Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1229/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 10 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 56/TTr-SVHTTDL ngày 20/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

- 42 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- 02 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 03 thủ tục hành chính đặc thù sửa đổi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch.

Chi tiết đính kèm tại Phần 1 - Danh mục thủ tục hành chính

Điều 2. Quyết định này sửa đổi nội dung thủ tục hành chính tại Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

- Có sthứ tự 51 đến 54 thuộc lĩnh vực Karaoke, Vũ trường phần IX; từ 67 đến 72 và 74 đến 97 thuộc lĩnh vực Thể dục Thể thao phần XI; từ 99 đến 106 và từ 115 đến 116 thuộc lĩnh vực Lữ hành phần XII, mục A thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa;

- Có số thứ tự 36, 37 thuộc lĩnh vực Karaoke, Vũ trường của phần III, mục B thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Thủ tục hành chính đặc thù, mục D, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, VX, HCC, Website;

- Lưu: VT, HKSTT

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Thao

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1229/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Mã TTHC

(CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG

 

1

1

1.001029

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

1

2

2

1.001008

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

6

3

3

1.000963

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

10

4

4

1.000922

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

14

II

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

5

1

2.002188

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

16

6

2

1.005163

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

22

7

3

1.005162

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

28

8

4

1.003441

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

33

9

5

1.002445

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

37

10

6

1.001801

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

42

11

7

1.001527

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

48

12

8

1.001517

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

53

13

9

1.001500

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

59

14

10

1.001195

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

64

15

11

1.001056

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

69

16

12

1.000983

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

74

17

13

1.000953

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

78

18

14

1.000936

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

83

19

15

1.000920

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

89

20

16

1.000904

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

94

21

17

1.000883

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

99

22

18

1.000863

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

105

23

19

1.000847

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

110

24

20

1.000842

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

115

25

21

1.000830

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

120

26

22

1.000814

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

126

27

23

1.000644

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

131

28

24

1.000594

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

136

29

25

1.000560

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

141

30

26

1.000544

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

146

31

27

1.000518

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

151

32

28

1.000501

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

156

33

29

1.002396

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

161

34

30

1.000485

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

167

III

LĨNH VỰC LỮ HÀNH

 

35

1

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

173

36

2

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

178

37

3

1.004614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

181

38

4

2.001628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

185

39

5

2.001622

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

190

40

6

2.001616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

195

41

7

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

200

42

8

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

204

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC

(CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG

 

1

1

1.000903

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

208

2

2

1.000831

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

212

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2016/QĐ-UBND, NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ CÔNG NHẬN CÁC DANH HIỆU VĂN HÓA, ĐẠT CHUẨN VĂN HÓA, ĐẠT CHUẨN VĂN MINH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG.

STT

Mã TTHC
(CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền giải quyết

Trang

1

1.009343

Thủ tục xét khen thưởng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

215

2

1.009342

Thủ tục xét và công nhận khu nhà trọ văn hóa thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

UBND cấp huyện

215

3

1.009341

Thủ tục xét và công nhận “Khu nhà trọ văn hóa”

UBND cấp xã

215

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 1229/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Nguyễn Hoàng Thao
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản