Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2542/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 03 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 135/TTr-SVHTTDL, ngày 28/8/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 149 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

- 123 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- 03 thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH.

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

1

1

1

1.003901

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1

2

2

2.001641

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

6

3

3

2.001631

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

10

4

4

1.003838

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

14

5

5

1.003835

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

20

6

6

1.003793

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

25

7

7

2.001591

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

28

8

8

1.003738

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

32

9

9

1.003646

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

36

10

10

1.002003

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

41

11

11

1.001822

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

45

12

12

1.001123

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

49

13

13

1.001106

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

52

14

14

2.001613

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

56

II

LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH

59

15

1

1.003608

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

59

16

2

1.003035

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

65

17

3

1.003017

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

70

III

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

75

18

1

2.001496

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương

75

19

2

1.001833

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

79

20

3

1.001809

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

81

21

4

1.001778

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

86

22

5

1.001755

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

90

23

6

1.001738

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

94

24

7

1.001704

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

98

25

8

1.001671

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

102

26

9

1.001229

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

106

27

10

1.001211

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

110

28

11

1.001191

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

114

29

12

1.001182

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

118

30

13

1.001147

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

121

IV

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

124

31

1

2.001893

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

124

32

2

1.004630

Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

129

33

3

1.003552

Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

132

34

4

1.003533

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

135

35

5

1.003510

Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

141

36

6

1.003484

Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

146

37

7

1.003466

Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

151

38

8

1.004723

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

154

V

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

158

39

1

1.004666

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

158

40

2

1.004662

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

163

41

3

1.004659

Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

168

42

4

1.004650

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

171

43

5

1.004645

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

175

44

6

1.004639

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

177

45

7

1.003676

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

182

46

8

1.003654

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

184

VI

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

186

47

1

1.003784

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

186

48

2

1.003743

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

191

VII

LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HOÁ PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

195

49

1

1.003560

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

195

VIII

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

200

50

1

1.005439

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

200

IX

LĨNH VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG

203

51

1

1.001029

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

203

52

2

1.001008

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

208

53

3

1.000963

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

212

54

4

1.000922

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

216

X

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

218

55

1

1.005441

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

218

56

2

2.001414

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

223

57

3

1.003310

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

228

58

4

1.001420

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

232

59

5

1.001407

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

236

60

6

1.000919

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

240

61

7

1.000817

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

244

62

8

1.000454

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

248

63

9

1.000433

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

250

64

10

1.000379

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

248

65

11

1.000104

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

255

66

12

2.000022

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

259

XI

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

262

67

1

2.002188

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

262

68

2

1.005163

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

268

69

3

1.005162

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

274

70

4

1.003441

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

279

71

5

1.002445

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

283

72

6

1.001801

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

289

73

7

1.001782

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

295

74

8

1.001527

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

298

75

9

1.001517

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

303

76

10

1.001500

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

309

77

11

1.001195

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

314

78

12

1.001056

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

319

79

13

1.000983

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

324

80

14

1.000953

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

328

81

15

1.000936

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

333

82

16

1.000920

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

339

83

17

1.000904

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

344

84

18

1.000883

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

349

85

19

1.000863

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

355

86

20

1.000847

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

360

87

21

1.000842

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

365

88

22

1.000830

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

370

89

23

1.000814

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

376

90

24

1.000644

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thế dục thẩm mỹ

381

91

25

1.000594

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

385

92

26

1.000560

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

390

93

27

1.000544

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

395

94

28

1.000518

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

400

95

29

1.000501

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

405

96

30

1.002396

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

410

97

31

1.000485

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

416

XII

LĨNH VỰC LỮ HÀNH

422

98

1

1.005161

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

422

99

2

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

427

100

3

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

432

101

4

1.004614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

435

102

5

1.004605

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

439

103

6

1.004528

Thủ tục công nhận điểm du lịch

442

104

7

2.001628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

445

105

8

2.001622

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

450

106

9

2.001616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

456

107

10

2.001611

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

461

108

11

2.001589

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

465

109

12

1.003742

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

468

110

13

1.003717

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

470

111

14

1.003275

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

476

112

15

1.003240

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

480

113

16

1.003002

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

487

114

17

1.001837

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

491

115

18

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

495

116

19

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

499

XIII

LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC

503

117

1

1.004594

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

503

118

2

1.004580

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

508

119

3

1.004572

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

512

120

4

1.004551

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

515

121

5

1.004503

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

518

122

6

1.001455

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

521

123

7

1.003490

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

524

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

527

1

1

1.004648

Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

527

2

2

1.004644

Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

530

3

3

1.004634

Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

533

4

4

1.004622

Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

536

5

5

1.003645

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

539

6

6

1.003635

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

541

7

7

1.000933

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

542

8

8

2.000440

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

546

9

9

1.004646

Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

553

II

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

556

10

1

1.001723

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

556

III

LĨNH VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG

561

11

1

1.000903

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

561

12

2

1.000831

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

565

IV

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

568

13

1

1.003243

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

568

14

2

1.003226

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

572

15

3

1.003185

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

575

16

4

1.003140

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

578

17

5

1.003103

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

582

18

6

1.001874

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

585

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Mã TTHC
(CSDLQG)

n thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

588

1

1

1.003622

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

588

2

2

1.001120

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

589

3

3

1.000954

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

592

II

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

600

4

1

1.005440

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

600

III

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

604

5

1

2.000794

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

604

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2016/QĐ-UBND, NGÀY 01/8/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG.

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

1

Thủ tục xét khen thưởng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh

607

2

Thủ tục xét và công nhận khu nhà trọ văn hóa thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

607

3

Thủ tục xét và công nhận “Khu nhà trọ văn hóa”

607

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 2542/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/09/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Trần Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản