- 1Quyết định 2807/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3720/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 4137/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam và Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai
- 12Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 3835/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho người đứng đầu các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật hợp tác xã 2012
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật đấu thầu 2013
- 5Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã
- 6Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 8Luật Quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014
- 9Nghị định 107/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hợp tác xã
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 12Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 13Bộ luật dân sự 2015
- 14Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 15Luật Đầu tư 2020
- 16Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 17Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 18Nghị định 77/2019/NĐ-CP về tổ hợp tác
- 19Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 20Luật Đầu tư công 2019
- 21Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 22Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 23Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 24Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 25Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 26Luật Doanh nghiệp 2020
- 27Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 28Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
- 29Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 30Nghị định 35/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
- 31Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 32Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 33Nghị định 80/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
- 34Thông tư 09/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 35Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
- 36Nghị định 23/2022/NĐ-CP về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- 37Thông tư 06/2022/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định 80/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 38Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 39Nghị định 20/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2542/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2760/SKHĐT-VP ngày 05/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 186 thủ tục hành chính chuẩn hóa (cấp tỉnh: 162 thủ tục, cấp huyện: 21 thủ tục, cấp xã: 03 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 142 TTHC
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||||||
Một phần | Toàn trình | ||||||||||||||||||
I | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH: 21 TTHC | ||||||||||||||||||
1 | Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ | ||||||||||||||||||
1.1 | 2.001025.000.00.00.H47 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp số 69/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ. |
| |||||||||
1.2 | 2.000529.000.00.00.H47 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.3 | 2.001061.000.00.00.H47 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
2 | Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư | ||||||||||||||||||
2.1 | 1.009493.000.00.00.H47 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Chi phí thẩm định được tính bằng 20% định mức hoặc dự toán chi phí thẩm tra (quy định tại Điều 16 Nghị định số 35/2021/NĐ-CP) | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ. |
| |||||||||
2.2 | 1.009494.000.00.00.H47 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
|
| |||||||||||
2.3 | 1.009491.000.00.00.H47 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
|
| |||||||||||
2.4 | 1.009492.000.00.00.H47 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
|
| |||||||||||
3 | Lĩnh vực đấu thầu | ||||||||||||||||||
3.1 | 2.002283.000.00.00.H47 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021. - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020. - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021. |
| |||||||||
4 | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
| |||||||||||||||||
4.1 | 2.002053.000.00.00.H47 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Luật đầu tư công. - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP của Chính phủ. |
| |||||||||
5 | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | ||||||||||||||||||
5.1 | 1.009644.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Luật Đầu tư nngày 17/6/2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |||||||||
5.2 | 1.009655.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.3 | 1.009654.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.4 | 1.009650.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.5 | 1.009649.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.6 | 1.009652.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.7 | 1.009653.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.8 | 1.009656.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.9 | 1.009642.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.10 | 1.009645.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.11 | 1.009646.000.00.00.H47 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6 | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | ||||||||||||||||||
6.1 | 2.000765.000.00.00.H47 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | - Đối với ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc. - Đối với ngân sách trung ương: thực hiện quy định pháp luật về đầu tư công. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/04/2018 của Chính phủ. |
| |||||||||
Tổng cộng: 21 TTHC | 21 | 18 | 3 |
|
|
| |||||||||||||
II | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH: 3 TTHC | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/25023 | |||||||||||||||||
III | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 116 TTHC | ||||||||||||||||||
1 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||||||||||||||||||
1.1 | 2.002016.000.00.00.H47 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: Miễn lệ phí. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/04/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |||||||||
1.2 | 2.002020.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: Miễn lệ phí. |
| ||||||||||
1.3 | 2.002022.000.00.00.H47 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | - Thông báo: 01 ngày làm việc; - Giải thể: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: Miễn lệ phí |
| ||||||||||
1.4 | 2.002023.000.00.00.H47 | Giải thể doanh nghiệp | - Thông báo: 01 ngày làm việc; - Giải thể: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: Miễn lệ phí |
| ||||||||||
1.5 | 2.002031.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: + 50.000 | |||||||||||
1.6 | 2.002029.000.00.00.H47 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: Miễn lệ phí. |
| ||||||||||
1.7 | 2.002015.000.00.00.H47 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: + 50.000 đồng/lần đối với trường hợp cấp GCN đăng ký doanh nghiệp. | |||||||||||
1.8 | 2.002017.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.9 | 2.002018.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.10 | 2.002032.000.00.00.H47 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.11 | 2.002033.000.00.00.H47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.12 | 2.002034.000.00.00.H47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.13 | 2.002059.000.00.00.H47 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.14 | 2.002057.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.15 | 2.002083.000.00.00.H47 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.16 | 2.002045.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.17 | 2.001954.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.18 | 2.001992.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.19 | 2.002044.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.20 | 2.001993.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.21 | 2.001996.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.22 | 2.002000.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.23 | 1.005114.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.24 | 2.002008.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.25 | 2.002009.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.26 | 2.002010.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.27 | 2.002011.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.28 | 2.002041.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.29 | 2.002042.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.30 | 2.002043.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.31 | 2.001199.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.32 | 2.001583.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.33 | 2.001610.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.34 | 1.010023.000.00.00.H47 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: Miễn lệ phí. |
| ||||||||||
1.35 | 1.010010.000.00.00.H47 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: Miễn lệ phí. |
| ||||||||||
1.36 | 2.002060.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.37 | 2.002085.000.00.00.H47 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000. |
| ||||||||||
1.38 | 1.005176.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.39 | 2.002072.000.00.00.H47 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.40 | 2.002075.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.41 | 2.002070.000.00.00.H47 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.42 | 2.002069.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.43 | 1.005169.000.00.00.H47 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.44 | 1.010026.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: 100.000. - Lệ phí: Miễn lệ phí. |
| ||||||||||
1.45 | 1.010029.000.00.00.H47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.46 | 1.010031.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.47 | 1.010030.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
1.48 | 1.010027.000.00.00.H47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
2 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | ||||||||||||||||||
2.1 | 2.000368.000.00.00.H47 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/04/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |||||||||
2.2 | 2.000375.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
2.3 | 2.000416.000.00.00.H47 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | - Phí: Không. - Lệ phí: 50.000 |
| ||||||||||
3 | Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ | ||||||||||||||||||
3.1 | 2.000529.000.00.00.H47 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp số 69/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ. |
| |||||||||
3.2 | 2.001061.000.00.00.H47 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
3.3 | 2.001025.000.00.00.H47 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
3.4 | 1.002395.000.00.00.H47 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
3.5 | 2.001021.000.00.00.H47 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
4 | Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | ||||||||||||||||||
4.1 | 2.002418.000.00.00.H47 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017. - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 28/6/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |||||||||
4.2 | 2.002004.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
4.3 | 2.002005.000.00.00.H47 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
4.4 | 2.000005.000.00.00.H47 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
4.5 | 1.000016.000.00.00.H47 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
4.6 | 2.000024.000.00.00.H47 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
4.7 | 2.001999.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | ||||||||||||||||||
5.1 | 2.001962.000.00.00.H47 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. |
| |||||||||
5.2 | 1.005283.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.3 | 1.005046.000.00.00.H47 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.4 | 1.005124.000.00.00.H47 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
5.5 | 1.005064.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| 20.000 |
| ||||||||||
5.6 | 1.005072.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| 20.000 |
| ||||||||||
5.7 | 1.005056.000.00.00.H47 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| 200.000 |
| ||||||||||
5.8 | 2.001957.000.00.00.H47 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| 200.000 |
| ||||||||||
5.9 | 2.001979.000.00.00.H47 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| 200.000 |
| ||||||||||
5.10 | 1.005122.000.00.00.H47 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| 200.000 |
| ||||||||||
5.11 | 1.005047.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| 20.000 |
| ||||||||||
5.12 | 1.005003.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| 20.000 |
| ||||||||||
5.13 | 2.002013.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| 200.000 |
| ||||||||||
5.14 | 1.005125.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| 200.000 |
| ||||||||||
5.15 | 2.002125.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| 20.000 |
| ||||||||||
6 | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | ||||||||||||||||||
6.1 | 1.009729.000.00.00.H47 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Luật Đầu tư nngày 17/6/2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |||||||||
6.2 | 1.009731.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.3 | 1.009661.000.00.00.H47 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.4 | 1.009659.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.5 | 1.009671.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.6 | 1.009644.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.7 | 1.009655.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.8 | 1.009654.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.9 | 1.009650.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.10 | 1.009649.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.11 | 1.009647.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.12 | 1.009652.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.13 | 1.009653.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.14 | 1.009656.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.15 | 1.009657.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.16 | 1.009642.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.17 | 1.009645.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.18 | 1.009736.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.19 | 1.009662.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.20 | 1.009665.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.21 | 1.009664.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
6.22 | 1.009646.000.00.00.H47 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
7 | Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư | ||||||||||||||||||
7.1 | 1.009493.000.00.00.H47 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Chi phí thẩm định được tính bằng 20% định mức hoặc dự toán chi phí thẩm tra (quy định tại Điều 16 Nghị định số 35/2021/NĐ -CP) | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ. |
| |||||||||
7.2 | 1.009494.000.00.00.H47 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
