 

 

5,300

871,500

421

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đoài, Thượng

Thụy Trình

Thái Thụy

2,400

600

 

 

1,800

252,000

422

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngã ba Thượng Phúc; Thôn Tam tri; thôn Trường Xuân

Thụy Trường

Thái Thụy

12,900

4,200

 

 

8,700

1,354,500

423

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1 An Định; thôn Hoành Sơn

Thụy Văn

Thái Thụy

8,000

6,400

 

 

1,600

840,000

424

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Văn Tràng

Thụy Văn

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

425

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Cúc Tây

Thụy Việt

Thái Thụy

5,200

5,200

 

 

 

546,000

426

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Cúc Tây

Thụy Việt

Thái Thụy

100

100

 

 

 

10,500

427

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

400

 

 

 

400

42,000

428

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cao Trai

Thụy Việt

Thái Thụy

2,900

 

 

 

2,900

304,500

429

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây đê Pam, T Bình An, T. Bình Xuân

Thụy Xuân

Thái Thụy

9,600

 

 

 

9,600

1,008,000

430

Xây dựng nhà ở cho cán bộ Ban CHQS huyện

ONT

 

Thụy Hà

Thái Thụy

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

431

Xây dựng nhà ở cho cán bộ công an huyện

ONT

Thôn Ngoại Trình

Thụy Hà

Thái Thụy

35,000

35,000

 

 

 

3,675,000

432

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Bách Thuận

Vũ Thư

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

433

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

12,500

10,000

 

 

2,500

1,312,500

434

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Duy Nhất

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

435

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đồng Thanh

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

436

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cửa Dư, cửa Khuông, Đồng Đại 1, An Điện

Đồng Thanh

Vũ Thư

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

437

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hiệp Hòa

Vũ Thư

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

438

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hòa Bình

Vũ Thư

5,000

2,500

 

 

2,500

525,000

439

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình An

Hòa Bình

Vũ Thư

81,900

40,000

 

 

41,900

8,599,500

440

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hồng Lý

Vũ Thư

5,000

4,000

 

 

1,000

525,000

441

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền Phong

Hồng Phong

Vũ Thư

10,000

5,000

 

 

5,000

1,050,000

442

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng zét, xóm 15, xóm 18 thôn Khê Kiều

Minh Khai

Vũ Thư

52,000

52,000

 

 

 

5,460,000

443

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Minh Khai

Vũ Thư

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

444

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Minh Lãng

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

445

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Uyên (đường số 2)

Minh Quang

Vũ Thư

130,400

40,000

 

 

90,400

13,692,000

446

Dự án nhà ở và nhà công vụ cho cán bộ chiến sĩ công an huyện

ONT

Minh Quang

Minh Quang

Vũ Thư

22,200

22,200

 

 

 

2,331,000

447

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Minh Quang

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

448

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chợ Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

3,000

 

 

 

3,000

315,000

449

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

65,000

65,000

 

 

 

6,825,000

450

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Phúc Thành

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

451

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Song An

Vũ Thư

20,000

15,000

 

 

5,000

2,100,000

452

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Minh

Song An

Vũ Thư

150,000

130,000

 

 

20,000

15,750,000

453

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Song Lãng

Vũ Thư

10,000

8,000

 

 

2,000

1,050,000

454

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Tam Quang

Vũ Thư

55,000

55,000

 

 

 

5,775,000

455

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Tân Hóa

Vũ Thư

12,800

12,000

 

 

800

1,344,000

456

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Tân Lập

Vũ Thư

10,000

6,000

 

 

4,000

1,050,000

457

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Tân Phong

Vũ Thư

9,000

9,000

 

 

 

945,000

458

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Tự Tân

Vũ Thư

10,000

7,000

 

 

3,000

1,050,000

459

Dự án nhà ở và nhà công vụ cho cán bộ chiến sĩ quân sự huyện

ONT

Phú Lễ Thượng

Tự Tân

Vũ Thư

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

460

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Trung An

Vũ Thư

7,400

7,400

 

 

 

777,000

461

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Việt Hùng

Vũ Thư

12,000

9,000

 

 

3,000

1,260,000

462

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Việt Thuận

Vũ Thư

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

463

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Đoài

Vũ Thư

5,500

5,500

 

 

 

577,500

464

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

40,000

 

 

 

40,000

4,200,000

465

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

56,000

56,000

 

 

 

5,880,000

466

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Sáp - Hưng Nhượng

Vũ Hội

Vũ Thư

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

467

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Tiến

Vũ Thư

10,000

8,000

 

 

2,000

1,050,000

468

Khu thương mại dịch vụ và dân cư, tái định cư hai bên tuyến đường vào chùa Keo

ONT

 

Vũ Tiến

Vũ Thư

165,284

148,756

 

 

16,528

17,354,820

469

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Vân

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

470

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Vinh

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

471

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Xuân Hòa

Vũ Thư

10,000

7,000

 

 

3,000

1,050,000

472

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Côn

Đông Hòa

Thành phố

50,000

21,100

 

 

28,900

5,250,000

473

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Thọ

Thành phố

13,100

8,300

 

 

4,800

1,375,500

474

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Mỹ

Thành phố

5,500

5,500

 

 

 

577,500

475

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Mỹ

Thành phố

71,200

71,200

 

 

 

7,476,000

476

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Mỹ

Thành phố

10,000

3,100

 

 

6,900

1,050,000

477

Quy hoạch khu dân cư

ONT

2 bên đường Kỳ Đồng

Phú Xuân

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

478

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kho Dược Mạ Chùa

Phú Xuân

Thành phố

2,600

2,600

 

 

 

273,000

479

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Thắng Cựu, Vĩnh Gia

Phú Xuân

Thành phố

44,500

44,500

 

 

 

4,672,500

480

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Đại Lai 2

Phú Xuân

Thành phố

2,500

2,500

 

 

 

262,500

481

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Nghĩa Chính

Phú Xuân

Thành phố

32,700

20,000

 

 

12,700

3,433,500

482

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Phú Xuân

Thành phố

55,100

55,100

 

 

 

5,785,500

483

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phú Lạc, Đại Lai 2

Phú Xuân

Thành phố

14,500

10,500

 

3,400

600

1,522,500

484

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Dinh

Tân Bình

Thành phố

8,600

8,600

 

 

 

903,000

485

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Tú Linh

Tân Bình

Thành phố

12,300

12,300

 

 

 

1,291,500

486

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

45,900

35,700

 

 

10,200

4,819,500

487

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

54,300

27,000

 

 

27,300

5,701,500

488

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

63,600

63,600

 

 

 

6,678,000

489

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

163,700

135,600

 

 

28,100

17,188,500

490

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Khuyến

Vũ Chính

Thành phố

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

491

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

492

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

493

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Đông

Thành phố

60,000

42,300

 

 

17,700

6,300,000

494

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vân Động Nam

Vũ Lạc

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

495

Quy hoạch khu dân cư

ONT

cửa ông Ninh

Vũ Lạc

Thành phố

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

496

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Kim

Vũ Lạc

Thành phố

26,000

26,000

 

 

 

2,730,000

497

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vân Động Nam

Vũ Lạc

Thành phố

7,000

7,000

 

 

 

735,000

498

Quy hoạch khu dân cư

ONT

khu cửa nghĩa trang liệt sĩ

Vũ Lạc

Thành phố

300

 

 

 

300

31,500

499

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Phúc

Thành phố

35,000

35,000

 

 

 

3,675,000

500

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Phúc

Thành phố

330,000

300,000

 

 

30,000

34,650,000

501

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Thanh Miếu

Vũ Phúc

Thành phố

43,500

35,000

 

 

8,500

4,567,500

502

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Bối

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

503

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Đông, Tân Hưng, An Phú

An Bối

Kiến Xương

15,400

15,000

 

 

400

1,617,000

504

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Trệt Nam

An Bình

Kiến Xương

1,000

 

 

 

1,000

105,000

505

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Trệt Bắc

An Bình

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

506

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Bình

Kiến Xương

3,000

 

 

 

3,000

315,000

507

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Hòa

Bình Định

Kiến Xương

2,700

2,700

 

 

 

283,500

508

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Hòa, Trần Phú

Bình Định

Kiến Xương

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

509

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ái Quốc

Bình Định

Kiến Xương

1,000

 

 

 

1,000

105,000

510

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Bình Định

Kiến Xương

18,000

10,000

 

 

8,000

1,890,000

511

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hương Ngài

Bình Minh

Kiến Xương

80,000

80,000

 

 

 

8,400,000

512

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Bình Minh

Kiến Xương

3,000

2,000

 

 

1,000

315,000

513

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Giáo Nghĩa

Bình Minh

Kiến Xương

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

514

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

20,000

18,000

 

 

2,000

2,100,000

515

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

516

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

6,500

6,500

 

 

 

682,500

517

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Hành-Xuân Bảng

Bình Nguyên

Kiến Xương

10,000

8,000

 

 

2,000

1,050,000

518

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Lâu

Bình Nguyên

Kiến Xương

11,000

6,500

 

 

4,500

1,155,000

519

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Bình Nguyên

Kiến Xương

8,000

2,000

 

 

6,000

840,000

520

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

521

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đa Cốc, Điện Biên

Bình Thanh

Kiến Xương

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

522

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Bình Thanh

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

523

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Huân Nam

Đinh Phùng

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

524

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đinh Phùng

Kiến Xương

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

525

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Huân Trung, Nam Huân Nam

Đinh Phùng

Kiến Xương

5,400

5,400

 

 

 

567,000

526

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hòa Bình

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

527

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Tiến

Hòa Bình

Kiến Xương

7,600

7,600

 

 

 

798,000

528

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Cước

Hồng Thái

Kiến Xương

15,000

10,000

 

 

5,000

1,575,000

529

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tả Phu

Hồng Thái

Kiến Xương

700

 

 

 

700

73,500

530

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tả Phụ

Hồng Thái

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

531

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hồng Thái

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

532

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Thành

Hồng Tiến

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

533

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

534

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Hòa

Hồng Tiến

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

535

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hồng Tiến

Kiến Xương

1,000

 

 

 

1,000

105,000

536

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Lê Lợi

Kiến Xương

3,000

2,000

 

 

1,000

315,000

537

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Án

Lê Lợi

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

538

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyên Kinh I + Đồng Gốc

Minh Hưng

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

539

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyên Kinh II

Minh Hưng

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

540

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyên Kinh I

Minh Hưng

Kiến Xương

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

541

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Minh Hưng

Kiến Xương

4,000

 

 

 

4,000

420,000

542

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

3,200

3,200

 

 

 

336,000

543

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Minh Tân

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

544

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dương Liễu 2

Minh Tân

Kiến Xương

4,300

4,300

 

 

 

451,500

545

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Ấp 2, Tân Ấp 1

Minh Tân

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

546

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Kiên

Nam Bình

Kiến Xương

10,000

8,000

 

 

2,000

1,050,000

547

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sơn Thọ

Nam Bình

Kiến Xương

900

 

 

 

900

94,500

548

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Kiên

Nam Bình

Kiến Xương

600

 

 

 

600

63,000

549

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Nam Bình

Kiến Xương

4,000

 

 

 

4,000

420,000

550

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt Đông

Nam Cao

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

551

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt E, Cao Bạt Đoài

Nam Cao

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

552

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

553

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt Đinh

Nam Cao

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

554

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt Nam, Cao Bạt E, Cao Bạt Trung

Nam Cao

Kiến Xương

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

555

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Nam Cao

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

556

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoàn Kết

Quang Bình

Kiến Xương

16,200

16,200

 

 

 

1,701,000

557

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Tiến, Hoa Thám

Quang Bình

Kiến Xương

4,800

4,800

 

 

 

504,000

558

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quang Bình

Kiến Xương

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

559

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoàn Kết

Quang Bình

Kiến Xương

7,300

7,300

 

 

 

766,500

560

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quang Bình

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

561

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mại

Quang Hưng

Kiến Xương

3,600

3,600

 

 

 

378,000

562

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Tiêm

Quang Hưng

Kiến Xương

900

 

 

 

900

94,500

563

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

564

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quang Hưng

Kiến Xương

5,500

3,000

 

 

2,500

577,500

565

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Luật Ngoại 2+1

Quang Lịch

Kiến Xương

6,500

6,000

 

 

500

682,500

566

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Luật Nội Đông

Quang Lịch

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

567

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Luật Nội Tây

Quang Lịch

Kiến Xương

7,000

4,000

 

 

3,000

735,000

568

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quang Lịch

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

569

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Giang Tiến

Quang Minh

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

570

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lai Vy

Quang Minh

Kiến Xương

3,000

2,000

 

 

1,000

315,000

571

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quang Minh

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

572

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

573

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mại Đoài

Quang Trung

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

574

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

6,000

 

 

 

6,000

630,000

575

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

576

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Quang Trung

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

577

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thụy Lũng Đông

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1,800

1,800

 

 

 

189,000

578

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thụy Lũng Tây

Quốc Tuấn

Kiến Xương

5,600

5,600

 

 

 

588,000

579

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Quốc Tuấn

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

580

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

2,300

2,300

 

 

 

241,500

581

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

1,800

1,800

 

 

 

189,000

582

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

583

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

584

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tử Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

585

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

1,800

1,800

 

 

 

189,000

586

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

587

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

588

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

9,000

4,000

 

 

5,000

945,000

589

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Phú

Thượng Hiền

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

590

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Phú

Thượng Hiền

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

591

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

592

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Chi

Thượng Hiền

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

593

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

594

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

2,000

1,000

 

 

1,000

210,000

595

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thượng Hiền

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

596

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Năng Nhượng

Trà Giang

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

597

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Diêm Đông

Trà Giang

Kiến Xương

1,600

1,300

 

 

300

168,000

598

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Trà Giang

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

599

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phụng Thương

Vũ An

Kiến Xương

8,000

 

 

 

8,000

840,000

600

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ An

Kiến Xương

5,000

2,000

 

 

3,000

525,000

601

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Vinh

Vũ An

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

602

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyệt Lâm 1

Vũ Bình

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

603

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Bình

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

604

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyệt Lâm 1, Mộ Đạo 1

Vũ Bình

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

605

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Vy Bắc

Vũ Công

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

606

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Công

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

607

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Vy Nam

Vũ Công

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

608

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5

Vũ Hòa

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

609

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Hòa

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

610

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5

Vũ Hòa

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

611

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Vân

Vũ Lễ

Kiến Xương

3,000

1,500

 

 

1,500

315,000

612

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trinh Hoàng

Vũ Lễ

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

613

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tri Lễ

Vũ Lễ

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

614

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

615

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Chủ

Vũ Lễ

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

616

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trình Hoàng

Vũ Lễ

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

617

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Vũ Lễ

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

618

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Hòa

Vũ Ninh

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

619

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Độc Lập, Hòa Bình

Vũ Ninh

Kiến Xương

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

620

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Ninh

Kiến Xương

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

621

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 2

Vũ Quý

Kiến Xương

3,000

 

 

 

3,000

315,000

622

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 2, Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

623

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

624

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

625

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 3

Vũ Quý

Kiến Xương

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

626

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Quý

Kiến Xương

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

627

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

628

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quyết Tiến

Vũ Sơn

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

629

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

630

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Sơn

Kiến Xương

6,000

2,000

 

 

4,000

630,000

631

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Vũ Tây

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

632

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp tiến + Đại Hải

Vũ Tây

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

633

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Vũ Tây

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

634

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Nam

Vũ Tây

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

635

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Tây

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

636

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

637

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 2

Vũ Thắng

Kiến Xương

11,000

4,000

 

 

7,000

1,155,000

638

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

639

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 8

Vũ Thắng

Kiến Xương

250

 

 

 

250

26,250

640

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 7

Vũ Thắng

Kiến Xương

170

 

 

 

170

17,850

641

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Thắng

Kiến Xương

250

 

 

 

250

26,250

642

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Thắng

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

643

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5B, 5A, 6, 8

Vũ Trung, Vũ

Kiến Xương

50,000

40,000

 

8,000

2,000

5,250,000

644

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5B

Vũ Trung

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

645

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 10

Vũ Trung

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

646

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 7A, 7B

Vũ Trung

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

647

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5B, 7B

Vũ Trung

Kiến Xương

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

648

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Trung

Kiến Xương

4,000

 

 

 

4,000

420,000

649

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Phúc

Quang Trung

Kiến Xương

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

3,462,269

2,623,700

 

16,800

821,769

363,538,245

650

Quy hoạch khu dân cư

ODT

khu đô thị phía tây Quốc lộ 10

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

88,600

58,300

 

 

30,300

9,303,000

651

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 4

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

630

 

 

 

630

66,150

652

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 7

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

1,248

 

 

 

1,248

131,040

653

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 7

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

1,391

 

 

 

1,391

146,055

654

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu 1

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

655

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu 1

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

19,000

 

 

 

19,000

1,995,000

656

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu 5

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

3,000

 

 

 

3,000

315,000

657

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. An Bài

Quỳnh Phụ

10,000

6,000

 

 

4,000

1,050,000

658

Quy hoạch khu dân cư (khu TĐC đường 2/9)

ODT

Tổ 4, tổ 6

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

1,000

 

 

 

1,000

105,000

659

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 6

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

2,300

2,300

 

 

 

241,500

660

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

18,000

15,000

 

 

3,000

1,890,000

661

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Rạp 19-5

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

7,600

 

 

 

7,600

798,000

662

Dự án khu dân cư Đồng Bền

ODT

 

Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ, TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

223,400

196,000

 

200

27,200

23,457,000

663

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Lái, Văn

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

664

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tây Xuyên

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

15,000

14,000

 

 

1,000

1,575,000

665

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Nhân Cầu 1

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

27,000

17,500

 

 

9,500

2,835,000

666

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Kiều Thạch

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

32,000

31,000

 

 

1,000

3,360,000

667

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Nhân Cầu 1 - Thọ Mai

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

25,000

23,000

 

 

2,000

2,625,000

668

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Nhân Cầu 3 - Duyên Phúc

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

46,000

43,000

 

 

3,000

4,830,000

669

Quy hoạch khu dân cư (phân khu số 1 đường Long Hưng)

ODT

TT. Hưng Hà

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

328,000

300,000

 

 

28,000

34,440,000

670

Quy hoạch khu dân cư (phân khu số 5 đường Long Hưng)

ODT

TT. Hưng Nhân

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

226,000

200,000

 

 

26,000

23,730,000

671

Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư Phúc Lộc giai đoạn 2

ODT

TT. Hưng Hà

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

77,000

60,000

 

 

17,000

8,085,000

672

Quy hoạch khu dân cư (đất ở cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh)

ODT

Khu 2, Khu 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

76,400

71,600

 

 

4,800

8,022,000

673

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Trung Hưng 3

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

200

 

 

 

200

21,000

674

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Hùng Tiến 1

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42,000

675

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Trung Hưng 2, 3

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

4,300

4,300

 

 

 

451,500

676

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

677

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Rôc Thẩm

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

678

Quy hoạch khu dân cư

ODT

trường cao đẳng sư phạm mầm non

P. Quang Trung

Thành phố

8,700

 

 

 

8,700

913,500

679

Khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp

ODT

 

P. Quang Trung

Thành phố

8,500

 

 

 

8,500

892,500

680

Đất ở trong khu quy hoạch Tây Long Hưng N0 19

ODT

N0 19

P. Hoàng Diệu

Thành phố

28,900

28,900

 

 

 

3,034,500

681

Dự án đất ở kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp - Cty TNHH Đầu tư phát triển Đông A

ODT

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

38,500

16,300

 

 

22,200

4,042,500

682

Quy hoạch khu dân cư

ODT

giáp khu Vạn Đê

P. Hoàng Diệu

Thành phố

90,000

90,000

 

 

 

9,450,000

683

Quy hoạch khu dân cư

ODT

đối diện Trung tâm thể thao tỉnh

P. Hoàng Diệu, Xã Đông Hòa

Thành phố

105,200

81,000

 

 

24,200

11,046,000

684

Quy hoạch khu dân cư

ODT

tổ 22

P. Hoàng Diệu

Thành phố

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

685

Quy hoạch khu dân cư

ODT

xứ đồng Vạn Đê

P. Hoàng Diệu

Thành phố

79,300

79,300

 

 

 

8,326,500

686

Quy hoạch khu dân cư

ODT

đường vào trung tâm giáo dục chữa bệnh xã hội

P. Kỳ Bá

Thành phố

21,000

 

 

 

21,000

2,205,000

687

Quy hoạch khu dân cư

ODT

giáp tái định cư Đồng Lội

P. Kỳ Bá

Thành phố

39,500

30,700

 

 

8,800

4,147,500

688

Quy hoạch khu dân cư

ODT

chợ Cầu Nề

P. Kỳ Bá

Thành phố

2,100

 

 

 

2,100

220,500

689

Quy hoạch khu dân cư

ODT

giáp trại giam tỉnh

P. Kỳ Bá, Trần Lãm

Thành phố

13,000

9,000

 

 

4,000

1,365,000

690

Quy hoạch khu dân cư

ODT

trạm y tế cũ

P. Kỳ Bá

Thành phố

300

 

 

 

300

31,500

691

Quy hoạch khu dân cư

ODT

cuối đường Bùi Sĩ Tiêm

P. Tiền Phong

Thành phố

500

500

 

 

 

52,500

692

Quy hoạch khu dân cư

ODT

gần bến xe Hoàng Hà

P. Tiền Phong

Thành phố

800

800

 

 

 

84,000

693

Quy hoạch khu dân cư

ODT

trung tâm hội nghị tỉnh

P. Đề Thám

Thành phố

8,400

 

 

 

8,400

882,000

694

Quy hoạch khu dân cư

ODT

cạnh trường Trần Phú

P. Đề Thám

Thành phố

6,000

 

 

 

6,000

630,000

695

Quy hoạch khu dân cư

ODT

đất xen kẹp Bùi Sỹ

P. Tiền Phong

Thành phố

700

 

 

 

700

73,500

696

Quy hoạch khu dân cư

ODT

đường Trần Thủ Độ

P. Tiền Phong

Thành phố

7,400

2,300

 

 

5,100

777,000

697

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Cửa Đình

P. Tiền Phong

Thành phố

35,800

 

 

 

35,800

3,759,000

698

Quy hoạch khu dân cư

ODT

chợ Lạc Đạo

P. Trần Lãm

Thành phố

1,300

 

 

 

1,300

136,500

699

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

P. Trần Lãm

Thành phố

2,600

 

 

 

2,600

273,000

700

Quy hoạch khu đô thị phía Nam thành phố

ODT

 

P. Trần Lãm, xã Vũ Chính

Thành phố

383,000

316,000

 

 

67,000

40,215,000

701

Quy hoạch khu dân cư

ODT

phía Đông đường Hoàng Văn Thái

P. Trần Lãm

Thành phố

57,000

29,100

 

 

27,900

5,985,000

702

Quy hoạch khu dân cư

ODT

tại nhà máy bia ong cũ

P. Trần Lãm

Thành phố

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

703

Khu đô thị Kiên Giang

ODT

 

P. Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc

Thành phố

980,000

745,800

 

4,200

230,000

102,900,000

704

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Sân vận động tổ 24

P. Trần Lãm

Thành phố

1,500

 

 

 

1,500

157,500

705

Quy hoạch khu dân cư

ODT

xen kẹp giáp cụm Công nghiệp Trần Lãm

P. Trần Lãm

Thành phố

3,000

 

 

 

3,000

315,000

706

Quy hoạch khu dân cư

ODT

giáp tập thể thủy lợi

P. Kỳ Bá

Thành phố

2,400

500

 

 

1,900

252,000

707

Quy hoạch khu dân cư

ODT

khu xưởng xẻ

P. Bồ Xuyên

Thành phố

900

 

 

 

900

94,500

708

Quy hoạch khu dân cư

ODT

hợp tác xã Hữu Nghị

P. Bồ Xuyên

Thành phố

3,900

 

 

 

3,900

409,500

709

Xây dựng chỉnh trang khu tập thể 4 - 5 tầng

ODT

 

P. Lê Hồng Phong

Thành phố

20,500

 

 

12,400

8,100

2,152,500

710

Quy hoạch phố kinh doanh nhà ở shophouse

ODT

 

P. Lê Hồng Phong

Thành phố

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

711

Quy hoạch khu dân cư

ODT

phố máy xay

P. Lê Hồng Phong

Thành phố

24,400

 

 

 

24,400

2,562,000

712

Quy hoạch khu dân cư và công trình công cộng

ODT

Tổ 7

P. Phú Khánh

Thành phố

37,300

14,700

 

 

22,600

3,916,500

713

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu đất sân thể thao

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

2,600

 

 

 

2,600

273,000

714

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 3

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

2,000

 

 

 

2,000

210,000

715

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 10

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

3,000

 

 

 

3,000

315,000

716

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 19

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

3,500

 

 

 

3,500

367,500

717

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 10 + 13

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

500

 

 

 

500

52,500

718

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu hồ Chiến Thắng

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

8,000

 

 

 

8,000

840,000

719

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

720

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Bến Đông, Giang Đông

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

721

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

722

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tự Tiến

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

723

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Quang Trung

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

5,000

 

 

 

5,000

525,000

724

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Công Hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

725

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tiền Tuyến

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

726

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tân Tiến, Công hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

6,800

3,800

 

 

3,000

714,000

727

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Hưng Long

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

600

 

 

 

600

63,000

728

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tiền Tuyến

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

729

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Cộng Hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

6,000

 

 

 

6,000

630,000

730

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

4,500

2,500

 

 

2,000

472,500

731

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

1,800

 

 

 

1,800

189,000

732

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

600

 

 

 

600

63,000

733

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Quang Trung

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

1,000

 

 

 

1,000

105,000

734

Xây dựng nhà ở công an, quân đội

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

588,349

563,630

 

 

24,719

61,776,645

735

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Cổ Dũng 1

Đông La

Đông Hưng

3,000

3,000

 

 

 

315,000

736

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

737

Quy hoạch trụ sở UBND thị trấn

TSC

Tổ 8

Thị Trấn

Đông Hưng

2,400

2,400

 

 

 

252,000

738

Quy hoạch trụ sở tòa án huyện

TSC

Tổ 8

Thị Trấn

Đông Hưng

300

 

 

 

300

31,500

739

Quy hoạch kho bạc nhà nước huyện

TSC

Nam Quân

Đông Các

Đông Hưng

4,500

4,500

 

 

 

472,500

740

Quy hoạch trụ sở đội quản lý thị trường

TSC

Nam Quân

Đông Các

Đông Hưng

1,500

1,500

 

 

 

157,500

741

Quy hoạch mở rộng chi cục thi hành án huyện

TSC

Đất giáo dục

Thị Trấn

Đông Hưng

500

 

 

 

500

52,500

742

Quy hoạch trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

TSC

Đông Khê

Nguyên Xá

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

743

Kho dự trữ nhà nước

TSC

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hải

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

744

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

7,000

7,000

 

 

 

735,000

745

Xây mới trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Đông Hồng

Quỳnh Bàn

Quỳnh Phụ

7,500

7,500

 

 

 

787,500

746

Quy hoạch trụ sở cơ quan

TSC

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

7,000

7,000

 

 

 

735,000

747

Quy hoạch Chi cục thuế

TSC

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

4,500

4,500

 

 

 

472,500

748

Quy hoạch Kho bạc

TSC

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

749

Quy hoạch trụ sở UBND xã + Nhà văn hóa xã

TSC

Vị trí Lò gạch - Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

750

Quy hoạch trung tâm hội nghị và trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quỳnh Phụ

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

751

Quy hoạch Bảo hiểm xã hội huyện Quỳnh Phụ

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

752

Quy hoạch Viện kiểm sát nhân dân

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

753

Quy hoạch khu trụ sở cơ quan

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

90,000

90,000

 

 

 

9,450,000

754

Xây dựng trụ sở làm việc của UBND xã

TSC

An Ký Trung

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

3,300

3,300

 

 

 

346,500

755

Mở rộng UBND xã

TSC

Thôn Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

756

Quy hoạch mở rộng UBND xã

TSC

Thôn Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

757

Quy hoạch mở rộng UBND xã

TSC

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

758

Quy hoạch mới trụ sở UBND xã

TSC

Khu Mạ Múa - Thôn Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

759

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

5,700

 

 

 

5,700

598,500

760

Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

Hùng Dũng

Hùng Dũng

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

761

Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

Kim Sơn 1

Kim Trung

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

762

Quy hoạch mở rộng kho dự trữ Đồng Tu

TSC

Đồng Tu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

763

Kho dự trữ Đồng Tu - Thái Bình

TSC

 

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

764

UBND xã, Nhà văn hóa xã

TSC

Thôn Vũ Công

Thái An

Thái Thụy

5,219

4,800

 

 

419

547,995

765

Quy hoạch khu trung tâm

TSC

Thôn Nam Uyên

Thái Đô

Thái Thụy

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

766

Xây dựng trụ sở UBND

TSC

Thôn Phất Lộc Tây

Thái Giang

Thái Thụy

8,600

8,600

 

 

 

903,000

767

Trụ sở UBND

TSC

Sau trường THCS

Thái Hòa

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

768

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Kim Thánh

Thái Sơn

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

769

Trụ sở UBND

TSC

Thôn Bắc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

770

UBND xã + Nhà văn hóa xã

TSC

Thôn Các Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

5,700

5,700

 

 

 

598,500

771

Trụ sở UBND

TSC

Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

5,000

 

 

 

5,000

525,000

772

Trụ sở UBND

TSC

Thôn Ngoại Trinh

Thụy Hà

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

773

Khu công sở

TSC

Đồng Miễu - Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

23,000

23,000

 

 

 

2,415,000

774

Quy hoạch UBND xã

TSC

Thôn Hổ Đội 2

Thụy Lương

Thái Thụy

6,400

6,400

 

 

 

672,000

775

Mở rộng UBND

TSC

Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

5,100

5,100

 

 

 

535,500

776

Mở rộng khuôn viên Hội chữ thập đỏ huyện

TSC

Khu 8

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

777

Quy hoạch trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Chiến Thắng

Bách Thuận

Vũ Thư

8,000

7,600

 

 

400

840,000

778

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Quỳ Sơn

Song An

Vũ Thư

2,400

 

 

 

2,400

252,000

779

Quy hoạch trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

300

300

 

 

 

31,500

780

Khu hành chính của tỉnh

TSC

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

135,200

135,200

 

 

 

14,196,000

781

Mở rộng Trụ sở UBND xã Đông Hòa

TSC

 

Đông Hòa

Thành phố

1,700

 

 

 

1,700

178,500

782

Trung tâm chính trị Thành phố

TSC

 

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

5,000

 

 

 

5,000

525,000

783

Dự án xây dựng Trụ sở liên cơ quan tỉnh (trụ sở liên cơ quan và đường Quy hoạch số 5)

TSC

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

20,200

20,200

 

 

 

2,121,000

784

Kho lưu trữ chuyên dụng - Sở Nội vụ

TSC

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

4,030

4,030

 

 

 

423,150

IV

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

32,500

12,500

 

 

20,000

3,412,500

785

Trạm khí tượng thủy văn

DTS

Cồn Vành

Nam Phù

Tiền Hải

20,000

 

 

 

20,000

2,100,000

786

Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh

DTS

 

Đông Hòa

Thành phố

2,500

2,500

 

 

 

262,500

787

Trung tâm dịch vụ việc làm

DTS

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

V

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

597,723

526,200

 

 

71,523

62,760,905

788

Tượng đài liệt sỹ

DVH

Gon

Minh Tân

Đông Hưng

3,000

3,000

 

 

 

315,000

789

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Tô Đê

An Mỹ

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

790

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

1,500

1,500

 

 

 

157,500

791

Quy hoạch mở rộng đài tưởng niệm

DVH

Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

1,100

1,100

 

 

 

115,500

792

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Thôn Hưng Đạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

793

Đền thờ anh hùng liệt sỹ và nhà truyền thống xã

DVH

Trung tâm xã

Hồng Minh

Hưng Hà

4,500

4,500

 

 

 

472,500

794

Quy hoạch trung tâm văn hóa huyện

DVH

Thọ Mai, Nhân Cầu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

795

Quy hoạch đất văn hóa trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DVH

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái

Hưng Hà

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

796

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Thôn Vị Nguyên

Thái Thuần

Thái Thụy

4,500

 

 

 

4,500

472,500

797

Nhà văn hóa Diêm Điền

DVH

Khu 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

4,023

 

 

 

4,023

422,405

798

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

 

Thụy Văn

Thái Thụy

5,800

5,800

 

 

 

609,000

799

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

 

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

10,000

3,000

 

 

7,000

1,050,000

800

Quy hoạch đài tưởng niệm và công viên cây xanh

DVH

Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

7,800

 

 

 

7,800

819,000

801

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Quỳ Sơn

Song An

Vũ Thư

4,800

 

 

 

4,800

504,000

802

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Bốn Thôn

Trung An

Vũ Thư

1,700

1,700

 

 

 

178,500

803

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Quang Trung

Vũ Vân

Vũ Thư

200

200

 

 

 

21,000

804

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

6,300

6,300

 

 

 

661,500

805

Quy hoạch đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sỹ

DVH

 

Đông Thọ

Thành phố

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

806

Quy hoạch Quảng trường Thái Bình, công viên sinh thái

DVH

Tại Tổ 42, 43, 44, 45

P. Hoàng Diệu

Thành phố

460,000

452,100

 

 

7,900

48,300,000

807

Quy hoạch đài tưởng niệm và nghĩa trang liệt sỹ

DVH

Khu đồng sau bà Màng

Tân Bình

Thành phố

3,000

3,000

 

 

 

315,000

808

Đài tưởng niệm thôn Nguyên Kinh I

DVH

Nguyên Kinh I

Minh Hưng

Kiến Xương

4,000

3,000

 

 

1,000

420,000

809

Nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật - Thủ công mỹ nghệ

DVH

 

Hồng Thái

Kiến Xương

1,000

 

 

 

1,000

105,000

810

Đền thờ liệt sỹ, khu tâm linh

DVH

Khu Quang Trung

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

12,800

 

 

 

12,800

1,344,000

811

Đài tưởng niệm

DVH

Thôn 5B

Vũ Trung

Kiến Xương

2,700

 

 

 

2,700

283,500

VI

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

77,400

35,500

 

 

41,900

8,127,000

812

Mở rộng Trung tâm Điều dưỡng người có công

DXH

Đồng Châu

Đông Minh

Tiền Hải

2,400

 

 

 

2,400

252,000

813

Xây dựng cơ sở 2 - TT Điều dưỡng người có công

DXH

Cồn Vành

Nam Phú

Tiền Hải

30,000

 

 

 

30,000

3,150,000

814

Quy hoạch trại dưỡng lão

DXH

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

5,000

2,500

 

 

2,500

525,000

815

Quy hoạch trại dưỡng lão

DXH

Phú Lễ Thượng

Tự Tân

Vũ Thư

30,000

23,000

 

 

7,000

3,150,000

816

Quy hoạch khu dưỡng lão tập trung

DXH

Phương La 4

Thái Phương

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

VII

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

128,180

96,600

 

 

31,580

13,458,900

817

Bệnh viện đa khoa nam Tiền Hải

DYT

 

Nam Trung

Tiền Hải

8,000

8,000

 

 

 

840,000

818

Quy hoạch trạm y tế xã

DYT

Đông Hồng

Quỳnh Báo

Quỳnh Phụ

2,500

2,500

 

 

 

262,500

819

Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã

DYT

Thôn Thượng Xá

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

900

 

 

 

900

94,500

820

Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã

DYT

Thôn Hưng Đạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1,800

1,800

 

 

 

189,000

821

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

1,800

1,800

 

 

 

189,000

822

Quy hoạch mở rộng trạm y tế

DYT

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

1,000

1,000

 

 

 

105,000

823

Quy hoạch Trạm y tế xã

DYT

Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

824

Đất y tế trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DYT

TT Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái

Hưng Hà

40,000

35,000

 

 

5,000

4,200,000

825

Mở rộng trạm y tế

DYT

Thôn Tử Các

Thái Hòa

Thái Thụy

400

 

 

 

400

42,000

826

Mở rộng trạm y tế xã

DYT

 

Thái Hưng

Thái Thụy

1,000

 

 

 

1,000

105,000

827

Mở rộng trạm y tế xã

DYT

Thôn Thành Phần

Thái Sơn

Thái Thụy

1,600

1,600

 

 

 

168,000

828

Bệnh viện tư nhân

DYT

Thôn Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

20,600

20,600

 

 

 

2,163,000

829

Bệnh viện tư nhân Phúc Sơn

DYT

Thôn Bái Thượng

Thụy Phúc

Thái Thụy

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

830

Mở rộng trạm y tế xã

DYT

 

Thụy Ninh

Thái Thụy

600

600

 

 

 

63,000

831

Trung tâm da liễu (Sau khi bệnh viện mắt chuyển đến trụ sở làm việc mới

DYT

 

P. Đề Thám

Thành phố

1,500

 

 

 

1,500

157,500

832

Mở rộng bệnh viện phụ sản

DYT

 

P. Quang Trung

Thành phố

17,800

 

 

 

17,800

1,869,000

833

Trung tâm y tế xã Vũ Lạc

DYT

 

Vũ Lạc

Thành phố

1,700

1,700

 

 

 

178,500

834

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

2,500

 

 

 

2,500

262,500

835

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Tà Phụ

Hồng Thái

Kiến Xương

2,480

 

 

 

2,480

260,400

836

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Trung Kinh

Lê Lợi

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

VIII

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

763,169

638,869

 

2,200

122,100

80,132,745

837

Quy hoạch mở rộng trường THCS Phong Phú Châu

DGD

Phạm - Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

3,000

3,000

 

 

 

315,000

838

Quy hoạch trường THCS

DGD

 

Đông Á

Đông Hưng

1,000

1,000

 

 

 

105,000

839

Quy hoạch mở rộng trường MN, TH, THCS

DGD

Trung Thành

Đông Động

Đông Hưng

4,500

4,500

 

 

 

472,500

840

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Tổ 4

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

1,400

 

 

 

1,400

147,000

841

Quy hoạch trường THCS

DGD

Thôn 4

Đô Lương

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

842

Quy hoạch trường THCS

DGD

Cộng Hòa

Thăng Long

Đông Hưng

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

843

Xây dựng trường Tiểu học

DGD

Đồng Châu

Đông Minh

Tiền Hải

9,800

6,600

 

800

2,400

1,029,000

844

Xây dựng trường mầm non trung tâm

DGD

Trung Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

1,000

 

 

 

1,000

105,000

845

Quy hoạch Trường THCS

DGD

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

9,700

9,700

 

 

 

1,018,500

846

Xây dựng trường mầm non liên cơ

DGD

 

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

8,000

8,000

 

 

 

840,000

847

Quy hoạch Trường mầm non trung tâm

DGD

Tổ 6

An Bài

Quỳnh Phụ

16,500

16,500

 

 

 

1,732,500

848

Quy hoạch Trường mầm non xã

DGD

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

4,569

4,569

 

 

 

479,745

849

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học xã

DGD

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

850

Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở xã

DGD

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

700

700

 

 

 

73,500

851

Mở rộng trường mầm non trung tâm

DGD

Thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

852

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn An Lạc

An Dục

Quỳnh Phụ

4,200

4,200

 

 

 

441,000

853

Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non T.Tâm

DGD

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

16,000

16,000

 

 

 

1,680,000

854

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

An Ninh

An Ninh

Quỳnh Phụ

1,500

1,500

 

 

 

157,500

855

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

856

Quy hoạch trường mầm non An Quý

DGD

Lai Ón

An Quý

Quỳnh Phụ

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

857

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn Trung

An Thái

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

858

Trường mầm non thôn Tràng

DGD

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

859

Quy hoạch trường mầm non khu đồng Xi

DGD

Thôn Hương Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

860

Quy hoạch trường mầm non trung tâm xã khu chiều Lò Gạch

DGD

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

861

Quy hoạch trường mầm non thôn Bái Trang

DGD

Thôn Bái Trang

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

6,500

6,500

 

 

 

682,500

862

Quy hoạch trường mầm non xã

DGD

Thôn Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

863

Quy hoạch trường mầm non đồng Thống

DGD

Thôn Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

864

Quy hoạch nhà Trẻ Quỳnh Lương

DGD

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

4,800

4,800

 

 

 

504,000

865

Quy hoạch trường cấp 3 Nguyễn Huệ

DGD

Thôn Tài Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

7,000

7,000

 

 

 

735,000

866

Quy hoạch bổ sung trường THCS Bảo Hưng

DGD

Phúc Bối

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

22,900

22,900

 

 

 

2,404,500

867

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

8,000

 

 

 

8,000

840,000

868

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thôn Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

869

Quy hoạch mở rộng trường Mầm non

DGD

Thôn Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

870

Mở rộng trường mầm non trung tâm

DGD

 

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

871

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

6,000

6,000

 

 

 

630,000

872

Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở Quỳnh Trang

DGD

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

873

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Đông Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

800

800

 

 

 

84,000

874

Quy hoạch mở rộng trường trung học

DGD

Truy Đình

Văn Cấm

Hưng Hà

5,600

5,600

 

 

 

588,000

875

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Truy Đình

Văn Cấm

Hưng Hà

5,200

5,200

 

 

 

546,000

876

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

Chi Lăng

Chi Lăng

Hưng Hà

3,200

3,200

 

 

 

336,000

877

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Đan Hội

Dân Chủ

Hưng Hà

5,500

5,500

 

 

 

577,500

878

Quy hoạch mở rộng trường THCS

DGD

Kiều Trai

Minh Tân

Hưng Hà

2,200

1,200

 

 

1,000

231,000

879

Quy hoạch mở rộng trường THPT

DGD

Nhân Phú

Hùng Dũng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

880

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

Hùng Dũng

Hùng Dũng

Hưng Hà

6,700

6,000

 

 

700

703,500

881

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

Phan

Hòa Tiến

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

882

Quy hoạch mở rộng trường THCS

DGD

Vài

Hòa Tiến

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

883

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Quan Hà

Cộng Hòa

Hưng Hà

6,000

6,000

 

 

 

630,000

884

Quy hoạch trường mầm non

DGD

An Mai, An Đình

Thống Nhất

Hưng Hà

12,000

7,000

 

 

5,000

1,260,000

885

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

4,500

 

 

 

4,500

472,500

886

Quy hoạch trường THCS xã

DGD

Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

887

Quy hoạch trường Tiểu học xã

DGD

Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

888

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Trung tâm xã

Thái Phương

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

889

Quy hoạch trường mở rộng THCS xã

DGD

Đoan Hùng

Đoan Hùng

Hưng Hà

6,700

6,700

 

 

 

703,500

890

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Đoan Hùng

Đoan Hùng

Hưng Hà

5,000

4,000

 

 

1,000

525,000

891

Quy hoạch đất giáo dục trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5, đường Long Hưng

DGD

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái

Hưng Hà

70,000

65,000

 

 

5,000

7,350,000

892

Trường mầm non

DGD

Thôn Lễ Thần Nam

Thái An

Thái Thụy

2,400

2,400

 

 

 

252,000

893

Mở rộng trường THCS

DGD

 

Thái Hà

Thái Thụy

2,800

2,800

 

 

 

294,000

894

Trường mầm non

DGD

Đông Cao - T.Thùy Dương

Thái Hòa

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

895

Trường mầm non

DGD

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

6,000

6,000

 

 

 

630,000

896

Trường mầm non

DGD

Thôn Tuân Nghĩa

Thái Thành

Thái Thụy

3,600

3,600

 

 

 

378,000

897

Trường mầm non

DGD

Thôn Phúc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

4,500

4,500

 

 

 

472,500

898

Quy hoạch trường mầm non tập trung

DGD

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

899

Mở rộng trường trung học cơ sở

DGD

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

900

Trường mầm non

DGD

Thôn Lai Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

3,500

3,500

 

 

 

367,500

901

Trường trung học cơ sở

DGD

Thôn Hổ Đội 2

Thụy Lương

Thái Thụy

6,500

6,500

 

 

 

682,500

902

Trường mầm non

DGD

Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

4,600

4,600

 

 

 

483,000

903

Mở rộng trường tiểu học, THCS

DGD

Thôn Đông Minh

Thụy Trường

Thái Thụy

1,400

1,400

 

 

 

147,000

904

Trung tâm dạy nghề huyện Thái Thụy

DGD

Khu 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

17,000

 

 

 

17,000

1,785,000

905

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Vũ Hợp

Duy Nhất

Vũ Thư

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

906

Mở rộng trường tiểu học Hồng Phong 1

DGD

 

Hồng Phong

Vũ Thư

3,500

3,500

 

 

 

367,500

907

Quy hoạch trường THCS

DGD

La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

4,000

 

 

 

4,000

420,000

908

Quy hoạch trường mầm non Khu A

DGD

La Nguyên

Minh Quang

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

909

Quy hoạch trường mầm non Khu B

DGD

La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

7,000

7,000

 

 

 

735,000

910

Mở rộng trường THCS

DGD

Phúc Trung Bắc

Phúc Thành

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

911

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Bắc Hưng

Phúc Thành

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

912

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Tân Minh

Song An

Vũ Thư

1,100

1,100

 

 

 

115,500

913

Mở rộng trường mầm non

DGD

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

900

900

 

 

 

94,500

914

Mở rộng trường THCS

DGD

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

1,000

1,000

 

 

 

105,000

915

Mở rộng trường mầm non

DGD

Tăng Bổng

Tân Lập

Vũ Thư

2,300

2,300

 

 

 

241,500

916

Quy hoạch trường mầm non (Khu A)

DGD

Ô Mễ 4

Tân Phong

Vũ Thư

3,600

3,600

 

 

 

378,000

917

Quy hoạch trường mầm non (Khu B)

DGD

Mễ Sơn 1

Tân Phong

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

918

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Mỹ Lộc 1, Phú Chữ

Việt Hùng

Vũ Thư

8,000

 

 

 

8,000

840,000

919

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Mỹ Lộc 1

Việt Hùng

Vũ Thư

1,000

 

 

 

1,000

105,000

920

Trường mầm non

DGD

Mỹ Lộc 1

Việt Hùng

Vũ Thư

4,000

 

 

 

4,000

420,000

921

Mở rộng trường mầm non khu trung tâm

DGD

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

922

Mở rộng trường tiểu học khu trung tâm

DGD

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

2,300

2,300

 

 

 

241,500

923

Mở rộng trường mầm non

DGD

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

1,400

1,400

 

 

 

147,000

924

Quy hoạch trường mầm non (Khu A)

DGD

Liền kề phía Đông Tr. THCS mở rộng

Vũ Tiến

Vũ Thư

6,000

6,000

 

 

 

630,000

925

Mở rộng trường mầm non

DGD

Nhân Bình

Vũ Vân

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

926

Quy hoạch trường THCS

DGD

 

Vũ Vân

Vũ Thư

1,800

 

 

 

1,800

189,000

927

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

928

Mở rộng trường mầm non

DGD

Thôn Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

1,500

1,500

 

 

 

157,500

929

Quy hoạch trường Mầm Non Đông Thọ

DGD

 

Đông Thọ

Thành phố

5,000

5,000

 

 

 

525,000

930

Mở rộng trường THCS xã Đông Mỹ

DGD

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

2,000

2,000

 

 

 

210,000

931

Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Đông Mỹ

DGD

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

2,000

 

 

 

2,000

210,000

932

Mở rộng trường THCS Đông Hòa

DGD

 

Đông Hòa

Thành phố

2,000

 

 

 

2,000

210,000

933

Quy hoạch trường dạy chữ, dạy nghề (Đồng Côn thôn Nam Hiệp Trung, thôn Trung Nghĩa)

DGD

Đồng Côn

Đông Hòa

Thành phố

15,000

13,800

 

 

1,200

1,575,000

934

Quy hoạch đất giáo dục (khu ĐT Hoàng Diệu)

DGD

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

7,300

7,300

 

 

 

766,500

935

Xây dựng trung tâm đào tạo nghề kỹ thuật công nghệ cao - Trung tâm Giới thiệu việc làm

DGD

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

936

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

DGD

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

937

Quy hoạch trường THCS Phú Xuân

DGD

 

Phú Xuân

Thành phố

11,800

11,800

 

 

 

1,239,000

938

Mở rộng trường tiểu học xã Phú Xuân

DGD

 

Phú Xuân

Thành phố

6,000

6,000

 

 

 

630,000

939

Quy hoạch trường mầm non Phú Xuân (thôn Thắng Cựu)

DGD

Thôn Thắng Cựu

Phú Xuân

Thành phố

7,000

 

 

1,400

5,600

735,000

940

Mở rộng trường Mầm non (tại thôn Đại Lai)

DGD

Thôn Đại Lai

Phú Xuân

Thành phố

1,700

 

 

 

1,700

178,500

941

Quy hoạch đất giáo dục (khu DC-DV-TĐC xã Phú Xuân)

DGD

 

Phú Xuân

Thành phố

3,500

3,500

 

 

 

367,500

942

Mở rộng trường Tiểu học xã Tân Bình

DGD

 

Tân Bình

Thành phố

3,300

3,300

 

 

 

346,500

943

Quy hoạch trường Mầm non xã Tân Bình (thôn Dinh)

DGD

Thôn Dinh

Tân Bình

Thành phố

5,000

 

 

 

5,000

525,000

944

Trường THCS Trần Phú

DGD

 

P. Đề Thám

Thành phố

1,200

 

 

 

1,200

126,000

945

Mở rộng trường Tiểu học Kim Đồng

DGD

 

P. Đề Thám

Thành phố

3,500

 

 

 

3,500

367,500

946

Mở rộng trường tiểu học Lý Tự Trọng

DGD

Tổ 33

P. Bồ Xuyên

Thành phố

900

 

 

 

900

94,500

947

Mở rộng trường Cao Đẳng y tế

DGD

 

P. Quang Trung

Thành phố

7,800

 

 

 

7,800

819,000

948

Quy hoạch trường Tiểu học phường Trần Hưng Đạo (Khu phố 4 - Khu đô thị Trần Hưng Đạo)

DGD

 

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

5,800

 

 

 

5,800

609,000

949

Quy hoạch trường mầm non Trần Hưng Đạo

DGD

 

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

700

700

 

 

 

73,500

950

Mở rộng trường THCS xã Vũ Chính

DGD

 

Vũ Chính

Thành phố

900

900

 

 

 

94,500

951

Quy hoạch trường Tiểu học khu B (thôn Tam Lạc)

DGD

thôn Tam Lạc

Vũ Lạc

Thành phố

5,000

5,000

 

 

 

525,000

952

Mở rộng trường mầm non trung tâm

DGD

thôn Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành phố

2,000

2,000

 

 

 

210,000

953

Quy hoạch trường Trung học cơ sở

DGD

Khu Cộng Hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

954

Mở rộng trường THPT Nguyễn Du

DGD

Khu Cộng Hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

1,500

 

 

 

1,500

157,500

955

Mở rộng trường tiểu học TT Thanh Nê

DGD

Khu Cộng Hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

1.500

 

 

 

1,500

157,500

956

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Trà Vy Bắc

Vũ Công

Kiến Xương

3,400

3,000

 

 

400

357,000

957

Mở rộng trường THPT Chu Văn An

DGD

 

Vũ Quý

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

958

Mở rộng trường mầm non

DGD

 

Vũ Quý

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

959

Quy hoạch mở rộng trường THCS

DGD

 

Vũ Thắng

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

960

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Giáo Nghĩa

Bình Minh

Kiến Xương

4,000

 

 

 

4,000

420,000

961

Mở rộng trường THCS

DGD

Hương Ngãi

Bình Minh

Kiến Xương

11,000

7,000

 

 

4,000

1,155,000

962

Mở rộng trường mầm non

DGD

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

963

Mở rộng trường mầm non

DGD

Đông Thổ

Lê Lợi

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

964

Quy hoạch Mầm non

DGD

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

965

Quy hoạch Mầm non

DGD

Đắc Chúng Trung

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1,400

1,400

 

 

 

147,000

966

Quy hoạch Mầm non

DGD

Thôn 4

Vũ Thắng

Kiến Xương

4,300

4,300

 

 

 

451,500

967

Mở rộng trường mầm non

DGD

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

3,200

 

 

 

3,200

336,000

968

Mở rộng trường mầm non

DGD

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

500

500

 

 

 

52,500

969

Mở rộng trường THCS thôn 5B

DGD

5B

Vũ Trung

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

IX

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

1,565,870

1,412,070

 

 

153,800

164,416,350

970

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Gon

Minh Tân

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

971

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quả Quyết

Đông Động

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

972

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bắc Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

47,000

42,000

 

 

5,000

4,935,000

973

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Phú

Bắc Hải

Tiền Hải

11,300

11,300

 

 

 

1,186,500

974

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hải

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

975

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hải Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

976

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

9,000

9,000

 

 

 

945,000

977

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đông Quách

Nam Hà

Tiền Hải

10,800

10,800

 

 

 

1,134,000

978

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Riêm Tri

Tây Phong

Tiền Hải

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

979

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam  Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

980

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Xuân Lai

An Ấp

Quỳnh Phụ

3,500

3,000

 

 

500

367,500

981

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Tây Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

982

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

2,519

2,519

 

 

 

264,495

983

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bình Minh

An Dục

Quỳnh Phụ

2,700

2,700

 

 

 

283,500

984

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Việt Thắng

An Dục

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

985

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Năm Thánh

An Ninh

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

986

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Sải

An Quý

Quỳnh Phụ

3,200

3,200

 

 

 

336,000

987

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Mỹ

An Quý

Quỳnh Phụ

1,800

1,800

 

 

 

189,000

988

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Thái Thuần

An Thái

Quỳnh Phụ

2,500

2,500

 

 

 

262,500

989

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

5,800

5,800

 

 

 

609,000

990

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hương Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

991

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Lạc 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

992

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Vũ Tiến

Đông Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

993

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đồng Kỳ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

63,000

994

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Vị

Đông Hải

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

995

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Lệ Báo

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

996

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quan Đình Bắc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

997

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đông Hòe

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

998

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quan Đình Nam

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

999

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Nam Đài

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

2,200

2,200

 

 

 

231,000

1000

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1001

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

10,100

5,000

 

 

5,100

1,060,500

1002

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Châu Duyên

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1003

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hoàng Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1004

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Mỹ Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1005

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1006

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1007

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1008

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Xuân Trạch

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1009

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1010

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Lê Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1011

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1012

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Lông 1

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1013

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đồng Trực

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1014

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Liên Hiệp

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1,200

1,200

 

 

 

126,000

1015

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1016

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn La Vân 2

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1017

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn La Vân 3

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1018

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bình Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3,501

3,501

 

 

 

367,605

1019

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quỳnh Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3,230

3,230

 

 

 

339,150

1020

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Kỹ Trang

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

7,200

7,200

 

 

 

756,000

1021

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1022

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

3,100

3,100

 

 

 

325,500

1023

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quỳnh Lang, Bương Hạ Tây

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

11,000

 

 

 

11,000

1,155,000

1024

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đại Phú

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1025

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bắc Sơn

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1026

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

3,100

3,100

 

 

 

325,500

1027

Quy hoạch sân thể thao

DTT

A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

6,000

5,200

 

 

800

630,000

1028

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đông Hồng

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1029

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1,200

1,200

 

 

 

126,000

1030

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Ô Cách

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

4,400

4,400

 

 

 

462,000

1031

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

8,200

8,200

 

 

 

861,000

1032

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đồng Phú, Mậu Lâm, Chi Linh

Đông Đô

Hưng Hà

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

1033

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đa Phú

Tây Đô

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1034

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Truy Đình

Văn Cẩm

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1035

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Minh Thành, Cổ Trai

Hồng Minh

Hưng Hà

22,000

20,000

 

 

2,000

2,310,000

1036

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

1037

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1038

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đan Hội

Dân Chủ

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1039

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hùng Dũng

Hùng Dũng

Hưng Hà

9,800

9,000

 

 

800

1,029,000

1040

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Dương Xuân, Dương Khê, Đồng Vọng, Tống Xuyên

Thái Hưng

Hưng Hà

8,500

8,000

 

 

500

892,500

1041

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Vải

Hòa Tiếp

Hưng Hà

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1042

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nhân Xá, Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1043

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phú Khu

Văn Lang

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1044

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đoan Hùng

Đoan Hùng

Hưng Hà

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1045

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung tâm xã

Đoan Hùng

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1046

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung Thôn 2

Kim Trung

Hưng Hà

11,000

10,000

 

 

1,000

1,155,000

1047

Quy hoạch khu đất thể thao - cây xanh trong Phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DTT

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

Hưng Hà

300,000

280,000

 

 

20,000

31,500,000

1048

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1049

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Thanh Khê

Thái Thành

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1050

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1051

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Vị Nguyên

Thái Thuần

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1052

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bắc Cường

Thái Thượng

Thái Thụy

1,600

1,600

 

 

 

168,000

1053

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1054

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đông Thọ

Thái Thượng

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1055

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Sơn Thọ 1

Thái Thượng

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

1056

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Sơn Thọ 2

Thái Thượng

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21,000

1057

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Các Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

1,400

1,400

 

 

 

147,000

1058

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

9,700

 

 

 

9,700

1,018,500

1059

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

8,000

 

 

 

8,000

840,000

1060

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1061

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1062

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Duyên Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1063

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hậu Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1064

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quang Lang Đông

Thụy Hải

Thái Thụy

8,000

 

 

 

8,000

840,000

1065

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Thu Cúc

Thụy Hưng

Thái Thụy

2,200

2,200

 

 

 

231,000

1066

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Cao Dương Thượng

Thụy Hưng

Thái Thụy

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1067

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Tam Lộng

Thụy Hưng

Thái Thụy

1,300

1,300

 

 

 

136,500

1068

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Xá Thị

Thụy Hưng

Thái Thụy

1,400

 

 

 

1,400

147,000

1069

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Cao Dương Hạ

Thụy Hưng

Thái Thụy

1,700

 

 

 

1,700

178,500

1070

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa

Thụy Liên

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1071

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hổ Đội 2

Thụy Lương

Thái Thụy

8,600

8,600

 

 

 

903,000

1072

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đông Minh, Thượng Phúc

Thụy Trường

Thái Thụy

5,200

5,200

 

 

 

546,000

1073

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

8,000

 

 

 

8,000

840,000

1074

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Cúc Đông

Thụy Việt

Thái Thụy

2,500

 

 

 

2,500

262,500

1075

Quy hoạch sân thể thao

DTT

10 thôn

Duy Nhất

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1076

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cửa trạm y tế xã Thanh Hương 2

Đồng Thanh

Vũ Thư

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1077

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phương Cáp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1078

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Giáp đường trục thôn Thống Nhất

Hòa Bình

Vũ Thư

2,000

 

 

 

2,000

210,000

1079

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Giáp KDC thôn Ngũ Lão

Hòa Bình

Vũ Thư

2,400

 

 

 

2,400

252,000

1080

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Lộc Quý

Hòa Bình

Vũ Thư

1,700

 

 

 

1,700

178,500

1081

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quyết Thắng

Hòa Bình

Vũ Thư

2,000

 

 

 

2,000

210,000

1082

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Trung Hồng

Hòa Bình

Vũ Thư

2,000

 

 

 

2,000

210,000

1083

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nghĩa Tường, Tiến Phong, Tân Phong, Tân Đông, Kênh Đào, Phú Đoài, Phú Thọ

Hồng Phong

Vũ Thư

15,000

10,000

 

 

5,000

1,575,000

1084

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tiền Phong

Hồng Phong

Vũ Thư

7,000

 

 

 

7,000

735,000

1085

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Lại Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1086

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thanh Nội

Minh Lãng

Vũ Thư

1,700

1,700

 

 

 

178,500

1087

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phú Lôi

Minh Lãng

Vũ Thư

2,600

2,600

 

 

 

273,000

1088

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1089

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cầu Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

10,200

10,200

 

 

 

1,071,000

1090

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

2,600

 

 

 

2,600

273,000

1091

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Súy Hăng

Minh Lãng

Vũ Thư

2,100

2,100

 

 

 

220,500

1092

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Ngô Xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

3,300

3,300

 

 

 

346,500

1093

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân Thành

Phúc Thành

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1094

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1095

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân An

Song An

Vũ Thư

2,400

2,400

 

 

 

252,000

1096

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hợp Tiến

Tam Quang

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1097

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nghĩa Khê

Tam Quang

Vũ Thư

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1098

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

4,000

 

 

 

4,000

420,000

1099

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Ô Mễ 1

Tân Phong

Vũ Thư

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1100

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thuận An

Việt Thuận

Vũ Thư

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

1101

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1102

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn 4, 9

Vũ Đoài

Vũ Thư

6,000

2,000

 

 

4,000

630,000

1103

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

52,000

52,000

 

 

 

5,460,000

1104

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quần Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

3,000

 

 

 

3,000

315,000

1105

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bồng Lai

Vũ Tiến

Vũ Thư

600

600

 

 

 

63,000

1106

Quy hoạch sân thể thao

DTT

La Trạng

Vũ Tiến

Vũ Thư

2,100

2,100

 

 

 

220,500

1107

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bát Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

1,200

1,200

 

 

 

126,000

1108

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tiến Phong

Vũ Vân

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1109

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nhân Bình

Vũ Vân

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1110

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Việt Thắng

Vũ Vân

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1111

Quy hoạch sân thể thao

DTT

4 thôn

Xuân Hòa

Vũ Thư

9,200

6,100

 

 

3,100

966,000

1112

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1113

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

4,000

 

 

 

4,000

420,000

1114

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1115

Quy hoạch sân thể thao

DTT

thôn Cầu Nhân

Đông Hòa

Thành phố

198,200

198,200

 

 

 

20,811,000

1116

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Tân Bình

Thành phố

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1117

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Vũ Chính

Thành phố

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

1118

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Vũ Đông

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1119

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Ái Quốc

Bình Định

Kiến Xương

4,000

 

 

 

4,000

420,000

1120

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đông Thành, Việt

Bình Minh

Kiến Xương

3,200

3,200

 

 

 

336,000

1121

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phương Ngãi

Bình Minh

Kiến Xương

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

1122

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Khả Phú, Đa Cốc, Điện Biên, Lập Ấp

Bình Thanh

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

1123

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam Tiến

Hòa Bình

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1124

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Khả Cành

Hồng Tiến

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1125

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân Thành

Hồng Tiến

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1126

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam Hòa

Hồng Tiến

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1127

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Hồng Tiến

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1128

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Lê Lợi

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1129

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Quang Trung

Kiến Xương

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1130

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trà Đoài, Mỹ Nguyên, Cao mai Đoài

Quang Trung

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

1131

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Trà Giang

Kiến Xương

7,500

7,500

 

 

 

787,500

1132

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Vũ Bình

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1133

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Minh Tân

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

1134

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam Tiến

Hồng Tiền

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1135

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cao Bạt Đông

Nam Cao

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1136

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cao Bạt Nam

Nam Cao

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1137

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Nam Cao

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1138

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cao Bạt Đoài, Cao Bạt Trung, Cao Bạt Đinh, Cao Bạt Lụ, Cao Bạt E, Cao Bạt Thượng, Nam Đường Tây, Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

12,500

11,000

 

 

1,500

1,312,500

1139

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Quang Hưng

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1140

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Quang Minh

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1141

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cao Bạt Nang, Nam Huân Trung, Cao Trung

Đinh Phùng

Kiến Xương

2,700

2,700

 

 

 

283,500

1142

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1143

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Động Tiến, Tân Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1144

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Quyết Tiến

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1145

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Vũ Công

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

1146

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Luật Nội Đông

Quang Lịch

Kiến Xương

1,700

1,700

 

 

 

178,500

1147

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thụy Lang Tây

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1148

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

2,120

2,120

 

 

 

222,600

1149

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Quyết Tiến

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1150

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Vũ Trung

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

1151

Quy hoạch sân thể thao

DTT

thôn 5B,6,7A,7B

Vũ Trung

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

1152

Quy hoạch sân thể thao

DTT

8, 9, 10

Vũ Trung

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

X

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2,444,800

2,335,800

 

 

109,000

256,704,000

1153

Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án

SKK

KCN

Đông Cơ

Tiền Hải

60,000

60,000

 

 

 

6,300,000

1154

Công ty TNHH xây dựng Trường Tú

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

95,000

95,000

 

 

 

9,975,000

1155

Trạm xử lý nước thải Kcông nghiệp Tiền Hải

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

38,800

38,800

 

 

 

4,074,000

1156

Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

90,000

90,000

 

 

 

9,450,000

1157

Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải

SKK

KCN

Đông Cơ

Tiền Hải

432,000

432,000

 

 

 

45,360,000

1158

Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

182,000

182,000

 

 

 

19,110,000

1159

Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải

SKK

KCN

Tây Giang

Tiền Hải

247,000

247,000

 

 

 

25,935,000

1160

Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải

SKK

KCN

Tây Sơn

Tiền Hải

500,000

500,000

 

 

 

52,500,000

1161

Khu công nghiệp Thái Thượng

SKK

Thôn Bạch Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

100,000

 

 

 

100,000

10,500,000

1162

Quy hoạch khu công nghiệp sông Trà

SKK

Ô Mễ 2, 3; Mễ Sơn 1

Tân Phong

Vũ Thư

600,000

600,000

 

 

 

63,000,000

1163

Khu xử lý nước thải khu công nghiệp sông Trà

SKK

 

Tân Phong

Vũ Thư

100,000

91,000

 

 

9,000

10,500,000

XI

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

7,060,000

6,563,500

 

 

496,500

751,695,000

1164

Ccông nghiệp Đông La (các cơ sở đầu tư mới)

SKN

 

Đông La

Đông Hưng

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1165

Ccông nghiệp Đông La (Xây dựng cơ sở hạ tầng Ccông nghiệp)

SKN

 

Đông La

Đông Hưng

300,000

300,000

 

 

 

31,500,000

1166

Công ty TNHH MTV thiết bị điện G8

SKN

 

Nguyên Xá

Đông Hưng

48,000

48,000

 

 

 

5,040,000

1167

Ccông nghiệp Nguyên Xá

SKN

 

Nguyên Xá

Đông Hưng

68,000

68,000

 

 

 

7,140,000

1168

Công ty CPTM Sông Đà (Ccông nghiệp Đông Các)

SKN

 

Đông Các

Đông Hưng

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

1169

Ccông nghiệp Đông Các

SKN

 

Đông Các

Đông Hưng

23,000

23,000

 

 

 

2,415,000

1170

Công ty CP đầu tư và TM Vũ Đăng

SKN

 

Đông Phong

Đông Hưng

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

1171

Ccông nghiệp Đông Phong

SKN

 

Đông Phong

Đông Hưng

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1172

Ccông nghiệp Mê Linh (Công ty Trường Sơn Thịnh,.)

SKN

 

Mê Linh

Đông Hưng

33,000

33,000

 

 

 

3,465,000

1173

Ccông nghiệp Đô Lương

SKN

 

Đô Lương

Đông Hưng

400,000

400,000

 

 

 

42,000,000

1174

Công ty TNHH khí sinh học Môi trường xanh

SKN

 

Đông Xuân, Đông Động

Đông Hưng

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1175

Ccông nghiệp Xuân Đông

SKN

 

Đông Xuân, Đông Động

Đông Hưng

35,000

35,000

 

 

 

3,675,000

1176

Ccông nghiệp Minh Tân

SKN

 

Minh Tân

Đông Hưng

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

1177

Ccông nghiệp Hồng Châu

SKN

 

Hồng Giang, Hoa Lư, Hồng Châu

Đông Hưng

65,000

65,000

 

 

 

6,825,000

1178

Dự kiến đất thu hút thêm dự án cụm công nghiệp Trà Lý

SKN

CCN Trà Lý

Tây Lương

Tiền Hải

150,000

150,000

 

 

 

15,750,000

1179

Cụm công nghiệp Nam Hà

SKN

CCN Nam Hà

Nam Hà

Tiền Hải

97,000

97,000

 

 

 

10,185,000

1180

Cụm công nghiệp Tây An

SKN

CCN Tây An

Tây An

Tiền Hải

60,000

60,000

 

 

 

6,300,000

1181

Cụm công nghiệp Quý Ninh

SKN

Vạn Phúc, An Ninh; Lai Ổn, Mai Trang, An

An Ninh, An Quý

Quỳnh Phụ

250,000

230,000

 

 

20,000

26,250,000

1182

Cụm công nghiệp An Ninh

SKN

Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

1183

Cụm công nghiệp Đập Neo

SKN

Đập Neo

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

54,900

54,900

 

 

 

5,764,500

1184

Cụm công nghiệp Đông Hải

SKN

 

Đông Hải

Quỳnh Phụ

411,000

341,000

 

 

70,000

53,550,000

1185

Cụm công nghiệp Đông Hải (Dự án Nhà máy dệt công nghệ cao)

SKN

 

Đông Hải

Quỳnh Phụ

99,000

99,000

 

 

 

10,395,000

1186

Cụm công nghiệp Quỳnh Giao

SKN

An Bài

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

471,600

451,600

 

 

20,000

49,518,000

1187

Cụm Công nghiệp Quỳnh Côi

SKN

 

Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

60,000

60,000

 

 

 

6,300,000

1188

Cụm công nghiệp Đô Lương

SKN

Tiên Cầu

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

20,000

18,000

 

 

2,000

2,100,000

1189

Dự án sản xuất dầy da công ty Sao vàng tại cụm công nghiệp Hưng Nhân

SKN

Lài

Hưng Nhân

Hưng Hà

65,000

63,000

 

 

2,000

6,825,000

1190

Cụm công nghiệp Thống Nhất

SKN

Đa Phú, Lương Trang, Ngoại Trang, Hoành Mỹ

Thống Nhất

Hưng Hà

400,000

390,000

 

 

10,000

42,000,000

1191

Cụm công nghiệp Tiền Phong

SKN

Tiền Phong

Hưng Nhân

Hưng Hà

50,000

48,000

 

 

2,000

5,250,000

1192

Mở rộng cụm công nghiệp Phương La

SKN

Phương La

Thái Phương

Hưng Hà

50,000

49,000

 

 

1,000

5,250,000

1193

Cụm công nghiệp Đồng Tu

SKN

Phúc Khánh, Hưng Hà

Phúc Khánh, Hưng Hà

Hưng Hà

50,000

45,000

 

 

5,000

5,250,000

1194

Cụm công nghiệp Thái Dương

SKN

Thôn Vị Thủy

Thái Dương

Thái Thụy

300,000

295,000

 

 

5,000

31,500,000

1195

Cụm công nghiệp Mỹ Xuyên

SKN

 

Thái Xuyên

Thái Thụy

94,000

94,000

 

 

 

9,870,000

1196

DA đầu tư nhà máy sản xuất Amoniac của Tập đoàn hóa chất VN (Ccông nghiệp Thái Thọ)

SKN

Thôn Xuân Hòa

Thái Thọ

Thái Thụy

350,000

350,000

 

 

 

36,750,000

1197

Cụm công nghiệp Thái Thọ

SKN

Thôn Xuân Hòa

Thái Thọ

Thái Thụy

253,000

235,000

 

 

18,000

26,565,000

1198

Cụm công nghiệp Trà Linh

SKN

Trà Linh

Thụy Liên

Thái Thụy

100,000

 

 

 

100,000

10,500,000

1199

Cụm công nghiệp Thụy Sơn

SKN

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

182,000

182,000

 

 

 

19,110,000

1200

Cụm công nghiệp Thụy Tân

SKN

 

Thụy Tân

Thái Thụy

200,000

 

 

 

200,000

21,000,000

1201

Cụm công nghiệp Thụy Vân

SKN

 

Thụy Văn

Thái Thụy

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

1202

Quy hoạch cụm công nghiệp Tam Quang

SKN

 

Tam Quang, Dũng Nghĩa

Vũ Thư

190,000

190,000

 

 

 

19,950,000

1203

Quy hoạch cụm công nghiệp Tân Minh

SKN

Khê Kiều

Minh Khai

Vũ Thư

155,000

155,000

 

 

 

16,275,000

1204

Quy hoạch mở rộng Ccông nghiệp Minh Lãng

SKN

Phù Lôi

Minh Lãng

Vũ Thư

110,000

99,000

 

 

11,000

11,550,000

1205

Quy hoạch cụm công nghiệp Thị trấn

SKN

 

TT. Vũ Thư, Song An, Minh Quang

Vũ Thư

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

1206

Quy hoạch cụm công nghiệp Nguyên Xá

SKN

Ngô Xá, Hoàng Xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

120,000

99,500

 

 

20,500

12,600,000

1207

Quy hoạch cụm công nghiệp Phúc Thành

SKN

Đồng Dốc thôn Tân Thành và Mười Tấn thôn Phúc Trung Bắc

Phúc Thành

Vũ Thư

180,000

180,000

 

 

 

18,900,000

1208

Quy hoạch cụm công nghiệp Tự Tân

SKN

Bắc Sơn

Tự Tân

Vũ Thư

120,000

120,000

 

 

 

12,600,000

1209

Quy hoạch cụm công nghiệp Vũ Hội

SKN

Mỹ Tây, thôn Mỹ Am

Vũ Hội

Vũ Thư

242,000

242,000

 

 

 

25,410,000

1210

Cụm công nghiệp Phong Phú

SKN

 

P. Tiền Phong

Thành phố

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1211

Cụm công nghiệp Hồng Thái

SKN

 

Hồng Thái

Kiến Xương

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

1212

Cụm công nghiệp Minh Tân

SKN

 

Minh Tân

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1213

Cụm công nghiệp Cồn Nhất

SKN

 

Hồng Tiến

Kiến Xương

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

1214

Quy hoạch cụm công nghiệp

SKN

 

Thanh Tân

Kiến Xương

43,500

43,500

 

 

 

4,567,500

1215

Cụm công nghiệp Thanh Nê + Quang Trung

SKN

 

Xã Quang Trung, TT. Thanh Nê

Kiến Xương

350,000

350,000

 

 

 

36,750,000

1216

Cụm công nghiệp Vũ Ninh

SKN

 

Vũ Ninh

Kiến Xương

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

1217

Mở rộng cụm công nghiệp Vũ Quý

SKN

 

Vũ Quý, Quang Bình, Quang Lịch

Kiến Xương

400,000

400,000

 

 

 

42,000,000

XII

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

2,687,487

636,689

 

500

2,050,298

282,186,156

1218

Quy hoạch cây xăng

TMD

Thôn Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

3,500

3,000

 

 

500

367,500

1219

Quy hoạch quỹ tín dụng

TMD

Thôn Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

1,000

 

 

 

1,000

105,000

1220

Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng

TMD

Thôn Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

2,900

 

 

 

2,900

304,500

1221

Quy hoạch trung tâm thương mại

TMD

Lai Ổn

An Quý

Quỳnh Phụ

30,000

26,000

 

 

4,000

3,150,000

1222

Dự án cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và cung ứng hàng may mặc

TMD

Thôn Thượng

An Tràng

Quỳnh Phụ

5,000

 

 

 

5,000

525,000

1223

Quy hoạch hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp vị trí cửa trạm xá

TMD

Thôn Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

400

400

 

 

 

42,000

1224

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ của HTX dịch vụ nông nghiệp

TMD

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1225

Khu trung tâm dịch vụ thương mại

TMD

Tổ 3

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

4,600

 

 

 

4,600

483,000

1226

Bãi tập kết vật liệu Xây dựng

TMD

Trung

Đông Phương

Đông Hưng

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1227

Bãi tập kết vật liệu Xây dựng

TMD

Đông

Đông Phương

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1228

Bãi tập kết vật liệu Xây dựng

TMD

 

Bạch Đằng

Đông Hưng

18,000

 

 

 

18,000

1,890,000

1229

Đất sản xuất kinh doanh

TMD

Duyên Trang Đông

Phú Lương

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

1230

Bãi tập kết vật liệu Xây dựng

TMD

Lâm Khê

Đông Kinh

Đông Hưng

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1231

Đất sản xuất kinh doanh đóng Ốc

TMD

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

23,000

23,000

 

 

 

2,415,000

1232

Bến bãi

TMD

 

Bạch Đằng

Đông Hưng

7,057

 

 

 

7,057

740,985

1233

Bến bãi

TMD

 

Hoa Nam

Đông Hưng

33,812

 

 

 

33,812

3,550,260

1234

Bến bãi

TMD

 

Trọng Quan

Đông Hưng

28,506

 

 

 

28,506

2,993,130

1235

Bến bãi

TMD

 

Đông Dương

Đông Hưng

8,291

 

 

 

8,291

870,555

1236

Bến bãi

TMD

 

Đông Hoàng

Đông Hưng

9,777

 

 

 

9,777

1,026,585

1237

Bến bãi

TMD

 

Đông A

Đông Hưng

16,215

 

 

 

16,215

1,702,575

1238

Bến bãi

TMD

 

Đông Lĩnh

Đông Hưng

49,533

 

 

 

49,533

5,200,965

1239

Bến bãi

TMD

 

Hồng Giang

Đông Hưng

3,029

 

 

 

3,029

318,045

1240

Quy hoạch cửa hàng xăng dầu

TMD

Đầu

Hưng Nhân

Hưng Hà

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1241

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Quyết Tiến

Hồng An

Hưng Hà

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

1242

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ (Dọc hai bên đường từ Thị trấn Hưng Nhân đến thị trấn Hưng Hà - Đường Long Hưng) tại 5 Phân khu

TMD

TT.  Hưng Nhân, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà

TT.Hưng Nhân, xã Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà

Hưng Hà

288,000

240,000

 

 

48,000

311,240,000

1243

Quy hoạch phòng giao dịch Tịnh Xuyên

TMD

Cố Trai

Hồng Minh

Hưng Hà

1,154

 

 

 

1,154

121,170

1244

Quy hoạch cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

Thống Nhất

Thống Nhất

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1245

Bãi kinh doanh cát

TMD

Viên Ngoại

Nam Hồng

Tiền Hải

20,000

 

 

 

20,000

2,100,000

1246

Khu du lịch sinh thái Cồn Vành

TMD

Cồn vành

Nam Phú

Tiền Hải

1,400,000

 

 

 

1,400,000

147,000,000

1247

Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh

TMD

 

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

7,000

7,000

 

 

 

735,000

1248

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Lũng Tả

Mỹ Lộc

Thái Thụy

50,000

28,000

 

 

22,000

5,250,000

1249

Đất thương mại

TMD

Giáp QL 39. T Tiền Phong

Thái Giang

Thái Thụy

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1250

Quy hoạch bãi sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

TMD

Thôn Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

12,400

 

 

 

12,400

1,302,000

1251

Quy hoạch bãi sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

TMD

 

Thái Hà

Thái Thụy

7,000

 

 

 

7,000

735,000

1252

Điểm tiểu thủ công nghiệp

TMD

Thôn Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

1253

Hàng bán lẻ xăng dầu của Cty TNHH Tân Thịnh Hà

TMD

 

Thái Hà

Thái Thụy

5,366

5,366

 

 

 

563,430

1254

Xưởng cơ khí dịch vụ nông nghiệp

TMD

Đống Đa - T. Văn Hàn Trung; Văn Hàn Đông

Thái Hưng

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1255

Quỹ tín dụng

TMD

Thôn Nam Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1256

Cửa hàng xăng dầu hải hà

TMD

 

Thái Thủy

Thái Thụy

9,511

 

 

 

9,511

998,676

1257

Quỹ tín dụng

TMD

 

Thái Thuần

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52,500

1258

Mở rộng dự án khu xăng dầu Hải Hà

TMD

Thôn Bạch Đằng

Thái Thượng

Thái Thụy

28,700

 

 

 

28,700

3,013,500

1259

Trung tâm tổ chức sự kiện

TMD

Đồng Rộc - T. Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

2,700

2,700

 

 

 

283,500

1260

Mở rộng quỹ tín dụng

TMD

Thôn An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

188

 

 

 

188

19,740

1261

Xây dựng trụ sở HT Xây dựng VNN

TMD

Thôn An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

292

 

 

 

292

30,650

1262

Quy hoạch quỹ tín dụng, hợp tác xã NN

TMD

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

1,900

1,900

 

 

 

199,500

1263

Xây dựng quỹ tín dụng nhân dân

TMD

Thôn Lai Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1264

Xây dựng hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

TMD

Thôn Duyên Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52,500

1265

Công ty TMDV Khánh Duy Anh

TMD

Thôn Ngoại Trinh

Thụy Hà

Thái Thụy

33,000

33,000

 

 

 

3,465,000

1266

Trung tâm kinh doanh DV tổng hợp Thoa Diêm

TMD

Đoài Đoạn - Thôn Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

26,000

26,000

 

 

 

2,730,000

1267

Xây dựng khu tổ hợp TMDV, Hoteal Ocean - Cty CP Đại Dương

TMD

Đồng Miễu

Thụy Hà

Thái Thụy

13,300

13,300

 

 

 

1,396,500

1268

Dự án Xây dựng khách sạn Phương Thịnh

TMD

 

Thụy Hà

Thái Thụy

500

 

 500

 

 

52,500

1269

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Cao Dương Thượng

Thụy Hưng

Thái Thụy

2,700

2,700

 

 

 

283,500

1270

TTGT và bán các sản phẩm thủ công mĩ nghệ, làng nghề

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

3,100

3,100

 

 

 

325,500

1271

TTGT và bán các sản phẩm máy, thiết bị phục vụ sản xuất NN

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

5,400

5,400

 

 

 

567,000

1272

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

6,100

6,100

 

 

 

640,500

1273

Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

2,300

2,300

 

 

 

241,500

1274

Xây dựng quỹ tín dụng Thụy Sơn tại Thụy Phong

TMD

Thôn Đông Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

200

200

 

 

 

21,000

1275

DA đầu tư Xây dựng sản xuất, gia công hàng may mặc XK - Cty TNHH kinh doanh TMDV Tuấn Phát (Kiều Mai cũ)

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1276

Quy hoạch cây xăng

TMD

Thôn Đông Đoài

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1277

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Thượng Phúc

Thụy Sơn

Thái Thụy

22,000

16,000

 

 

6,000

2,310,000

1278

Trạm bán lẻ xăng dầu

TMD

 

Thụy Tân

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1279

Xây dựng quỹ tín dụng nhân dân

TMD

Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

400

400

 

 

 

42,000

1280

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

QL 37 cũ Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1281

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

QL 37 mới thôn Nam Ô Trình

Thụy Trình

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1282

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

QL 37 cũ Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

4,400

4,400

 

 

 

462,000

1283

Đất TMDV

TMD

 

Thụy Trường

Thái Thụy

3,400

3,100

 

 

300

357,000

1284

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Khu 2, khu 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

14,900

14,900

 

 

 

1,564,500

1285

Bến bãi

TMD

Thôn Phượng Man

Thụy Dũng

Thái Thụy

4,000

 

 

 

4,000

420,000

1286

Bến bãi

TMD

Thôn Thiên Kiều

Thái Thọ

Thái Thụy

21,209

 

 

 

21,209

2,226,945

1287

Bến bãi

TMD

Thôn Thiên Kiều

Thái Thọ

Thái Thụy

9,834

 

 

 

9,834

1,032,570

1288

Bến bãi

TMD

 

Thụy Hưng

Thái Thụy

5,594

 

 

 

5,594

587,370

1289

Bến bãi

TMD

Thôn Hồng

Thụy Ninh

Thái Thụy

9,400

 

 

 

9,400

987,000

1290

Bến bãi

TMD

Thôn Cao Trại

Thụy Việt

Thái Thụy

56,930

 

 

 

56,930

5,977,650

1291

Bến bãi

TMD

 

Thụy Việt

Thái Thụy

4,029

 

 

 

4,029

423,045

1292

Bến bãi trung chuyển cát và KDDV Xây dựng (công ty CP vật liệu Xây dựng Thụy Việt)

TMD

 

Thụy Việt

Thái Thụy

21,889

 

 

 

21,889

2,298,356

1293

Bến bãi

TMD

 

Thụy Việt

Thái Thụy

7,150

 

 

 

7,150

750,750

1294

Bến bãi

TMD

Thôn Kha Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

38,154

 

 

 

38,154

4,006,170

1295

Bến bãi

TMD

 

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

17,995

 

 

 

17,995

1,889,475

1296

Bến bãi

TMD

 

Thụy Hồng

Thái Thụy

1,608

 

 

 

1,608

168,840

1297

Bến bãi

TMD

Cao Cổ, Công Cháy

Thụy Tân

Thái Thụy

25,269

 

 

 

25,269

2,653,245

1298

Bến bãi

TMD

 

Thụy Liên

Thái Thụy

1,720

 

 

 

1,720

180,600

1299

Bến bãi

TMD

 

Thụy Liên

Thái Thụy

7,514

 

 

 

7,514

788,970

1300

Bến bãi

TMD

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

2,118

 

 

 

2,118

222,390

1301

Bến bãi

TMD

 

Mỹ Lộc

Thái Thụy

12,865

 

 

 

12,865

1,350,825

1302

Bến bãi

TMD

 

Mỹ Lộc

Thái Thụy

49,155

 

 

 

49,155

5,161,275

1303

Công ty TNHH Vận tải thủy bộ Hải Hà

TMD

TT. Diêm Điền

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

3,900

 

 

 

3,900

409,500

1304

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Nê

TMD

 

An Bồi

Kiến Xương

623

623

 

 

 

65,415

1305

Quỹ tín dụng

TMD

 

Quang Bình

Kiến Xương

300

 

 

 

300

31,500

1306

Quỹ tín dụng

TMD

 

Quang Lịch

Kiến Xương

300

 

 

 

300

31,500

1307

Quỹ tín dụng

TMD

 

Quyết Tiến

Kiến Xương

300

 

 

 

300

31,500

1308

Quỹ tín dụng

TMD

 

Đình Phùng

Kiến Xương

300

300

 

 

 

31,500

1309

Quỹ tín dụng

TMD

 

Quang Hưng

Kiến Xương

300

 

 

 

300

31,500

XIII

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

 

1,264,685

1,091,655

 

 

173,030

132,791,925

1310

Quy hoạch mở rộng công ty TNHH may xuất khẩu Đạt Vinh

SKC

Thôn Lam Cẩu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

32,500

31,000

 

 

1,500

3,412,500

1311

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh ngoài đê bối

SKC

Thôn Lộng Khê 1

An Khê

Quỳnh Phụ

30,000

 

 

 

30,000

3,150,000

1312

Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu đồng Ghềnh chua, đồng chua A3

SKC

Thôn Gia Hòa 1 + 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

40,000

36,000

 

 

4,000

4,200,000

1313

Khu sản xuất kinh doanh Cầu Vật

SKC

Thôn Đồng Kỷ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

170,000

150,000

 

 

20,000

17,850,000

1314

Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp khu đồng Rộc

SKC

Dụ Đạt 1

Đông Hải

Quỳnh Phụ

42,000

40,000

 

 

2,000

4,410,000

1315

Quy hoạch đất xây dựng nhà máy sản xuất giầy dép da xuất khẩu (công ty TNHH Kim Vân)

SKC

An Ký Đông, Lam Cẩu 1

Quỳnh Minh, An Hiệp

Quỳnh Phụ

30,000

29,000

 

 

1,000

3,150,000

1316

Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông Hoàng Thị Thu

SKC

A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

9,052

8,855

 

 

197

950,460

1317

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh vị trí Đồng Cửa, Cầu Vân

SKC

Thôn A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

86,000

80,000

 

 

6,000

9,030,000

1318

Quy hoạch xưởng may

SKC

Thôn An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

22,000

 

 

 

22,000

2,310,000

1319

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

21,000

21,000

 

 

 

2,205,000

1320

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

27,200

27,200

 

 

 

2,856,000

1321

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Bãi đê Trà Lý

Đông Á

Đông Hưng

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

1322

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Trưng Trắc A

Đông Á

Đông Hưng

35,000

35,000

 

 

 

3,675,000

1323

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1324

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

6,600

6,600

 

 

 

693,000

1325

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1326

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Quan Khê

Tân Lễ

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1327

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Khả Tiến, Khả Tân, Bùi Tiến

Duyên Hải

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1328

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Xuân Trúc

Hưng Nhân

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

1329

Quy hoạch mở rộng Công ty May 10

SKC

TT. Hưng Hà

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

100,000

95,000

 

 

5,000

10,500,000

1330

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Phú Hội

Dân Chủ

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1331

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Cập

Hùng Dũng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1332

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1333

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Đồng Phú

Độc Lập

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1334

Dự án nhà máy gạch không nung và kết cấu bê tông đúc sẵn

SKC

Nam Tiến

Hồng An

Hưng Hà

36,300

27,000

 

 

9,300

3,811,500

1335

Bãi chung chuyển vật liệu xây dựng

SKC

Việt Thắng

Hồng An

Hưng Hà

50,000

 

 

 

50,000

5,250,000

1336

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Chấp Trung 11

Đoan Hùng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1337

Cơ sở sản xuất kinh doanh các xã thị trấn còn lại

SKC

 

 

Hưng Hà

30,000

25,000

 

 

5,000

3,150,000

1338

Khu tiểu thủ công nghiệp

SKC

Lò Gạch Sơn Cao

Thái Hòa

Thái Thụy

34,000

34,000

 

 

 

3,570,000

1339

Điểm thương mại dịch vụ

SKC

Thôn Đông Uyên

Thái Phúc

Thái Thụy

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1340

Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp

SKC

Làng Đông - T.Bắc Đồng

Thái Thủy

Thái Thụy

100,000

100,000

 

 

 

10,500,000

1341

Quy hoạch điểm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, TM

SKC

Thôn An Cổ Nam

Thụy An

Thái Thụy

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1342

Điểm tiểu thủ công nghiệp

SKC

Thôn Đông

Thụy Dương

Thái Thụy

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

1343

Mở rộng công ty Thường Nhiên

SKC

 

Thụy Hà

Thái Thụy

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1344

Cơ sở chế biến thủy sản Biển Đông

SKC

 

Thụy Hải

Thái Thụy

1,033

 

 

 

1,033

108,465

1345

Cơ sở may tư nhân

SKC

Thôn Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1346

Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh

SKC

Thôn Đông Đoài

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

55,000

55,000

 

 

 

5,775,000

1347

Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh

SKC

Thôn Vân Am

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

130,000

130,000

 

 

 

13,650,000

1348

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Thôn Vô Hối Đông

Thụy Thanh

Thái Thụy

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

XIV

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

1349

Đề án thăm dò than của Tập đoàn công nghiệp than-KS Việt Nam

SKS

 

Nam Thịnh

Tiền Hải

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

XV

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

104,000

 

 

 

104,000

10,920,000

1350

Nhà máy SX gạch không nung Vầng Dương - Cty TNHH Vầng Dương

SKX

Thôn Xuân Hòa

Thái Thọ

Thái Thụy

54,000

 

 

 

54,000

5,670,000

1351

Nhà máy SX, KD vật liệu dựng siêu nhẹ - Cty TNHH Minh Thanh

SKX

Thôn Xuân Hòa

Thái Thọ

Thái Thụy

50,000

 

 

 

50,000

5,250,000

XVI

Đất giao thông

DGT

 

 

 

11,718,569

5,705,707

 

289,325

5,723,536

1,332,164,644

1352

Đường giao thông nông thôn

DGT

Nam Quán

Đông Các

Đông Hưng

1,900

1,500

 

 

400 

199,500

1353

Tuyến tránh QL10 đoạn qua thị trấn ĐH

DGT

 

Đông Sơn, Đông La, Đông Các, Đông Hợp

Đông Hưng

243,000

235,000

 

 

8,000

25,515,000

1354

Nâng cấp đường 217

DGT

 

Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá, Đông Cường, Đông Kinh

Đông Hưng

253,600

217,300

 

 

36,300

26,628,000

1355

Quy hoạch giao thông (Quy hoạch khu đô thị)

DGT

 

Đông Phong

Đông Hưng

14,559

14,559

 

 

 

1,528,695

1356

Đường giao thông khu ông Tảo

DGT

 

Liên Giang

Đông Hưng

580

500

 

 

80

60,900

1357

Đường ra khu nuôi trồng thủy sản

DGT

 

Đông Phương

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1358

Quy hoạch giao thông (Đường ra BCH quân sự huyện)

DGT

 

Nguyên Xá

Đông Hưng

3,500

3,500

 

 

 

367,500

1359

Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ tuyến tránh S1 đến sông Trà Lý, theo hình thức hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao (BOT)

DGT

 

Đồng Phú

Đông Hưng

9,122

8,068

 

 

1,054

957,810

1360

Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ sông Trà Lý đến đường Thái Bình - Hà Nam, theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)

DGT

 

Đồng Phú, Hoa Nam, Hồng Châu, Hoa Lư, Hồng Việt

Đông Hưng

311,849

296,262

 

11,952

3,635

40,540,370

1361

Quy hoạch giao thông các điểm Quy hoạch điểm dân cư

DGT

 

Các xã, thị trấn

Tiền Hải

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

1362

Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu tư đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà)

DGT

 

Đông Trung

Tiền Hải

10,500

10,500

 

 

 

1,102,500

1363

Đường cứu hộ, cứu nạn (dự án chống nước biển dâng)

DGT

 

Nam Hải; Nam Hồng

Tiền Hải

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1364

Mở rộng nâng cấp 221A (Điểm đầu từ ngã 3 gốc Gạo đến Cồn Vành) Giai đoạn 2

DGT

 

Nam Trung, Nam Hưng, Nam Phú

Tiền Hải

43,000

5,000

 

8,000

30,000

4,515,000

1365

Đường số 4 Kcông nghiệp kéo dài đến đầu đường 221C và một đầu nối với đường từ Cổ Rồng đi Tây Phong

DGT

 

Tây Ninh, Tây Giang

Tiền Hải

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

1366

Đường Hồng Hà

DGT

 

Nam Hồng

Tiền Hải

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1367

Đường 8B kéo dài từ nhà thờ Bắc Trạch xã Vân Trường đến cầu Đất xã Bắc Hải

DGT

 

Vân Trường

Tiền Hải

3,200

3,200

 

 

 

336,000

1368

Quy hoạch tuyến đường bộ ven biển

DGT

 

Các xã

Tiền Hải

200,000

180,000

 

 

20,000

21,000,000

1369

Quy hoạch Giao thông sau sân vận động

DGT

Tổ 5

An Bài

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1370

Quy hoạch Giao thông từ nhà ông Đơ tổ 6 sang Lý xà

DGT

Tổ 6, 10

An Bài

Quỳnh Phụ

5,500

5,500

 

 

 

577,500

1371

Quy hoạch mở rộng đường ĐH 72A đoạn từ trung tâm xã - đường ĐH 72 cũ

DGT

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

9,000

7,800

 

200

1,000

945,000

1372

Quy hoạch mở rộng đường liên xã từ An Cầu - xã An Quý

DGT

Trung Châu Tây

An Cầu

Quỳnh Phụ

3,900

3,900

 

 

 

409,500

1373

Quy hoạch mở rộng đường kinh tế mới trên địa bàn xã

DGT

Lương Cầu

An Cầu

Quỳnh Phụ

5,900

5,900

 

 

 

619,500

1374

Quy hoạch mở rộng đường trục xã đoạn từ bảng trắng thôn Nguyên Xá 1 - nhà văn hóa thôn Lam Cầu 3 HT: d=1,80km, r=4,50m; Quy hoạch: 9m

DGT

 

An Hiệp

Quỳnh Phụ

8,100

8,100

 

 

 

850,500

1375

Quy hoạch bãi đỗ xe

DGT

Thôn Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

4,000

 

 

 

4,000

420,000

1376

Quy hoạch đường trục xã cạnh UBND xã lên đê Quốc Gia

DGT

Thôn Lộng Khê 1

An Khê

Quỳnh Phụ

3,000

2,000

 

 

1,000

315,000

1377

Quy hoạch mở rộng đường liên thôn đoạn từ cây xăng đến chùa Hưng Phúc thôn Hưng Hóa

DGT

Hưng Hòa

An Lễ

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1378

Quy hoạch bãi đỗ xe vị trí khu đồng Sốc

DGT

Thôn Tô Hồ

An Mỹ

Quỳnh Phụ

6,000

6,000

 

 

 

630,000

1379

Quy hoạch đường ĐH 72 mới đoạn từ cống sông Mang đi thôn Tô Trang d=0,45km, r=12m

DGT

 

An Mỹ

Quỳnh Phụ

5,400

5,200

 

100

100

567,000

1380

Quy hoạch đường liên thôn Kiến Quan - thôn Lương Cả HT: 1,20km; r=4m; Quy hoạch: r=7m

DGT

Toàn xã

An Ninh

Quỳnh Phụ

3,600

2,000

 

 

1,600

378,000

1381

Quy hoạch đường liên thôn An Ninh - thôn Nam Thành HT: d=1,0km; r=3,5m; Quy hoạch: r=2m

DGT

Toàn xã

An Ninh

Quỳnh Phụ

3,500

1,500

 

 

2,000

367,500

1382

Quy hoạch đất đường từ Trạm bơm Lương Cả đi Kiến Quan

DGT

 

An Ninh

Quỳnh Phụ

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1383

Quy hoạch mở rộng đường cầu Hạ đến ngã ba chợ (HT: d=1,0km, r=12m; Quy hoạch: r=22m)

DGT

Toàn xã

An Ninh

Quỳnh Phụ

10,000

5,000

 

 

5,000

1,050,000

1384

Quy hoạch mở rộng đường ĐH 73 chạy qua địa bàn xã đoạn từ cầu Lát đến giáp xã An Lễ

DGT

Thôn Lai Ổn, Mai Trang

An Quý

Quỳnh Phụ

43,500

43,000

 

100

400

4,567,500

1385

Quy hoạch mở rộng đường ĐH 73 chạy qua địa bàn xã đoạn từ Cầu Vật - khu cống cá thôn Hồng Phong

DGT

 

An Tràng

Quỳnh Phụ

13,000

12,000

 

1,000

 

1,365,000

1386

Quy hoạch mở rộng đường huyện lộ (đoạn từ cầu Xìa giáp xã An Vinh - ngã tư Kênh)

DGT

Đồng Kỳ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

1,700

1,500

 

100

100

178,500

1387

Quy hoạch mở rộng đường xã (đoạn từ nhà ông Lan - giáp xã Liên Giang) HT: d=0,440km, r=7m; Quy hoạch: r=9m

DGT

Dụ Dai 3

Đông Hải

Quỳnh Phụ

900

900

 

 

 

94,500

1388

Quy hoạch mở rộng đường DT. 455 giai đoạn 2

DGT

các thôn

An Vũ, An Dục, Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

40,000

23,200

 

5,000

11,800

4,200,000

1389

Quy hoạch mở rộng đường ĐH 73 đoạn từ ĐT 455 thôn Đò Neo - xã An Tràng

DGT

Đò Neo

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1,500

1,000

 

100

400

157,500

1390

Đường ĐT.452 (đường 224 cũ)

DGT

 

H. Quỳnh Phụ, Hưng Hà

Quỳnh Phụ, Hưng Hà

50,000

24,000

 

11,000

15,000

5,250,000

1391

Đường Thái Bình - Hà Nam giai đoạn 2, từ Quốc lộ 10 đến Quốc lộ 37

DGT

 

Huyện Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

90,000

90,000

 

 

 

9,450,000

1392

Đường ĐH.76 nối dài giai đoạn 2 (từ đường ĐT.455 đến ĐT.396B)

DGT

 

Quỳnh Hưng, Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

50,000

40,000

 

1,000

9,000

5,250,000

1393

Quy hoạch mở rộng đường ĐT.216 đoạn qua Quỳnh Báo (giáp Quỳnh Nguyên - Quỳnh Bảo - giáp Quỳnh Mỹ), hiện trạng d=0,28km, r=9m, quy hoạch: r=22m

DGT

 

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

3,640

3,640

 

 

 

382,200

1394

Quy hoạch mở rộng đường ĐH.74

DGT

 

Quỳnh Bảo, Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Sơn, Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

40,900

35,900

 

2,000

3,000

4,294,500

1395

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH 81 địa phận xã Quỳnh Châu

DGT

Thôn Khả Lang, Hoàng Xá, Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2,000

600

 

300

1,100

210,000

1396

Quy hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Quỳnh Sơn

DGT

Mỹ Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1397

Quy hoạch mở rộng đường đi vào bãi rác

DGT

Thôn Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

200

200

 

 

 

21,000

1398

Đường 2/9 trước cửa UBND huyện đến đường mới ven sông Lương - Vân - Hải

DGT

 

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

4,700

2,700

 

1,000

1,000

493,500

1399

Bến xe Quỳnh Côi

DGT

 

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1400

Quy hoạch đường trục đến TT Quỳnh Côi từ ĐT 396B đến ĐH 72 (ĐH75)

DGT

 

Quỳnh Côi, Quỳnh Hải, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hoa, Quỳnh Giao, Quỳnh Thọ, An Hiệp, An Đồng, Quỳnh Minh, Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

225,000

98,000

 

15,000

112,000

23,625,000

1401

Quy hoạch mở rộng đường từ Trường Mầm non xã đến đường 396B mới

DGT

 

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1402

Quy hoạch đường từ kho lương thực - cống Cổ Hái thôn Lệ Xá

DGT

 

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

6,500

6,500

 

 

 

682,500

1403

Quy hoạch giao thông và cây xanh khu dân cư và chợ đầu mối

DGT

 

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

43,000

41,000

 

 

2,000

4,515,000

1404

Quy hoạch giao thông khu hành chính huyện

DGT

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

96,000

90,000

 

 

6,000

10,080,000

1405

Nâng cấp cải tạo đường ĐT.455 (đường 216 cũ) đoạn từ TT Quỳnh Côi đến QL 10 5,8

DGT

Thôn Quang Trung + Hải Hà

Quỳnh Hải, An Vũ, An Quý, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hội, An

Quỳnh Phụ

58,000

30,000

 

8,000

20,000

6,090,000

1406

Quy hoạch mở rộng đường trục xã đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến nghĩa địa thôn Lương Mỹ

DGT

thôn Lương Mỹ

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

15,000

7,500

 

2,000

5,500

1,575,000

1407

Quy hoạch mở rộng đường từ ông Cương (thôn Lương Cụ Bắc) - chợ huyện HT: d=1,10km, r=7m; Quy hoạch: r=10m

DGT

 

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3,300

3,300

 

 

 

346,500

1408

Quy hoạch mở rộng đường từ nhà ông Mạnh (thôn Quỳnh Ngọc) - đường 396B HT: d=1,18 km, r=5m; Quy hoạch: R=8m

DGT

 

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3,540

3,540

 

 

 

371,700

1409

Quy hoạch bến xe khách

DGT

Thôn Tái Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1410

Đường từ 396B đến Quỳnh Hội

DGT

Tái Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

6,500

6,200

 

100

200

682,500

1411

Quy hoạch mở rộng đường từ đường 455-đồng Phán thôn Quang Trung HT: d=0,5km, r=3,5m; Quy hoạch r=7m

DGT

 

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1412

Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ giao thông

DGT

 

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1413

Quy hoạch mở rộng đường từ UBND xã đến đường ĐT.396B (HT: D=1,4km, R=3m, lề đường =2m) mở rộng R=6m

DGT

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

8,900

2,200

 

4,200

2,500

934,500

1414

Quy hoạch đường gom trong khu tiểu thủ công nghiệp

DGT

Thôn A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1415

Quy hoạch đường giao thông liên thôn, ngõ xóm và nội đồng theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

 

Các xã

Quỳnh Phụ

74,000

59,000

 

10,000

5,000

7,770,000

1416

Quy hoạch mở rộng đường ĐH60

DGT

Văn Cẩm

Văn Cẩm

Hưng Hà

24,000

19,000

 

1,600

3,400

2,520,000

1417

Quy hoạch mở rộng đường khu Văn - Lái

DGT

Văn, Lái

Hưng Nhân

Hưng Hà

6,000

6,000

 

 

 

630,000

1418

Quy hoạch đường trục xã

DGT

Dân Chủ

Dân Chủ

Hưng Hà

9,500

9,500

 

 

 

997,500

1419

Quy hoạch đường đi vào di tích đền Tiên La

DGT

Lương Ngọc

Tân Tiến

Hưng Hà

10,000

2,000

 

 

8,000

1,050,000

1420

Quy hoạch mở rộng đường 67A

DGT

Báo, Sỏi

Phúc Khánh

Hưng Hà

7,500

5,000

 

1,000

1,500

787,500

1421

Quy hoạch đường vào đền Tiên La

DGT

Tiên La

Đoan Hùng

Hưng Hà

10,000

5,000

 

 

5,000

1,050,000

1422

Đường vào khu di tích Đình Ngữ

DGT

Ngừ

Liên Hiệp

Hưng Hà

2,700

2,000

 

 

700

283,500

1423

Đường trục huyện từ thị trấn Hưng Nhân đến thị trấn Hưng Hà (đường Long Hưng)

DGT

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

Hưng Hà

370,000

300,000

 

5,000

65,000

38,850,000

1424

Tuyến đường liên tỉnh nối đường vành đai vùng thủ đô Hà Nội đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa phận tỉnh Hưng Yên, đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình và cầu La Tiến

DGT

xã Điệp Nông, Hùng Dũng, Đoan Hùng, Thống Nhất

xã Điệp Nông, Hùng Dũng, Đoan Hùng, Thống Nhất

Hưng Hà

130,000

100,000

 

 

30,000

13,650,000

1425

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.453

DGT

Minh Hòa, Độc Lập, Minh Tân, Hồng An, Tiến Đức

Minh Hòa, Độc Lập, Minh Tân, Hồng An, Tiến Đức

Hưng Hà

80,000

50,000

 

10,000

20,000

8,400,000

1426

Đường ĐH 60 đoạn từ cầu Trung Đăng đến cầu Việt Yên

DGT

Hùng Dũng, Diệp Nông

Hùng Dũng, Diệp Nông

Hưng Hà

12,000

7,000

 

 

5,000

1,260,000

1427

Đường vào khu lưu niệm nhà Bác học Lê Quý Đôn

DGT

Hồng Minh, Độc Lập

Hồng Minh, Độc Lập

Hưng Hà

30,000

20,000

 

 

10,000

3,150,000

1428

Đường từ Ngã tư Trấn Xá, xã Văn Cẩm đến đường tỉnh 455 xã Bắc Sơn

DGT

Vân Cẩm, Bắc Sơn

Vân Cẩm, Bắc Sơn

Hưng Hà

11,000

6,000

 

 

5,000

1,155,000

1429

Đường quy hoạch mới: Đoạn từ QL39 xã Minh Khai đến đường ĐH64 xã Hòa Bình

DGT

Minh Khai, Hòa Bình

Minh Khai, Hòa Bình

Hưng Hà

12,000

8,000

 

 

4,000

1,260,000

1430

Tuyến đường đối ngoại S1 đoạn quy huyện Hưng Hà

DGT

Chí Hòa, Văn Lang, Kim Trung, Thái Phượng

Chí Hòa, Văn Lang, Kim Trung, Thái

Hưng Hà

300,000

150,000

 

5,000

145,000

31,500,000

1431

Tuyến đường mới quy hoạch: Từ đường tỉnh ĐT.452 xã Chí Hòa đi đến thờ nhà Bác học Lê Quý Đôn

DGT

Chí Hòa, Hồng Minh, Độc Lập

Chí Hòa, Hồng Minh, Độc Lập

Hưng Hà

150,000

100,000

 

 

50,000

15,750,000

1432

Đường ĐH 65 đoạn từ cầu Nại đến cầu Me và ngã ba xã Cộng Hòa đến dốc Đào Thành

DGT

Cộng Hòa, Tân Hòa

Cộng Hòa, Tân Hòa

Hưng Hà

17,500

15,000

 

 

2,500

1,837,500

1433

Đường giao thông trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DGT

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái

Hưng Hà

450,000

400,000

 

 

50,000

47,250,000

1434

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 39

DGT

Hồng Lĩnh, Minh Khai, TT. Hưng Hà, Thái Phương, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hóa, thị trấn Hưng Nhân, Tân Lê

Hồng Lĩnh, Minh Khai, TT. Hưng Hà, Thái Phương, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hóa, thị trấn Hưng Nhân, Tân

Hưng Hà

40,000

5,000

 

20,000

15,000

4,200,000

1435

Làm đường hành lang chân đê Km 141+450-Km 141+950 đê Hồng Hà 1

DGT

 

Tiến Đức

Hưng Hà

2,200

 

 

2,200

 

231,000

1436

Làm đường hành lang chân đê Km 143+100-Km 143+700 đê Hồng Hà 1

DGT

 

Hồng An

Hưng Hà

2,400

 

 

2,400

 

252,000

1437

Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ sông Trà Lý đến đường Thái Bình - Hà Nam, theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)

DGT

 

 

Hưng Hà

302,207

285,523

 

4,891

11,793

39,286,910

1438

Hệ thống giao thông nông thôn

DGT

 

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1439

Hệ thống giao thông nội đồng

DGT

 

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

1440

Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình

DGT

 

Thụy Trường, Thụy Hải, Thụy Trình, Mỹ Lộc, Thái Đô, Thái Hòa, Thái Nguyên

Thái Thụy

139,650

126,950

 

12,700

 

14,663,250

1441

Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ QL10 đến QL37

DGT

 

Thụy Lương, Thụy Dân, Thụy Liên, Thụy Dương, Thụy Phúc, Thụy Trình, Thụy Văn, Thụy Ninh, Thụy Hưng, Thụy

Thái Thụy

72,600

72,600

 

 

 

7,623,000

1442

Đường ĐH 90 từ Thụy Việt - Thụy Ninh

DGT

 

Thụy Việt, Thụy Hưng, Thụy Ninh

Thái Thụy

54,000

7,000

 

 

47,000

5,670,000

1443

Xây dựng tuyến đường ĐT 456 từ cầu Vô Hồi đến Diêm Điền Thái Thụy

DGT

 

Thụy Thanh; Thụy Phong; Thụy Sơn; Thụy Liên; Thụy Dương; Thụy

Thái Thụy

9,000

7,000

 

2,000

 

945,000

1444

Đường ĐH 89 từ Đ 456 đến QL 39

DGT

 

Thụy Liên; Thụy Sơn; Thụy Dương

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1445

Đường từ Thái Đô đi Cồn Đen

DGT

 

Thái Đô

Thái Thụy

6,000

6,000

 

 

 

630,000

1446

Đường ĐH 89 (gđ2) cầu Đen Thái Hòa đi UBND Thái Đô

DGT

 

Thái Hòa, Thái Đô

Thái Thụy

25,000

8,000

 

 

17,000

2,625,000

1447

Xây dựng hạ tầng vùng NTTS

DGT

 

Thái Đô

Thái Thụy

600,000

 

 

 

600,000

63,000,000

1448

Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2

DGT

 

Thái Dương

Thái Thụy

17,500

17,500

 

 

 

1,837,500

1449

Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2

DGT

 

Thái Hà

Thái Thụy

13,600

13,600

 

 

 

1,428,000

1450

Quy hoạch giao thông, thủy lợi, cây xanh trong đấu giá đất

DGT

Thôn Nam Cường, Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

6,633

3,638

 

 

2,994

696,444

1451

Đường giao thông nội đồng

DGT

Từ đường tỉnh lộ 459 đến đồng tri Rúc ngõ ông Khái thôn Trung (dài 515m x 4.5m)

Thái Học

Thái Thụy

2,300

2,300

 

 

 

241,500

1452

Đường giao thông nội đồng

DGT

Từ trạm bơm Thống Nhất đến Miếu xóm 8 thôn Đông (dài 650m x 4.5m)

Thái Học

Thái Thụy

2,900

2,900

 

 

 

304,500

1453

Đường giao thông nội đồng

DGT

Từ cửa a Tuấn xóm 6 thôn Bắc đến xã Thái Tân (dài 630m x 4.5m)

Thái Học

Thái Thụy

2,800

2,800

 

 

 

294,000

1454

Đường giao thông nội đồng

DGT

Từ cư ông Mỹ đến bãi rác tập trung (dài 996m x 4.5m)

Thái Học

Thái Thụy

4,500

4,500

 

 

 

472,500

1455

Đường dân sinh

DGT

MR Từ đường 459 đến quán cô Nhuận thôn Bắc (dài 975m x 8m)

Thái Học

Thái Thụy

2,900

2,900

 

 

 

304,500

1456

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường ĐT 459 đi Thái An và đường ĐH 87 đi QL 37B

DGT

 

Thái Hưng

Thái Thụy

9,000

6,000

 

 

3,000

945,000

1457

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH88+ĐT459

DGT

 

Thái Hưng

Thái Thụy

24,500

22,000

 

1,000

1,500

2,572,500

1458

Hệ thống giao thông nội đồng

DGT

 

Thái Nguyên

Thái Thụy

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

1459

Đường cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương

DGT

 

Thái Phúc

Thái Thụy

14,400

14,400

 

 

 

1,512,000

1460

Hệ thống giao thông nông thôn

DGT

 

Thái Thọ

Thái Thụy

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1461

Đất giao thông TL trong đấu giá đất

DGT

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

48,000

3,200

 

 

44,800

5,040,000

1462

Quy hoạch giao thông trường mầm non

DGT

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

1,600

1,600

 

 

 

168,000

1463

Xây dựng hạ tầng vùng NTTS

DGT

 

Thái Thượng

Thái Thụy

2,500,000

 

 

 

2,500,000

262,500,000

1464

Bến xe mới

DGT

Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

5,000

4,500

 

 

500

525,000

1465

Đất giao thông TL trong đấu giá đất

DGT

 

Thái Xuyên

Thái Thụy

6,400

6,400

 

 

 

672,000

1466

Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa

DGT

 

Thụy Bình

Thái Thụy

23,600

19,800

 

 

3,800

2,478,000

1467

Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh

DGT

 

Thụy Dân

Thái Thụy

28,000

28,000

 

 

 

2,940,000

1468

Đường ĐH 93 Thụy Trình - Thụy Dũng

DGT

Thôn Đông Dương

Thụy Dũng

Thái Thụy

27,000

27,000

 

 

 

2,835,000

1469

Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Việt

DGT

 

Thụy Dương

Thái Thụy

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

1470

Hạ tầng giao thông khu Đồng Chiều Rừng, Chiều Giữa

DGT

Thôn Duyên Trữ; Lễ Cử, Nghĩa Chử

Thụy Duyên

Thái Thụy

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

1471

Đất giao thông, TL trong đấu giá đất

DGT

Thôn Hậu Trữ: Hóa Tài, Duyên Trữ, Lễ Củ

Thụy Duyên

Thái Thụy

2,500

2,000

 

 

500

262,500

1472

Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa

DGT

 

Thụy Hà

Thái Thụy

18,300

11,100

 

 

7,200

1,921,500

1473

Đất giao thông TL trong đấu giá đất

DGT

Thôn Quang Lang Đoài

Thụy Hải

Thái Thụy

8,000

 

 

 

8,000

840,000

1474

Cải tạo nâng cấp cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão Tân Sơn

DGT

 

Thụy Hải

Thái Thụy

62,500

 

 

 

62,500

6,562,500

1475

Đường ĐH 93 Thụy Trình - Thụy Dũng

DGT

 

Thụy Hồng

Thái Thụy

7,000

7,000

 

 

 

735,000

1476

Đường ĐH 95B Thụy Phúc - Thụy Hưng

DGT

 

Thụy Hưng

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1477

Cải tạo, nâng cấp QL37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa

DGT

 

Thụy Liên

Thái Thụy

1,900

700

 

 

1,200

199,500

1478

Hệ thống giao thông thủy lợi cây xanh trong đấu giá đất

DGT

Thôn An Lệnh 2, Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

13,500

13,500

 

 

 

1,417,500

1479

Hệ thống hạ tầng trong đấu giá đất

DGT

 

Thụy Lương

Thái Thụy

25,600

25,600

 

 

 

2,688,000

1480

Đường ĐH 95B Thụy Phúc - Thụy Hưng

DGT

 

Thụy Phúc

Thái Thụy

3,000

2,000

 

 

1,000

315,000

1481

Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa

DGT

 

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

23,500

11,200

 

200

12,100

2,467,500

1482

Đường ĐH 95B Thụy Phúc - Thụy Hưng

DGT

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

3,600

3,600

 

 

 

378,000

1483

Đường ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương

DGT

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

9,000

9,000

 

 

 

945,000

1484

DA đầu tư bến neo đậu tàu thuyền và bốc xếp cá phục vụ cho nhà máy bột cá Thụy Hải

DGT

 

Thụy Tân

Thái Thụy

20,000

 

 

 

20,000

2,100,000

1485

Xây dựng hạ tầng vùng NTTS

DGT

 

Thụy Trường

Thái Thụy

700,000

400,000

 

 

300,000

73,500,000

1486

Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hòa

DGT

 

Thụy Trình

Thái Thụy

31,000

23,000

 

 

8,000

3,255,000

1487

Đường ĐH93 Thụy Trình - Thụy Dũng

DGT

 

Thụy Trình

Thái Thụy

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1488

Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận TB và cầu sông Hóa

DGT

 

Thụy Văn

Thái Thụy

16,500

14,000

 

 

2,500

1,732,500

1489

Đường ĐH90 Thụy Văn - Thụy Việt

DGT

 

Thụy Văn

Thái Thụy

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

1490

Đường ĐH90 Thụy Văn - Thụy Việt

DGT

 

Thụy Việt

Thái Thụy

23,000

23,000

 

 

 

2,415,000

1491

Hệ thống giao thông trong khu dân cư cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh

DGT

Khu 2, khu 3

TT Diêm Điền

Thái Thụy

68,400

47,200

 

 

21,200

7,182,000

1492

Đường giao thông nông thôn

DGT

Dũng Thủy Hạ

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

12,621

3,600

 

182

8,839

1,325,205

1493

Đường giao thông nông thôn

DGT

Trên địa bàn

Duy Nhất

Vũ Thư

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

1494

Đường từ thôn Trung Lang đến khu di tích chùa Keo

DGT

Trung Lang

Duy Nhất

Vũ Thư

40,000

10,000

 

 

30,000

4,200,000

1495

Đường Duy Nhất - Hồng Phong (Đoạn còn lại)

DGT

 

Duy Nhất

Vũ Thư

27,200

3,200

 

1,600

22,400

2,856,000

1496

Đường vào khu di tích lịch sử quốc gia họ

DGT

 

Hiệp Hòa

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1497

Mở rộng tỉnh lộ 454

DGT

 

Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hòa, Tân Phong, Vũ hội, Vũ Vinh, Việt Thuận

Vũ Thư

294,600

60,000

 

 

234,600

30,933,000

1498

Đường giao thông nông thôn

DGT

Trên địa bàn

Hòa Bình

Vũ Thư

40,000

 

 

 

40,000

4,200,000

1499

Mở rộng đường tỉnh lộ 220B

DGT

 

Hòa Bình, Song An, Trung An, Nguyên Xá, Vũ Tiến

Vũ Thư

29,500

10,000

 

 

19,500

3,097,500

1500

Đường tránh phía Nam thành phố

DGT

 

Song An, Nguyên Xá, Hòa Bình, Tự Tân

Vũ Thư

410,100

47,700

 

13,000

349,400

43,060,500

1501

Đường trục xã Hồng Lý từ dốc đê Thanh Hương đến gốc gạo

DGT

Gốc đê Thanh Hương đến gốc Gạo

Hồng Lý

Vũ Thư

6,400

1,000

 

600

4,800

672,000

1502

Đường giao thông nội đồng

DGT

Trên địa bàn

Hồng Lý

Vũ Thư

48,600

 

 

 

48,600

5,103,000

1503

Quy hoạch bãi đỗ xe

DGT

Tương Đông

Hồng Phong

Vũ Thư

2,500

 

 

 

2,500

262,500

1504

Đường Minh Khai - Minh Lãng

DGT

 

Minh Khai - Minh Lãng

Vũ Thư

32,600

20,000

 

600

12,000

3,423,000

1505

Đường huyện 220A qua Minh Khai, Minh Quang, Minh Lãng

DGT

 

Minh Khai, Minh Quang

Vũ Thư

22,500

22,500

 

 

 

2,362,500

1506

Đường từ Cầu trước của UBND đến điểm Quy hoạch dân cư số 1 và Trường Mầm non

DGT

Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

1507

Đường cụm dân cư số 1

DGT

 

Minh Lãng

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1508

Đường nối QL10 đến tỉnh lộ 454 (Đoạn từ đường tránh S1 đến Trại giam công an tỉnh)

DGT

 

Minh Quang, Minh Lãng

Vũ Thư

62,000

62,000

 

 

 

6,510,000

1509

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hòa (Giai đoạn 1: Đoạn từ thành phố Thái Bình đến đường ĐH.09 huyện Vũ Thư)

DGT

 

Minh Lãng, Song Lãng, Tân Phong, Tân Hóa

Vũ Thư

55,800

55,800

 

 

 

5,859,000

1510

Mở rộng đường trục thôn Minh Quân

DGT

Minh Quân

Minh Quang

Vũ Thư

5,600

 

 

 

5,600

588,000

1511

Đường giao thông Minh Quang

DGT

Trên địa bàn

Minh Quang

Vũ Thư

16,000

10,000

 

 

6,000

1,680,000

1512

Đường giao thông nội đồng

DGT

Các thôn trong xã Song An

Song An

Vũ Thư

20,000

10,000

 

 

10,000

2,100,000

1513

Mở rộng các tuyến đường trục xã, trục thôn xã Song An

DGT

Các thôn trong xã Song An

Song An

Vũ Thư

15,000

9,000

 

1,000

5,000

1,575,000

1514

Mở rộng đường Gián Nghị - Tân Minh

DGT

Gián Nghị - Tân Minh

Song An

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1515

Mở rộng đường Quý Sơn

DGT

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

800

800

 

 

 

84,000

1516

Đường huyện ĐH.07 (Đường Phúc An)

DGT

Trung An, Song An

Trung An, Song An

Vũ Thư

41,200

3,800

 

5,000

32,400

4,326,000

1517

Mở rộng đường ĐH11

DGT

Thượng Diễn, Nghĩa Khê

Tam Quang

Vũ Thư

26,500

20,000

 

500

6,000

2,782,500

1518

Mở rộng đường trục xã

DGT

Vô Ngại, Hòa Bình

Tam Quang

Vũ Thư

2,600

1,900

 

100

600

273,000

1519

Đường giao thông nội đồng

DGT

Trên địa bàn

Tân Hòa

Vũ Thư

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1520

Đường giao thông nông thôn

DGT

Trên địa bàn

Tân Phong

Vũ Thư

3,600

3,600

 

 

 

378,000

1521

Đường ĐH 02 từ thị trấn Vũ Thư đến tỉnh lộ 454

DGT

 

TT Vũ Thư, Minh Quang, Tân Hòa, Tân Phong

Vũ Thư

52,000

24,000

 

4,000

24,000

5,460,000

1522

Đường Việt Hùng (GĐ 3)

DGT

 

Việt Hùng

Vũ Thư

16,200

7,500

 

1,300

7,400

1,701,000

1523

Đường giao thông nội đồng khu chuyển đổi

DGT

Trên địa bàn

Việt Hùng

Vũ Thư

4,500

4,500

 

 

 

472,500

1524

Đường Đoài - Việt - Vinh (GĐ5)

DGT

Các thôn

Việt Thuận

Vũ Thư

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1525

Đường ĐH 13 Vũ Hội - Vũ Vinh (GĐ 2)

DGT

Vũ Hội, Vũ Vinh

Vũ Hội, Vũ Vinh

Vũ Thư

21,000

7,500

 

1,500

12,000

2,205,000

1526

Đường từ Tỉnh 463 đến trạm bơm Nguyên Tiến Đoài

DGT

 

Vũ Tiến

Vũ Thư

18,000

4,800

 

1,200

12,000

1,890,000

1527

Mở rộng đường thôn xóm

DGT

Trên địa bàn

Vũ Vân

Vũ Thư

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

1528

Đường cầu Sa Cao

DGT

 

Vũ Vân - Vũ Vinh

Vũ Thư

63,400

20,000

 

 

43,400

6,657,000

1529

Đường giao thông cứu hộ, cứu nạn từ xã Việt Hùng đến Xuân Hòa

DGT

 

Việt Hùng - Xuân Hòa

Vũ Thư

89,500

30,000

 

 

59,500

9,397,500

1530

Đường cứu hộ cứu nạn từ đường huyện 220A xã Việt Hùng đến đê Đồng Thanh và đê Xuân Hòa

DGT

 

Việt Hùng, Xuân Hòa, Đồng Thanh

Vũ Thư

40,000

4,000

 

3,000

33,000

4,200,000

1531

Tuyến đường nối từ đường tỉnh 463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt chùa Keo

DGT

 

 

Vũ Thư

33,000

19,000

 

3,000

11,000

3,465,000

1532

Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ tuyến tránh S1 đến sông Trà Lý, theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT)

DGT

 

Tân Phong, Phúc Thành

Vũ Thư

278,562

249,727

 

 

28,835

29,249,010

1533

Mở rộng đường từ Hoàng Diệu đi xã Đông Hòa, Đông Thọ

DGT

 

xã Đông Hòa, Đông Thọ

Thành phố

30,200

30,200

 

 

 

3,171,000

1534

Quy hoạch đường trong khu trung tâm, xã Đông Thọ

DGT

 

xã Đông Thọ

Thành phố

17,600

17,600

 

 

 

1,848,000

1535

Đường từ trường Mầm Non đến nhà ông Khoa

DGT

 

xã Đông Thọ

Thành phố

8,300

8,300

 

 

 

871,500

1536

Quy hoạch đường số 9

DGT

 

xã Đông Thọ

Thành phố

7,000

5,000

 

 

2,000

735,000

1537

Quy hoạch đường số 1 kéo dài lên đê

DGT

 

xã Đông Thọ

Thành phố

8,500

8,500

 

 

 

892,500

1538

Đường từ khu liên hiệp thể thao đến đường Võ Nguyên Giáp kéo dài

DGT

 

xã Đông Mỹ

Thành phố

30,000

20,000

 

2,000

8,000

3,150,000

1539

Đường 10c đoạn từ đường Long Hưng đến đê Trà Lý

DGT

 

Phường Hoàng Diệu

Thành phố

5,522

 

 

4,500

1,022

579,810

1540

Quy hoạch mở rộng nút giao thông Lý Bôn, Ngô Thì Nhậm

DGT

 

Phường Kỳ Bá

Thành phố

200

 

 

200

 

21,000

1541

Quy hoạch và mở rộng đường phía Bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng), qua các phường: Kỳ Bá, Quang Trung và xã Vũ Phúc

DGT

 

Kỳ Bá, Quang Trung và xã Vũ Phúc

Thành phố

10,000

4,000

 

 

6,000

1,050,000

1542

Đường Đinh Tiên Hoàng

DGT

 

Phường Kỳ Bá

Thành phố

4,800

4,800

 

 

 

504,000

1543

Quy hoạch đất giao thông trong khu đô thị tổng hợp xã Phú Xuân

DGT

 

Xã Phú Xuân

Thành phố

54,000

18,100

 

 

35,900

5,670,000

1544

Quy hoạch Bến xe phía Tây Thành Phố

DGT

 

Xã Phú Xuân

Thành phố

47,700

21,300

 

 

26,400

5,008,500

1545

Quy hoạch đường Trần Phú kéo dài (từ khu 3,2ha đến khu 26 ha)

DGT

 

Xã Phú Xuân

Thành phố

10,000

 

 

5,000

5,000

1,050,000

1546

Quy hoạch, mở rộng đường 454 (đường 223) từ đường Trần Thái Tông đến nút giao với QL10 tại Khu công nghiệp TBS Sông Trà

DGT

 

Xã Tân Bình, Phú Xuân, P. Tiền Phong

Thành phố

74,880

34,200

 

20,800

19,880

90,496,920

1547

Quy hoạch đường từ đài tưởng niệm đến tuyến tránh QL 10 (thôn Tú Linh)

DGT

 

Xã Tân Bình

Thành phố

8,500

4,300

 

 

4,200

892,500

1548

Quy hoạch đường Bùi Sỹ Tiêm nối phố Lý Bôn và Lê Quý Đôn

DGT

 

Phường Tiền Phong

Thành phố

11,100

 

 

 

11,100

1,165,500

1549

Đường Trần Lãm

DGT

 

Phường Trần Lãm

Thành phố

2,200

 

 

2,200

 

231,000

1550

Đường Lê Lợi kéo dài

DGT

 

Phường Đề Thám, phường Lê Hồng Phong

Thành phố

10,000

 

 

3,000

7,000

1,050,000

1551

Quy hoạch đường Ngô Quang Bích kéo dài nối phố Lê Thái Tông

DGT

 

Phường Bồ  Xuyên

Thành phố

300

 

 

300

 

31,500

1552

Mở rộng đường Trần Quang Khải

DGT

 

Phường Lê Hồng P hong

Thành phố

2,200

 

 

800

1,400

231,000

1553

Đất giao thông trong Khu dân cư tổ 39-40 phường Quang Trung

DGT

tổ 39-40

Phường Quang Trung

Thành phố

1,800

 

 

 

1,800

189,000

1554

Quy hoạch đất giao thông khu vực bờ sông Bạch

DGT

 

Phường Trần Hưng Đạo

Thành phố

500

 

 

 

500

52,500

1555

Quy hoạch đất giao thông trong khu dân cư mới

DGT

 

Vũ Chính

Thành phố

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1556

Quy hoạch mở rộng đường 454

DGT

 

Vũ Chính

Thành phố

62,400

 

 

25,000

37,400

6,552,000

1557

Quy hoạch đường từ đê Trà Lý (thôn Nguyễn Huệ - xã Vũ Đông), qua trung tâm xã Vũ Đông đến xã Vũ Lạc

DGT

thôn Nguyễn Huệ

Vũ Đông

Thành phố

133,000

85,000

 

24,100

23,900

13,965,000

1558

Đường giao thông vào khu sân vận động

DGT

 

Vũ Đông

Thành phố

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1559

Quy hoạch và mở rộng đường thôn Tam Lạc

DGT

 

Vũ Lạc

Thành phố

6,100

6,100

 

 

 

640,500

1560

Mở rộng đường liên xã từ Xóm 1 đến trụ sở UBND xã Vũ Phúc

DGT

 

Vũ Phúc

Thành phố

11,800

7,700

 

2,000

2,100

1,239,000

1561

Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): Đoạn từ tuyến tránh S1 đến sông Trà Lý, theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT)

DGT

 

Tân Bình

Thành phố

11,904

 

 

 

11,904

1,249,920

1562

Quy hoạch mở rộng đường Bình Trật Bắc - Bằng Trạch

DGT

 

An Bình

Kiến Xương

7,000

7,000

 

 

 

735,000

1563

Quy hoạch mở rộng đường 457

DGT

 

Đinh Phùng

Kiến Xương

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

1564

Đường từ chợ Vũ Tây đi cầu Am thuộc địa phận xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương

DGT

Bình Sơn

Vũ Tây

Kiến Xương

1,800

 

 

1,800

 

189,000

1565

Quy hoạch mở rộng đường Sông Lục (Ngũ Thôn)

DGT

 

Thượng Hiền

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1566

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Bối đi Thượng Hiền

DGT

 

An Bồi, Thượng Hiền

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1567

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cao, Thượng Hiền huyện Kiến Xương đi xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải

DGT

 

Nam Cao, Thượng Hiền

Kiến Xương

18,200

18,200

 

 

 

1,911,000

1568

Mở rộng đường WB2 (Vũ Trung, Vũ Hòa)

DGT

 

Vũ Trung

Kiến Xương

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1569

Cải tạo nâng cấp đường

DGT

 

An Bồi - Thượng Hiền

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1570

Quy hoạch đất giao thông ven sông gốc

DGT

 

 

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

1571

Quy hoạch trạm thu phí

DGT

 

Bình Minh

Kiến Xương

1,500

 

 

1,500

 

157,500

1572

Bến xe Bình Thanh (Tôn Thắng)

DGT

 

Bình Thanh

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1573

Đường cứu hộ, cứu nạn

DGT

 

Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh

Kiến Xương

66,000

46,000

 

 

20,000

6,930,000

1574

Mở rộng Đường 457

DGT

 

Đình Phùng

Kiến Xương

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

1575

Đường cứu hộ, cứu nạn

DGT

Đông Thổ Thái Trung

Lê Lợi

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1576

Tuyến đường từ QL 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ QL 39 đến Trà Giang)

DGT

 

Trà Giang

Kiến Xương

28,800

28,800

 

 

 

3,024,000

1577

Đường Khu Cộng Hòa

DGT

Khu Cộng Hòa

Quang Trung

Kiến Xương

1,000

 

 

200

800

105,000

1578

Đường Liên xã

DGT

 

Quang Hưng

Kiến Xương

15,000

5,000

 

8,000

2,000

1,575,000

1579

Đường WB 2

DGT

 

Vũ Hòa

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1580

Giao thông từ cây xăng đến sông Kiến Giang

DGT

 

Vũ Quý

Kiến Xương

17,000

17,000

 

 

 

1,785,000

1581

Dự án xây dựng đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung đoạn từ quốc lộ 39 đến nhà văn hóa thôn 9 theo hình thức BT

DGT

 

Vũ Trung, Vũ Quý, Vũ Hòa

Kiến Xương

35,200

33,000

 

2,200

 

7,425,000

XVII

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

5,130,360

609,750

1,580,700

56,300

2,883,610

538,687,800

1582

Trạm bơm Liên Hoàn

DTL

 

Đông Hòa

Đông Hưng

300

300

 

 

 

31,500

1583

Trạm chung chuyển nước sạch

DTL

Thôn 2

Đô Lương

Đông Hưng

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1584

Trạm chung chuyển nước sạch

DTL

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1585

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp với giao thông tỉnh Thái Bình

DTL

 

Các xã

Tiền Hải

255,500

5,000

 

500

250,000

26,827,500

1586

Quy hoạch hệ thống thủy lợi các điểm quy hoạch điểm dân cư

DTL

 

Các xã, thị trấn

Tiền Hải

11,500

11,500

 

 

 

1,207,500

1587

Dự án nâng cấp đê biển 5 (đoạn qua xã Nam Hải)

DTL

 

Nam Hải

Tiền Hải

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1588

Xây dựng trạm xử lý nước thải Ccông nghiệp Trà Lý

DTL

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1589

Giảm sóng, ổn định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ đê biển 5 và 6 tỉnh Thái Bình

DTL

 

Tiến Hải

Tiền Hải

210,000

 

 

 

210,000

22,050,000

1590

Quy hoạch cừ từ Trạm bơm Long Miễu

DTL

Thôn Đông Lễ Văn và Tây Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1591

Quy hoạch trạm bơm phục vụ sản xuất thôn Đào Xá

DTL

Đào Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

400

100

 

 

300

42,000

1592

Đất thủy lợi cử đồng Hiếu - chiều Tô

DTL

Đồng Hiếu, Chiều Tô

An Đồng

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1593

Quy hoạch mương từ Cầu đen - đồng Xạ Trưởng d = 1,2km, r =0,9m

DTL

Thôn An Ninh

An Ninh

Quỳnh Phụ

1,100

1,100

 

 

 

115,500

1594

Quy hoạch trạm bơm đồng Dỗ

DTL

Thôn Thái Thuần

An Thái

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1595

Quy hoạch trạm bơm đồng Nội Gang

DTL

Thôn Thái Thuần

An Thái

Quỳnh Phụ

100

 

 

 

100

10,500

1596

Xây dựng nhà máy xử lý nước mặt

DTL

Đồng Băng

An Lễ

Quỳnh Phụ

16,000

16,000

 

 

 

1,680,000

1597

Nâng cấp hệ thống đê Hữu Luộc K16+500-K36 (giai đoạn 1)

DTL

các xã

H.Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

25,000

15,000

 

 

10,000

2,625,000

1598

Nâng cấp đê Hữu Hóa K5-K16

DTL

các xã

H.Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

160,000

96,000

 

 

64,000

16,800,000

1599

Bể lắng nước thải thôn Quảng Bá

DTL

Quảng bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1600

Quy hoạch trạm cấp nước sạch

DTL

Thôn Hồng Thái

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

10,000

6,500

 

 

3,500

1,050,000

1601

Quy hoạch mở rộng cấp nước sạch

DTL

Thôn Đông Hồng

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1602

Quy hoạch xây dựng kè lát mái Quỳnh Lâm

DTL

Thôn Đồng Mỹ

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

500

 

 

200

300

52,500

1603

Quy hoạch hệ thống thủy lợi theo tiêu chí nông thôn mới

DTL

 

Các xã

Quỳnh Phụ

23,700

23,700

 

 

 

2,488,500

1604

Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà

DTL

Hồng An

Hồng An

Hưng Hà

5,000

 

 

 

5,000

525,000

1605

Quy hoạch xây dựng trạm tăng áp nhà máy nước Bạch Đằng

DTL

Chí Hòa

Chí Hòa

Hưng Hà

1,500

1,000

 

 

500

157,500

1606

Đất hệ thống thủy lợi, cấp nước trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DTL

TT. Hưng Nhân, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà

TT. Hưng Nhân, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà

Hưng Hà

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

1607

Dự án nắn tuyến đê biển số 8 từ K26+700-K31+700 kết hợp giao thông

DTL

 

Thụy Xuân, Thụy Hải

Thái Thụy

33,500

 

33,500

 

 

3,517,500

1608

Dự án nắn tuyến đê biển số 8 từ K26+700-K31+700 kết hợp giao thông

DTL

 

Thụy Xuân, Thụy Hải

Thái Thụy

147,200

 

147,200

 

 

15,456,000

1609

Dự án nâng bãi ổn định đê biển số 8 từ K26+700 đến K31+700 kết hợp tạo mặt bằng xây dựng Kcông nghiệp Xuân Hải (đất khu công nghiệp 200 ha; đất khu đô thị - thương mại dịch vụ 115 ha; nắn đê biển 8 diện tích 15

DTL

 

Thụy Xuân, Thụy Hải

Thái Thụy

3,300,000

 

1,400,000

 

1,900,000

346,500,000

1610

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

DTL

 

Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Lương, Thụy Hải, Thụy Trường

Thái Thụy

39,000

2,000

 

23,500

13,500

4,095,000

1611

Xây dựng đập Hồng Quỳnh trên sông Hòa

DTL

 

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

13,800

11,300

 

 

2,500

1,449,000

1612

Mở rộng trạm cấp nước sạch

DTL

Thôn Vũ Biên

Mỹ Lộc

Thái Thụy

15,000

11,250

 

 

3,750

1,575,000

1613

Mở rộng nhà máy nước sạch của Công ty CP Casaro Miền Bắc

DTL

 

Thái Dương

Thái Thụy

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1614

Trạm bơm Vòng Ngang

DTL

Thôn Sơn Cao

Thái Hòa

Thái Thụy

600

600

 

 

 

63,000

1615

Thực hiện tuyến N1 kênh dài 620m x 1m

DTL

 

Thái Học

Thái Thụy

600

600

 

 

 

63,000

1616

Quy hoạch trạm bơm

DTL

 

Thái Hồng

Thái Thụy

100

 

 

 

100

10,500

1617

Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa sông Tả Trà Lý đoạn K0-K4 (tương ứng đoạn từ K9 - 13 đê biển 7 cũ

DTL

 

Thái Thành

Thái Thụy

14,000

 

 

 

14,000

1,470,000

1618

Quy hoạch trạm bơm

DTL

Thôn Linh Thanh

Thái Thuần

Thái Thụy

100

100

 

 

 

10,500

1619

Quy hoạch trạm bơm

DTL

 

Thái Thượng

Thái Thụy

100

 

 

 

100

10,500

1620

Xây dựng nhà máy nước sạch

DTL

Thôn An Cổ Nam

Thụy An

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1621

Xây dựng cống Mai Diêm

DTL

Mai Diêm

Thụy Hà

Thái Thụy

5,000

 

 

 

5,000

525,000

1622

Nâng cấp đê Thụy Hồng - Thụy Dũng

DTL

 

Thụy Hồng, Thụy Dũng

Thái Thụy

30,000

 

 

 

 30,000

3,150,000

1623

Nâng cấp đê cửa sông Diêm Hộ

DTL

 

Thái Nguyên

Thái Thụy

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

1624

Nâng cấp đê cửa sông Tả Trà Lý

DTL

 

Thụy Liên

Thái Thụy

11,000

 

 

 

11,000

1,155,000

1625

Xây dựng mới tuyến đê bao ngoài biển  7

DTL

 

Thụy Liên

Thái Thụy

20,000

 

 

 

20,000

2,100,000

1626

Nhà máy nước Diêm Điền

DTL

 

Thụy Liên

Thái Thụy

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1627

Nạo vét sông Sinh

DTL

 

Thụy Hưng

Thái Thụy

8,900

 

 

 

8,900

934,500

1628

Cứng hóa mặt đê K19+500-K21+080-Đê Hữu Hóa

DTL

 

Thụy Hưng

Thái Thụy

4,500

 

 

 

4,500

472,500

1629

Xây dựng cống Vân Am

DTL

Vân Am

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

6,000

 

 

 

6,000

630,000

1630

Xây dựng cống Cháy

DTL

 

Thụy Tân

Thái Thụy

6,000

 

 

 

6,000

630,000

1631

Xây dựng bến cá Vĩnh Trà

DTL

 

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

6,000

 

 

 

6,000

630,000

1632

Hồ sơ lắng của dự án nước sạch

DTL

Trung Hòa, Bách Tính

Bách Thuận

Vũ Thư

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

1633

Kè sông Bùng

DTL

Dũng Thùy Hạ

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1634

Nâng cấp hệ thống đê Hữu Trà Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 nâng cấp đê Hữu Trà Lý từ K3+250 đến K11 và một số công trình trên tuyến

DTL

 

Hiệp Hòa - Xuân Hòa - Minh Lãng - Song Lãng

Vũ Thư

12,000

11,500

 

500

 

1,260,000

1635

Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà II từ K160 đến K197, giai đoạn 2 Nâng cấp đê Hồng Hà II từ K163+500 đến K193+200 và từ K193+200 qua cống Khả Phủ mới đến đường ra phà Cồn Nhất

DTL

 

Tân Lập - Hòa Bình - Tự Tân - Nguyên Xá - Vũ Tiến - Vũ Đoài - Việt Thuận - Vũ Vân

Vũ Thư

6,000

5,700

 

300

 

630,000

1636

Quy hoạch đất thủy lợi

DTL

Trên địa bàn

Hồng Lý

Vũ Thư

6,000

 

 

 

6,000

630,000

1637

Quy hoạch nhà máy nước sạch

DTL

Tương Đông

Hồng Phong

Vũ Thư

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

1638

Xây dựng trạm bơm

DTL

Nghĩa Tường

Hồng Phong

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42,000

1639

Xử lý sạt lở kè Ngoại Lăng

DTL

 

Minh Lãng

Vũ Thư

8,000

 

 

 

8,000

840,000

1640

Quy hoạch đất thủy lợi

DTL

Trên địa bàn

Minh Quang

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1641

Xây dựng máng thoát nước cho khu dân cư

DTL

Thôn Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

600

600

 

 

 

63,000

1642

Quy hoạch đất thủy lợi

DTL

Các thôn trong xã Song An

Song An

Vũ Thư

20,000

10,000

 

 

10,000

2,100,000

1643

Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang, tỉnh Thái Bình

DTL

 

Tân Lập - Tự Tân - Tam Quang - TT. Vũ Thư

Vũ Thư

86,400

18,000

 

3,600

64,800

9,072,000

1644

Xây dựng trạm bơm

DTL

Vô Ngại

Tam Quang

Vũ Thư

100

100

 

 

 

10,500

1645

Quy hoạch đất thủy lợi

DTL

Trên địa bàn

Tân Hòa

Vũ Thư

4,000

 

 

 

4,000

420,000

1646

Quy hoạch đất thủy lợi

DTL

Trên địa bàn

Tân Phong

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1647

Quy hoạch đất thủy lợi khu chuyển đổi

DTL

Thôn Mỹ Bổng

Việt Hùng

Vũ Thư

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1648

Quy hoạch đất thủy lợi

DTL

Các thôn

Việt Thuận

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1649

Xây dựng trạm bơm

DTL

Bồng Lai

Vũ Tiến

Vũ Thư

300

 

 

 

300

31,500

1650

Quy hoạch đất thủy lợi

DTL

Trên địa bàn

Vũ Vân

Vũ Thư

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

1651

Quy hoạch đất thủy lợi

DTL

Bộ La

Vũ Vinh

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1652

Xây dựng trạm bơm

DTL

Thanh Bản

Xuân Hòa

Vũ Thư

1,000

 

 

 

1,000

105,000

1653

Quy hoạch đất thủy lợi

DTL

 

Xuân Hòa

Vũ Thư

60,000

10,000

 

 

50,000

6,300,000

1654

Nạo vét, kè bờ sông Bạch

DTL

 

Phú Xuân

Thành phố

25,400

22,000

 

 

3,400

2,667,000

1655

Nạo vét vá kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình

DTL

 

P. Phú Khánh

Thành phố

7,000

5,500

 

 

1,500

735,000

1656

Nạo vét kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình

DTL

 

P. Quang Trung

Thành phố

700

700

 

 

 

73,500

1657

Nạo vét, kè bờ sông Bạch

DTL

 

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

1,700

 

 

800

900

178,500

1658

Nạo vét kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình

DTL

 

Vũ Chính

Thành phố

20,500

5,000

 

 

15,500

2,152,500

1659

Nâng cấp đê hữu sông Trà Lý

DTL

 

Vũ Đông

Thành phố

3,000

 

 

 

3,000

315,000

1660

Quy hoạch đất thủy lợi tưới tiêu nội đồng

DTL

 

Vũ Đông

Thành phố

38,000

38,000

 

 

 

3,990,000

1661

Điều chỉnh sông Sa Lung

DTL

 

Đông Mỹ

Thành phố

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

1662

Quy hoạch thoát nước phía Bắc thành phố

DTL

 

Đông Hòa, P. Hoàng Diệu, Đông Mỹ

Thành phố

108,100

53,500

 

26,800

27,800

11,350,500

1663

Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình

DTL

 

Vũ Khúc

Thành phố

45,000

 

 

 

45,000

4,725,000

1664

Đê Hữu Trà Lý K45+900 đến K46+200 và Đê Cửa Sông K0 đến K1+800 xã Hồng Thái

DTL

 

Hồng Thái

Kiến Xương

20,000

 

 

 

20,000

2,100,000

1665

Nạo vét sông Ngũ Thôn

DTL

 

Lê Lợi

Kiến Xương

7,000

7,000

 

 

 

735,000

1666

Quy hoạch trạm cấp nước

DTL

Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

360

 

 

 

360

37,800

1667

Quy hoạch đất thủy lợi toàn xã

DTL

 

Quang Hưng

Kiến Xương

17,000

17,000

 

 

 

1,785,000

1668

Nhà máy nước sạch + Khu truyền tải nước sạch

DTL

 

Quốc Tuấn

Kiến Xương

2,100

 

 

 

2,100

220,500

1669

Cống Dục Dương

DTL

 

Trà Giang

Kiến Xương

5,000

4,000

 

 

1,000

525,000

1670

Đê Hữu Trà Lý K0 đến K42 (Giai đoạn 2)

DTL

 

Trà Giang, Hồng Thái, Lê Lợi

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1671

Trạm bơm Lịch Bài

DTL

 

Vũ Hòa

Kiến Xương

3,600

2,000

 

100

1,500

378,000

1672

Dự án Kè Lão Khê

DTL

 

Vũ Bình

Kiến Xương

20,000

 

 

 

20,000

2,100,000

XVIII

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

741,650

400

 

20,300

275,980

77,876,400

1673

Mở rộng bến Đồng Tâm

DDT

Đồng Tâm

An Đồng

Quỳnh Phụ

1,800

1,800

 

 

 

189,000

1674

Quy hoạch mở rộng đình Vũ Xá

DDT

Thôn Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1675

Quy hoạch mở rộng đình Tây xóm Trọng

DDT

Thôn Đào Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1676

Mở rộng chùa Phúc Nguyên

DDT

Thôn Bình Minh

An Dục

Quỳnh Phụ

600

 

 

 

600

63,000

1677

Mở rộng Miếu Rọc

DDT

Bình Minh

An Dục

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

1678

Quy hoạch mở rộng quần thể DTLS Đền Đồng Bằng xã An Lễ

DDT

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

71,200

61,200

 

8,000

2,000

7,476,000

1679

Quy hoạch mở rộng đình Tô Hải

DDT

Thôn Tô Hải

An Mỹ

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1680

Quy hoạch mở rộng miếu Tô Đàm

DDT

Thôn Tô Đàm

An Mỹ

Quỳnh Phụ

1,200

1,200

 

 

 

126,000

1681

Mở rộng đình thôn Dục Linh 2

DDT

Thôn Dục Linh 2

An Ninh

Quỳnh Phụ

100

 

 

 

100

10,500

1682

Mở rộng miếu thôn Kiến Quan

DDT

Thôn Kiến Quan

An Ninh

Quỳnh Phụ

1,500

 

 

 

1,500

157,500

1683

Mở rộng đình An Ninh

DDT

Thôn An Ninh

An Ninh

Quỳnh Phụ

1,000

 

 

 

1,000

105,000

1684

Quy hoạch chùa Bụt Mọc

DDT

Thôn A Sào

An Thái

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1685

Mở rộng đền, đình, bến tượng A Sào

DDT

Thôn A Sào

An Thái

Quỳnh Phụ

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

1686

Quy hoạch mở rộng đền Đợi

DDT

Dụ Đại 3

Đông Hải

Quỳnh Phụ

3,500

3,500

 

 

 

367,500

1687

Quy hoạch mở rộng đình Sơn Đồng

DDT

Thôn Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

900

 

 

600

300

94,500

1688

Quy hoạch mở rộng chùa Quang Trung lấy từ nhà văn hóa thôn

DDT

Thôn Địa Linh (từ 9)

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

580

 

 

 

580

60,900

1689

Quy hoạch mở rộng khu di tích đền Trần - Thái Lăng (Hành cung Lỗ Giang)

DDT

Phú Nha

Hồng Minh

Hưng Hà

300,000

90,000

 

 

210,000

31,500,000

1690

Quy hoạch mở rộng khu lưu niệm đền thờ Lê Quý Đôn

DDT

Đồng Phú

Độc Lập

Hưng Hà

42,000

40,000

 

 

2,000

4,410,000

1691

Quy hoạch khu phụ trợ di tích Quốc gia đặc biệt đền Trần Thái Bình

DDT

Hồng An, Tiến Đức

Hồng An, Tiến Đức

Hưng Hà

100,000

85,000

 

 

15,000

10,500,000

1692

Quy hoạch mở rộng di tích đền Tiên La

DDT

Tiên La

Đoan Hùng

Hưng Hà

25,000

 

 

10,000

15,000

2,625,000

1693

Quy hoạch khu di tích miếu thờ Đinh Triều Quốc Mẫu

DDT

Lộc Thọ

Độc Lập

Hưng Hà

20,000

18,000

 

 

2,000

2,100,000

1694

Quy hoạch chùa Hiệu Vũ

DDT

Hiệu Vũ

Cộng Hòa

Hưng Hà

10,000

5,000

 

 

5,000

1,050,000

1695

Quy hoạch cụm di tích Đền Lưu Xá, Chùa Bảo Quốc và Khu lăng mộ

DDT

Lưu Xá Bắc, Lưu Xá Nam, Lưu Xá Đông

Canh Tân

Hưng Hà

45,000

30,000

 

 

15,000

4,725,000

1696

Đền Côn Giang

DDT

Thôn Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

20,800

20,800

 

 

 

2,184,000

1697

Mở rộng đền Côn Giang

DDT

Thôn Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1698

Mở rộng khu di tích lịch sử đền Hét

DDT

Thôn Bạch Đằng

Thái Thượng

Thái Thụy

2,000

 

 

 

2,000

210,000

1699

Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm 21-10

DDT

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

15,900

15,900

 

 

 

1,669,500

1700

Mở rộng khu di tích đình chúa

DDT

Khu đồng mười tấn

Thụy Lương

Thái Thụy

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1701

Di tích kiến trúc nghệ thuật Miếu Chính

DPT

Thôn Đông

Thụy Trình

Thái Thụy

1,000

 

 

 

1,000

105,000

1702

Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm Nguyễn Đức Cảnh

DDT

Khu 4

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

2,600

 

 

1,700

900

273,000

1703

Mở rộng đình chúa Đông đoài

DDT

Thôn 5

Vũ Đoài

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1704

Mở rộng đình chùa An Thái

DDT

Thôn 9

Vũ Đoài

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1705

Mở rộng khuôn viên đình Giáp Ngũ

DDT

 

Vũ Vinh

Vũ Thư

200

200

 

 

 

21,000

1706

Mở rộng miếu Hai Thôn

DDT

Phương Tào 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

16,800

16,800

 

 

 

1,764,000

XIX

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

430,418

302,598

 

5,200

122,620

45,193,890

1707

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thọ Sơn

Minh Châu

Đông Hưng

1,000

500

 

 

500

105,000

1708

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Riêm Trì

Tây Phong

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1709

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thạch Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

400

400

 

 

 

42,000

1710

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Nội Lang Trung

Nam Hải

Tiền Hải

800

800

 

 

 

84,000

1711

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Nội Lang Nam

Nam Hải

Tiền Hải

800

800

 

 

 

84,000

1712

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Lợi Thành

Đông Quý

Tiền Hải

300

300

 

 

 

31,500

1713

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Trung Tiến

Tây Lương

Tiền Hải

600

600

 

 

 

63,000

1714

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Các thôn

Bắc Hải

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1715

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thanh lâm

Đông Minh

Tiền Hải

2,000

 

 

 

2,000

210,000

1716

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1717

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Tô Hồ

An Mỹ

Quỳnh Phụ

498

498

 

 

 

52,290

1718

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Ninh

An Ninh

Quỳnh Phụ

500

 

 

 

500

52,500

1719

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Năm Thành

An Ninh

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1720

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Dục Linh 2

An Ninh

Quỳnh Phụ

500

 

 

 

500

52,500

1721

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Lai ổn

An Quý

Quỳnh Phụ

3,100

 

 

 

3,100

325,500

1722

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Mai Trang

An Quý

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1723

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

thôn Đông Hải

An Quý

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1724

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Trung

An Tràng

Quỳnh Phụ

2,600

2,600

 

 

 

273,000

1725

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Thượng

An Tràng

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1726

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Lạc 1

An Vinh

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1727

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1728

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Ký Trung

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

700

 

 

 

700

73,500

1729

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

700

 

 

 

700

73,500

1730

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Quỳnh Lang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

4,100

4,100

 

 

 

430,500

1731

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Bài

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1732

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Đồng Ngâu

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

800

 

 

 

800

84,000

1733

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

400

 

 

 

400

42,000

1734

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Xuân Trạch

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1735

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Lê Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1736

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

(DA đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư và chợ đầu mối Quỳnh Hải)

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

400

400

 

 

 

42,000

1737

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

900

 

 

 

900

94,500

1738

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Kỳ Trang

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

500

 

 

 

500

52,500

1739

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Hùng Lộc + Quang Trung + Hải Hà + Tân Hòa + Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

7,400

7,400

 

 

 

777,000

1740

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn La Chiếu

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1741

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Đại Phú

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1742

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Khoái

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1743

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Thượng Thọ

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1744

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Cẩm Du

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

1745

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Bắc Sơn

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

63,000

1746

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1747

Quy hoạch nhà văn hóa trung tâm

DSH

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1748

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Tiên Cầu

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

2,300

2,300

 

 

 

241,500

1749

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1,600

1,600

 

 

 

168,000

1750

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Đông Hồng

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1,100

1,100

 

 

 

115,500

1751

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1,800

1,800

 

 

 

189,000

1752

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đồng Phú, Đô Kỳ, Mậu Lâm

Đông Đô

Hưng Hà

4,500

3,500

 

 

1,000

472,500

1753

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đa Phú

Tây Đô

Hưng Hà

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1754

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Việt Yên 1, Việt Yên 2, Việt Yên 3, Việt Yên 4, Việt Yên 5, Canh Nông, Duyên Nông

Điệp Nông

Hưng Hà

5,800

4,200

 

1,200

400

609,000

1755

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Tây Xuyên

Hưng Nhân

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1756

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

1,800

1,800

 

 

 

189,000

1757

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Trần Phú, Quyết Tiến

Chi Lăng

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1758

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Nhân Phú, Hà Lý, Cập, Trung Đằng

Hùng Dũng

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1759

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Quan Hà, Hùng Tiến

Cộng Hòa

Hưng Hà

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1760

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

An Mai, Đa Phú

Thống Nhất

Hưng Hà

2,000

1,000

 

 

1,000

210,000

1761

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Trung Thôn 2

Kim Trung

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1762

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thái Hưng

Thái Hưng

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1763

Quy hoạch khu vui chơi giải trí, sinh hoạt cộng đồng trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DSH

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

Hưng Hà

60,000

55,000

 

 

5,000

6,300,000

1764

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Thanh Lương

Thái Nguyên

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52,500

1765

Quy hoạch nhà văn hóa xã

DSH

Thôn Kim Thành

Thái Sơn

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1766

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Bắc Cường

Thái Thượng

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52,500

1767

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52,500

1768

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Đông Thọ

Thái Thượng

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52,500

1769

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Bạch Đằng

Thái Thượng

Thái Thụy

1,000

 

 

 

1,000

105,000

1770

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Sơn Thọ 2

Thái Thượng

Thái Thụy

900

 

 

 

900

94,500

1771

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Các Dòng

Thái Thượng

Thái Thụy

1,200

 

 

 

1,200

126,000

1772

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Sơn Thọ 1

Thái Thượng

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

1773

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

1,200

1,200

 

 

 

126,000

1774

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Kim Bảng

Thái Xuyên

Thái Thụy

1,400

1,400

 

 

 

147,000

1775

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Cổ Nam

Thụy An

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1776

Quy hoạch nhà văn hóa xã

DSH

Thôn Quang Lang Đông

Thụy Hải

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52,500

1777

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Đông Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

500

500

 

 

 

52,500

1778

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn 2 Đông Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

300

300

 

 

 

31,500

1779

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn 3 Đông Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

300

300

 

 

 

31,500

1780

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn 1 Đông Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

300

300

 

 

 

31,500

1781

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn 2 Đông Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

1782

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn 1 Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

1783

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Đông Đoài

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21,000

1784

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Hoa Quân

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

1785

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Vân Am

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21,000

1786

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Quỳnh Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

500

500

 

 

 

52,500

1787

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

400

 

 

 

400

42,000

1788

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Bắc

Thụy Trình

Thái Thụy

900

 

 

 

900

94,500

1789

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Thượng

Thụy Trình

Thái Thụy

2,100

 

 

 

2,100

220,500

1790

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Cúc Tây

Thụy Việt

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

1791

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

900

 