|
| |||||||||||
7.3 | 1.009491.000.00.00.H47 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
|
| |||||||||||
7.4 | 1.009492.000.00.00.H47 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
|
| |||||||||||
8 | Lĩnh vực đấu thầu | ||||||||||||||||||
8.1 | 2.002283.000.00.00.H47 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021. - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020. - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021. |
| |||||||||
8.2 | TTHC do địa phương quy định | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |||||||||
8.3 | TTHC do địa phương quy định | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
9 | Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | ||||||||||||||||||
9.1 | 2.002335.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | Nghị định 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ | Được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 | |||||||||
9.2 | 2.002333.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | |||||||||||
9.3 | 2.002334.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | |||||||||||
9.4 | 2.002050.000.00.00.H47 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | - Luật đầu tư công. - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP của Chính phủ. |
| |||||||||
9.5 | 2.002053.000.00.00.H47 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
9.6 | 2.001991.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
9.7 | 1.008423.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
| ||||||||||
9.8 | 2.002058.000.00.00.H47 | Xác nhận chuyên gia | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không |
|
| |||||||||
10 | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | ||||||||||||||||||
10.1 | 2.000765.000.00.00.H47 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | - Đối với ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc. - Đối với ngân sách trung ương: thực hiện quy định pháp luật về đầu tư công. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/04/2018 của Chính phủ. |
| |||||||||
Tổng cộng: 116 TTHC | 116 | 60 | 56 |
|
| 3 | |||||||||||||
IV | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU KINH TẾ - KHU CÔNG NGHIỆP: 23 TTHC | ||||||||||||||||||
1 | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | ||||||||||||||||||
1.1 | 1.009774.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | - Cấp lại: 05 ngày làm việc. - Hiệu đính: 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |||||||||
1.2 | 1.009775.000.00.00.H47 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.3 | 1.009773.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.4 | 1.009756.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.5 | 1.009768.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
|
| |||||||||
1.6 | 1.009769.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.7 | 1.009759.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.8 | 1.009757.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
|
| |||||||||
1.9 | 1.009748.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.10 | 1.009742.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.11 | 1.009755.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.12 | 1.009770.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
|
| |||||||||
1.13 | 1.009765.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.14 | 1.009764.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.15 | 1.009760.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trường hợp 1: 03 ngày làm việc- Trường hợp 2: 10 ngày làm việc; Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| |||||||||||
1.16 | 1.009762.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
|
| |||||||||
1.17 | 1.009763.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.18 | 1.009766.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.19 | 1.009767.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 34 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
|
| |||||||||
1.20 | 1.009771.000.00.00.H47 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.21 | 1.009772.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
1.22 | 1.009776.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| |||||||||
1.23 | 1.009777.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không |
| ||||||||||
Tổng cộng: 23 TTHC | 23 |
| 23 |
|
|
| |||||||||||||
V | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC: 01 TTHC |
| |||||||||||||||||
1 | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
| |||||||||||||||||
1.1 | 1.001664.000.00.00.H47 | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh | X | X |
| Không | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/04/2018 của Chính phủ | ||||||||||
Tổng cộng: 01 TTHC | 1 | 1 |
|
|
|
| |||||||||||||
VI | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 01 TTHC | ||||||||||||||||||
1 | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | ||||||||||||||||||
1.1 | 2.000746.000.00.00.H47 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/04/2018 của Chính phủ |
| |||||||||
Tổng cộng: 01 TTHC | 1 | 1 |
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 21 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||||
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | |||||||||
1 | 1.001612.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/04/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
2 | 2.000720.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 20.000 |
| |
3 | 1.001570.000.00.00.H47 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không |
| |
4 | 1.001266.000.00.00.H47 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không |
| |
5 | 2.000575.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 20.000 |
| |
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |||||||||
1 | 1.004982.000.00.00.H47 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. |
|
2 | 1.004895.000.00.00.H47 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 20.000 |
| |
3 | 1.004901.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 20.000 |
| |
4 | 1.005010.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không |
| |
5 | 1.005377.000.00.00.H47 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không |
| |
6 | 2.001958.000.00.00.H47 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không |
| |
7 | 1.004979.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 20.000 |
| |
8 | 2.001973.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 20.000 |
| |
9 | 1.004972.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 100.000 |
| |
10 | 1.005121.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 100.000 |
| |
11 | 2.002120.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 100.000 |
| |
12 | 2.002122.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 100.000 |
| |
13 | 1.005378.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 20.000 |
| |
14 | 1.005277.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 20.000 |
| |
15 | 2.002123.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 100.000 |
| |
16 | 1.005280.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | 100.000 |
| |
Tổng cộng: 21 TTHC | 21 |
| 21 |
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 03 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||||
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |||||||||
1 | 2.002226.000.00.00.H47 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa cấp xã | X |
| X | Không | - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015. - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ. |
|
2 | 2.002227.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa cấp xã | X |
| X | Không |
| |
3 | 2.002228.000.00.00.H47 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa cấp xã | X |
| X | Không |
| |
Tổng cộng: 03 TTHC | 3 |
| 3 |
|
|
|