 

 

900

94,500

1792

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Cao Trai

Thụy Việt

Thái Thụy

1,400

 

 

 

1,400

147,000

1793

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Việt Tân

Thụy Việt

Thái Thụy

600

 

 

 

600

63,000

1794

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn An Cúc Đông

Thụy Việt

Thái Thụy

500

500

 

 

 

52,500

1795

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Khu 4

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

420

 

 

 

420

44,100

1796

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Khu 1

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

4,400

 

 

 

4,400

462,000

1797

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Dũng Thủy Hạ

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

1,100

1,100

 

 

 

115,500

1798

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Trà Động

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

1,100

1,100

 

 

 

115,500

1799

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Vô Thái

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1800

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1801

Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao

DSH

Thanh Hương 2

Đồng Thanh

Vũ Thư

2,100

2,100

 

 

 

220,500

1802

Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao

DSH

Thanh Hương 3

Đồng Thanh

Vũ Thư

2,200

2,200

 

 

 

231,000

1803

Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao

DSH

Đồng Đại 3

Đồng Thanh

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1804

Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao

DSH

Đồng Đại 1

Đồng Thanh

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1805

Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao

DSH

An Điện

Đồng Thanh

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1806

Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao

DSH

Thanh Hương 1

Đồng Thanh

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1807

Quy hoạch hội trường, nhà văn hóa xã

DSH

Tây Hồ

Hòa Bình

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42,000

1808

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Ngã ba đường trục thôn Trung Hồng

Hòa Bình

Vũ Thư

600

 

 

 

600

63,000

1809

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Liên Thăng

Hòa Bình

Vũ Thư

600

 

 

 

600

63,000

1810

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Giáp Ô Thủy, thôn Tân Phong

Hồng Phong

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42,000

1811

Quy hoạch hội trường, nhà văn hóa xã

DSH

Khu trung tâm xã

Hồng Phong

Vũ Thư

300

 

 

 

300

31,500

1812

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Tiền Phong

Hồng Phong

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42,000

1813

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

500

 

 

 

500

52,500

1814

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Phù Lôi

Minh Lãng

Vũ Thư

1,100

1,100

 

 

 

115,500

1815

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

800

800

 

 

 

84,000

1816

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Súy Hằng

Minh Lãng

Vũ Thư

800

800

 

 

 

84,000

1817

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thanh Nội

Minh Lãng

Vũ Thư

700

700

 

 

 

73,500

1818

Quy hoạch hội trường, nhà văn hóa xã

DSH

La Nguyên

Minh Quang

Vũ Thư

23,000

23,000

 

 

 

2,415,000

1819

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Minh Quân

Minh Quang

Vũ Thư

1,000

 

 

 

1,000

105,000

1820

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

800

700

 

 

100

84,000

1821

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Lam Sơn

Song An

Vũ Thư

800

700

 

 

100

84,000

1822

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Kiều Thần

Song An

Vũ Thư

900

700

 

 

200

94,500

1823

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Nghĩa Khê

Tam Quang

Vũ Thư

500

500

 

 

 

52,500

1824

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42,000

1825

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đại Đồng, Thọ Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

1,200

 

 

 

1,200

126,000

1826

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Việt Phong

Tân Lập

Vũ Thư

400

400

 

 

 

42,000

1827

Quy hoạch nhà văn hóa tổ dân phố

DSH

Trung Hưng 2

TT Vũ Thư

Vũ Thư

600

 

 

 

600

63,000

1828

Quy hoạch hội trường, nhà văn hóa xã

DSH

An Lộc

Trung An

Vũ Thư

8,200

 

 

 

8,200

861,000

1829

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Trường Mẫu giáo cũ, thôn An Lạc

Trung An

Vũ Thư

1,000

 

 

 

1,000

105,000

1830

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Trường Mẫu giáo cũ, thôn An Lạc

Trung An

Vũ Thư

1,000

 

 

 

1,000

105,000

1831

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Giáp bãi bóng thôn Bồn Thôn

Trung An

Vũ Thư

1,000

 

 

 

1,000

105,000

1832

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Mỹ Lộc 2

Việt Hùng

Vũ Thư

2,000

 

 

 

2,000

210,000

1833

Quy hoạch hội trường, nhà văn hóa xã

DSH

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

7,500

7,500

 

 

 

787,500

1834

Mở rộng nhà văn hóa thôn

DSH

Việt Cường

Việt Thuận

Vũ Thư

1,900

1,900

 

 

 

199,500

1835

Mở rộng nhà văn hóa thôn

DSH

Việt Hùng

Việt Thuận

Vũ Thư

2,300

2,300

 

 

 

241,500

1836

Mở rộng nhà văn hóa thôn

DSH

Việt Tiến

Việt Thuận

Vũ Thư

900

 

 

 

900

94,500

1837

Quy hoạch nhà văn hóa thôn, khu thể thao

DSH

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1838

Nhà văn hóa khu đất dịch vụ (đất 5%)

DSH

 

Đông Thọ

Thành phố

400

400

 

 

 

42,000

1839

Nhà văn hóa khu trung tâm xã Đông Thọ

DSH

 

Đông Thụ

Thành phố

800

800

 

 

 

84,000

1840

Nhà văn hóa xã

DSH

 

Đông Hòa

Thành phố

400

400

 

 

 

42,000

1841

Quy hoạch Hội trường tổ dân phố 1, 2, 3, 12, 25, 34, 40, 41

DSH

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

8,400

 

 

 

8,400

882,000

1842

Quy hoạch Hội trường các tổ dân phố

DSH

 

P. Kỳ Bá

Thành phố

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1843

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

 

Phú Xuân

Thành phố

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1844

Quy hoạch hội trường UBND xã Tân Bình

DSH

 

Tân Bình

Thành phố

3,700

3,700

 

 

 

388,500

1845

Nhà văn hóa tổ 1, 2, 18, 7, 11, 15, 19, 20

DSH

 

P. Tiền Phong

Thành phố

12,700

6,300

 

 

6,400

1,333,500

1846

Nhà văn hóa tổ 1+2, 16+28, 7+10, 8, 9, 11+21,12+22, 33, 3+23

DSH

 

P. Đề Thám

Thành phố

900

 

 

900

 

94,500

1847

Nhà văn hóa tổ 22, 15

DSH

 

P. Bồ Xuyên

Thành phố

300

 

 

300

 

31,500

1848

Quy hoạch mở rộng quảng trường

DSH

 

P. Lê Hồng Phong

Thành phố

16,900

 

 

 

16,900

1,774,500

1849

Nhà văn hóa tổ 4, 7, 11, 16, 2, 5,3,9, 14

DSH

 

P. Phú Khánh

Thành phố

1,600

 

 

1,400

200

168,000

1850

Nhà văn hóa tổ 1,4, 28+ 49 + 50, 38,17, 36, 44, 32, (10 lô), 29

DSH

 

P. Quang Trung

Thành phố

3,500

 

 

100

3,400

367,500

1851

Nhà văn hóa tổ 9, 32, 14, 5, 8, 27 phường Trần Lãm

DSH

 

P. Trần Lãm

Thành phố

10,400

4,800

 

1,300

4,300

1,092,000

1852

Nhà văn hóa Bộ đội

DSH

 

Vũ Chính

Thành phố

900

900

 

 

 

94,500

1853

Nhà văn hóa thôn Quang Trung

DSH

 

Vũ Đông

Thành phố

500

500

 

 

 

52,500

1854

Nhà văn hóa thôn Nguyễn Huệ

DSH

 

Vũ Đông

Thành phố

500

500

 

 

 

52,500

1855

Quy hoạch hội trường tổ dân phố 24, 26, 30, 27, 28, 5, 19

DSH

 

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

5,300

 

 

 

5,300

556,500

1856

Nhà văn hóa và TT các thôn Tam Lạc 2, thôn Kim, thôn Nam Hưng, thôn Vân Động

DSH

 

Vũ Lạc

Thành phố

9,500

5,100

 

 

4,400

997,500

1857

Quy hoạch hội trường UBND xã Vũ Lạc

DSH

 

Vũ Lạc

Thành phố

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1858

Quy hoạch hội trường các thôn Tam Lạc 2, Vân Động, Nam Hưng, thôn Kim

DSH

 

Vũ Lạc

Thành phố

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1859

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Nguyên Kinh 1

Minh Hưng

Kiến Xương

10,000

3,000

 

 

7,000

1,050,000

1860

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Việt Hùng

Bình Minh

Kiến Xương

500

500

 

 

 

52,500

1861

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đông Lâu, Quân hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

1862

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Nam Huân Trung, Cao Bạt Nang

Đình Phùng

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1863

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Bắc Sơn, Trung Hòa, Đoài

Hòa Bình

Kiến Xương

3,500

3,500

 

 

 

367,500

1864

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1865

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đông Nghĩa, Tây Nghĩa, Nghĩa Môn, Nam Tiến

Quang Hưng

Kiến Xương

800

800

 

 

 

84,000

1866

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Trà Đoài + Cao Mại Đoài

Quang Hưng

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1867

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Quốc Tuấn

Quốc Tuấn

Kiến Xương

5,400

1,500

 

 

3,900

567,000

1868

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Vũ Thắng

Vũ Thắng

Kiến Xương

12,600

9,700

 

 

2,900

1,323,000

1869

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Vũ Trung

Vũ Thắng

Kiến Xương

3,500

3,500

 

 

 

367,500

1870

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đa Cốc, Điện Biên, Khá Phú, Lập Ấp

Bình Thanh

Kiến Xương

6,500

6,500

 

 

 

682,500

1871

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Bình Trật Nam

An Bình

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1872

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Luật Ngoại 2 + Luật Trung

Quang Lịch

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1873

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

An Cơ Bắc

Thanh Tân

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

XX

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

345,800

197,000

 

33,000

115,800

36,309,000

1874

Quy hoạch khu vui chơi giải trí

DKV

Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

4,800

4,800

 

 

 

504,000

1875

Quy hoạch khu vui chơi giải trí khu Chiều Hạ

DKV

Thôn Dục Ninh 2

An Ninh

Quỳnh Phụ

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1876

Quy hoạch công viên cây xanh

DKV

Thôn Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1877

Quy hoạch công viên cây xanh

DKV

 

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1878

Quy hoạch bể bơi

DKV

Đồng Giếng

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

3,500

3,500

 

 

 

367,500

1879

Quy hoạch khu vui chơi giải trí tập trung của xã

DKV

Nhân Xá

Thái Phương

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1880

Đất cây xanh trong khu dân cư

DKV

Thôn Lang Quang đoài

Thụy Hải

Thái Thụy

5,000

 

 

 

5,000

525,000

1881

Khu vui chơi giải trí thiếu nhi

DKV

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1882

Quy hoạch khu vui chơi, cây xanh

DKV

Thôn Văn Tràng

Thụy Văn

Thái Thụy

7,100

7,100

 

 

 

745,500

1883

Đất khuôn viên cây xanh trong cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh

DKV

Khu 2, khu 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

9,700

9,700

 

 

 

1,018,500

1884

Quy hoạch hồ bơi

DKV

An Để

Hiệp Hòa

Vũ Thư

6,000

 

 

 

6,000

630,000

1885

Quy hoạch Đất công viên cây xanh

DKV

 

Đông Hòa

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1886

Quy hoạch công viên cây xanh

DKV

 

Đông Mỹ

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1887

Quỹ đất công viên cây xanh, vui chơi, giải trí tại các dự án khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư và các khu vực tổng hợp khác

DKV

 

Đông Mỹ

Thành phố

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1888

Quỹ đất công viên cây xanh, vui chơi, giải trí tại các dự án khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư và các khu vực tổng hợp khác

DKV

 

Tân Bình

Thành phố

15,000

5,500

 

 

9,500

1,575,000

1889

Công viên hồ Ty Diệu

DKV

 

P. Bồ Xuyên

Thành phố

63,900

 

 

 

63,900

6,709,500

1890

Quỹ đất công viên cây xanh trong khu dân cư và khu nhà ở xã hội

DKV

 

P. Quang Trung

Thành phố

2,700

 

 

 

2,700

283,500

1891

Đất công viên cây xanh trong khu TMDV

DKV

 

Vũ Đông

Thành phố

60,000

60,000

 

 

 

6,300,000

1892

Quỹ đất công viên cây xanh, vui chơi, giải trí tại các dự án khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư và các khu vực tổng hợp khác

DKV

 

Vũ Lạc

Thành phố

27,200

12,100

 

 

15,100

2,856,000

1893

Khu vui chơi giải trí đa chức năng (giáp Chu Văn An)

DKV

 

Vũ Phúc

Thành phố

2,800

2,800

 

 

 

294,000

1894

Xây dựng công viên phường Hoàng Diệu

DKV

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

85,600

39,000

 

33,000

13,600

8,988,000

XXI

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

228,361

190,256

 

 

38,105

23,977,895

1895

Nhà điều hành điện lực Đông Hưng

DNL

 

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

3,200

3,000

 

 

200

336,000

1896

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (dự án KFW)

DNL

 

Đô Lương, Đông Giang, Hoa Nam, Lô Giang, Phú Lương, Minh Châu, Động Động, Đông Dương, Phong Châu

Đông Hưng

1,790

1,320

 

 

470

187,950

1897

Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4KV

DNL

 

Đông Huy, Đông Cường

Đông Hưng

300

200

 

 

100

31,500

1898

TBA chống quá tải các xã

DNL

 

 

Đông Hưng

400

400

 

 

 

42,000

1899

Cải tạo lưới điện 10KV lên 22KV

DNL

 

Thăng Long

Đông Hưng

1,300

1,300

 

 

 

136,500

1900

Cải tạo mạch vòng trung áp

DNL

 

 

Đông Hưng

2,800

2,800

 

 

 

294,000

1901

Xây mới mạch vòng trung áp

DNL

 

 

Đông Hưng

5,200

5,200

 

 

 

546,000

1902

Cấy TBA 1 pha chống quá tải

DNL

 

 

Đông Hưng

700

600

 

 

100

73,500

1903

Cải tạo dịch chuyển đường dây 373E3

DNL

 

 

Đông Hưng

300

200

 

 

100

31,500

1904

Cải tạo lưới điện 10KV lên 22KV

DNL

 

 

Đông Hưng

600

400

 

 

200

63,000

1905

Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4KV sau tiếp nhận

DNL

 

Liên Giang

Đông Hưng

1,200

900

 

 

300

126,000

1906

Chống quá tải TBA tiêu thụ 2016

DNL

 

 

Đông Hưng

500

500

 

 

 

52,500

1907

Cải tạo, nâng cấp đường dây 0,4kv

DNL

 

Bạch Đằng

Đông Hưng

200

200

 

 

 

21,000

1908

Tiểu dự án thành phần: Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc - Giai đoạn 2 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức, tỉnh Thái Bình

Thuộc dự án Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn (dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp)

DNL

 

 

Đông Hưng

1,225

855

 

 

370

128,625

1909

Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA

DNL

 

 

Đông Hưng

900

700

 

 

200

94,500

1910

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông La, huyện Đông Hưng

DNL

 

 

Đông Hưng

180

120

 

 

60

18,900

1911

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Đông Cường, Đông Mỹ, Nguyên Xá, Đông Hợp - huyện Đông Hưng năm 2017

DNL

 

 

Đông Hưng

150

90

 

 

60

15,750

1912

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Đông Quang, Hồng Châu, Đông Á, TT.Đông Hưng- huyện Đông Hưng năm 2017

DNL

 

 

Đông Hưng

200

110

 

 

90

21,000

1913

Xây dựng xuất tuyến 22kV (vận hành 10kV lô 978-E3.3) chống quá tải cho lộ 976-E3.3 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

DNL

 

 

Đông Hưng

210

130

 

 

80

22,050

1914

Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV lộ 972 E3.3 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

 

Đông Hưng

200

110

 

 

90

21,000

1915

Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV lộ 972 E3.3 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

 

Đông Hưng

330

200

 

 

130

34,650

1916

Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV lộ 972 E3.3 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

 

Đông Hưng

340

200

 

 

140

35,700

1917

Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện huyện Đông Hưng

DNL

 

 

Đông Hưng

600

500

 

 

100

63,000

1918

Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện Đông Hưng năm 2017

DNL

 

 

Đông Hưng

970

600

 

 

370

101,850

1919

Cải tạo, chống quá tải đường dây 35KV

DNL

 

Các xã

Tiền Hải

310

240

 

 

70

32,550

1920

Đường dây 110KV Long Bồi - Tiền Hải

DNL

 

TT. Tiền Hải, xã Tây Giang

Tiền Hải

500

 

 

 

500

52,500

1921

Đường dây 220KV mạch kép Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh

DNL

 

Vũ Lăng, An Ninh, Phượng Công

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1922

Tiểu dự án thành phần: Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc - Giai đoạn 2 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức, tỉnh Thái Bình

Thuộc dự án Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn (dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp)

DNL

 

 

Tiền Hải

465

285

 

 

180

48,825

1923

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực huyện Tiền Hải năm 2017

DNL

 

Các xã, thị trấn

Tiền Hải

370

230

 

 

140

38,850

1924

Xây dựng xuất tuyến 22kV (vận hành 10kV lộ 972-A36) để chống quá tải lô 971-A36 và đấu nối mạch vòng với lộ 973-TG Nam Thanh - huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

DNL

 

 

Tiền Hải

210

140

 

 

70

22,050

1925

Cải tạo, chống quá tải đường dây 993-TG Nam Thanh đoạn từ cột 20 đến cột 74, huyện Tền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

120

80

 

 

40

12,600

1926

Cải tạo chuyển lưới 22KV lưới điện huyện Tiền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

600

500

 

 

100

63,000

1927

Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện Tiền Hải năm 2017

DNL

 

 

Tiền Hải

950

550

 

 

400

99,750

1928

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (dự án KFW)

DNL

 

H. Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

1,400

1,400

 

 

 

147,000

1929

Quy hoạch trạm biến áp vị trí khu đồng Khoai

DNL

Thôn Tây Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1930

Quy hoạch trạm biến áp vị trí giáp sân vận động

DNL

Thôn Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1931

Quy hoạch trạm biến áp đồng Mười Tấn

DNL

Thôn An Lạc

An Dục

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1932

Quy hoạch trạm biến áp

DNL

Thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1933

Quy hoạch trạm biến áp đồng Rộc Đinh

DNL

Thôn Lạc Cổ

An Dục

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1934

Quy hoạch trạm biến áp cạnh trường tiểu học xã

DNL

Thôn Nguyên Xá 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1935

Quy hoạch trạm biến áp khu gốc đa thôn Nguyên Xá 4

DNL

Thôn Nguyên Xá 4

An Hiệp

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1936

Quy hoạch trạm biến áp thôn Lam Cầu 1

DNL

Thôn Lam Cầu 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1937

Quy hoạch trạm biến áp Lam Cầu 2

DNL

Thôn Lam Cầu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

200

200

 

 

 

21,000

1938

Cấy TBA chống quá tải điện lưới

DNL

Lai Ổn

An Quý

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1939

Cải tạo lưới 10KV lên 22KV xóa TTG

DNL

 

An Thái

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

1940

Mạch vòng 35KV từ cầu dao 1 An Bài - cầu dao 5 An Thái lộ 373E3

DNL

 

An Thái

Quỳnh Phụ

700

700

 

 

 

73,500

1941

Cải tạo lưới 10KV lên 22KV xóa TTG

DNL

 

An Vũ

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1942

Mạch vòng Vũ Hạ sang 976E11.2

DNL

 

An Vũ

Quỳnh Phụ

700

700

 

 

 

73,500

1943

Tạo mạch vòng 35KV giữa trạm 110KV Hưng Hà và 110KV Vũ Hạ

DNL

 

An Vũ

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

1944

Tạo mạch vòng 35KV giữa trạm 110KV Hưng Hà và 110KV Vũ Hạ và Trạm bơm Long Bổi

DNL

 

An Vũ

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

1945

Xây mới trạm ĐZ.22KV từ cột 74 lộ 971 Vũ Hạ sang khu vực TBA Cầu Cất lộ 976E11.2

DNL

 

An Vũ

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

1946

Tạo mạch vòng 971E11.8 và 973E11.8

DNL

 

Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

700

700

 

 

 

73,500

1947

Tạo mạch vòng liên kết giữa lộ 973E11.8 với lộ 975E11.8

DNL

 

H. Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

1948

Tạo mạch vòng liên kết lộ 975E11.8 và 977E11.8

DNL

 

H. Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

1949

Tạo mạch vòng liên kết lộ 971E11.8 với lộ 976E11.2

DNL

 

H. Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

1950

Cấy TBA chống quá tải điện lưới

DNL

 

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1951

Cải tạo lưới 10KV lên 22KV xóa TTG

DNL

 

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

1,400

1,400

 

 

 

147,000

1952

Chống quá tải tiêu thụ điện

DNL

 

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1953

Chống quá tải đường dây 10KV lộ 971 Quỳnh Côi

DNL

 

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

600

400

 

 

200

63,000

1954

Cấy TBA chống quá tải điện lưới

DNL

 

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1955

Quy hoạch di chuyển trạm điện trung gian Quỳnh Côi sang thôn An Phú xã Quỳnh Hải

DNL

An Phú

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1956

Cấp TBA chống quá tải

DNL

Thôn Địa Linh

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

100

 

 

 

100

10,500

1957

Cấy TBA chống quá tải điện lưới

DNL

 

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1958

Cấy TBA 1 pha chống quá tải

DNL

 

H. Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

600

500

 

 

100

63,000

1959

Cấy TBA chống quá tải điện lưới

DNL

 

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

10,500

1960

Xây dựng công trình: Đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Ninh Giang (giai đoạn 2)

DNL

Thôn Trại Vàng

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

1961

Tiểu dự án thành phần: Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc - Giai đoạn 2 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức, tỉnh Thái Bình

Thuộc dự án Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn (dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp)

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

885

660

 

 

225

92,925

1962

Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

980

680

 

 

300

102,900

1963

Cải tạo chống quá tải đường dây 10kV lô 974TG Quỳnh Côi nhánh Quỳnh Hoa

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

140

80

 

 

60

14,700

1964

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực huyện Quỳnh phụ năm 2017

DNL

 

Các xã, thị trấn

Quỳnh Phụ

400

230

 

 

170

42,000

1965

Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện huyện Quỳnh Phụ

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

600

500

 

 

100

63,000

1966

Cấy TBA chống quá lưới điện khu vực huyện Quỳnh Phụ năm 2017

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

960

560

 

 

400

100,800

1967

Quy hoạch đường điện, trạm biến áp

DNL

Hùng Dũng

Hùng Dũng

Hưng Hà

400

 

 

 

400

42,000

1968

Đất hệ thống điện, viễn thông trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DNL

TT. Hưng Nhân, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà

TT. Hưng Nhân, xã Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà

Hưng Hà

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1969

DZ 200kv Thái Bình - Kim Động

DNL

 

Điệp Nông, Hùng Dũng, Duyên Hải, Tây Đô, Văn Cẩm, Thống Nhất

Hưng Hà

7,088

6,868

 

 

220

744,240

1970

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận huyện Hưng Hà

DNL

 

Các xã, thị trấn

Hưng Hà

1,040

610

 

 

430

109,200

1971

Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 971-E11.4 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

 

Hưng Hà

180

120

 

 

60

18,900

1972

Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 971-Trung gian Nam Hưng Hà lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

 

Hưng Hà

140

90

 

 

50

14,700

1973

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV nhánh Kim Trung - Văn Lang đấu nối lộ 971-E11.4 và lộ 971 trung gian Nam Hưng Hà lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

 

Hưng Hà

160

95

 

 

65

16,800

1974

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972 E11.4 lên vận hành cấp điện áp 22kV - huyện Hưng Hà năm 2017

DNL

 

 

Hưng Hà

220

130

 

 

90

23,100

1975

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972 TG Hùng Dũng lên vận hành cấp điện áp 22kV - huyện Hưng Hà năm 2017

DNL

 

 

Hưng Hà

240

140

 

 

100

25,200

1976

Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện huyện Hưng Hà

DNL

 

 

Hưng Hà

600

500

 

 

100

63,000

1977

Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện Hưng Hà năm 2017

DNL

 

 

Hưng Hà

990

580

 

 

410

103,950

1978

Trạm biến áp NN và TBA điện khí hóa

DNL

 

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

180

100

 

 

80

18,900

1979

Trạm biến áp 220kV Thái Thụy

DNL

 

Thái Đô

Thái Thụy

32,980

32,980

 

 

 

3,462,900

1980

Đường dây 220kV mạch kép Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh

DNL

 

Thái Học, Thái Thành

Thái Thụy

1,628

1,628

 

 

 

170,930

1981

Cấy trạm biến áp chống quá tải lưới điện các

DNL

 

Hồng Quỳnh, Thụy Ninh, Thụy Việt, Thụy Duyên, Thụy

Thái Thụy

350

250

 

 

100

36,750

1982

Đường dây 35kv cấp điện cho công nghiệp Mỹ Xuyên - Thái Thọ

DNL

 

Thái Xuyên, Mỹ Lộc, Thái Thọ

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1983

ĐZ 110kv nhà máy nhiệt điện TB - Tiền Hải

DNL

 

Thái Đô, Mỹ Lôc, Thái Xuyên, Thái Tân, Thái Thọ, Thái Học, Thái Thịnh

Thái Thụy

7,100

6,600

 

 

500

745,500

1984

ĐZ 110kv nhà máy nhiệt điện TB - Thái Thụy

DNL

 

Thái Đô, Mỹ Lộc, Thái Hòa, Thái An, Thái Nguyên, Thụy Hà, Thụy Liên, TT. Diêm Điền

Thái Thụy

10,100

9,800

 

 

300

1,060,500

1985

Chống quá tải TBA tiêu thụ huyện Thái Thụy năm 2016

DNL

 

Thụy Liên, Thụy Bình, Thụy Phong, Thụy Sơn, Thụy Thanh

Thái Thụy

600

500

 

 

100

63,000

1986

Cải tạo, chống quá tải đường dây 973-TG Thái Hưng, Thái Thụy

DNL

 

Thái Hưng

Thái Thụy

400

400

 

 

 

42,000

1987

Cải tạo, nâng cấp đường 974 Dương Thanh

DNL

 

Thụy Dân

Thái Thụy

70

40

 

 

30

7,350

1988

Trạm biến áp

DNL

Thôn Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

100

100

 

 

 

10,500

1989

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng Miền Bắc

DNL

 

Thụy Hà

Thái Thụy

190

115

 

 

75

19,950

1990

Trạm biến áp 110kV Thái Thụy 2

DNL

 

Thụy Hà

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1991

Trạm biến áp

DNL

 

Thụy Lương

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1992

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng Miền Bắc

DNL

 

Thụy Ninh

Thái Thụy

230

230

 

 

 

24,150

1993

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng Miền Bắc

DNL

 

Thụy Việt

Thái Thụy

125

95

 

 

30

13,125

1994

Tiểu dự án thành phần: Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc - Giai đoạn 2 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức, tỉnh Thái Bình

Thuộc dự án Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn (dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp)

DNL

 

Các xã

Thái Thụy

850

620

 

 

230

89,250

1995

Cải tạo đường dây 973-TG Thái Hưng đoạn từ cột 1 đến cột 45 chống quá tải cho trạm trung gian Thái Hưng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

DNL

 

 

Thái Thụy

170

110

 

 

60

17,850

1996

Cải tạo đường dây 376-E11.2 đoạn từ cột 165 đến cột 185 nhằm cấp điện ổn định cho nhà máy Amon Nitrat Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

DNL

 

 

Thái Thụy

100

60

 

 

40

10,500

1997

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Thụy Hồng, huyện Thái Thụy

DNL

-

 

Thái Thụy

90

60

 

 

30

9,450

1998

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy

DNL

 

 

Thái Thụy

160

100

 

 

60

16,800

1999

Cấp TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã Thụy Lương, Thụy Xuân, Thụy Hải và Thị trấn Diêm Điền - huyện Thái Thụy năm 2017

DNL

 

 

Thái Thụy

180

100

 

 

80

18,900

2000

Cấp TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Thụy Sơn, Thụy Liên, Thái Phúc, Thái Sơn, Thái Giang - huyện Thái Thụy năm 2017

DNL

 

 

Thái Thụy

280

160

 

 

120

29,400

2001

Xây dựng xuất tuyến 22kV (973-F11.2) để chống quá tải lộ 972-E11.2 - huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

DNL

 

 

Thái Thụy

130

80

 

 

50

13,650

2002

Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện huyện Thái Thụy

DNL

 

 

Thái Thụy

600

500

 

 

100

63,000

2003

Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện Thái Thụy năm 2017

DNL

 

 

Thái Thụy

980

600

 

 

380

102,900

2004

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền bắc (dự án KFW)

DNL

 

Duy Nhất, Vũ Văn, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hòa Bình

Vũ Thư

1,100

900

 

 

200

115,500

2005

Chống quá tải TBA tiêu thụ năm 2016

DNL

 

Bách Thuận - Dũng Nghĩa - Duy Nhất - Đồng Thanh - Hiệp Hòa

Vũ Thư

500

400

 

 

100

52,500

2006

Xây dựng mới mạch vòng

DNL

 

Các xã

Vũ Thư

2,700

2,200

 

 

500

283,500

2007

Cải tạo lưới 10kV lên 22kV và xóa bỏ TTG

DNL

 

Các xã

Vũ Thư

2,770

2,470

 

 

300

290,850

2008

Cấy TBA chống quá tải

DNL

 

Hiệp Hóa, Tự Tân, Minh Khai, Trung An

Vũ Thư

400

300

 

 

100

42,000

2009

Quy hoạch cấy TBA chống quá tải tiêu thụ

DNL

 

Hiệp Hóa, Tự Tân, Minh Khai, Trung An, Phúc Thành

Vũ Thư

2,300

1,200

 

 

1,100

241,500

2010

Cải tạo mạch vòng trung áp

DNL

 

Các xã

Vũ Thư

800

700

 

 

100

84,000

2011

Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373-E11.5

DNL

 

Các xã

Vũ Thư

400

300

 

 

100

42,000

2012

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận

DNL

 

Hồng Phong

Vũ Thư

210

160

 

 

50

22,050

2013

Đất dành cho công trình năng lượng như: chôn lấp hệ thống cột điện, trạm biến áp

DNL

Huyền Sỹ

Minh Quang

Vũ Thư

1,000

 

 

 

1,000

105,000

2014

Quy hoạch công trình năng lượng

DNL

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2015

Quy hoạch vị trí chôn cột, hành lang đường điện 500KV

DNL

Phú Lễ 1, Kiểu Mộc, Đại An

Tự Tân

Vũ Thư

7,000

2,500

 

 

4,500

735,000

2016

Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực huyện Vũ Thư năm 2017

DNL

 

Các xã

Vũ Thư

440

270

 

 

170

46,200

2017

Cấy TBA chống quá tải khu vực các xã: Nguyên Xá, Việt Thuận, Minh Quang, Thị trấn Vũ Thư - huyện Vũ Thư năm 2017

DNL

 

 

Vũ Thư

230

140

 

 

90

24,150

2018

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV nhánh Tân Lập lộ 373 E11.5, huyện Vũ Thư

DNL

 

 

Vũ Thư

100

80

 

 

20

10,500

2019

Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Vũ Thư cấp điện cho cụm công nghiệp Minh Lãng

DNL

 

 

Vũ Thư

390

220

 

 

170

40,950

2020

Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện

DNL

 

 

Vũ Thư

600

500

 

 

100

63,000

2021

Cấy TBA CQT lưới điện năm 2017

DNL

 

 

Vũ Thư

900

500

 

 

400

94,500

2022

Đường dây 110KV; hạng mục lộ 171E3.3 Long Bối - lộ 171E11.3

DNL

 

Tân Bình, Đồng Hòa

Thành Phố

600

300

 

 

300

63,000

2023

Dự án dịch chuyển đoạn đường dây 110KV

DNL

 

Các xã, phường

Thành Phố

1,800

1,500

 

 

300

189,000

2024

Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình

DNL

 

Các xã, phường

Thành Phố

1,500

1,200

 

 

300

157,500

2025

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

200

 

 

 

200

21,000

2026

Đầu tư để cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Bình, vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật  Bản

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

1,500

1,200

 

 

300

157,500

2027

Chống quá tải lưới điện Thành phố Thái Bình (Gồm TBA số 1 Lê Lợi, TBA số 3 Bùi Sĩ Tiêm, số 23 P. Hoàng Diệu, TBA số 1A Minh Khai, TBA số 6A Lý Bôn, TBA số 2A Trần Thánh Tông)

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

900

200

 

 

700

94,500

2028

Cấy các TBA chống quá tải lưới điện thành phố Thái Bình (gồm TBA số 1A Lý Bôn, TBA số 3 Trần Thánh Tông, số 2 Phan Bá Vành, TBA số 2 Hoàng Công Chất, TBA số 1 Bồ Xuyên)

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

500

400

 

 

100

52,500

2029

Cấy các TBA chống quá tải lưới điện thành phố Thái Bình (gồm TBA số 1 Hoàng Văn Thụ, TBA số 10, TBA số 1 Đồng Lợi, TBA số 1A Hoàng Diệu, TBA số 1 Phạm Đôn Lễ, TBA số 1A Ngô Thì Nhậm, TBA số 1 Đinh Tiên Hoàng)

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

500

400

 

 

100

52,500

2030

Chống quá tải TBA tiêu thụ TP Thái Bình năm 2016

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

600

100

 

 

500

63,000

2031

Cải tạo lưới 10kV lên 22kV và xóa bỏ TTG Bắc Thành Phố - Thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

1,900

500

 

 

1,400

199,500

2032

Cải tạo lưới 10kV lên 22kV và xóa bỏ TTG Nam Thành Phố - Thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

1,600

900

 

 

700

168,000

2033

Mạch vòng 371E11.3 với 374 trạm 110kV Long Bối (E33)

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

1,400

200

 

 

1,200

147,000

2034

Cải tạo mạch vòng 975 E11.3 - 975 E3.3 (Sau khi cải tạo lên lưới 22kV là mạch vòng 475E11.3 và 475E33)

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

1,000

800

 

 

200

105,000

2035

Cải tạo mạch vòng 971E11.3 - 977E11 (Khi cải tạo lên lưới 22kV là mạch vòng 471E11.3-477E11.5)

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

1,100

600

 

 

500

115,500

2036

Mạch vòng 977E11.3-977E11.5 đoạn từ lèo 60 lộ 977E11.3 đến cột 1 lộ 97E11.5 (Khi cấu tạo lên lưới 22kV là mạch vòng 477E11.3 và 477E11.5)

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

900

300

 

 

600

94,500

2037

Xây dựng mạch vòng ĐZ 35kV mới từ trạm 110kV Vũ Thư liên thông với lộ 372 E11.3

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

1,800

300

 

 

1,500

189,000

2038

Cải tạo mạch vòng trung cấp

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

4,400

2,300

 

 

2,100

462,000

2039

Xây dựng mới mạch vòng

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

1,800

300

 

 

1,500

189,000

2040

Dự án xây dựng nhà quản lý vận hành đội truyền tải điện thành phố

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

3,600

3,600

 

 

 

378,000

2041

Chống quá tải TBA tiêu thụ Thành phố TB năm 2017

DNL

 

Các xã, phường

Thành phố

2,500

200

 

 

2,300

262,500

2042

Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA

DNL

 

 

Thành phố

920

120

 

 

800

96,600

2043

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận HTXĐN Đồng Thanh, xã Tân Bình, thành phố Thái Bình

DNL

 

 

Thành phố

80

50

 

 

30

8,400

2044

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực Thành phố Thái Bình năm 2017 (gồm các TBA: Số 3, Lê Đại Hành, số 11 Đông Hòa, số 10 Vũ Phúc, số 7 Tân Phong)

DNL

 

 

Thành phố

150

110

 

 

40

15,750

2045

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực Thành phố Thái Bình năm 2017 (gồm các TBA: Số 1 Đặng Nghiễm, số 4 Phan Bá Vành, số 12 Vũ Chính)

DNL

 

 

Thành phố

150

110

 

 

40

15,750

2046

Cải tạo CQT lưới điện 400V xã Vũ Lạc, Vũ Chính - Thành phố Thái Bình

DNL

 

 

Thành phố

130

90

 

 

40

13,650

2047

Chống quá tải, hạ ngầm chỉnh trang lưới điện hạ thế trên các tuyến phố Trần Hưng Đạo và phố Quang Trung - TP.Thái Bình

DNL

 

 

Thành phố

400

400

 

 

 

42,000

2048

Hạ ngầm, chống quá tải tuyến điện trung, hạ thế trên phố Lý Bôn - thành phố Thái Bình

DNL

 

 

Thành phố

500

500

 

 

 

52,500

2049

Cấy TBA CQT lưới điện khu vực Thành phố Thái Bình năm 2017

DNL

 

 

Thành phố

990

790

 

 

200

103,950

2050

TBA cấp điện cho các khu dân cư và các trang trại nuôi trồng thủy sản xã An Bình và xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

DNL

 

An Bình, Quốc Tuấn

Kiến Xương

700

700

 

 

 

73,500

2051

Cải tạo, CQT lưới điện khu vực TBA

DNL

 

Nam Cao

Kiến Xương

700

700

 

 

 

73,500

2052

Dự án đường dây mạch kép ĐZ 220KV Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh

DNL

 

Huyện Kiến Xương

Kiến Xương

6,500

6,500

 

 

 

682,500

2053

Cải tạo đường dây 972

DNL

 

Thanh Tân

Kiến Xương

100

100

 

 

 

10,500

2054

Cấy trạm áp chống quá tải vốn tín dụng

DNL

 

Thanh Tân

Kiến Xương

100

100

 

 

 

10,500

2055

Cải tạo đường dây 972 + Trạm biến áp vốn tín dụng

DNL

 

Bình Nguyên

Kiến Xương

300

300

 

 

 

31,500

2056

Cấy trạm áp vốn tín dụng + Giảm cường độ phát thải

DNL

 

Minh Hưng

Kiến Xương

300

300

 

 

 

31,500

2057

Cấy trạm áp chống quá tải

DNL

 

Vũ Thắng, Quang Lịch, Nam Bình, Hòa Bình

Kiến Xương

300

300

 

 

 

31,500

2058

Cấy trạm áp chống quá tải vốn tín dụng

DNL

 

Vũ Công

Kiến Xương

300

300

 

 

 

31,500

2059

Giảm cường độ phát thải

DNL

 

Quang Minh

Kiến Xương

200

200

 

 

 

21,000

2060

Giảm cường độ phát thải

DNL

 

Vũ Công

Kiến Xương

200

200

 

 

 

21,000

2061

Giảm cường độ phát thải

DNL

 

Trà Giang

Kiến Xương

200

200

 

 

 

21,000

2062

Giảm cường độ phát thải

DNL

 

Thượng Hiền

Kiến Xương

200

200

 

 

 

21,000

2063

Dự án DZ 110KV Nhà máy điện Thái Bình - Tiền Hải

DNL

 

Quang Minh, Quang Trung, Minh Hưng, Minh Tân

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2064

Dự án chống quá tải trạm biến áp tiêu thụ huyện Kiến Xương

DNL

 

H. Kiến Xương

Kiến Xương

500

500

 

 

 

52,500

2065

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971-E11.7 (Trạm 110kV Kiến Xương) lên vận hành cấp điện áp 22kV huyện Kiến Xương năm 2017

DNL

 

 

Kiến Xương

190

110

 

 

80

19,950

2066

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972-TG Bình Nguyên lên vận hành cấp điện áp 22kV huyện Kiến Xương năm 2017

DNL

 

 

Kiến Xương

160

90

 

 

70

16,800

2067

Cải tạo nâng cấp đấu nối mạch vòng đường dây 10kV lộ 971 - E11.7 với lô 972-TG Bình Nguyên huyện Kiến Xương năm 2017

DNL

 

 

Kiến Xương

145

85

 

 

60

15,225

2068

Cải tạo nâng cấp nhánh Vũ Lễ, Vũ Sơn đường dây 971 E11.7 và đấu nối với đường dây 971 TG Bình Nguyên - huyện Kiến Xương năm 2017

DNL

 

 

Kiến Xương

210

120

 

 

90

22,050

2069

Cải tạo nâng cấp đường dây 971 TG Bình Nguyên lên cấp vận hành 22kV - huyện Kiến Xương năm 2017

DNL

 

 

Kiến Xương

120

70

 

 

50

12,600

2070

Xuất tuyến 22kV trạm 110kV Kiến Xương đấu nối với đường dây 971-E11.7 - huyện Kiến Xương năm 2017

DNL

 

 

Kiến Xương

120

80

 

 

40

12,600

2071

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Thanh Tân, Vũ Lễ, Quang Bình, Minh Tân, Nam Cao - huyện Kiến Xương năm 2017

DNL

 

 

Kiến Xương

150

90

 

 

60

15,750

2072

Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực các xã: Quốc Tuấn, Quang Hưng, Vũ Trung - huyện Kiến Xương năm 2017

DNL

 

 

Kiến Xương

80

50

 

 

30

8,400

2073

Cải tạo đường dây 10kV nhánh Minh Tân - Vũ Bình đấu nối sang đường dây 35kV lộ 375 - E11.7CQT cho lộ 977-E11.7

DNL

 

 

Kiến Xương

200

120

 

 

80

21,000

2074

Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện huyện Kiến Xương

DNL

 

 

Kiến Xương

600

500

 

 

100

63,000

2075

Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện Kiến Xương năm 2017

DNL

 

 

Kiến Xương

940

510

 

 

430

98,700

2076

Dự án Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực Thành phố Thái Bình (kFW3)

DNL

 

 

Thành phố, Đông Hưng, Vũ Thư, Kiến Xương

900

 

 

 

900

94,500

2077

Cải tạo nâng cấp nhánh Vũ Tây đường dây 971 TG Bình Nguyên, huyện Kiến Xương và đấu nối với nhánh Vũ Đông đường dây 979E113

DNL

 

 

Kiến Xương, Thành phố

180

100

 

 

80

18,900

2078

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Vũ Vân, Vũ Thắng, Bình Định và Thị trấn Thanh Nê - huyện Kiến Xương năm 2017

DNL

 

 

Kiến Xương, Vũ Thư

220

130

 

 

90

23,100

2079

Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV xã Đông Động - huyện Đông Hưng, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ

DNL

 

 

Đông Hưng, Quỳnh Phụ

80

60

 

 

20

8,400

2080

Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực các xã: Thụy Chính - huyện Thái Thụy, Tây Giang - huyện Tiền Hải năm 2017

DNL

 

 

Thái Thụy, Tiền Hải

120

70

 

 

50

12,600

2081

Lắp đặt thiết bị Recloser trên lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình

DNL

 

 

Các huyện, thành phố

60

40

 

 

20

6,300

2082

Cải tạo, CQT lưới điện hạ thế sau tiếp nhận tại các xã

DNL

 

 

Các huyện, thành phố

990

690

 

 

300

103,950

XXII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

1,326,635

1,122,335

 

 

204,300

139,296,675

2083

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Long Bối Đông

Đông Hợp

Đông Hưng

5,800

5,800

 

 

 

609,000

2084

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Xuyên Đài

Đông Động

Đông Hưng

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

2085

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Kim Ngọc 1

Liên Giang

Đông Hưng

5,030

5,030

 

 

 

528,150

2086

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Hậu Trung 1

Bạch Đằng

Đông Hưng

3,500

3,500

 

 

 

367,500

2087

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải (dự án Công ty CP Thành Đạt)

DRA

 

 

Đông Hưng

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

2088

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Tân Hải

Đông Hải

Tiền Hải

50,000

 

 

 

50,000

5,250,000

2089

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Cát Già

Tùy Giang

Tiền Hải

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

2090

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Bát cáp Nam

Bắc Hải

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2091

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

Đông Phong, Tây Sơn

Tiền Hải

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

2092

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải (dự án Công ty CP Thành Đạt)

DRA

 

 

Tiền Hải

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

2093

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đông Thành

An Ấp

Quỳnh Phụ

6,900

2,800

 

 

4,100

724,500

2094

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Tư Cường

An Cầu

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2095

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đông Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2096

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2097

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Nguyên Xá 5

An Hiệp

Quỳnh Phụ

3,500

3,500

 

 

 

367,500

2098

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Khu giữa đồng

An Kê

Quỳnh Phụ

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

2099

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

5,100

5,000

 

 

100

535,500

2100

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Thôn Lai Ổn

An Quý

Quỳnh Phụ

3,400

3,400

 

 

 

357,000

2101

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Thôn Tráng

An Tráng

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2102

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Thôn Hưng Đạo 1

An Vinh

Quỳnh Phụ

6,100

6,100

 

 

 

640,500

2103

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

4,300

2,000

 

 

2,300

451,500

2104

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

30,000

 

 

 

30,000

3,150,000

2105

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Thôn Đại Điền

An Vũ

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2106

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đồng Lá cờ thôn Đồng Kỳ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2107

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đồng Côi thôn Vũ Tiến

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2,305

2,305

 

 

 

242,025

2108

Quy hoạch bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Bất Nao

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

2109

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Cổ Đằng

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2110

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Ngọc Chi

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

1,100

 

 

 

1,100

115,500

2111

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

1,600

1,600

 

 

 

168,000

2112

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Hàng Phùng

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2113

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Cần Phán

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

7,000

7,000

 

 

 

735,000

2114

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

8 thôn

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

13,700

13,700

 

 

 

1,438,500

2115

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

4,500

4,500

 

 

 

472,500

2116

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Nghi Phú

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

5,000

 

 

 

5,000

525,000

2117

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn phù khê

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

5,000

 

 

 

5,000

525,000

2118

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn An Ký Tây

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

2119

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Bương Thượng

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2120

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Tiên Bế

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

2121

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Hưng Đạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

3,800

3,800

 

 

 

399,000

2122

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Tiên Cầu

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

2123

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Khang Minh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2124

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

8,000

 

 

 

8,000

840,000

2125

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt)

DRA

 

 

Quỳnh Phụ

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

2126

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Đông Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2127

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Trần Xá

Văn Cấm

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2128

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Điệp Nông

Điệp Nông

Hưng Hà

10,600

10,000

 

 

600

1,113,000

2129

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Hợp Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

4,400

4,400

 

 

 

462,000

2130

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Phú Hội

Dân Chủ

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2131

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Nguộn

Hòa Tiến

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2132

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

An Mai

Thống Nhất

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2133

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Phương La 1

Thái Phượng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2134

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Riệc

Tân Hòa

Hưng Hà

6,000

6,000

 

 

 

630,000

2135

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Khánh Mỹ, Sủi 2

Phúc Khánh

Hưng Hà

4,000

4,000

 

 

 

420,000

2136

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thường Duyên, Mỹ Lương

Văn Lang

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2137

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Chấp Trung 1

Đoan Hùng

Hưng Hà

6,500

6,500

 

 

 

682,500

2138

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Trung Thôn, Kim Sơn

Kim Trung

Hưng Hà

11,000

10,000

 

 

1,000

1,155,000

2139

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt)

DRA

 

 

Hưng Hà

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

2140

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Lễ Thần Đoài

Thái An

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2141

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

6,800

6,800

 

 

 

714,000

2142

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Cao Sơn

Thái Hòa

Thái Thụy

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

2143

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Đồng Mới - T. Văn Hàn Đông

Thái Hưng

Thái Thụy

8,100

8,000

 

 

100

850,500

2144

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Chiêm Thuận

Thái Hồng

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2145

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Thanh Lương

Thái Nguyên

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2146

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Hanh Lập

Thái Thọ

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2147

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Xuân Hòa

Thái Thọ

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2148

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Thái Thượng

Thái Thụy

5,700

5,700

 

 

 

598,500

2149

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Cây Bàng, T. Kiên Thắng

Thái Thụy

Thái Thụy

8000

8,000

 

 

 

840,000

2150

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

7,500

7,500

 

 

 

787,500

2151

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Hạ Tập

Thụy Bình

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2152

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Đông Dương

Thụy Dũng

Thái Thụy

7,000

7,000

 

 

 

735,000

2153

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Duyên Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2154

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

2155

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Bình Xuân

Thụy Trình

Thái Thụy

6,500

6,500

 

 

 

682,500

2156

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Thụy Trường

Thái Thụy

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

2157

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Việt Tân

Thụy Việt

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2158

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt)

DRA

 

 

Thái Thụy

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

2159

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Hiệp Hòa

Vũ Thư

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

2160

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Hồng Phong

Vũ Thư

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

2161

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Đồng Ngoài - Thọ Lộc

Minh Khai

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2162

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Phù Lôi

Minh Lãng

Vũ Thư

4,600

4,600

 

 

 

483,000

2163

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Gián Nghi

Song An

Vũ Thư

8,000

4,000

 

 

4,000

840,000

2164

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Gia Hội

Song An

Vũ Thư

100

 

 

 

100

10,500

2165

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Nghĩa Khê

Tam Quang

Vũ Thư

1,800

1,800

 

 

 

189,000

2166

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thương Điển

Tam Quang

Vũ Thư

1,700

1,700

 

 

 

178,500

2167

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Hòa Bình

Tam Quang

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2168

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2169

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Trà Khê

Tân Lập

Vũ Thư

1,300

1,300

 

 

 

136,500

2170

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Đại An

Tự Tân

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2171

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Phù Lễ

Tự Tân

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2172

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Lang Trung

Trung An

Vũ Thư

7,000

 

 

 

7,000

735,000

2173

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Bồn Thôn

Trung An

Vũ Thư

7,000

7,000

 

 

 

735,000

2174

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Mỹ Bống

Việt Hùng

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2175

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thuận An

Việt Thuận

Vũ Thư

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

2176

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Tại cánh Tiến đồng Vũ Hợp

Vũ Tiến

Vũ Thư

3,300

3,300

 

 

 

346,500

2177

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Quang Trung

Vũ Vân

Vũ Thư

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

2178

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

2179

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt)

DRA

 

 

Vũ Thư

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

2180

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Đông Thọ

Thành phố

1,600

1,600

 

 

 

168,000

2181

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Đông Thọ

Thành phố

10,300

10,300

 

 

 

1,081,500

2182

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Tống Thỏ Bắc

Đông Mỹ

Thành phố

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2183

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

700

 

 

 

700

73,500

2184

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

xóm Đền

P. Hoàng Diệu

Thành phố

500

 

 

 

500

52,500

2185

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

thôn Đại Lai

Phú Xuân

Thành phố

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

2186

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Tân Bình

Thành phố

800

800

 

 

 

84,000

2187

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

P. Tiền Phong

Thành phố

12,400

 

 

 

12,400

1,302,000

2188

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

P. Phú Khánh

Thành phố

100

 

 

 

100

10,500

2189

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Tổ 16

P. Bồ Xuyên

Thành phố

200

 

 

 

200

21,000

2190

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Vũ Lạc

Thành phố

5,000

3,000

 

 

2,000

525,000

2191

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt)

DRA

 

 

Thành phố

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

2192

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Công Bình

Bình Định

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2193

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Hưng Ngải, Đoàn Kết

Bình Minh

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2194

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

4 thôn

Bình Thanh

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

2195

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Hưng Tiến

Quang Bình

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2196

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Quốc Tuấn

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2197

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2198

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

98,000

90,000

 

 

8,000

10,290,000

2199

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

H. Kiến Xương

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

2200

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Trà Vy Nam

Vũ Công

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2201

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2202

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Trung Hòa, Nam Tiến

Hòa Bình

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2203

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Khả Cảnh, Nam Tiến

Hồng Thái

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2204

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Lê Lợi

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2205

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2206

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Hữu Tiệm

Quang Hưng

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

2207

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Giang Tiến

Quang Minh

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2208

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Trà Đoài - Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2209

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2210

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2211

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Hòa Bình, Nam Sơn

Vũ Ninh

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2212

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn 7B

Vũ Trung

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2213

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn 2+5

Vũ Thắng

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2214

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP Thành Đạt)

DRA

 

 

Kiến Xương

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

XXIII

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

250,049

149,517

 

6,404

94,128

26,255,135

2215

Mở rộng chùa Đo

TON

Bắc

Đông Sơn

Đông Hưng

2,500

 

 

 

2,500

262,500

2216

Mở rộng chùa Tàu

TON

Nam

Đông Sơn

Đông Hưng

1,800

1,800

 

 

 

189,000

2217

Quy hoạch chùa Thiên Phúc

TON

Kim Ngọc 2

Liên Giang

Đông Hưng

3,680

2,480

 

 

1,200

386,400

2218

Họ giáo Nam Thái

TON

Nam Trại

Bắc Hải

Tiền Hải

8,000

8,000

 

 

 

840,000

2219

Giáo xứ Bắc Trạch

TON

 

Văn Trường

Tiền Hải

6,000

 

 

2,000

4,000

630,000

2220

Mở rộng chùa Tam Bảo

TON

Tam Bảo

Nam Hồng

Tiền Hải

1,400

1,400

 

 

 

147,000

2221

Mở rộng xứ Minh Nghĩa

TON

Tam Bảo

Nam Hồng

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2222

Giáo xứ Thanh Minh

TON

Phương Viên

Nam Hồng

Tiền Hải

3,000

 

 

 

3,000

315,000

2223

Mở rộng họ Qua Viên

TON

Tam Bảo

Nam Hồng

Tiền Hải

1,000

 

 

 

1,000

105,000

2224

Xây dựng chùa

TON

Rưỡng Trực 1

Nam Thắng

Tiền Hải

5,000

 

 

 

5,000

525,000

2225

Giáo xứ Châu Nhai

TON

Nam Thành

Tiền Hải

Tiền Hải

6,100

 

 

 

6,100

640,500

2226

Quy hoạch mở rộng chùa Am Qua

TON

Thôn Bắc Dũng

An Đồng

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2227

Quy hoạch mở rộng chùa Sóc

TON

Thôn Tô Xuyên

An Mỹ

Quỳnh Phụ

9,100

9,100

 

 

 

955,500

2228

Mở rộng chùa Kiến Quan

TON

Kiến Quan

An Ninh

Quỳnh Phụ

7,000

7,000

 

 

 

735,000

2229

Mở rộng chùa thôn An Ninh

TON

Thôn An Ninh

An Ninh

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

2230

Quy hoạch mở rộng chùa Thái Thuần

TON

Thôn Thái Thuần

An Thái

Quỳnh Phụ

1,200

 

 

 

1,200

126,000

2231

Quy hoạch mở rộng chùa Miếu về phía Nam

TON

Cổ Đắng

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1,500

1,500

 

 

 

157,500

2232

Chùa bụt mọc

TON

Thôn Ngọc Chi

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

5,500

5,500

 

 

 

577,500

2233

Quy hoạch mở rộng chùa Vĩnh Thái

TON

An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

700

 

 

400

300

73,500

2234

Quy hoạch mở rộng chùa Khánh Sơn

TON

Thôn Đồng Ngâu

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

1,250

1,250

 

 

 

131,250

2235

Quy hoạch mở rộng chùa Đoàn Xã

TON

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

781

781

 

 

 

82,005

2236

Quy hoạch mở rộng chùa Quảng Bá

TON

Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2237

Mở rộng chùa Thanh Hương

TON

Lê Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2238

Mở rộng chùa Miếu Đồng Niên

TON

Đồng Niên

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

2,400

 

 

 

2,400

252,000

2239

Mở rộng chùa An Lộng

TON

An Lộng

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1,500

1,500

 

 

 

157,500

2240

Quy hoạch mở rộng chùa Nguyên Xá

TON

Thôn Nguyên Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

728

 

 

 

728

76,440

2241

Quy hoạch mở rộng chùa Phụng Công

TON

Thôn Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

500

 

 

500

 

52,500

2242

Quy hoạch mở rộng chùa Tân Hóa

TON

Thôn Tân Hóa

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2243

Quy hoạch mở rộng chùa Chung Linh

TON

Thôn Chung Linh

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

504

 

 

504

 

52,920

2244

Quy hoạch mở rộng chùa Phúc Diên

TON

Thôn Đông Trụ (tờ 2)

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

3,100

3,100

 

 

 

325,500

2245

Quy hoạch mở rộng chùa Khánh Long

TON

Thôn Tiên Bà

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1,200

1,200

 

 

 

126,000

2246

Quy hoạch mở rộng chùa An Hiệp

TON

An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

800

 

 

 

800

84,000

2247

Quy hoạch mở rộng chùa đình Sổ

TON

 

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

4,400

4,400

 

 

 

462,000

2248

Quy hoạch mở rộng chùa Hạ Long

TON

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

600

 

 

 

600

63,000

2249

Quy hoạch mở rộng nhà thờ họ giáo Đồng

TON

Đồng Vọng

Thái Hưng

Hưng Hà

4,000

 

 

 

4,000

420,000

2250

Chùa Thuyền Quan

TON

 

Thái Hà

Thái Thụy

16,200

16,000

 

 

200

1,701,000

2251

Mở rộng chùa Bụt Mọc

TON

Thôn Bắc Tân

Thái Hòa

Thái Thụy

3,200

3,200

 

 

 

336,000

2252

Mở rộng chùa Trúc Lâm Tự

TON

Thôn An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

900

 

 

 

900

94,500

2253

Mở rộng chùa Lam

TON

Thôn Nghĩa Chi

Thụy Liên

Thái Thụy

3,000

 

 

 

3,000

315,000

2254

Mở rộng khuôn viên nhà thờ họ giáo Thần Huống

TON

Thôn Trung

Thái Học

Thái Thụy

4,506

4,506

 

 

 

473,120

2255

Mở rộng chùa Bến

TON

Thôn Tam Tri

Thụy Trường

Thái Thụy

2,500

2,500

 

 

 

262,500

2256

Mở rộng chùa Sú

TON

Thôn Tri Chí Phú

Thụy Trường

Thái Thụy

3,200

3,200

 

 

 

336,000

2257

Mở rộng chùa Sen

TON

Vô Thái

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

3,200

 

 

 

3,200

336,000

2258

Mở rộng chùa Đồng

TON

An Đề

Hiệp Hòa

Vũ Thư

1,200

1,200

 

 

 

126,000

2259

Mở rộng chùa Sùng Nghiêm

TON

Đức Hợp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

3,000

 

 

 

3,000

315,000

2260

Quy hoạch chùa Tương Đông

TON

 

Hồng Phong

Vũ Thư

2,300

 

 

 

2,300

241,500

2261

Trung tâm Phật Giáo

TON

Huyền Sỹ - La Nguyễn

Minh Quang

Vũ Thư

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

2262

Mở rộng khuôn viên nhà thờ Họ Giáo

TON

Thôn Nội

Minh Khai

Vũ Thư

1,300

 

 

 

1,300

136,500

2263

Mở rộng chùa Thương

TON

Kiến Xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

2,700

 

 

 

2,700

283,500

2264

Mở rộng chùa Thái

TON

Kiến Xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

3,900

3,000

 

 

900

409,500

2265

Quy hoạch chùa Đại Long

TON

Đại Đồng

Tân Hóa

Vũ Thư

1,800

1,800

 

 

 

189,000

2266

Mở rộng chùa Đại Bi

TON

Đại Bi

Tân Hóa

Vũ Thư

5,200

 

 

 

5,200

546,000

2267

Xây dựng nhà thờ Trung Hòa

TON

Trung Hòa

Tân Hóa

Vũ Thư

1,100

 

 

300

800

115,500

2268

Mở rộng chùa Thẩm

TON

 

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

500

 

 

500

 

52,500

2269

Mở rộng nhà thờ

TON

An Lạc

Trung An

Vũ Thư

1,100

 

 

100

1,000

115,500

2270

Mở rộng Họ giáo Mỹ Bồng

TON

Mỹ Bồng

Việt Hùng

Vũ Thư

100

 

 

100

 

10,500

2271

Mở rộng nhà thờ xứ Trai Gạo

TON

Việt Thuận

Việt Thuận

Vũ Thư

3,000

 

 

 

3,000

315,000

2272

Mở rộng nhà thờ xứ Cổ Việt

TON

Việt Thuận

Việt Thuận

Vũ Thư

5,100

500

 

1,000

3,600

535,500

2273

Mở rộng chùa Hộ Quốc

TON

Thái Hạc

Việt Thuận

Vũ Thư

1,600

 

 

 

1,600

168,000

2274

Khôi phục chùa An Phú

TON

Trung Hòa

Việt Thuận

Vũ Thư

5,100

5,100

 

 

 

535,500

2275

Mở rộng chùa Khánh Hưng

TON

Đồng Tiến

Việt Thuận

Vũ Thư

1,500

600

 

 

900

157,500

2276

Mở rộng đình chùa Long Khánh

TON

Thôn 5

Vũ Đoài

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2277

Mở rộng nhà thờ xứ An Châu

TON

An Châu

Vũ Tiến

Vũ Thư

11,400

 

 

 

11,400

1,197,000

2278

Mở rộng giáo xứ Trung Thành

TON

Song Thủy

Vũ Tiến

Vũ Thư

900

900

 

 

 

94,500

2279

Mở rộng Chùa Bồng Lai

TON

Bồng Lai

Vũ Tiến

Vũ Thư

700

700

 

 

 

73,500

2280

Mở rộng giáo xứ Đông A

TON

 

Vũ Tiến

Vũ Thư

3,400

3,000

 

 

400

357,000

2281

Trụ sở Hội tin lành thành phố (gần trường SOS)

TON

gần trường SOS

Đông Hòa

Thành phố

1,500

1,500

 

 

 

157,500

2282

Mở rộng chùa Cát Hộ

TON

 

Đông Thọ

Thành phố

5,000

 

 

 

5,000

525,000

2283

Chùa Tống Thỏ tại thôn Tống Thỏ Bắc

TON

Tống Thỏ Bắc

Đông Mỹ

Thành phố

4,000

4,000

 

 

 

420,000

2284

Mở rộng chùa Cộng Hòa

TON

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

8,000

 

 

 

8,000

840,000

2285

Khôi phục chùa Đông Lâu

TON

 

Bình Nguyên

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2286

Mở rộng chùa Hồng Ân

TON

 

Bình Nguyên

Kiến Xương

1,400

 

 

 

1,400

147,000

2287

Mở rộng khuôn viên giáo xứ Việt Hưng

TON

Việt Hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

500

300

 

 

200

52,500

2288

Mở rộng Chùa Tây Khánh

TON

 

Quang Hưng

Kiến Xương

1,300

 

 

 

1,300

136,500

2289

Mở rộng Chùa Quang Phổ

TON

 

Thanh Tân

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2290

Mở rộng chùa Thuyền Định

TON

 

Trà Giang

Kiến Xương

3,000

2,000

 

1,000

 

315,000

2291

Quy hoạch Chùa Đoài

TON

An Phú

An Bối

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

XXIV

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

39,700

34,600

 

400

4,700

4,168,500

2292

Mở rộng đền đức thánh Trần

TIN

Lam Cầu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

4,300

4,300

 

 

 

451,500

2293

Quy hoạch mở rộng đền Công Đồng khu đậu mây

TIN

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2294

Quy hoạch mở rộng đền Quan Đệ Nhị

TIN

Thôn Lệ Bảo

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2295

Quy hoạch đền Quan Đệ Lục

TIN

Thôn Lệ Bảo

Đông Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2296

Quy hoạch mở rộng đình Đông Trụ

TIN

Thôn Đông Trụ (tờ 8)

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

3,200

3,200

 

 

 

336,000

2297

Quy hoạch mở rộng đền Đệ Nhị

TIN

Thôn Hưng Đạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2298

Quy hoạch xây dựng đình làng

TIN

Thôn Hưng Đạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1,800

1,800

 

 

 

189,000

2299

Quy hoạch Mở rộng đất đình

TIN

Thôn Nam Tân

Thái Hòa

Thái Thụy

3,000

 

 

 

3,000

315,000

2300

Mở rộng Đền An Cổ

TIN

Thôn An Cổ Bắc

Thụy An

Thái Thụy

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

2301

Mở rộng Từ Trung

TIN

Thôn Trà Hồi

Thụy Bình

Thái Thụy

300

300

 

 

 

31,500

2302

Đình Hoành Quan

TIN

Thôn Hoành Quan

Thụy Dương

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2303

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

Thôn Lai Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

1,500

 

 

 

1,500

157,500

2304

Đình Lương Thường

TIN

Thôn Lương Thường

Thụy Dương

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2305

Mở rộng Từ Cà

TIN

Thôn Cao Dương Thượng

Thụy Hưng

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21,000

2306

Mở rộng chợ Gọc

TIN

Thôn Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

400

 

 

400

 

42,000

XXV

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

1,049,556

862,556

 

 

187,000

110,203,380

2307

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Phong Lôi Đông

Đông Hợp

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2308

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Đông La

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2309

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nam Quán, Đông Các, Bắc Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2310

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nam

Đông Sơn

Đông Hưng

600

600

 

 

 

63,000

2311

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Bắc

Đông Sơn

Đông Hưng

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2312

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Phần Dũng

Đông Sơn

Đông Hưng

500

500

 

 

 

52,500

2313

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đông

Đông Sơn

Đông Hưng

500

500

 

 

 

52,500

2314

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nam Du

Đông Sơn

Đông Hưng

500

500

 

 

 

52,500

2315

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Phú Xuân

Đông Á

Đông Hưng

6,000

6,000

 

 

 

630,000

2316

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Trung Thành, Bến Hòa

Đông Động

Đông Hưng

23,000

23,000

 

 

 

2,415,000

2317

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Mả Dài

Đông Phong

Đông Hưng

1,200

1,200

 

 

 

126,000

2318

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Bắc Lạng

Nguyên Xá

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

2319

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thiện Châu

Nam Thịnh

Tiền Hải

7,000

7,000

 

 

 

735,000

2320

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Trình Trung Đông

An Ninh

Tiền Hải

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

2321

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Cát Già

Tây Giang

Tiền Hải

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

2322

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Lưu Phương

Tây Phong

Tiền Hải

500

500

 

 

 

52,500

2323

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Đông Quý

Tiền Hải

19200

19200

 

 

 

20,160,000

2324

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Khu đồng vực, Xuân Lai

An Ấp

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2325

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Khu Mả Cao, Đông Thành

An Ấp

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2326

Mở rộng khu mộ bà mẹ Việt Nam Anh Hùng

NTD

Tổ 10

An Bài

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

2327

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Lý Xá, Tổ 10

An Bài

Quỳnh Phụ

4,500

4,500

 

 

 

472,500

2328

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Khu đồng xa trong, thôn Trung Châu

An Cầu

Quỳnh Phụ

6,000

6,000

 

 

 

630,000

2329

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu đường nhãn, thôn Lương Cầu

An Cầu

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2330

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu song Hàng, thôn Tự Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

2,600

2,600

 

 

 

273,000

2331

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đồng Gạo

An Đồng

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2332

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu Đồng Rồi, thôn Đông Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2333

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Ổ Gà, thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

4,500

4,500

 

 

 

472,500

2334

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Khu đồng Cộc, Đông Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2335

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

đồng Đống Cao

An Ninh

Quỳnh Phụ

7,000

7,000

 

 

 

735,000

2336

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đông

An Thanh

Quỳnh Phụ

7,403

7,403

 

 

 

777,315

2337

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thượng đoạn, Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

7,200

7,200

 

 

 

756,000

2338

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

6,000

6,000

 

 

 

630,000

2339

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Hưng Đạo 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2340

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn An Lạc 3

An Vinh

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2341

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu đồng Dòng, thôn Đồng Cử

Đông Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2342

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu đồng nội Tây, An

Đông Hải

Quỳnh Phụ

6,900

 

 

 

6,900

724,500

2343

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Cổ Đẳng + Quan Đình

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

2344

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Bất Nạo, Đông Hòe

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2345

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Cao Mộc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2346

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Ngọc Chi, Đông Hồng

Quỳnh Báo

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2347

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2348

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Tổ 10

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

1,200

1,200

 

 

 

126,000

2349

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2350

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Lê Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2351

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu đồng Miễu, thôn Xuân Trạch

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2352

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đồng Thượng, DT thôn Liên Hiệp

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2353

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Đồng Niên

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2354

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đồng Miễu - Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2355

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đồng Phen - Lương Mỹ

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2356

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

đồng Đồng Gương, thôn Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2357

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đấu Trâu, thôn Tân

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

6,073

6,073

 

 

 

637,665

2358

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đống Cả, thôn Quỳnh Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

7,400

7,400

 

 

 

777,000

2359

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đồn Xá

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2360

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu đồng Mả Tre, thôn Kỹ Trang

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2361

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu đồng Giá, thôn Chung Linh

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2362

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu đồng Cầu, thôn Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2363

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu đồng Mã Lão, thôn Ngẫu Khê

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2364

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu bãi mộ, Đồng Mỹ

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

3,000

 

 

 

3,000

315,000

2365

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu đường trong Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

3,000

 

 

 

3,000

315,000

2366

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nghi Phú

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

1,000

 

 

 

1,000

105,000

2367

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu đồng Dậy, thôn Hồng Thịnh

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2368

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu Đồng Nhà, thôn Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2369

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

đồng Soi, Bương Thượng

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2370

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

khu cầu Táo thôn Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2371

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

đồng Bồ Đề thôn Thượng Thọ

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

683

683

 

 

 

71,715

2372

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

đồng Viềng, thôn An Khoái

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

2373

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

đồng Ét thôn An Khoái

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

700

700

 

 

 

73,500

2374

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đồng Bùi, thôn A Mế

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2375

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

đồng Mười Tấn, thôn Tiên Cầu

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2376

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2377

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Khu đồng Mả, thôn Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2378

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Mậu Lâm, Chi Linh, Đông Đô Kỳ, Hữu Đô Kỳ, Đồng Phú

Đông Đô

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2379

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Mỹ Dinh

Văn Cấm

Hưng Hà

9,800

9,800

 

 

 

1,029,000

2380

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Quang Trung

Minh Tân

Hưng Hà

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

2381

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Trung Đằng Cập

Hùng Dũng

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

2382

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2383

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Chí Thiện

Mỹ Lộc

Thái Thụy

5,000

 

 

 

5,000

525,000

2384

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đông Hưng, Bắc Thịnh

Thái Hà

Thái Thụy

7,500

7,500

 

 

 

787,500

2385

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Tiền Sao; Giang Tâm

Thái Hồng

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2386

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Nha Xuyên

Thái Phúc

Thái Thụy

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2387

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Phú Uyên

Thái Tân

Thái Thụy

800

 

 

 

800

84,000

2388

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Nghĩa Hưng

Thái Tân

Thái Thụy

2,500

2,500

 

 

 

262,500

2389

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Bắc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2390

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đồng Kinh

Thái Thuần

Thái Thụy

2,100

2,100

 

 

 

220,500

2391

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Vị Nguyên

Thái Thuần

Thái Thụy

4,600

4,600

 

 

 

483,000

2392

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Lũng Dầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

2,200

2,200

 

 

 

231,000

2393

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Cồn Tây - T. Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2394

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Hóa Tài, Duyên Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2395

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Hậu Trữ, Nghĩa Chử

Thụy Duyên

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2396

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Lễ Củ

Thụy Duyên

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2397

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Hậu Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2398

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đồng Học, T. Xá Thị

Thụy Hưng

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2399

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đoài

Thụy Ninh

Thái Thụy

2,500

2,500

 

 

 

262,500

2400

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Vân

Thụy Ninh

Thái Thụy

2,500

2,500

 

 

 

262,500

2401

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Thọ Cách

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2402

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đông, thôn Bắc

Thụy Trình

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2403

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Má Xước

Thụy Văn

Thái Thụy

2,500

2,500

 

 

 

262,500

2404

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Xôi Đông

Thụy Văn

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2405

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Bình Minh

Bách Thuận

Vũ Thư

8,500

8,500

 

 

 

892,500

2406

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Văn Lang

Duy Nhất

Vũ Thư

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2407

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Xóm Tá Hành

Duy Nhất

Vũ Thư

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2408

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Văn Lâm

Duy Nhất

Vũ Thư

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2409

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

HTX Hành Dũng

Duy Nhất

Vũ Thư

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2410

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

HTX Đức Long

Duy Nhất

Vũ Thư

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2411

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

An Đề

Hiệp Hòa

Vũ Thư

4,000

4,000

 

 

 

420,000

2412

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

An Đề

Hiệp Hòa

Vũ Thư

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

2413

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đức Hiệp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2414

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Phương Cáp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

8,000

8,000

 

 

 

840,000

2415

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thắng Lợi

Hòa Bình

Vũ Thư

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

2416

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Các thôn trong xã

Hồng Phong

Vũ Thư

23,000

5,000

 

 

18,000

2,415,000

2417

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Khê Kiều

Minh Khai

Vũ Thư

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

2418

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Hội

Minh Khai

Vũ Thư

4,000

4,000

 

 

 

420,000

2419

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Trung Nha, Thanh Nội, Lại Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

6,000

6,000

 

 

 

630,000

2420

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Phủ Lôi, Thanh Trai, Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

17,397

17,397

 

 

 

1,826,685

2421

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Súy Hằng

Minh Lãng

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2422

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn La uyên

Minh Quang

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2423

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Trực Thọ

Minh Quang

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2424

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

2,300

2,300

 

 

 

241,500

2425

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Gián Nghị, Kiều Thần

Song An

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2426

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Lam Sơn

Song An

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2427

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Lam Sơn

Song An

Vũ Thư

4,000

4,000

 

 

 

420,000

2428

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Tường An

Tân Hòa

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2429

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đại Hội

Tân Hòa

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2430

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Trà Khê

Tân Lập

Vũ Thư

1,100

1,100

 

 

 

115,500

2431

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Hùng Tiến 1, 2; Trung Hưng 2,3

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

6,000

 

 

 

6,000

630,000

2432

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nam Long + Đại An

Tự Tân

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2433

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Lang Trung

Trung An

Vũ Thư

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

2434

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Bốn Thôn

Trung An

Vũ Thư

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

2435

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Mỹ Bống

Việt Hùng

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2436

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Mỹ Lộc 3

Việt Hùng

Vũ Thư

1,800

1,800

 

 

 

189,000

2437

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Phú Chừ

Việt Hùng

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2438

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Bãi Vũ Thuận

Việt Thuận

Vũ Thư

37,000

 

 

 

37,000

3,885,000

2439

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Vũ Hội

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2440

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Lục Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

6,000

6,000

 

 

 

630,000

2441

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Tân Toản

Vũ Tiến

Vũ Thư

5,800

5,800

 

 

 

609,000

2442

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Việt Thắng

Vũ Vân

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2443

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Vũ Vân

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2444

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Vũ Vân

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2445

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đông Vinh

Vũ Vinh

Vũ Thư

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

2446

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

2447

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thanh Bàn 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

23,000

23,000

 

 

 

2,415,000

2448

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Đông Thọ

Thành phố

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

2449

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Đông Hòa

Thành phố

5,300

5,300

 

 

 

556,500

2450

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Đông Mỹ

Thành phố

6,300

6,300

 

 

 

661,500

2451

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Tống Thỏ Bắc

Đông Mỹ

Thành phố

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

2452

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Đông Mỹ

Thành phố

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

2453

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Phú Lạc, Thắng Cựu

Phú Xuân

Thành phố

45,000

9,900

 

 

35,100

4,725,000

2454

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Nghĩa Chinh

Phú Xuân

Thành phố

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

2455

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Tú Linh

Tân Bình

Thành phố

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2456

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Trường Mại

Tân Bình

Thành phố

1,500

1,500

 

 

 

157,500

2457

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Tân Quán

Tân Bình

Thành phố

1,800

1,800

 

 

 

189,000

2458

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Vũ Chính

Thành phố

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

2459

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Quyên, Tống Văn

Vũ Chính

Thành phố

800

800

 

 

 

84,000

2460

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Vũ Đông

Vũ Đông

Thành phố

16,100

16,100

 

 

 

1,690,500

2461

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nguyễn Huệ

Vũ Đông

Thành phố

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2462

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nguyễn Huệ

Vũ Đông

Thành phố

2,100

2,100

 

 

 

220,500

2463

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Vũ Đông

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2464

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Tam Lạc 2

Vũ Lạc

Thành phố

5,000

 

 

 

5,000

525,000

2465

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Vân Động

Vũ Lạc

Thành phố

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

2466

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Thượng Cầm

Vũ Lạc

Thành phố

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2467

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Phúc Thượng

Vũ Phúc

Thành phố

10,200

 

 

 

10,200

1,071,000

2468

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Bằng Trạch

An Bình

Kiến Xương

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

2469

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

An Đoài + Tân Hưng

An Bồi

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2470

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Hòa Bình

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2471

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đông Tiến, Tân Thành, Nam Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2472

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Phú Ân

Lê Lợi

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2473

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Minh Tân

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2474

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Cao Mại

Quang Hưng

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2475

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Hữu Tiệm

Quang Hưng

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2476

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Bình Thanh

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

2477

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Bắc Dũng

Hồng Thái

Kiến Xương

7,000

5,000

 

 

2,000

735,000

2478

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Thanh Tân

Kiến Xương

1,800

1,800

 

 

 

189,000

2479

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Thượng Hiền

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2480

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thái Công Bắc

Vũ Công

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2481

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn 5

Vũ Quý

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

2482

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2483

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn 5, 7B

Vũ Trung

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2484

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Trà Vy Bắc

Vũ Công

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

XXVI

Đất chợ

DCH

 

 

 

246,900

211,400

 

 

35,500

25,924,500

2485

Quy hoạch chợ

DCH

Quả Quyết

Đông Động

Đông Hưng

2,800

2,800

 

 

 

294,000

2486

Quy hoạch chợ Tư

DCH

Thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

1,400

1,400

 

 

 

147,000

2487

Quy hoạch mở rộng chợ Nhống

DCH

Thôn Lộng khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

2488

Mở rộng chợ Rét

DCH

Thôn An Lạc 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

2489

Quy hoạch chợ vị trí sau biến thế cửa ông Toa

DCH

Thôn Vọng Lỗ

An Vũ

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2490

Quy hoạch mở rộng chợ Hiệp

DCH

Thôn An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2491

Quy hoạch chợ đầu mối

DCH

Khu Cổ Nậm thôn An Phú 1

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

2492

Quy hoạch mở rộng chợ

DCH

Bồ Trang 2

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

1,000

 

 

 

1,000

105,000

2493

Quy hoạch mở rộng chợ An Ký Trung

DCH

Tờ 14

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

2494

Quy hoạch mở rộng chợ A Mễ

DCH

A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2495

Quy hoạch chợ Giác

DCH

Lập Bái

Kim Trung

Hưng Hà

2,500

2,500

 

 

 

262,500

2496

Quy hoạch chợ Long Hưng

DCH

Đãn Chảng

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

14,100

8,000

 

 

6,100

1,480,500

2497

Quy hoạch chợ Hôm

DCH

Thôn Chiêm Thuận

Thái Hồng

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

2498

Mở rộng chợ xã

DCH

Thôn Bích Đoài

Thái Nguyên

Thái Thụy

600

600

 

 

 

63,000

2499

Quy hoạch chợ đầu mối thủy sản

DCH

Thôn Bạch Đằng

Thái Thượng

Thái Thụy

6,800

 

 

 

6,800

714,000

2500

Chợ

DCH

Thôn Minh Khai

Thái Thủy

Thái Thụy

2,100

2,100

 

 

 

220,500

2501

Mở rộng chợ

DCH

Thôn Phương Man

Thụy Dũng

Thái Thụy

3,500

 

 

 

3,500

367,500

2502

Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Diêm Điền - Cty CPTM Thành Đạt

DCH

Đồng Miễu - Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

26,000

26,000

 

 

 

2,730,000

2503

Quy hoạch chợ

DCH

Thôn Tử Cường

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

3,000

 

 

 

3,000

315,000

2504

Chợ

DCH

Thôn Vô Hối Đông

Thụy Thanh

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2505

Mở rộng chợ

DCH

Thôn Tri Chi Nam

Thụy Trường

Thái Thụy

3,100

 

 

 

3,100

325,500

2506

Xây dựng chợ

DCH

Cánh Ma cũ, thôn Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2507

Xây dựng chợ

DCH

Đồng Đức

Phúc Thành

Vũ Thư

2,000

 

 

 

2,000

210,000

2508

Xây dựng chợ

DCH

An Lộc

Trung An

Vũ Thư

4,500

1,500

 

 

3,000

472,500

2509

Xây dựng chợ

DCH

Mỹ Lộc 1

Việt Hùng

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2510

Xây dựng chợ

DCH

 

Vũ Hội

Vũ Thư

83,000

83,000

 

 

 

8,715,000

2511

Dự án xây dựng chợ Kỳ Bá

DCH

 

P. Kỳ Bá

Thành phố

6,000

6,000

 

 

 

630,000

2512

Quy hoạch chợ Phú Xuân

DCH

 

Phú Xuân

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2513

Quy hoạch chợ Phú Khánh

DCH

tại trường tiểu học cũ phường Phú Khánh

P. Phú Khánh

Thành phố

5,000

 

 

 

5,000

525,000

2514

Quy hoạch chợ Vũ Phúc

DCH

tại thôn Bắc Sơn

Vũ Phúc

Thành phố

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2515

Quy hoạch chợ thôn Ái Quốc

DCH

Ái Quốc

Bình Định

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

2516

Quy hoạch chợ thôn Điện Biên

DCH

Điện Biên

Bình Thanh

Kiến Xương

6,800

6,800

 

 

 

714,000

2517

Quy hoạch mở rộng chợ

DCH

Bình Trật Nam

An Bình

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

2518

Quy hoạch chợ

DCH

 

Minh Tân

Kiến Xương

4,200

4,200

 

 

 

441,000

2519

Mở rộng Chợ Cao Mại

DCH

Cao Mại

Quang Hưng

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

XXVII

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

32,050

21,550

 

200

10,300

3,365,250

2520

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng

DBV

 

 

Đông Hưng

3,300

3,300

 

 

 

346,500

2521

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng

DBV

 

 

Đông Hưng

1,200

1,200

 

 

 

126,000

2522

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng (11 trạm BTS)

DBV

 

Các xã

Tiền Hải

2,750

2,750

 

 

 

288,750

2523

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng

DBV

 

H. Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

2,200

2,200

 

 

 

231,000

2524

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng

DBV

 

H. Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ

1,600

1,600

 

 

 

168,000

2525

Quy hoạch bưu điện trung tâm

DBV

Thôn Minh Đức

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

400

400

 

 

 

42,000

2526

Điểm truy cập internet (bưu điện xã)

DBV

Thôn Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

300

300

 

 

 

31,500

2527

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng

DBV

 

 

Thái Thụy

800

 

 

 

800

84,000

2528

Xây dựng bưu điện

DBV

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

200

200

 

 

 

21,000

2529

Xây dựng công trình bưu chính viễn thông

DBV

Phú Chử

Việt Hùng

Vũ Thư

2,000

 

 

 

2,000

210,000

2530

Điểm phục vụ bưu chính Bắc thành phố

DBV

 

Đông Mỹ

Thành phố

1,000

700

 

 

300

105,000

2531

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng (mỗi trạm là 0,04ha)

DBV

 

Các xã, phường

Thành phố

8,400

5,600

 

 

2,800

882,000

2532

Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ (mỗi điểm là 50m2)

DBV

 

Các xã, phường

Thành phố

300

300

 

 

 

31,500

2533

Trạm thông tin di động

DBV

 

H. Kiến Xương

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2534

Bưu điện văn hóa xã

DBV

Cao Bạt Đình

Nam Cao

Kiến Xương

200

 

 

200

 

21,000

2535

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng

DBV

Hưng Hà

H. Hưng Hà

Hưng Hà

4,400

 

 

 

4,400

462,000

XXVIII

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

5,000

 

 

 

5,000

525,000

2536

Dự án phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu toàn cầu về nước biển dâng

RPH

 

H. Tiền Hải

Tiền Hải

5,000

 

 

 

5,000

525,000

XXIX

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

120,000

80,000

 

 

40,000

12,600,000

2537

Khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao của tỉnh Thái Bình

DKH

Hải Hùng

Minh Quang

Vũ Thư

120,000

80,000

 

 

40,000

12,600,000

XXX

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1,732,500

1,575,500

 

 

157,000

181,912,500

2538

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Trung, Đông, Thượng

Đông Phượng

Đông Hưng

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

2539

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Nam Quán

Đông Các

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2540

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Trung Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

6,000

6,000

 

 

 

630,000

2541

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Nam Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2542

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Đông Các

Đông Các

Đông Hưng

6,000

6,000

 

 

 

630,000

2543

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

2544

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Phù Sa

Đông Tân

Đông Hưng

16,000

8,000

 

 

8,000

1,680,000

2545

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Đồng Cụt - Phương Cúc

Đông Dương

Đông Hưng

3,000

3,000

 

 

 

315,000

2546

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Đồng Cụt - Phương Cúc, Phường Đài

Đông Dương

Đông Hưng

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

2547

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Bãi bồi sông trà lý

Đông Trà

Tiền Hải

8,000

 

 

 

8,000

840,000

2548

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

 

Tây Lương

Tiền Hải

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2549

Vùng nuôi trồng thủy sản tại các xã

NTS

Các xã

các xã

Quỳnh Phụ

90,000

50,000

 

 

40,000

9,450,000

2550

Chuyển đổi vùng nuôi trồng thủy sản

NTS

Đồng Bãi - T Phất Lộc Đông, Phất Lộc Trung

Thái Giang

Thái Thụy

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

2551

Vùng chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn Nam Cường; Đông Thịnh; Bắc Thịnh

Thái Hà

Thái Thụy

230,000

230,000

 

 

 

24,150,000

2552

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Vùng Cửa Nguyên

Thái Hòa

Thái Thụy

95,500

95,500

 

 

 

10,027,500

2553

Khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Vùng Vòm Ngang

Thái Hòa

Thái Thụy

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

2554

Chuyển đổi vùng nuôi trồng thủy sản và công nghiệp TT

NTS

Ba Đạc 80; Thập Tiên; Đồng 11-28

Thái Hưng

Thái Thụy

70,000

70,000

 

 

 

7,350,000

2555

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi tập trung

NTS

Ven đê

Thái Phúc

Thái Thụy

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

2556

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất

NTS

Hạ Đoạn; Đại Nam - Tuấn Nghĩa

Thái Thành

Thái Thụy

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

2557

Quy hoạch chuyển đổi NTTS và chăn nuôi tập trung

NTS

Đồng Đông Khê

Thái Thọ

Thái Thụy

32,500

11,200

 

 

21,300

3,412,500

2558

Quy hoạch chuyển đổi NTTS và chăn nuôi tập trung

NTS

Đồng Tây Ông Nhượng - T. Hanh Lập

Thái Thọ

Thái Thụy

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2559

Quy hoạch chuyển đổi NTTS và chăn nuôi tập trung

NTS

Thôn Thiên Kiều

Thái Thọ

Thái Thụy

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

2560

Quy hoạch vùng chuyển đổi nuôi trồng thủy sản

NTS

Nông Hạ; Gò Găng - T. Cam Đoài; Quảng Trị - T. Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

2561

Khu chuyển đổi nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

NTS

Đồng Hiểng Thôn Đoài

Thụy Ninh

Thái Thụy

100,000

100,000

 

 

 

10,500,000

2562

Khu chuyển đổi nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

NTS

Thôn Hệ, Đoái, Cầu Cất

Thụy Ninh

Thái Thụy

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

2563

Khu chuyển đổi nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

NTS

Rảnh Cam, T. Hệ

Thụy Ninh

Thái Thụy

120,000

120,000

 

 

 

12,600,000

2564

Khu chuyển đổi nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

NTS

Chiều trùng Thôn Me, Hống

Thụy Ninh

Thái Thụy

33,000

33,000

 

 

 

3,465,000

2565

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

2566

Quy hoạch chuyển đổi NTTS của dự án Đoàn

NTS

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

60,000

60,000

 

 

 

6,300,000

2567

Quy hoạch vùng chuyển đổi

NTS

 

Thụy Thanh

Thái Thụy

100,500

100,500

 

 

 

10,552,500

2568

Quy hoạch chuyển đổi NTTS

NTS

Nam Trại Nghé, Đầm Ngoài T. Trường Xuân

Thụy Trường

Thái Thụy

90,000

70,000

 

 

20,000

9,450,000

2569

Chuyển MĐSDĐ sang NTTS

NTS

Khu Chiều Nam; Chiều Lầy

Thụy Việt

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

2570

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản thôn An Đông

NTS

An Đông

An Bồi

Kiến Xương

25,000

 

 

 

25,000

2,625,000

2571

Chuyển đổi nuôi trồng thủy sản

NTS

Đông Lâu

Bình Nguyên

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

2572

Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Việt Hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

7,000

7,000

 

 

 

735,000

2573

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản thôn Nội Thôn

NTS

Nội Thôn

Minh Hưng

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

2574

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

NTS

Nguyên Kinh 2

Minh Hưng

Kiến Xương

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

2575

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

NTS

 

Minh Tân

Kiến Xương

65,000

60,300

 

 

4,700

6,825,000

2576

Chuyển đổi nuôi trồng thủy sản

NTS

 

Vũ Bình

Kiến Xương

35,000

5,000

 

 

30,000

3,675,000

2577

Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Trung Bắc

Vũ Sơn

Kiến Xương

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

2578

Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

2579

Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn 5, Thôn 1

Vũ Hòa

Kiến Xương

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

XXXI

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2,250,100

1,830,600

 

 

419,500

236,260,500

2580

Trang trại

NKH

Tân Tiến

Hồng Giang

Đông Hưng

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

2581

Dự án trang trại chăn nuôi tập trung

NKH

Tân Hải

Đông Hải

Tiền Hải

100,000

 

 

 

100,000

10,500,000

2582

Khu chăn nuôi tập trung

NKH

Vĩnh Ninh

Tây Ninh

Tiền Hải

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

2583

Dự án chăn nuôi bò chất lượng cao

NKH

Bãi cồn nhi, thôn Đông La

Nam Hải

Tiền Hải

300,000

250,000

 

 

50,000

31,500,000

2584

Dự án trang trại chăn nuôi tập trung kết hợp nuôi trồng thủy sản

NKH

Lộc Ninh

Nam Hưng

Tiền Hải

68,000

68,000

 

 

 

7,140,000

2585

Khu chăn nuôi tập trung

NKH

Thôn Hiên

Tây Lương

Tiền Hải

4,500

1,500

 

 

3,000

472,500

2586

Khu chăn nuôi tập trung

NKH

Lưu Phương

Tây Phong

Tiền Hải

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

2587

Khu trang trại chăn nuôi tập trung

NKH

các xã

các xã

Quỳnh Phụ

50,000

30,000

 

 

20,000

5,250,000

2588

Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung; trồng cây ăn quả

NKH

Lưu Xá Nam, Lưu Xá Đông

Canh Tân

Hưng Hà

32,000

32,000

 

 

 

3,360,000

2589

Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung; trồng cây ăn quả

NKH

Điệp Nông

Điệp Nông

Hưng Hà

41,500

30,000

 

 

11,500

4,357,500

2590

Quy hoạch vùng chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

NKH

Khả Tiến, Khả Đông

Duyên Hải

Hưng Hà

30,000

25,000

 

 

5,000

3,150,000

2591

Dự án chăn nuôi bò thịt công nghệ cao

NKH

Tịnh Thủy, Đồng Đào

Hồng Minh

Hưng Hà

140,000

65,000

 

 

75,000

14,700,000

2592

Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung

NKH

Đan Hội, Trung, Ngọc, Đinh

Dân Chủ

Hưng Hà

20,000

18,000

 

 

2,000

2,100,000

2593

Mở rộng khu chăn nuôi tập trung

NKH

 

Thái Giang

Thái Thụy

57,000

57,000

 

 

 

5,985,000

2594

Vùng chăn nuôi tập trung

NKH

Canh

Thái Học

Thái Thụy

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

2595

Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây ăn quả

NKH

Khu Đồng Kênh 80

Thái Hồng

Thái Thụy

95,000

92,000

 

 

3,000

9,975,000

2596

Dự án Xây dựng trang trại NTTS và kết hợp chăn nuôi tập gia súc, gia cầm và trồng cây dược liệu (Cty Thái Ninh)

NKH

Khu Đồng Kênh 80

Thái Hồng

Thái Thụy

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

2597

Xây dựng mô hình trồng trọt kết hợp với chăn nuôi

NKH

Khu Đồng Kênh 80

Thái Hồng

Thái Thụy

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

2598

Trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm và trồng cây ăn quả

NKH

Đồng Thái Hồng

Thái Hưng

Thái Thụy

82,000

38,400

 

 

43,600

8,610,000

2599

Vùng chuyển đổi nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi tập trung

NKH

Thôn Đồng Uyên

Thái Phúc

Thái Thụy

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

2600

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

NKH

Đồng Đỗi - T. Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

6,700

6,700

 

 

 

703,500

2601

DA chuyển đổi cơ cấu cây trồng các vùng Đông Bắc

NKH

 

Tân, Thụy Trường, Thụy

Thái Thụy

114,400

20,000

 

 

94,400

12,012,000

2602

Dự án xây dựng trại công nghiệp lợn, NTTS, trồng cây thảo dược

NKH

 

Thụy Chính

Thái Thụy

75,000

75,000

 

 

 

7,875,000

2603

Dự án chăn nuôi lợn công nghệ an toàn sinh học Hòa Phát

NKH

 

Thụy Duyên

Thái Thụy

414,000

414,000

 

 

 

43,470,000

2604

Khu chuyển đổi chăn nuôi tập trung

NKH

Thôn Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2605

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và NTTS

NKH

Thôn Đông Đoài

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

160,000

160,000

 

 

 

16,800,000

2606

Quy hoạch chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản

NKH

Bình Xuân

Thụy Trình

Thái Thụy

26,000

26,000

 

 

 

2,730,000

2607

Quy hoạch chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản

NKH

Đồng Mũi A

Thụy Trình

Thái Thụy

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

2608

Quy hoạch chăn nuôi tập trung và trồng cây sinh cảnh

NKH

An Chi, Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

2609

Quy hoạch khu sinh Thái vườn thôn Việt Hưng

NKH

Việt Hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

2610

Quy hoạch khu trang trại chăn nuôi Đông Thổ Thái Trung

NKH

Đông Thổ, Thái Trung

Lê Lợi

Kiến Xương

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

2611

Chăn nuôi tập trung

NKH

An Thái

Lê Lợi

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

2612

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung Phù Cốc + Đức Chinh

NKH

Phù Cốc, Đức Chính

Nam Bình

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

2613

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang

NKH

Bằng Trạch

An Bình

Kiến Xương

95,000

95,000

 

 

 

9,975,000

2614

Chăn nuôi tập trung

NKH

An Thái

Lê Lợi

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

2615

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung

NKH

Trung Sắc

Vũ Sơn

Kiến Xương

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

XXXII

Cây lâu năm

CLN

 

 

 

50,000

30,000

 

 

20,000

5,250,000

2616

Trồng cây dược liệu và cây lâu năm các xã

CLN

Quỳnh Giao, Quỳnh Hội, Quỳnh Lâm, Quỳnh Thọ

Quỳnh Giao, Quỳnh Hội, Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

50,000

30,000

 

 

20,000

5,250,000

 

Tổng cộng

 

 

 

 

54,142,104

36,478,380

1,580,700

442,329

15,640,695

5,797,030,872

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017

  • Số hiệu: 61/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Đặng Trọng Thăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản