Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2540/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 27 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông báo số 294/TB-HĐND ngày 25/12/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về thông báo kết luận của đồng chí Chủ tịch HĐND tỉnh tại cuộc họp HĐND tỉnh tháng 12/2017;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1281/TTr-STC ngày 30 tháng 11 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng như sau:

1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có mức giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có mức giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

Giá mua mới các loại máy móc thiết bị chuyên dùng trong danh mục ban hành kèm theo quyết định đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này; thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo tiết kiệm hiệu quả.

Điều 3. Kho bạc Nhà nước căn cứ vào tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP: các PCVP, các CV; bản scan
- Trung tâm thông tin tỉnh; bản scan
- Lưu: VT, TH(HT).

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI

Đơn vị tính

Số lượng

A

CẤP TỈNH

 

 

I

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

1

VĂN PHÒNG SỞ

 

 

 

Thiết bị máy móc cấp đổi Giấy phép lái xe theo công nghệ mới (gồm: Máy chủ Database, Máy trạm quản trị ứng dụng; Thiết bị mạng lan; Thiết bị lưu điện; Máy tính xách tay; Máy in thẻ, máy phủ, v.v...)

Bộ

01

2

THANH TRA SỞ

 

 

 

Thiết bị kiểm tra tải trọng xe lưu động (gồm: hệ thống cân, hệ thống dò đọc tự động biển số xe, hệ thống kiểm soát tốc độ xe, hệ thống dò quét kiểm tra xe, v.v...)

Bộ

01

3

TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM PTGTVT

 

 

 

Thiết bị kiểm định xe cơ giới (gồm các thiết bị: Kiểm tra phanh; cân khối lượng, kiểm tra đèn chiếu sáng, phân tích khí xả động cơ xăng, phân tích độ khói động cơ dầu; đo độ ồn; kiểm tra đèn chiếu sáng, hỗ trợ kiểm tra gầm; kích trên hầm kiểm tra; hệ thống máy vi tính theo dây chuyền, máy in, thiết bị kết nối internet, camera giám sát, camera chụp ảnh...

Dây chuyền

01

4

BQL BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

01

II

ĐOÀN NGHỆ THUẬT

 

 

1

Hệ thống âm thanh biểu diễn

Hệ thống

01

2

Hệ thống ánh sáng biểu diễn

Hệ thống

01

III

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

1

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

 

 

1.1

Máy thử nghiệm Nén - Uốn đa năng tự động

Chiếc

01

1.2

Thiết bị kiểm tra công tơ điện 3 pha

Bộ

01

1.3

Bộ nguồn chuẩn đa năng

Bộ

01

1.4

Bộ kiểm tra và hiệu chỉnh thiết bị tia X.Quang

Bộ

01

2

TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CN

 

 

2.1

Hệ thống phân tích sol gel và xử lý hình ảnh

Chiếc

01

2.2

Máy chiết béo

Chiếc

01

2.3

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chiếc

01

2.4

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

Chiếc

01

25

Tủ lạnh bảo quản mẫu âm sâu

Chiếc

01

2.6

Máy đóng gói chè túi lọc tự động

Dây chuyền

01

3

TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

Bộ

01

3.1

Bộ lấy mẫu bụi kim loại, H2SO4 trong ống khói

Bộ

01

3.2

Thiết bị phân tích khí thải và đánh giá hiệu suất đốt testo 350 + Bộ khí chuẩn

Bộ

01

3.3

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử model: AAS ICE 3500 cho phần ngọn lửa

Bộ

01

3.4

Bộ phận tự động đưa mẫu và phân tích nhanh

Bộ

01

3.5

Hệ thống phân tích lò graphite và đưa mẫu tự động cho lò

Bộ

01

3.6

Hệ thống máy phân tích sắc ký ký ion

Bộ

01

3.7

Hệ thống máy phân tích sắc ký khí

Bộ

01

3.8

Lò phá mẫu vi sóng

Cái

01

IV

CÁC BAN QUẢN LÝ
CỬA KHẨU TRÀ LĨNH, TÀ LÙNG, LÝ VẠN VÀ SÓC GIANG

 

 

1

Máy soi hành lý

Cái

04

V

NGÀNH Y TẾ

 

Số lượng tối đa/01 Bệnh viện

1

Bàn mổ chấn thương chỉnh hình

Cái

02

2

Bàn mổ vạn năng thủy lực

Cái

08

3

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

Bộ

02

4

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

Bộ

05

5

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch

Bộ

02

6

Bộ phẫu thuật nội soi khớp gối

Bộ

01

7

Bộ phẫu thuật thay khớp háng

Bộ

01

8

Bộ phẫu thuật nội soi lồng ngực

Bộ

01

9

Đèn mổ treo trần ≥ 180000 lux có đèn soi phụ + Camera

Bộ

01

10

Đèn tiểu phẫu

Cái

02

11

Ghế xoay làm thủ thuật

Cái

08

12

Hệ thống chụp cắt lớp vi tính

Hệ thống

01

13

Hệ thống chụp cắt lớp vi tính ≥ 128 lát (32 dãy)

Hệ thống

01

14

Hệ thống lọc nước máy thận nhân tạo (Sử dụng cho 30 máy)

Hệ thống

01

15

Hệ thống nội soi đại tràng ống mềm

Hệ thống

02

16

Hệ thống Real - Tiêm PCR

Hệ thống

01

17

Hệ thống máy định nhóm máu Gelcard

Hệ thống

01

18

Hệ thống máy điện hóa phát quang sàng lọc an toàn chuyển máu

Hệ thống

01

19

Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng (ngoại, sản)

Hệ thống

06

20

Hệ thống chẩn đoán từ xa thời gian thực (Live view)

Hệ thống

01

21

Hệ thống Máy Phun khử trùng tự động

Hệ thống

03

22

Hệ thống chụp cộng hưởng từ 1.5 T

Hệ thống

01

23

Hệ thống chụp mạch máu số hóa xóa nền DSA

Hệ thống

01

24

Hệ thống chụp cắt lớp vi tính

Hệ thống

01

25

Hệ thống khí y tế Ôxy trung tâm

Hệ thống

01

26

Kim châm cứu các loại

Cái

40

27

Khoan xương điện (Bộ DC phẫu thuật xương)

Cái

05

28

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

01

29

Kính hiển vi phẫu thuật Tai Mũi Họng

Bộ

02

30

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

HT

02

31

Lò hơi (Sấy thuốc, nấu thuốc, hệ thống chiết xuất dược liệu...)

Cái

01

32

Máy X-quang chẩn đoán DR ≥ 600 mA

HT

01

33

Máy X-Quang chẩn đoán DR chụp toàn hàm Panorama

HT

01

34

Máy lọc thận nhân tạo

Cái

20

35

Máy đánh Amlgam

Cái

01

36

Máy siêu lọc máu

Cái

01

37

Máy siêu âm mầu số hóa + dople 4D + 3 đầu dò

Cái

03

38

Máy soi thực quản ống mềm

Cái

01

39

Máy gây mê kèm thở

Cái

13

40

Máy giàn bệnh phẩm

Cái

01

41

Máy nhuộm hóa mô miễn dịch tự động

Bộ

01

42

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Cái

01

43

Máy thử phản ứng ngưng kết

Cái

01

44

Máy chụp phim Parorama (2 hàm)

Cái

01

45

Máy xử lý mô dạng đứng

Cái

01

46

Máy X-quang chụp vú DR

Bộ

01

47

Máy X-Quang răng

Cái

01

48

Máy chụp X-quang cả sóng cố định

Cái

01

49

Máy xét nghiệm miễn dịch

Cái

01

50

Nồi cất nước (Rửa chai, dụng cụ...)

Cái

01

51

Máy X-Quang cao tần

Cái

01

52

Máy nội soi Tai-Mũi-Họng

Cái

03

53

Máy laser scan công suất cao

Cái

01

54

Máy nội soi dạ dày tá tràng

Cái

01

55

Máy nội soi đại tràng

Cái

01

56

Máy đo độ loãng xương

Cái

01

57

Máy nội soi thanh quản

Cái

01

58

Máy siêu âm màu 2 chiều

Cái

01

59

Máy Xquang kỹ thuật số DR

Cái

01

60

Máy chụp cộng hưởng từ

Cái

02

61

Máy siêu âm ARIETTA V60 5 đầu dò

Cái

01

62

Máy X - quang kỹ thuật số

Cái

01

63

Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp

Cái

01

64

Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét

Cái

02

65

Máy giặt đồ vải 50 kg

Cái

01

66

Máy phân tích máu 18 thông số

Cái

02

67

Máy phân tích sinh hóa tự động 35 thông số

Cái

02

68

Máy phân tích miễn dịch tự động (2000)

Cái

01

69

Máy giặt công nghiệp dùng cho y tế (công suất lớn)

Cái

01

70

Máy PCR (Máy xét nghiệm cao tần)

Cái

01

71

Máy đo thân nhiệt tự động từ xa (Bao gồm cả máy vi tính giám sát)

Cái

01

72

Máy điện di GEL (Máy điện di GEL trong máu)

Cái

01

73

Máy khoan khô

Cái

03

74

Máy điện não

Cái

02

75

Máy soi GEL

Cái

02

76

Protaper máy (Máy chữa tủy)

Cái

01

77

Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

Cái

01

78

Sắc ký lỏng cao áp (HPLC)

Cái

01

79

Sắc ký lớp mỏng (TLC)

Cái

01

80

Tủ lạnh sâu -30°C

Cái

01

81

Thiết bị tiệt trùng nhiệt độ thấp bằng khí EO

Cái

01

82

Thiết bị tiệt trùng Plasma

Cái

01

83

Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế

Hệ thống

01

84

Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế

Hệ thống

01

85

Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco

Hệ thống

01

VI

ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH TỈNH

 

 

1

Máy phát hình VHF 2,5kW x 2 phát kênh 11

Hệ thống

02

2

Máy phát hình VHF 500 W phát kênh 8

Hệ thống

02

3

Máy phát hình VHF 2 kW phát kênh 6

Hệ thống

02

4

Máy phát hình số UHF 1 kW

Hệ thống

01

5

Máy phát thanh FM 5 kW

Hệ thống

02

6

Hệ thống camera trường quay

Hệ thống

02

6 1

Trường quay tầng 1 gồm:

Hệ thống

01

 

Camera Studio 3 chíp 2/3 CMOS Full HD (chưa bao gồm ống kính)

Bộ

03

 

Ống kính HD 2/3-inch góc rộng cho camera chính

Cái

01

 

Ống kính HD 2/3-inch tiêu chuẩn cho camera phụ

Bộ

01

 

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

03

 

Viewfinder cho camera

Bộ

03

 

CCU cho camera

Bộ

03

 

Bộ điển khiển từ xa cho camera

Bộ

03

 

Dây điều khiển cho RCP

Sợi

03

 

Dây Triax 20 mét cho camera

Sợi

03

 

Dây Triax 100 mét cho camera và rulo cuốn cáp

Sợi

03

 

Gá cho camera với chân máy quay

Cái

03

 

Chân camera cho camera chính

Bộ

01

 

Chân camera cho camera phụ

Bộ

02

 

Bộ điều khiển mở rộng

Bộ

03

 

Tay điều khiển mở rộng

Cái

03

6.2

Trường quay tầng 2 gồm:

Hệ thống

01

 

Camera Studio 3 chíp 2/3 CMOS Full HD (chưa bao gồm ống kính)

Bộ

02

 

Ống kính HD 2/3-inch tiêu chuẩn cho camera

Bộ

02

 

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

02

 

Viewfinder cho camera

Bộ

02

 

CCU cho camera

Bộ

02

 

Bộ điển khiển cho camera

Bộ

02

 

Dây điều khiển cho RCP

Sợi

02

 

Dây Triax 20 mét cho camera

Sợi

02

 

Dây Triax 100 mét cho camera

Sợi

02

 

Gá cho camera với chân máy quay

Cái

02

 

Chân camera cho camera

Bộ

02

 

Bộ điều khiển mở rộng

Bộ

02

 

Tay điều khiển mở rộng

Cái

02

7

Hệ thống ánh sáng trường quay

Hệ thống

02

7.1

Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 1 gồm:

Hệ thống

01

 

Đèn Fresnel LED chiếu chủ loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

03

 

Đèn Fresnel LED chiếu ngược và chiếu ven loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

03

 

Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

03

 

Đèn ven và đèn nền, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

05

 

Sào điều khiển đèn

Cái

01

 

Bàn điều khiển ánh sáng DMX512

Bộ

01

 

Thanh treo đèn

Cái

12

 

Cáp kết nối DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân

Sợi

13

 

Vật tư lắp đặt

Bộ

01

7.2

Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 2 bao gồm:

Hệ thống

01

 

Đèn Fresnel LED chiếu chủ loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

01

 

Đèn Fresnel LED chiếu ngược và chiếu ven loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

02

 

Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

02

 

Đèn chiếu ven, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn

Bộ

02

 

Sào điều khiển đèn

Cái

01

 

Bàn điều khiển ánh sáng DMX512

Bộ

01

 

Thanh treo đèn

Cái

12

 

Cáp kết nối DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân

Sợi

13

 

Vật tư lắp đặt

Bộ

01

8

Hệ thống phát sóng tự động gồm:

Hệ thống

01

8.1

Máy phát sóng chính HD gồm:

Máy

01

 

Server phát sóng cấu hình cao, được tích hợp tại hãng

Máy

01

 

Bộ phần mềm phát sóng tự động và khóa bản quyền

Phần mềm

01

8.2

Máy phát sóng dự phòng HD

Máy

01

 

Server phát sóng cấu hình cao, được tích hợp tại hãng

Máy

01

 

Bộ phần mềm phát sóng tự động và khóa bản quyền

Phần mềm

01

8.3

Chuyển mạch tín hiệu A/V

Bộ

01

9

Hệ thống lưu trữ tư liệu

Hệ thống

01

9.1

Hệ thống server lưu trữ dữ liệu hiện có cho công tác sản xuất và phát sóng 96TB

Gói

01

9.2

Hệ thống lưu trữ tư liệu băng từ LTO-7 gồm:

Hệ thống

01

 

Thư viện lưu trữ kèm đầu đọc băng từ

Hệ thống

01

 

Băng từ LTO-7 15TB

Cái

48

10

Bộ thiết bị tích hợp sẵn chuẩn HD/SD, đầu vào lên tới 12 kênh HD/SD-SDI, HDMI

Bộ

01

11

Bộ dựng sản xuất chương trình truyền hình

Bộ

10

11.1

Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình

Bộ

10

11.2

Máy trạm đồng bộ dùng kỹ xảo, hiệu ứng, cấu hình

Cái

10

11.3

Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor

Cái

02

11.4

Card capture A/V

Cái

10

11.5

Phần mềm dựng kỹ xảo, hiệu ứng chuyên nghiệp

Phần mềm

02

11.6

Phần mềm dựng hình chuyên nghiệp

Phần mềm

10

11.7

Loa kiểm tra cho các bộ dựng

Bộ

02

12

Bộ dựng sản xuất chương trình phát thanh

Bộ

02

12.1

Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình, cấu hình

Bộ

02

122

Máy trạm đồng bộ dùng kỹ xảo, hiệu ứng

Cái

02

12.3

Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor

Cái

02

12.4

Card capture A/V

Cái

02

12.5

Phần mềm dựng kỹ xảo, hiệu ứng chuyên nghiệp

Phần mềm

02

12.6

Phần mềm dựng chuyên nghiệp

Phần mềm

02

12.7

Loa kiểm tra cho các bộ dựng

Bộ

02

VII

BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ TỈNH

 

 

1

Máy siêu âm

Bộ

01

2

Máy nội soi tai mũi họng

Bộ

01

B

CẤP HUYỆN

 

 

I

ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

 

1

Máy phát thanh FM

Hệ thống

01

2

Máy phát hình

Hệ thống

01

3

Bộ server phát sóng tự động

Bộ

01

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

KHỐI ĐẢNG

 

 

 

I

VĂN PHÒNG TỈNH UỶ

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

02

 

2

Máy fax

Cái

01

 

3

Máy hủy tài liệu

Cái

01

 

4

Máy scan

Cái

01

 

II

BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

03

 

III

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ HOÀNG ĐÌNH GIONG

 

 

 

1

Máy ảnh

Cái

01

 

IV

BAN NỘI CHÍNH TỈNH UỶ

 

 

 

1

Máy quay phim SONY KTS

Cái

01

 

V

BAN BẢO VỆ CSSK CÁN BỘ

 

 

 

1

Máy ly tâm

Bộ

01

 

2

Máy lắc máu ROLL MIXER

Bộ

01

 

3

Máy hút ẩm

Bộ

01

 

4

Máy huyết áp thủy ngân

Bộ

02

 

5

Máy điện tim 3 cần

Bộ

01

 

6

Va li cấp cứu

Bộ

01

 

7

Máy xét nghiệm nước tiểu

Bộ

01

 

8

Máy sinh hóa bán tự động

Bộ

01

 

9

Máy tạo ô xy

Bộ

01

 

10

Bộ khám tai - mũi - họng

Bộ

01

 

11

Máy kéo dãn cổ và đốt sống

Chiếc

01

 

12

Máy xét nghiệm huyết học

Chiếc

01

 

13

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Chiếc

01

 

14

Máy điện tim 6 cần

Chiếc

01

 

VI

BÁO CAO BẰNG

 

 

 

1

Máy ghi âm SONY ICD-UX200

Cái

03

 

2

Tủ chống ẩm đựng camera KTS

Cái

11

 

3

Tủ chống ẩm kích thước lớn dùng cho máy quay phim

Cái

01

 

4

Chân máy quay phim (Libec TH-650DV)

Cái

01

 

5

Máy tính bảng ipad (duyệt, đọc bản bông...)

Cái

05

 

6

Máy vi tính Mac OSX chế bản báo

Bộ

05

 

7

Máy ảnh chuyên dụng KTS CANON, SONY

Cái

07

 

8

Máy quay phim chuyên dụng SONY (HD Digital Video Camcorder)

Cái

02

 

9

Hệ thống Studio - trường quay mini

Bộ

02

 

10

Hệ thống bàn dựng phi tuyến (01 máy tính+đầu đọc và Capture băng HDV/DV)

Bộ

02

 

11

Bộ Switchi & Wifi Router

Bộ

01

 

12

Bộ Switchi tốc độ cao Gigabit 1000Mbps

Bộ

01

 

13

Bộ Switch tốc độ cao

Cái

05

 

14

Đèn chiếu chủ, đèn chiếu ven phòng thu (kèm chân đứng)

Bộ

05

 

15

Bộ nhắc lời cho phát thanh viên bao gồm màn hình hiển thị, và các phụ kiện đi kèm, máy tính điều khiển có cài sẵn phần mềm điều khiển

Bộ

01

 

16

Bộ thiết bị card màn hình đồ họa chuyên nghiệp

Bộ

02

 

VII

NHÀ ĐIỀU DƯỠNG CÁN BỘ TỈNH

 

 

 

1

Máy giặt công nghiệp HE60

Cái

01

 

2

Máy điện tim

Bộ

01

 

VIII

BAN DÂN VẬN

 

 

 

1

Máy quay phim sonny

Cái

03

 

IX

ỦY BAN KIỂM TRA

 

 

 

1

Máy ảnh

Cái

01

 

2

Máy ghi âm

Cái

02

 

X

BAN TUYÊN GIÁO

 

 

 

1

Máy ghi âm

Cái

02

 

XI

HUYỆN UỶ, THÀNH UỶ (1)

 

 

 

1

Hệ thống Camera bảo vệ cơ quan

Hệ thống

01

 

B

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (CẤP TỈNH)

 

 

 

I

VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

04

 

2

Máy in màu hai mặt

Cái

01

 

3

Máy hủy tài liệu

Cái

01

 

II

VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

02

 

2

Máy fax Ricoh 3320L

Cái

01

 

3

Máy hủy tài liệu

Cái

01

 

4

Máy scan HP 7000 S2

Cái

01

 

III

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

1

VĂN PHÒNG SỞ

 

 

 

1

Máy ảnh KTS

Cái

01

 

2

PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1

 

 

 

2.1

Máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

02

 

3

TRUNG TÂM DỊCH VỤ BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

 

 

3.1

Máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

02

 

3.2

Máy chiếu

Cái

01

 

3.3

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

01

 

IV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

1

VĂN PHÒNG SỞ

 

 

 

1.1

Thiết bị ghi âm ngụy trang

Chiếc

01

 

1.2

Thiết bị quay phim ngụy trang

Cái

01

 

1.3

Máy ảnh

Chiếc

01

 

1.4

Máy tính đề bàn cấu hình cao

Bộ

01

 

1.5

Máy FAX

Cái

01

 

1.6

Máy Scan

Cái

01

 

2

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

2.1

Máy Scan

Cái

01

 

V

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

1

VĂN PHÒNG SỞ

 

 

 

1.1

Máy Scan

Cái

01

 

1.2

Máy chiếu Panasonic

Cái

01

 

1.3

Máy in đa năng

Cái

01

 

1.4

Máy chủ

Cái

02

 

1.5

Máy định vị vệ tinh GPS

Cái

01

 

2

CHI CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG

 

 

 

2.1

Máy Scan

Cái

01

 

2.2

Máy chiếu

Cái

01

 

2.3

Máy chủ

Cái

01

 

2.4

Máy quay camera

Cái

02

 

2.5

Máy ảnh (KTS)

Cái

02

 

3

TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

 

 

3.1

Máy chiếu (phục vụ công tác tuyên truyền các hoạt động Xúc tiến thương mại)

Cái

01

 

3.2

 

 

 

3.3

Máy ảnh kỹ thuật số (phục vụ công tác tuyên truyền các hoạt động Xúc tiến thương mại)

Cái

01

 

4

TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ TƯ VẤN PT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

4.1

Máy đo khoảng cách phục vụ cho công tác Tư vấn

Cái

01

 

4.2

Máy chiếu tập huấn cho công tác Khuyến công

Cái

01

 

4.3

Máy quay phim chuyên nghiệp phục vụ công tác tuyên truyền các hoạt động về Khuyến công

Cái

01

 

5

TRUNG TÂM TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG

 

 

 

5 1

Máy scan

Chiếc

01

 

5.2

Ampe kìm đo điện áp, dòng điện Hioki

Bộ

01

 

5.3

Thiết bị đo thời gian

Chiếc

01

 

5.4

Thiết bị đo áp suất

Chiếc

01

 

5.5

Máy đo công suất điện

Máy

01

 

5.6

Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại

Chiếc

01

 

5.7

Thiết bị đo độ sáng

Chiếc

01

 

5.8

Thiết bị đo thời gian hoạt động của động cơ

Chiếc

01

 

5.9

Thiết bị đo khoảng cách bằng tia lases

Chiếc

01

 

5.10

Máy phân tích chất lượng điện

Máy

01

 

5.11

Máy kẹp dòng

Máy

01

 

5.12

Máy đo tốc độ động cơ

Máy

01

 

5.13

Máy đo lưu lượng nước siêu âm

Máy

01

 

5.14

Thiết bị đo khí thải

Chiếc

01

 

5.15

Thiết bị đo rò rỉ khí thải

Chiếc

01

 

5.16

Thiết bị phân tích chất lượng điện cơ bản

Chiếc

01

 

5.17

Máy kẹp dòng

Máy

01

 

5.18

Thiết bị đo điện năng

Bộ

01

 

5.19

Kìm đo dòng Hioki

Chiếc

03

 

5.20

Máy đo lưu lượng, tốc độ, nhiệt độ gió

Máy

01

 

5.21

Máy đo khoảng cách laser

Máy

01

 

VI

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

1

Máy Scan

Chiếc

01

 

2

Máy chiếu

Chiếc

01

 

3

Máy in đa năng

Chiếc

05

 

4

Máy vi tính đồng Bộ

Chiếc

30

 

5

Máy tính xách tay

Chiếc

15

 

6

Máy chủ

Chiếc

01

 

7

Máy photocoppy tốc độ cao

Chiếc

02

 

8

Máy tính bảng

Chiếc

04

 

9

Máy ảnh

Chiếc

02

 

10

Máy ghi âm

Chiếc

02

 

VII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

1

VĂN PHÒNG SỞ

 

 

 

1.1

Máy phô tô tốc độ cao

Cái

02

 

1.2

Máy quét

Cái

02

 

1.3

Máy chủ

Cái

01

 

1.4

Máy in siêu tốc

Cái

02

 

1.5

Máy phô tô công suất lớn

Cái

02

 

1.6

Máy chiếu

Cái

03

 

1.7

Máy phân trang

Cái

01

 

1.8

Máy Scan 2 mặt

Cái

02

 

1.9

Máy in (Dùng để in bằng)

Cái

02

 

1.10

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

01

 

1.11

Máy tính để bàn

Bộ

01

 

2

TRUNG TÂM PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ GIÁO DỤC HÒA NHẬP TRẺ KHUYẾT TẬT

 

 

 

2.1

Đầu đĩa

Cái

01

 

2.2

Loa

Cái

01

 

2.3

Tăng âm

Cái

01

 

2.4

Máy làm nóng lạnh

Cái

01

 

2.5

Bồn nước

Cái

06

 

2.6

Tủ đựng tài liệu

Cái

01

 

2.7

Tủ đựng tài liệu bằng nhựa

Cái

03

 

2.8

Tủ sắt 20 cánh

Cái

01

 

2.9

Mút xốp để xếp hình

Bộ

01

 

2.10

Thang leo bằng gỗ

Cái

01

 

2.11

Nồi cơm điện 10 lít

Cái

01

 

2.12

Tủ để bát

Cái

01

 

2.13

Tủ 5 ngăn (phòng tâm vận động)

Cái

01

 

2.14

Gương to (phòng tâm vận động)

Cái

01

 

2.15

Máy giặt

Cái

01

 

2.16

Tủ đựng tài liệu nhựa cao cấp

Cái

01

 

2.17

Máy giặt 13kg

Cái

01

 

2.18

Tăng âm loa đài

Bộ

01

 

2.19

Cầu trượt liên hoàn

Bộ

01

 

2.20

Điều hòa (cho phòng tâm vận động)

Cái

01

 

2.21

Ô, dù che nắng

Cái

01

 

3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP VÀ HƯỚNG NGHIỆP TỈNH

 

 

 

3.1

Động cơ xe máy

Bộ

05

 

3.2

Máy chiếu

Chiếc

03

 

4

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

 

 

 

4.1

Phòng học ngoại ngữ

Phòng

01

 

4.2

Máy chiếu

Bộ/lớp

01

 

4.3

Phòng học tin học

Phòng

02

 

4.4

Phòng thí nghiệm môn Lý

Phòng

01

 

4.5

Phòng thí nghiệm môn Hóa

Phòng

01

 

4.6

Phòng thí nghiệm môn Sinh

Phòng

01

 

4.7

Thiết bị môn giáo dục quốc phòng

Bộ

01

 

4.8

Thiết bị môn giáo dục thể chất

Bộ

01

 

4.9

Thiết bị âm nhạc

Bộ

01

 

4.10

Hệ thống tăng âm, loa đài, ánh sáng

Bộ

01

 

5

TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

 

 

 

5.1

Bếp ga công nghiệp

Cái

02

 

5.2

Chạn bát đựng thức ăn nhà bếp

Cái

05

 

5.3

Hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời 300 lít

Bộ

03

 

5.4

Loa hội trường

Cái

01

 

5.5

Âm ly hội trường

Cái

01

 

5.6

Cục đẩy công suất

Cái

01

 

5.7

Tủ ga nấu cơm nhà ăn HS loại 100 kg

Cái

01

 

5.8

Giá 4 tầng inox để dụng cụ nhà bếp

Cái

04

 

5.9

Tủ lạnh bảo quản thức ăn nhà bếp, tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái

02

 

5.10

Chạn đựng bát đĩa

Cái

02

 

5.11

Giá để xong nồi, chảo, bát đĩa

Cái

03

 

5.12

Xe đẩy thức ăn và thu gom bát 3 tầng

Cái

01

 

5.13

Xe đẩy nồi (cơm - canh)

Cái

01

 

5.14

Tủ đựng thức ăn chín

Cái

01

 

5.15

Tủ cơm gas công nghiệp

Bộ

01

 

5.16

Bếp ga công nghiệp đôi 1 vòi nước

Bộ

01

 

5.17

Bàn sơ chế thức ăn và chia thức ăn

Cái

01

 

5.18

Tủ Đông

Cái

01

 

5.19

Chậu rửa 3 ngăn

Cái

01

 

5.20

Chụp hút khói

Cái

01

 

521

Camera an ninh

Bộ

30

 

5.22

Thiết bị dạy học tối thiểu các môn học

Bộ/lớp

01

 

5.23

Thiết bị dùng chung (Số lượng bộ/trường theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT)

Bộ/trường

Tối thiểu 01 bộ

TT 01/2010/TT- BGDĐT; TT33/2009/TT- BGDĐT; TT 05/2013/TT- BGDĐT

5.24

Phòng học ngoại ngữ cấp THPT (dưới 9 lớp định mức 01 phòng, trên 9 lớp định mức 02 phòng)

Phòng

Tối thiểu 01 phòng

TT 01/2010/TT- BGDĐT

5.25

Phòng học tin học (Có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học) theo định mức 12 học sinh/01 máy

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

5.26

Phòng thí nghiệm môn lý THPT

Phòng/trường

01

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

5.27

Phòng thí nghiệm môn hóa THPT

Phòng/trường

01

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

5.28

Phòng thí nghiệm môn sinh THPT

Phòng/trường

01

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

5.29

Các thiết bị thể dục ngoài trời

Bộ/trường

01

 

5.30

Ô, dù che nắng

Cái/trường

01

 

5.31

Hệ thống tăng âm loa đài, ánh sáng ngoài trời

Bộ/trường

01

 

6

TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ, TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ

 

 

 

6.1

Chạn đựng bát đĩa

Cái/trường

02

 

6.2

Giá để xong nồi, chảo, bát đĩa

Cái/trường

03

 

6.3

Xe đẩy thức ăn và thu gom bát 3 tầng

Cái/trường

01

 

6.4

Xe đẩy nồi (cơm - canh)

Cái/trường

01

 

6.5

Tủ đựng thức ăn chín

Cái/trường

02

 

6.6

Tủ cơm gas công nghiệp 70kg

Bộ/trường

01

 

6.7

Bếp ga công nghiệp đôi 1 vòi nước

Bộ/trường

01

 

6.8

Bàn sơ chế thức ăn và chia thức ăn

Cái/trường

02

 

6.9

Tủ Đông

Cái/trường

01

 

6.10

Chậu rửa 3 ngăn

Cái/trường

01

 

6.11

Chụp hút khói

Cái/trường

01

 

6.12

Tủ lạnh bảo quản thức ăn nhà bếp, tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái/trường

02

 

6.13

Camera an ninh

Bộ/trường

08

 

6.14

Hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời 300 lít

Hệ thống/trường

03

 

6.15

Loa hội trường

Bộ/trường

01

 

6.16

Âm ly hội trường

Bộ/trường

01

 

6.17

Cục đẩy công suất

Bộ/trường

01

 

6.18

Thiết bị dạy học tối thiểu các môn học

Bộ/lớp

01

 

6.19

Thiết bị dùng chung các môn học (Số lượng bộ/trường theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT)

Bộ/trường

Tối thiểu 01 bộ

 

6.20

Phòng học ngoại ngữ cấp tiểu học (dưới 7 lớp định mức 01 phòng, trên 7 lớp định mức 02 phòng)

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

TT 15/2009/TT- BGDĐT; TT 19/2009/TT- BGDĐT

6.21

Phòng học ngoại ngữ cấp THCS (dưới 9 lớp định mức 01 phòng, trên 9 lớp định mức 02 phòng)

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

6.22

Phòng học tin học cấp tiểu học (Gồm 01 máy tính GV, 18 máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học) theo định mức 24 học sinh/01 máy

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

6.23

Phòng học tin học cấp THCS (Gồm 01 máy tính GV, 22 máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học) theo định mức 16 học sinh/01 máy

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

6.24

Phòng thí nghiệm môn lý THCS

phòng/trường

01

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

6.25

Phòng thí nghiệm môn hóa + sinh THCS

phòng/trường

01

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

6.26

Ô, dù che nắng

Cái/trường

01

 

6.27

Các thiết bị thể dục ngoài trời

Bộ/trường

01

 

6.28

Hệ thống tăng âm loa đài, ánh sáng ngoài trời

Bộ/trường

01

 

6.29

Bàn bóng bàn

Cái/trường

02

 

7

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

 

 

 

7.1

Loa hội trường

Bộ/trường

01

 

7.2

Âm ly hội trường

Bộ/trường

01

 

7.3

Cục đẩy công suất

Bộ/trường

01

 

7.4

Thiết bị dạy học tối thiểu các môn học

Bộ/lớp

01

TT 01/2010/TT- BGDĐT; TT33/2009/TT- BGDĐT; TT 05/2013/TT- BGDĐT

7.5

Thiết bị dùng chung (Số lượng bộ/trường theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT)

Bộ/trường

Tối thiểu 01 bộ

TT 01/2010/TT- BGDĐT

7.6

Phòng học ngoại ngữ cấp THPT (dưới 9 lớp định mức 01 phòng, trên 9 lớp định mức 02 phòng)

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

7.7

Phòng học tin học (Gồm 01 máy tính GV, 22 máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học) theo định mức 12 học sinh/01 máy

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

7.8

Phòng thí nghiệm môn lý THPT

Phòng/trường

01

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

7.9

Phòng thí nghiệm môn hóa THPT

Phòng/trường

01

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

7.10

Phòng thí nghiệm môn sinh THPT

Phòng/trường

01

QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT

7.11

Ô, dù che nắng

Cái/trường

01

 

7.12

Các thiết bị thể dục ngoài trời

Bộ/trường

01

 

7.13

Hệ thống tăng âm loa đài, ánh sáng ngoài trời

Bộ/trường

01

 

VIII

NGÀNH Y TẾ

 

Số lượng tối đa/01 Bệnh viện

 

1

Ẩm kế, nhiệt kế

Cái

06

 

2

Áp kế Claude đo áp lực dịch não tủy

Cái

02

 

3

Balon ô xy hoặc Bình ô xy xách tay có đồng hồ

Cái

06

 

4

Bàn đẻ

Cái

06

 

5

Bàn đẻ thép không gỉ

Cái

03

 

6

Bàn đón bé sơ sinh

Cái

03

 

7

Bàn kéo nắn bó bột

Cái

01

 

8

Bàn là điện

Cái

04

 

9

Bàn là hơi công nghiệp

Cái

02

 

10

Bàn làm bột bó xương

Cái

10

 

11

Bàn mổ

Cái

02

 

12

Bàn mổ thủy lực đa năng

Cái

01

 

13

Bàn mổ vạn năng thủy lực

Cái

02

 

14

Bàn sửa chữa máy

Cái

01

 

15

Bàn tập + nệm

Cái

01

 

16

Bàn xông hơi

Cái

01

 

17

Banh tập bại não

Cái

06

 

18

Bình ô xy các loại

Cái

155

 

19

Bình phân phối hơi Inox

Cái

01

 

20

Bình phong chì

Cái

05

 

21

Bình phun hóa chất

Cái

10

 

22

Bộ cất cồn

Bộ

02

 

23

Bộ cất quay chân không

Bộ

01

 

24

Bộ chiết xuất đạm

Bộ

02

 

25

Bộ chưng cất hồi lưu

Bộ

01

 

26

Bộ dẫn lưu màng phổi

Bộ

30

 

27

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

30

 

28

Bộ điều tra bọ gậy

Cái

03

 

29

Bộ đo nhãn áp Maclakov

Bộ

04

 

30

Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch

Bộ

04

 

31

Bộ dụng cụ cắt amydal

Bộ

02

 

32

Bộ dụng cụ cắt búi trĩ

Bộ

02

 

33

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

02

 

34

Bộ dụng cụ cắt tử cung

Bộ

03

 

35

Bộ dụng cụ đại phẫu

Bộ

10

 

36

Bộ dụng cụ đặt, tháo vòng tránh thai

Bộ

10

 

37

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

10

 

38

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

50

 

39

Bộ dụng cụ khám điều trị mắt (đồng bộ)

Bộ

02

 

40

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

Bộ

02

 

41

Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi

Bộ

01

 

42

Bộ dụng cụ khám phụ sản phụ khoa

Bộ

05

 

43

Bộ dụng cụ khám và điều trị Răng hàm mặt

Bộ

05

 

44

Bộ dụng cụ khám và điều trị Tai Mũi Họng

Bộ

05

 

45

Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh

Bộ

01

 

46

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

02

 

47

Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể

Bộ

02

 

48

Bộ dụng cụ mổ hàm ếch

Cái

02

 

49

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

10

 

50

Bộ dụng cụ mổ lấy thai

Bộ

10

 

51

Bộ dụng cụ mổ lấy thai và cắt tử cung

Bộ

02

 

52

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn

Bộ

02

 

53

Bộ dụng cụ mổ phaco Heiss

Bộ

02

 

54

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

02

 

55

Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng

Bộ

10

 

56

Bộ dụng cụ nhổ răng

Bộ

11

 

57

Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ

Bộ

05

 

58

Bộ dụng cụ pha chế huyết thanh

Bộ

01

 

59

Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực

Bộ

02

 

60

Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực

Bộ

02

 

61

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật

Bộ

02

 

62

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp

Bộ

02

 

63

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

02

 

64

Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình xương

Bộ

01

 

65

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

02

 

66

Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày

Bộ

02

 

67

Bộ dụng cụ phẫu thuật họng

Bộ

07

 

68

Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt

Bộ

02

 

69

Bộ dụng cụ phẫu thuật nạo VA-Nội soi

Bộ

01

 

70

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa

Bộ

02

 

71

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi xoang

Bộ

02

 

72

Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa

Bộ

02

 

73

Bộ dụng cụ phẫu thuật Răng Hàm Mặt

Bộ

02

 

74

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

02

 

75

Bộ dụng cụ phẫu thuật tai

Bộ

02

 

76

Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai Mũi Họng

Bộ

01

 

77

Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não

Bộ

02

 

78

Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản

Bộ

02

 

79

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu

Bộ

02

 

80

Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang

Bộ

03

 

81

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương

Bộ

01

 

82

Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm

Bộ

02

 

83

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

04

 

84

Bộ dụng cụ sửa máy y tế

Bộ

01

 

85

Bộ dụng cụ thẩm mỹ

Bộ

02

 

86

Bộ dụng cụ thử Glôcôm

Bộ

02

 

87

Bộ dụng cụ thủy tinh dược

Bộ

01

 

88

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

30

 

89

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

01

 

90

Bộ dụng cụ triệt sản nam + nữ

Bộ

15

 

91

Bộ dụng cụ trung phẫu

Bộ

07

 

92

Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu

Bộ

02

 

93

Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh

Bộ

02

 

94

Bộ dụng cụ vi phẫu thanh quản

Bộ

01

 

95

Bộ dụng vi phẫu tai

Bộ

02

 

96

Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300, 500 lít

Bộ

02

 

97

Bộ kéo cổ đơn

Bộ

01

 

98

Bộ khám, điều trị TMH

Bộ

10

 

99

Bộ kính thử mắt (thử thị lực)

Bộ

02

 

100

Bộ làm ẩm ô xy

Bộ

04

 

101

Bộ lấy cao răng bằng tay

Bộ

04

 

102

Bộ nạo thai, nạo sót rau, thai

Bộ

04

 

103

Bộ nội soi đại tràng ống mềm + nguồn sáng

Bộ

01

 

104

Bộ nội soi đường mật

Bộ

01

 

105

Bộ nội soi phế quản

Bộ

01

 

106

Bộ nội soi Tai Mũi Họng (khám và điều trị)

Bộ

03

 

107

Bộ nội soi thanh quản

Bộ

01

 

108

Bộ phẫu thuật nha chu

Bộ

02

 

109

Bộ soi bàng quang

Bộ

01

 

110

Bộ soi cổ tử cung

Bộ

03

 

111

Bộ soi đường mật

Bộ

01

 

112

Bộ soi ối

Bộ

03

 

113

Bộ soi phế quản ống mềm (nội soi)

Bộ

18

 

114

Bộ soi thanh quản

Bộ

18

 

115

Bộ soi thanh quản người lớn, trẻ em

Bộ

01

 

116

Bộ tay cắt nội soi buồng tử cung

Bộ

01

 

117

Bộ thử áp bì chuẩn

Bộ

01

 

118

Bộ thử kháng hóa chất

Cái

01

 

119

Bộ thử sắc giác

Bộ

01

 

120

Bộ trung phẫu

Bộ

05

 

121

Bộ xét nghiệm sàng lọc ung thư CTC PAP SMEAR

Bộ

01

 

122

Bơm cho bệnh nhân ăn tự động

Cái

02

 

123

Bơm hút sữa bằng tay

Cái

10

 

124

Bơm hút thai Kacman 1 van + ống hút

Bộ

10

 

125

Bơm thức ăn cho trẻ em

Cái

10

 

126

Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày

Cái

03

 

127

Bơm tiêm điện

Cái

200

 

128

Máy truyền dịch

Cái

200

 

129

Bồn massage toàn thân

Cái

02

 

130

Bồn nấu parafin

Cái

02

 

131

Bồn ngấm kiệt

HT

02

 

132

Bóng đèn Xenon 300W - 15V (dùng cho hệ thống phẫu thuật nội soi)

Cái

02

 

133

Bóng đèn Xenon dùng cho các thiết bị y tế khác

Cái

10

 

134

Bóng hút nhớt mũi trẻ sơ sinh + ống hút nhớt

Cái

02

 

135

Bóp bóng hồi sức người lớn và trẻ em

Cái

20

 

136

Bộp dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến

Cái

02

 

137

Buồng nuôi cấy vi sinh

Cái

01

 

138

Các dụng cụ, thiết bị phục vụ việc nuôi, cấy, soi và phân lập vi khuẩn

Cái

03

 

139

Cân điện chính xác 0,000g

Cái

01

 

140

Cân kỹ thuật

Cái

03

 

141

Cân lắc máu

Cái

01

 

142

Cần nâng và bơm thuốc tử cung COHEN,

Cái

02

 

143

Cân phân tích

Cái

01

 

144

Cân trọng lượng có thước đo chiều cao

Cái

02

 

145

Cáng cố định

Cái

02

 

146

Cáng đẩy

Cái

02

 

147

Cáng khiêng

Cái

08

 

148

Cáng tay

Cái

02

 

149

Cannun mở khí quản các cỡ

Cái

01

 

150

Cưa xương loại điện

Cái

60

 

151

Cưa cắt bột loại điện

Cái

02

 

152

Dàn đèn hồng ngoại

Cái

10

 

153

Dàn Elisa (bao gồm cả máy đọc, máy in, máy rửa, máy ủ, tủ sấy bảo quản kính lọc)

Cái

01

 

154

Dao cắt bột tay

Cái

02

 

155

Dao mổ điện

Cái

10

 

156

Dao mổ lade các loại

Cái

04

 

157

Dao mổ siêu âm

Cái

06

 

158

Đầu đọc và máy in mã vạch

Cái

01

 

159

Đèn ánh lạnh soi ven

Cái

04

 

160

Đèn bàn khám bệnh

Cái

50

 

161

Đèn Clar

Cái

100

 

162

Đèn cực tím loại di động

Cái

10

 

163

Đèn cực tím tiệt trùng

Cái

21

 

164

Đèn cực tím trị liệu

Cái

01

 

165

Đèn điều trị da vàng

Cái

120

 

166

Đèn đọc phim X-quang loại 2-3 phim 30x40cm

Cái

07

 

167

Đèn đọc phim X-quang loại 4 phim

Cái

20

 

168

Đèn đọc phim X-quang loại 6 phim

Bộ

10

 

169

Đèn đốt que cấy bằng điện

Cái

02

 

170

Đèn khám bệnh 4 bóng

Cái

01

 

171

Đèn khám bệnh treo trán

Cái

50

 

172

Đèn khám mắt mũi tai

Cái

05

 

173

Đèn khám ngũ quan

Cái

50

 

174

Đèn khe khám mắt Segal SO-409

Cái

04

 

175

Đèn mổ 4 bóng di động

Cái

02

 

176

Đèn mổ di động ≥ 60 000 lux

Cái

10

 

177

Đèn mổ di động 1 bóng

Cái

10

 

178

Đèn mổ di động 4 bóng

Cái

02

 

179

Đèn quang trùng hợp

Cái

03

 

180

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

02

 

181

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

10

 

182

Đèn soi thanh quản

Cái

01

 

183

Đèn soi thanh quản 3 cỡ

Cái

02

 

184

Đèn soi thanh quản người lớn

Cái

06

 

185

Đèn soi thanh quản trẻ em

Cái

06

 

186

Đèn soi tĩnh mạch

Cái

02

 

187

Đèn treo khám ngũ quan

Cái

05

 

188

Đèn tử ngoại

Cái

10

 

189

Điều hòa nhiệt độ

Cái

10

 

190

Điều hòa nhiệt độ Gree 18.000 BTU

Bộ

08

 

191

Điều hòa nhiệt độ Gree 24.000 BTU

Bộ

20

 

192

Điều hòa nhiệt độ. 12.000 BTU

Bộ

100

 

193

Điều hòa nhiệt độ. 9.000 BTU

Bộ

100

 

194

Đồng bộ dụng cụ khám điều trị TMH (đồng bộ)

Cái

02

 

195

Doppler tim thai

Cái

20

 

196

Dụng cụ đặt vòng tránh thai

Cái

05

 

197

Dụng cụ đếm bách phân

Cái

01

 

198

Dụng cụ phẫu thuật nội soi tuyến tiền liệt bằng Laze

Bộ

01

 

199

Dụng cụ soi thanh quản người lớn

Cái

03

 

200

Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ

Cái

02

 

201

Ê tô

Cái

02

 

202

Ghế + máy răng

Bộ

30

 

203

Ghế 4 người ngồi khung sắt mặt gỗ

Cái

02

 

204

Ghế bại não

Cái

04

 

205

Ghế băng cho bệnh nhân

Cái

100

 

206

Ghế đa năng

Cái

01

 

207

Ghế đẩu quay

Cái

50

 

208

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Cái

10

 

209

Ghế khám răng

Cái

10

 

210

Ghế luyện tập

Cái

04

 

211

Ghế ngồi chờ 4 chỗ

Cái

50

 

212

Ghế sắt ngồi chờ 5 chỗ

Cái

50

 

213

Ghế tập co dãn

Cái

08

 

214

Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp

Cái

05

 

215

Giá sách để hồ sơ bệnh án

Cái

40

 

216

Giá, kệ đựng dược liệu

Cái

05

 

217

Giác hút thai

Cái

02

 

218

Giàn phẫu thuật nội soi phụ khoa

Bộ

01

 

219

Giàn treo đa năng

Cái

05

 

220

Giàn treo sắt

Cái

01

 

221

Giường bệnh đa năng (Giường cấp cứu tay quay)

Cái

80

 

222

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

10

 

223

Giường đẩy

Cái

06

 

224

Giường đẻ

Cái

05

 

225

Giường điện ( Electric Hospital Bed)

Cái

01

 

226

Giường điều trị từ trường toàn thân

Cái

01

 

227

Giường hồi sức (1-3 tay quay)

Cái

15

 

228

Giường ủ ấm trẻ sơ sinh

Cái

04

 

229

Giường xoa bóp

Cái

05

 

230

Giường y tế tay quay HK 9005

Cái

01

 

231

Hàm forceps bóc nhân xơ, hàm thẳng

Cái

02

 

232

Hệ thống báo gọi y tá

Hệ thống

45

 

233

Hệ thống cất nước (Rửa chai, dụng cụ...)

Hệ thống

01

 

234

Hệ thống chiết xuất dược liệu

Hệ thống

01

 

235

Hệ thống dàn oxy 6 bình

Hệ thống

01

 

236

Hệ thống ELISA tự động

Cái

01

 

237

Hệ thống giàn sắc thuốc (14 dàn, 150 nồi)

Hệ thống

01

 

238

Hệ thống kéo dãn cổ và cột sống với bàn nâng hạ độ cào bằng điện

Hệ thống

03

 

239

Hệ thống làm tinh khiết nước

Hệ thống

100

 

240

Hệ thống loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân

Hệ thống

30

 

241

Hệ thống monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân

Hệ thống

20

 

242

Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng ống mềm

Hệ thống

02

 

243

Hệ thống nội soi TMH

Hệ thống

01

 

244

Hệ thống phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác

Hệ thống

03

 

245

Hệ thống sắc thuốc đông y

Hệ thống

02

 

246

Hệ thống sắc thuốc Hàn Quốc ( 3 nồi)

Hệ thống

01

 

247

Hệ thống tăng âm, loa cho các khoa phòng tại bệnh viện

Hệ thống

5

 

248

Hệ thống tín hiệu báo gọi y tá

Hệ thống

100

 

249

Hệ thống xếp hàng tự động

Hệ thống

01

 

250

Hệ thống xét nghiệm Elisa tự động

Hệ thống

01

 

251

Hộp thử kính

Cái

01

 

252

Hốt vô trùng

Cái

08

 

253

Huyết áp kế sơ sinh

Cái

40

 

254

Kệ xếp chứng từ, bệnh án (sắt)

Cái

12

 

255

Kệ, giá để thuốc

Cái

100

 

256

Kéo cong lưỡng cực Robi,

Cái

10

 

257

Khay lắc đếm thuốc

Cái

100

 

258

Khoan răng điện

Cái

10

 

259

Khoan xương điện

Cái

05

 

260

Khoan xương tay

Cái

02

 

261

Khúc xạ kế

Cái

01

 

262

Khung quay khớp vai

Cái

03

 

263

Khung treo phim X-quang thép không rỉ các cỡ

Cái

10

 

264

Khuôn đúc parafin

Cái

03

 

265

Kim châm cứu các loại

Cái

01

 

266

Kim chọc dò dịch não các cỡ cho người lớn và trẻ em

Cái

100

 

267

Kim chọc dò màng bụng

Cái

09

 

268

Kim chọc dò màng não

Cái

20

 

269

Kim chọc dò màng tim

Cái

04

 

270

Kim chọc dò màng tủy

Cái

50

 

271

Kim chọc dò tủy sống

Cái

02

 

272

Kìm sinh thiết cổ tử cung

Cái

10

 

273

Kim sinh thiết tủy

Cái

06

 

274

Kính hiển vi

Cái

15

 

275

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

06

 

276

Kính hiển vi chụp ảnh

Cái

02

 

277

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

01

 

278

Kính hiển vi phẫu thuật TMH

Cái

02

 

279

Kính lúp

Cái

03

 

280

Kính lúp 2 mặt

Cái

02

 

281

Kính mổ muỗi

Cái

01

 

282

Labo răng giả cho 4 kỹ thuật viên (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ)

Cái

01

 

283

Lò nấu parafin

Cái

20

 

284

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

10

 

285

Lồng ấp trẻ sơ sinh tích hợp cần có chức năng xác định khoảng nhiệt độ tối ưu cho trẻ

Bộ

01

 

286

Lực kế chân

Cái

02

 

287

Lực kế tay

Cái

02

 

288

Lưỡi kéo cắt chỉ

Cái

03

 

289

Lưỡi kéo cong

Cái

3

 

290

Lưu lượng kế

Cái

01

 

291

Máy sinh hiển vi khám mắt

Cái

01

 

292

Máy xét nghiệm Elisa

Cái

01

 

293

Măt nạ các loại cho người lớn và trẻ em

Cái

50

 

294

Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp

Cái

10

 

295

Máy bào da

Cái

01

 

296

Máy bao phim

Cái

01

 

297

Máy bao viên thuốc

Cái

01

 

298

Máy bơm điện

Cái

174

 

299

Máy bơm hơi vòi trứng

Cái

01

 

300

Máy cắm ghép implant

Cái

01

 

301

Máy càn ép thủy lực

Cái

01

 

302

Máy cạo vôi siêu âm

Cái

01

 

303

Máy cắt dịch kính

Cái

06

 

304

Máy cắt hút trong phẫu thuật mũi xoang (SPS/HUMMER)

Máy

01

 

305

Máy cắt lát vi thể

Cái

01

 

306

Máy cất nước 1 lần 20 lít/giờ

Cái

01

 

307

Máy cất nước 2 lần 20L/h

Cái

03

 

308

Máy cất nước 2 lần 5 lít/giờ

Cái

03

 

309

Máy cất nước 20 lít/giờ

Cái

02

 

310

Máy cất nước 50 lít/giờ

Cái

03

 

311

Máy cắt trĩ LG 2000

Cái

01

 

312

Máy chiết thuốc nước đóng chai

Cái

02

 

313

Máy chụp X quang di động

Cái

01

 

314

Máy Cobalt 60 điều trị

Cái

01

 

315

Máy CR (Computed Radiogaphy)

Cái

01

 

316

Máy cưa

Cái

01

 

317

Máy D R (Diret Radiography)

Cái

01

 

318

Máy đấm

Cái

01

 

319

Máy đánh bóng thuốc

Cái

03

 

320

Máy dập viên

Cái

02

 

321

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

03

 

322

Máy đếm tinh trùng

Cái

01

 

323

Máy điện châm không kim

Cái

05

 

324

Máy điện di

Cái

02

 

325

Máy điện giải đồ

Cái

01

 

326

Máy điện não vi tính

Cái

01

 

327

Máy điện phân

Cái

10

 

328

Máy điện tim

Cái

30

 

329

Máy điện tim (12 kênh, tự động phân tích kết quả)

Cái

10

 

330

Máy điện xung

Cái

21

 

331

Máy điện xung kết hợp giác hút chân không - 2 kênh trị liệu

Cái

01

 

332

Máy điều hòa

Cái

14

 

333

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Cái

04

 

334

Máy điều trị bằng Ion

Cái

04

 

335

Máy điều trị bằng sóng ngắn

Cái

04

 

336

Máy điều trị bằng sóng xung kích

Cái

03

 

337

Máy điều trị bệnh từ trường

Cái

05

 

338

Máy điều trị siêu cao tần

Cái

04

 

339

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

02

 

340

Máy điều trị tần số cao

Cái

02

 

341

Máy điều trị tần số thấp

Cái

02

 

342

Máy điều trị trung tần

Cái

20

 

343

Máy định danh vi khuẩn

Cái

01

 

344

Máy định danh vi rút (dành cho bệnh viện khu vực liên tỉnh)

Cái

03

 

345

Máy định vị chóp

Cái

02

 

346

Máy đo ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió

Cái

02

 

347

Máy đo biến thiên diện tích cơ thể

Cái

01

 

348

Máy đo Bức xạ nhiệt

Cái

02

 

349

Máy đo bụi hô hấp

Cái

01

 

350

Máy đo chất lượng không khí Fluke 975 (Nhiệt độ, độ ẩm, CO, CO2)

Cái

02

 

351

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

03

 

352

Máy đo chuyển hóa cơ bản

Cái

01

 

353

Máy đo cung lượng tim

Cái

01

 

354

Máy đo điếc đường khí

Cái

01

 

355

Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc

Cái

02

 

356

Máy đo điện giải đồ, điện cực chọn lọc ion

Cái

01

 

357

Máy đo độ đông máu

Cái

03

 

358

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

02

 

359

Máy đo độ lác

Cái

02

 

360

Máy đo độ loãng xương

Cái

02

 

361

Máy đo độ nhớt

Cái

01

 

362

Máy đo độ pH máu

Cái

02

 

363

Máy đo độ rung

Cái

02

 

364

Máy đo dung tích phổi

Cái

02

 

365

Máy đo hematocrit

Cái

02

 

366

Máy đo hiện sóng 2 dòng

Cái

01

 

367

Máy đo hơi khí độc

Cái

02

 

368

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

15

 

369

Máy đo kết dính tiểu cầu

Cái

01

 

370

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

01

 

371

Máy đo liều sinh vật

Cái

01

 

372

Máy đo liều tia xạ điều trị

Cái

02

 

373

Máy đo liều tia xạ phòng hộ

Cái

02

 

374

Máy đo loãng xương

Cái

01

 

375

Máy đo lớp mỡ dưới da

Cái

01

 

376

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Cái

02

 

377

Máy đo nồng độ bão hòa ô xy cầm tay

Cái

20

 

378

Máy đo nồng độ ô xy

Cái

05

 

379

Máy đo thị lực

Cái

02

 

380

Máy đo thị trường

Cái

01

 

381

Máy đo thính lực

Cái

02

 

382

Máy đo thính lực, nhĩ lượng người lớn 2 kênh

Cái

02

 

383

Máy đo thính lực, nhĩ lượng trẻ em 2 kênh

Cái

01

 

384

Máy đo tiếng ồn

Cái

01

 

385

Máy đo tim thai (Dopple)

Cái

10

 

386

Máy đo tốc độ máu lắng

Cái

10

 

387

Máy đo tuần hoàn não

Cái

05

 

388

Máy đọc mã vạch

Cái

01

 

389

Máy đóng gói thuốc tự động

Cái

01

 

390

Máy đóng nang

Cái

01

 

391

Máy đóng túi dạng hạt

Cái

01

 

392

Máy đóng túi thuốc sắc

Cái

01

 

393

Máy đốt điện

Cái

04

 

394

Máy đốt điện cổ tử cung

Cái

07

 

395

Máy đốt điện ZENUS 200S

Cái

01

 

396

Máy đúc nến

Cái

01

 

397

Máy ép túi tiệt trùng

Cái

01

 

398

Máy ép vỉ

Cái

01

 

399

Máy Galvanic kích thích điện

Cái

05

 

400

Máy gây mê kèm thở

Cái

05

 

401

Máy giặt + máy sấy công nghiệp

Cái

01

 

402

Máy giặt đồ vải 20 kg

Cái

50

 

403

Máy giặt đồ vải 30 kg

Cái

01

 

404

Máy giặt đồ vải loại nhỏ

Cái

02

 

405

Máy Holter theo dõi tim mạch

Cái

02

 

406

Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h

Cái

01

 

407

Máy hút ẩm

Cái

50

 

408

Máy hút áp lực thấp

Cái

12

 

409

Máy hút chân không

Cái

01

 

410

Máy hút dịch

Cái

40

 

411

Máy hút dịch cho xe cứu thương

Cái

04

 

412

Máy hút điện + đạp chân

Cái

21

 

413

Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp

Cái

35

 

414

Máy hút đờm dãi

Cái

50

 

415

Máy hút nhớt trẻ sơ sinh

Cái

10

 

416

Máy hút phẫu thuật

Cái

10

 

417

Máy hủy bơm kim tiêm

Cái

08

 

418

Máy hủy tài liệu

Cái

04

 

419

Máy kéo dãn

Cái

02

 

420

Máy khí dung

Cái

50

 

421

Máy khí dung siêu âm

Cái

05

 

422

Máy khử khuẩn buồng bệnh

Cái

05

 

423

Máy khử khuẩn và sấy khô

Cái

02

 

424

Máy kích thích điện

Cái

02

 

425

Máy kích thích liền xương bằng siêu âm

Cái

06

 

426

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

10

 

427

Máy là đồ vải, loại ép

Cái

02

 

428

Máy là đồ vải, loại ru lô

Cái

01

 

429

Máy laser nội mạch 1 đầu Diode Lease

Cái

01

 

430

Máy lắc

Cái

01

 

431

Máy lắc có cân để lấy máu

Cái

20

 

432

Máy lắc máu

Cái

02

 

433

Máy lắc ngang

Cái

04

 

434

Máy lắc tiểu cầu

Cái

01

 

435

Máy lade châm cứu

Cái

10

 

436

Máy lade điều trị các loại

Cái

05

 

437

Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ

Cái

02

 

438

Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm

Cái

05

 

439

Máy làm viên hoàn cứng

Cái

01

 

440

Máy làm viên hoàn mềm

Cái

01

 

441

Máy Lase điều trị tiền liệt tuyến

Cái

01

 

442

Máy laser bán dẫn điều trị

Cái

06

 

443

Máy Laser Diode trị liệu (2 đầu)

Cái

02

 

444

Máy laser nội mạch

Cái

25

 

445

Máy Laser nội mạch 2 đầu mini 630/S

Cái

02

 

446

Máy laser nội mạch công suất thấp

Cái

02

 

447

Máy laser nội mạch HL-1100s

Cái

03

 

448

Máy lấy cao răng (Máy siêu âm cao răng)

Cái

05

 

449

Máy lấy số tự động

Cái

01

 

450

Máy Laze

Cái

01

 

451

Máy Lazer cường độ cao

Cái

01

 

452

Máy li tâm đa năng

Cái

05

 

453

Máy li tâm H-11NA

Cái

01

 

454

Máy lọc nước nóng lạnh

Cái

20

 

455

Máy lọc nước và chất lỏng

Cái

22

 

456

Máy lưu huyết não RG-9411

Cái

01

 

457

Máy ly tâm

Cái

20

 

458

Máy ly tâm đa năng

Cái

04

 

459

Máy ly tâm lạnh sử dụng cả ống lẫn túi máu

Cái

02

 

460

Máy ly tâm nước tiểu

Cái

02

 

461

Máy ly tâm tinh trùng

Cái

01

 

462

Máy mài dao

Cái

01

 

463

Máy micromotor

Cái

01

 

464

Máy mô phỏng

Cái

01

 

465

Máy monitor

Cái

02

 

466

Máy nạo hút mũi xoang SND-1, Shanghai Genius Photoelectric

Bộ

01

 

467

Máy nén ép trị liệu (Xoa bóp hơi)

Cái

06

 

468

Máy nén khí

Cái

05

 

469

Máy nghiền dược liệu

Cái

01

 

470

Máy nghiền mẫu ướt

Cái

03

 

471

Máy nhiệt trị liệu

Cái

01

 

472

Máy nhỏ giọt

Cái

03

 

473

Máy nội soi TMH

Cái

01

 

474

Máy oxy cao áp

Cái

01

 

475

Máy pha loãng

Cái

02

 

476

May phá rung và tạo nhịp tim

Cái

15

 

477

Máy phân tích huyết học

Cái

05

 

478

Máy phân tích huyết học tự động ≥ 22 thông số

HT

02

 

479

Máy phân tích khí máu

Cái

02

 

480

Máy phân tích nước tiểu tự động ≥ 22 thông số

Cái

01

 

481

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

03

 

482

Máy phân tích sinh hóa bán tự động

Cái

5

 

483

Máy phân tích sinh hóa tự động

Cái

02

 

484

Máy phát hiện Asen

Cái

02

 

485

Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét

Cái

01

 

486

Máy phun

Cái

04

 

487

Máy phun dung dịch khử khuẩn

Cái

01

 

488

Máy Phun khử trùng động cơ

Cái

20

 

489

Máy phun sương khử khuẩn phòng mổ

Cái

01

 

490

Máy quay dịch bảo quản quả lọc dùng cho máy chạy thận nhân tạo

Cái

01

 

491

Máy rây rung nhiều tầng

Cái

01

 

492

Máy rửa dụng cụ y tế tự động

Cái

01

 

493

Máy rửa dược liệu

Cái

01

 

494

Máy rửa phim ướt

Cái

01

 

495

Máy rửa phim X-quang hoặc máy in phim khô

Cái

02

 

496

Máy rửa phim X-quang tự động

Cái

05

 

497

Máy rửa phim X-quang kỹ thuật số

Cái

01

 

498

Máy rửa siêu âm

Cái

67

 

499

Máy rung siêu âm

Cái

02

 

500

Máy sắc thuốc cô cao đông y

 

03

 

501

Máy sắc thuốc đóng túi tự động

Cái

02

 

502

Máy sắc thuốc đóng túi tự động model BZY 150K21X

Cái

02

 

503

Máy sao thuốc

Cái

01

 

504

Máy sấy đồ vải 30 kg

Cái

02

 

505

Máy sấy đồ vải 50 kg

Cái

02

 

506

Máy sấy quần áo

Cái

04

 

507

Máy sấy tầng sôi

Cái

01

 

508

Máy sấy tiêu bản

Cái

05

 

509

Máy siêu âm điều trị

Cái

25

 

510

Máy siêu âm điều trị tần số 1&3MHz 1 đầu phát lơn 5cm

Cái

02

 

511

Máy siêu âm gắng sức

Cái

02

 

512

Máy siêu âm mắt

Cái

01

 

513

Máy siêu âm sách tay

Cái

02

 

514

Máy sinh hóa miễn dịch

Cái

01

 

515

Máy sinh hóa tự động

Cái

05

 

516

Máy sốc điện

Cái

05

 

517

Máy soi cổ tử cung

Cái

01

 

518

Máy soi da

Cái

01

 

519

Máy soi mao mạch

Cái

01

 

520

Máy soi tai, mũi, họng, da, mắt cầm tay HORUS

Cái

04

 

521

Máy tán thuốc

Cái

02

 

522

Máy tạo hạt cốm

Cái

01

 

523

Máy tạo nén oxi Invacare

Cái

01

 

524

Máy tạo nén oxy Invacare platinum-5

Cái

01

 

525

Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể

Cái

01

 

526

Máy tập đi thủy lực XYT-2

Cái

02

 

527

Máy tập tay chân tại giường có kích thích điện thần kinh cơ

Cái

01

 

528

Máy thái thuốc

Cái

01

 

529

Máy theo dõi chuyển dạ đẻ

Cái

10

 

530

Máy thở

Cái

02

 

531

Máy thở chức năng cao

Cái

25

 

532

Máy thở cơ động (dùng cho xe ô tô vận chuyển bệnh nhân chuyển viện)

Cái

10

 

533

Máy thở người lớn

Cái

02

 

534

Máy thở trẻ em

Cái

04

 

535

Máy thử nấm Aflatoxin

Cái

01

 

536

Máy thủy liệu điều trị

Cái

01

 

537

Máy tim phổi nhân tạo

Cái

02

 

538

Máy trám răng lưu động

Cái

01

 

539

Máy trộn lắc

Cái

48

 

540

Máy trộn thuốc bột tự động

Cái

01

 

541

Máy truyền dịch

Cái

50

 

542

Máy từ rung nhiệt

Cái

04

 

543

Máy từ trường trị liệu-7200

Cái

01

 

544

Máy túi thiếc (Đóng thuốc dạng cốm)

Cái

04

 

545

Máy vi sóng xung và liên tục

Cái

02

 

546

Máy xát bột to

Cái

01

 

547

Máy xát hạt khô, hạt ướt

Cái

01

 

548

Máy xay mẫu khô

Cái

01

 

549

Máy xét nghiệm Elisa

Cái

01

 

550

Máy xét nghiệm HBA1C

Cái

01

 

551

Máy X-quang C-arm

Cái

01

 

552

Máy X-quang chẩn đoán thường quy 500 mA, 2 bàn 2 bóng

Cái

01

 

553

Máy X-quang chụp thường quy 300 mA

Cái

01

 

554

Máy X-quang có cánh tay chữ C (đặt tại phòng mổ)

Cái

01

 

555

Máy X-quang di động DR ≥ 200 mA

Bộ

02

 

556

Máy X-quang điều trị

Cái

04

 

557

Máy X-quang răng

Cái

01

 

558

Mô hình cánh tay tiêm tĩnh mạch đa năng lấy máu động mạch, cánh tay truyền tĩnh mạch, tiêm và truyền dịch mu bàn tay

Cái

01

 

559

Mô hình thông tiểu đa năng

Cái

01

 

560

Mô hình thông tiểu nam

Cái

01

 

561

Mô hình thông tiểu nữ

Cái

01

 

562

Mỏ vịt

Cái

100

 

563

Monitor sản khoa

Cái

20

 

564

Monitor theo dõi bệnh nhân

Cái

50

 

565

Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số

Cái

50

 

566

Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số

Cái

20

 

567

Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số B40i

Cái

02

 

568

Monitor trung tâm

Cái

05

 

569

Monitor trung tâm 5 thông số

HT

01

 

570

Một số dụng cụ phẫu thuật khác phụ thuộc vào khả năng chuyên môn

Bộ

 

Theo nhu cầu chuyên môn

571

Nồi cách dầu

Cái

01

 

572

Nồi cất nước 5 lít/giờ

Cái

05

 

573

Nồi hấp áp lực 18 lít điện - than

Cái

05

 

574

Nồi hấp điện

Cái

02

 

575

Nồi hấp điện ≥ 70 lít

Cái

02

 

576

Nồi hấp điện loại 50 - 70 lít

Cái

02

 

577

Nồi hấp kim và dụng cụ châm cứu

Cái

01

 

578

Nồi hấp loại 75 lít

Cái

02

 

579

Nồi hấp loại lớn

Cái

10

 

580

Nồi hấp sấy dụng cụ không chịu nhiệt

Cái

02

 

581

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

01

 

582

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) dung tích 200 - 300 lít

Cái

02

 

583

Nồi hấp tiệt trùng loại lớn

Cái

01

 

584

Nồi hấp ướt các loại

Cái

01

 

585

Nồi hấp y cụ

Cái

01

 

586

Nồi luộc bơm kim tiêm

Cái

50

 

587

Nồi luộc dụng cụ

Cái

13

 

588

Nồi nấu thuốc (Cô thuốc) 150 lít

Cái

06

 

589

Ổn áp Trung tâm 100KVA

Cái

01

 

590

Ống kính nội soi HOPKINS, hướng nhìn 0°,

Cái

01

 

591

Ống rửa dạ dày các cỡ số 2

Cái

04

 

592

Ống thở qua mũi

Cái

02

 

593

Ống thông rửa dạ dày

Cái

08

 

594

Ống thông thực phẩm qua mũi, dạ dày người lớn, trẻ em

Cái

04

 

595

Optic 0 độ 4.0mm (dùng cho máy nội soi tai mũi họng)

Cái

01

 

596

Optic 0 độ 3.0mm (dùng cho máy nội soi tai mũi họng)

Cái

01

 

597

Optique 0° 2,7mm

Cái

03

 

598

Optique 0° 4mm

Cái

03

 

599

Optique 30° 4mm

Cái

03

 

600

Optique 70° 6mm

Cái

03

 

601

Panh phẫu tích lưỡng cực Robi, cỡ 5mm,

Cái

50

 

602

Phân hệ quản lý hiển thị và gọi bệnh nhân tự động (Tại các phòng khám và phòng CLS) (Hệ thống xếp hàng tự động)

Phân hệ

01

 

603

Phế dung kế

Cái

01

 

604

Pipetman 8 kênh (300 microlit, 50 microlit)

Cái

03

 

605

Pipette tay các loại

Cái

50

 

606

Pipette tự động các loại (P10, P20, P100, P1000) ml

Cái

50

 

607

Pipette tự động các loại (P10, P20, P100, P1000)ml

Cái

04

 

608

Quang trị liệu

Cái

 

 

609

Quầy lạnh - 15°C

Cái

01

 

610

Sinh hiển vi khám mắt

Cái

01

 

611

Sóng xung kích

Cái

01

 

612

Thẩm thấu kế

Cái

10

 

613

Thang tập

Cái

01

 

614

Thanh song song inox

Cái

01

 

615

Thanh song song tập đi

Cái

10

 

616

Thiết bị điện xung 1 kênh (điện phân)

Cái

03

 

617

Thiết bị đo độ cách điện

Cái

01

 

618

Thiết bị đo nồng độ cồn trong máu

Cái

02

 

619

Thiết bị hấp tiệt trùng ≥ 500 lít

Bộ

02

 

620

Thiết bị làm ấm trẻ em

Bộ

03

 

621

Thiết bị nhuộm tiêu bản

Cái

01

 

622

Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác

Cái

05

 

623

Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người

Bộ

08

 

624

Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người

Cái

02

 

625

Thiết bị rửa tay vô trùng 2 vòi Inox (Nóng - Nguội- Lạnh)

Cái

02

 

626

Thiết bị sắc thuốc

Cái

20

 

627

Thiết bị soi ối

Cái

05

 

628

Thiết bị soi UV (dùng trong sắc ký)

Cái

02

 

629

Thiết bị tán sỏi mật thủy lực

Cái

02

 

630

Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi

Cái

06

 

631

Thiết bị tập phục hồi tai biến 4 trong 1

Cái

08

 

632

Thiết bị thông báo gọi y tá

Cái

01

 

633

Thùng dựng nước uống

Cái

06

 

634

Thùng lạnh chứa vắc xin

Cái

50

 

635

Thùng nấu cao

Cái

01

 

636

Thùng nấu Paraphin

Cái

03

 

637

Thùng nhôm ngâm cồn xuyên tiêu

Cái

01

 

638

Thùng rác

Cái

01

 

639

Thước đo nhân trắc kiểu Martin (Thước đo nhân trắc)

Cái

05

 

640

Tủ ấm

Cái

10

 

641

Tủ ấm 37°C - 42°C

Cái

03

 

642

Tủ ấm 37°C - 56°C

Cái

02

 

643

Tủ ấm CO2, 60 lit

Cái

01

 

644

Tủ an toàn sinh học cấp 1

Cái

01

 

645

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

01

 

646

Tủ bảo ôn

Cái

02

 

647

Tủ bảo quản máu

Cái

01

 

648

Tủ bảo quản tinh trùng

Cái

01

 

649

Tủ bốc thuốc nam bắc hợp kim

Cái

06

 

650

Tủ cấy vi sinh

Cái

01

 

651

Tủ chia ô đựng thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô)

Cái

02

 

652

Tủ đầu giường

Cái

320

 

653

Tủ dựng dụng cụ

Cái

50

 

654

Tủ đựng phim chưa chụp

Cái

30

 

655

Tủ đựng thiết bị nội soi

Cái

03

 

656

Tủ đựng thuốc đông y

Cái

05

 

657

Tủ đựng thuốc NB BN nội trú (bếp dược)

Cái

03

 

658

Tủ ghi sắt 4 cánh mở riêng biệt (đựng quần áo)

Cái

01

 

659

Tủ gỗ Hòa Phát sơn phủ PU chất liệu gỗ MDF

Cái

03

 

660

Tủ hút hơi khí độc

Cái

03

 

661

Tủ lạnh

Cái

61

 

662

Tủ lạnh 200 lít

Cái

08

 

663

Tủ lạnh 350 lít 2 buồng

Cái

04

 

664

Tủ lạnh bảo quản Vaccine

Cái

15

 

665

Tủ lạnh có ngăn đá (bảo quản huyết thanh đa chuẩn)

Cái

01

 

666

Tủ lạnh Hitachi R-T17EGV4

Cái

01

 

667

Tủ lạnh sâu - 30°C

Cái

05

 

668

Tủ lạnh sâu - 80°C

Cái

01

 

669

Tủ lạnh trữ máu

Cái

20

 

670

Tủ lưu mẫu thực phẩm (thanh, kiểm tra, hậu kiểm)

Cái

13

 

671

Tủ nuôi cấy có CO2

Cái

01

 

672

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

02

 

673

Tủ nuôi cấy yếm khí

Cái

02

 

674

Tủ pha hóa chất điều trị bệnh nhân ung thư

Cái

02

 

675

Tủ sấy

Cái

27

 

676

Tủ sấy điện 250°C loại lớn

Cái

02

 

677

Tủ sấy điện 250°C loại nhỏ

Cái

02

 

678

Tủ sấy điện 300°C

Cái

02

 

679

Tủ sấy điện các loại

Cái

10

 

680

Tủ sấy dược liệu

Cái

02

 

681

Tủ sấy khô 150 lít

Cái

02

 

682

Tủ sấy tuần hoàn khí nóng RXH-B-I

Cái

01

 

683

Tỷ trọng kế

Cái

05

 

684

Xe cáng bệnh nhân Inox hoàn chỉnh+đệm

Cái

01

 

685

Xe cáng tắm gội bệnh nhân

Cái

01

 

686

Xe đạp gắng sức

Cái

20

 

687

Xe đẩy bệnh nhân

Cái

100

 

688

Xe đẩy cáng (Phòng cấp cứu)

Cái

01

 

689

Xe đẩy đổ vải

Cái

100

 

690

Xe đẩy hàng

Cái

02

 

691

Xe đẩy hàng, xe nâng tại kho dược

Cái

15

 

692

Xe điện vận chuyển bệnh nhân

Cái

02

 

693

Xe lăn tay

Cái

20

 

694

Xe mũi tên

Cái

01

 

695

Xe nâng hàng

Cái

02

 

696

Xe thu gom rác

Cái

100

 

697

Xoong luộc dụng cụ

Cái

07

 

698

Kim châm cứu các loại

Cái

40

 

699

Yếm chì

Cái

02

 

700

Hệ thống xử lý hình ảnh X-quang số hóa CR

Cái

01

 

701

Tủ thao tác vô trùng

Cái

01

 

702

Máy photo tốc độ cao

Cái

01

 

703

Máy Scan tốc độ cao

Cái

01

 

IX

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

1

VĂN PHÒNG SỞ

 

 

 

1.1

Máy định vị GPS cầm tay Montana

Cái

02

 

1.2

Máy bay điều khiển từ xa Flycam Phantom DJI Phantom 4 Pro

Cái

02

 

1.3

Máy đo chiều dày và kiểm tra CL bê tông sử dụng phương pháp siêu âm kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi

Bộ

01

 

1.4

Máy đo cường độ bê tông điện tử sử dụng phương pháp đo phản lực búa đập kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi

Bộ

01

 

1.5

Máy đo lưu lượng và tốc độ dòng chảy trong đường ống kín dẫn nước sử dụng phương pháp siêu âm kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi

Bộ

01

 

1.6

Máy đo lưu lượng dòng chảy mặt của kênh mương, sông, suối phục vụ kiểm tra, thiết kế các công trình thủy lợi

Bộ

01

 

2

05 Ban quản lý Rừng: (BQLR Đặc dụng Phia Oắc - Phia đén; BQLR PH huyện Nguyên Bình; BQLR PH Sông Lô Gâm huyện Bảo Lạc; BQLRPH huyện Thạch An; BQLR PH Sông Quây Sơn huyện Trùng Khánh) mỗi loại tài sản/01 đơn vị

 

 

 

2.1

Máy bay điều khiển từ xa Flycam Phantom DJI Phantom 4 Pro

Cái

05

 

2.2

Ống nhòm Zeiss 10x42 Terra ED Binocular (Black) 5242069901

Cái

05

 

2.3

Máy ảnh Canon EOS 700D + LENS 15 - 55IS

Cái

05

 

2.4

Máy bẫy ảnh tự động

Cái

01

 

2.5

Máy GPS cầm tay

Cái

01

 

3

CHI CỤC KIỂM LÂM

 

 

 

3.1

Máy định vị GPS

Cái

07

 

3.2

Máy thổi gió

Cái

04

 

3.3

Máy cắt thực bì

Cái

11

 

3.4

Ống nhòm

Cái

14

 

3.5

Máy Bộ đàm cầm tay

Cái

50

 

3.6

Máy ghi âm

Cái

18

 

3.7

Máy định vị GPS

Cái

75

 

3.8

Máy thổi gió

Cái

30

 

3.9

Máy cưa

Cái

30

 

3.10

Máy bẫy ảnh tự động

Cái

05

 

3 11

Ống nhòm

Cái

15

 

4

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

 

4.1

Máy phun khử trùng trạm kiểm dịch thực vật cửa khẩu

Cái

07

 

4.2

Máy phun thuốc trừ sâu trạm huyện

Cái

12

 

4.3

Kính hiển vi (Gắn camera, chụp ảnh, kết nối máy vi tính, máy chiếu)

Bộ

01

 

4.4

Tủ lạnh bảo quản thí nghiệm

Cái

01

 

4.5

Tủ sấy trong phòng thí nghiệm

Cái

01

 

4.6

Máy chiếu tập huấn cho nông dân

Cái

01

 

4.7

Kính lúp có chân di động

Cái

12

 

4.8

Kính lúp cầm tay chống tĩnh điện

Cái

01

 

5

CHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

 

 

 

5.1

Máy đo dư lượng Nitrat tester SOE K NUC 019-01

Cái

06

 

5.2

Máy đo dư lượng Nitrat (Mã máy: NUC-019-1)

Cái

05

 

5.3

Máy kiểm tra nhanh dư lượng thuốc trừ sâu

Cái

05

 

5.4

Máy lọc nước siêu sạch dùng cho phòng thí nghiệm (Model: PowerMax-I)

Cái

02

 

5.5

Bộ thổi khí Ni tơ (Model: MD200-2)

Cái

02

 

5.6

Bể điều nhiệt (Model: WB-22)

Cái

02

 

5.7

Máy li tâm đa năng (Model: EBA 200)

Cái

02

 

5.8

Máy đếm khuẩn lạc hiển thị số (Model: DOT)

Cái

02

 

5.9

Máy đo pH (Model: HI2211)

Cái

02

 

5.10

Tủ ấm (Model: ThermoStable IG-50)

Cái

02

 

5.11

Cân phân tích (Model: PA213)

Cái

02

 

5.12

Máy lắc (SHO-1D)

Cái

02

 

5.13

Kính hiển vi (Model: MBL2000)

Cái

04

 

5.14

Máy xay mẫu (Model: DWB-S78)

Cái

04

 

5.15

Tủ lạnh (Model: NR-BY6022XS)

Cái

02

 

5.16

Tủ đông (Model: ACF-56FR)

Cái

02

 

5.17

Bàn thí nghiệm

Cái

03

 

6

CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

 

 

 

6.1

Hệ thống kho lạnh

Bộ

01

 

6.2

Tủ lạnh di động

Cái

03

 

6.3

Máy đo PH thịt

Cái

15

 

6.4

Tủ đông Sanaky 600L

Cái

02

 

7

CHI CỤC THỦY LỢI

 

 

 

1

Máy định vị toàn cầu

Cái

01

 

8

TRUNG TÂM GIỐNG CÂY TRỒNG VẬT NUÔI THỦY SẢN

 

01

 

8.1

Máy đo PH HANNA

Cái

01

 

8.2

Cân điện tử

Cái

02

 

8.3

Kính hiển vi sinh học

Cái

01

 

8.4

Máy đo độ ẩm PM 450

Cái

01

 

8.5

Máy ấp trứng

Cái

02

 

8.6

Máy đo độ ẩm PM 450

Cái

01

 

9

TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG

 

 

 

9.1

Máy chiếu tập huấn cho nông dân

Cái

01

 

9.2

Máy quay phim chuyên nghiệp phục vụ tuyên truyền các hoạt động về nông nghiệp

Cái

01

 

9.3

Máy ảnh

Cái

02

 

10

TRUNG TÂM ĐIỀU TRA QUY HOẠCH, THIẾT KẾ NÔNG LÂM NGHIỆP

 

 

 

10.1

Máy in A0

Cái

01

 

10.2

Máy định vị toàn cầu

Cái

05

 

10.3

Máy đo chiều cao cây

Cái

03

 

10.4

Ống nhòm

Cái

01

 

X

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

1

VĂN PHÒNG SỞ

 

 

 

1.1

Máy đo độ ồn

Cái

01

 

1.2

Máy đo ánh sáng

Cái

01

 

1.3

Máy ảnh

Cái

01

 

1.4

Máy quay phim

Cái

01

 

1.5

Thiết bị đo độ PH, lượng Clo dư trong nước bể bơi

Cái

01

 

1.6

Thiết bị kiểm tra nhanh nước thải

Cái

01

 

1.7

Máy tính xách tay

Cái

01

 

2

KHU DI TÍCH PÁC BÓ

 

 

 

2.1

Máy ảnh Nikon

Cái

01

 

2.2

Máy hút ẩm

Cái

02

 

3

TRƯỜNG NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT & THỂ THAO

 

 

 

3.1

Bàn bóng bàn

Cái

01

 

3.2

Đàn organ

Cái

01

 

3.3

Đàn Piano

Cái

01

 

3.4

Máy chiếu

Cái

01

 

3.5

Đàn Piano YDB142

Cái

01

 

4

TRUNG TÂM PHÁT HÀNH PHIM & CHIẾU BÓNG

 

 

 

4.1

Máy nổ Hữu toàn

Cái

01

 

4.2

Máy nổ Honda SH 2800

Cái

01

 

4.3

Bóng đèn chiếu (Đội Lưu động)

Bộ

01

 

4.4

Máy nổ Honda EB 1000

Cái

01

 

4.5

Máy bơm sịt rửa cao áp

Cái

02

 

4.6

Máy in đa chức năng

Cái

02

 

4.7

Bộ loa YAMAHA (Rạp TT)

Bộ

01

 

4.9

Đầu máy chiếu BEN

Bộ

02

 

4.10

Máy nổ EP 123

Cái

01

 

4.11

Máy nổ Honda SH 1000

Cái

01

 

4.12

Máy chiếu Panasonic

Bộ

05

 

4.13

Máy nổ Honda SH 1000

Cái

03

 

4.14

Máy nổ EP 123

Cái

01

 

5

THƯ VIỆN TỈNH

 

 

 

5.1

Thiết bị đọc mã vạch

Cái

02

 

5.2

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

02

 

5.3

Máy in laser

Cái

01

 

5.4

Tủ mạng

Cái

01

 

5.5

Máy quét

Cái

01

 

5.6

Máy chiếu Projeeto

Cái

01

 

5.7

Máy chủ cơ sở dữ liệu

Bộ

01

 

5.8

Máy trạm

Bộ

15

 

6

BẢO TÀNG TỈNH

 

 

 

6.1

Tủ chống ẩm

Cái

01

 

6.2

Máy hút ẩm

Cái

01

 

6.3

Máy ảnh, máy quay phim

Cái

03

 

7

TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN & THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

7.1

Máy scan cho văn thư

Cái

01

 

7.2

Xe đạp tập thể lực Olympus cho vận động viên

Chiếc

02

 

7.3

Giàn tập tạ đa năng

Bộ

02

 

7.4

Bộ thảm tập võ

Bộ

03

 

8

TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH

 

 

 

8.1

Màn hình Dell cho phòng tuyên truyền cổ động triển lãm

Cái

01

 

8.2

Micro cài tai TOA

Cái

05

 

8.3

Máy vi tính thiết kế đồ họa phòng tuyên truyền cổ động triển lãm

Bộ

01

 

8.4

Bàn Mixer điều khiển đèn sân khấu kèm công suất ký hiệu Mixercontronrysy

Cái

01

 

8.5

Cục đẩy CROWN MA 5000i

Cái

01

 

8.6

Loa sân khấu Full Đôi JBK SRX 725

Cái

04

 

8.7

Bàn Mixer YAMAHA LS9 - 32

Cái

01

 

8.8

Bàn Mixer YaMAHA 116CX - R/H

Cái

01

 

8.9

Đàn và phụ kiện YAMAHA S9 - 70

Cái

01

 

8.10

Máy quay camera

Cái

01

 

8.11

Laptop Asus

Cái

01

 

8.12

Máy quay phim Sony HANDYCAM FDR - AXP55E

Cái

01

 

8.13

Máy chiếu nhà văn hóa

Bộ

01

 

*

BAN QUẢN LÝ CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT NON NƯỚC CB

 

 

 

1

Bản đồ (Công biên tập, tin khung)

Bản

02

 

2

Sa bàn điện giới thiệu công viên địa chất

Cái

01

 

3

Ma nơ canh

Cái

04

 

4

Tủ trưng bày

Cái

14

 

5

Hiện vật của các dân tộc trong khu vực công viên địa chất

Bộ

01

 

6

Amply

Cái

01

 

7

Mua hiện vật văn hóa dân tộc

Bộ

02

 

XI

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

1

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

 

 

 

1.1

Máy cắt đá, bê tông dạng bàn

Chiếc

01

 

1.2

Đế khuôn đo độ đàn hồi E đường bê tông

Chiếc

01

 

1.3

Thiết bị đầm mẫu Marshall

Bộ

01

 

1.4

Máy khuấy chạy điện siêu tốc

Chiếc

01

 

1.5

Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng

Chiếc

01

 

1.6

Bộ giá uốn mẫu bê tông 2 điểm

Chiếc

01

 

1.7

Bộ kiểm định huyết áp kế

Bộ

01

 

1.8

Cân điện tử

Chiếc

01

 

1.9

Bộ quả cân chuẩn (1-500)mg-E2

Bộ

01

 

1.10

Bộ quả cân chuẩn (1-500)mg-E2

Bộ

01

 

1.11

Bộ quả cân chuẩn (1-10)kg-E2

Bộ

01

 

1.12

Quả cân chuẩn (5-10-20)kg

Tấn

01

 

1.13

Thiết bị kiểm định TAXIMET

Bộ

01

 

1.14

Máy nén bê tông

Bộ

01

 

1.15

Khuôn đúc bê tông lập phương (150*150*150mm)

Chiếc

01

 

1.16

Khuôn đúc bê tông lập phương (200*200*200mm)

Chiếc

01

 

1.17

Khuôn đúc bê tông dạng trụ (D150*H300mm)

Chiếc

01

 

1.18

Bàn dằn rung khuôn bê tông

Chiếc

01

 

1.19

Máy xác định độ mài mòn bê tông

Chiếc

01

 

1.20

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

 

1.21

Máy thử độ thấm bê tông

Chiếc

01

 

1.22

Khuôn đúc mẫu thấm bê tông hình côn

Chiếc

01

 

1.23

Bộ kim lún nhựa đường

Bộ

01

 

1.24

Máy thử độ dãn dài nhựa

Chiếc

01

 

1.25

Máy thử mẫu Marshall

Chiếc

01

 

1.26

Máy chiết nhựa đường bằng ly tâm

Chiếc

01

 

1.27

Bộ hút chân không

Bộ

01

 

1.28

Máy khoan mẫu bê tông nhựa

Chiếc

01

 

1.29

Thiết bị xác định tổn thất khí nung

Bộ

01

 

1.30

Bộ đo E bằng tấm ép tĩnh

Bộ

01

 

1.31

Bộ cần Benkenman

Bộ

01

 

1.32

Kích ép cọc

Bộ

01

 

1.33

Máy cắt tại hiện trường

Chiếc

01

 

134

Máy thử kéo nén uốn vạn năng

Chiếc

01

 

1.35

Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn

Chiếc

01

 

1.36

Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn

Chiếc

01

 

1.37

Máy mài mòn Los Angeles

Chiếc

01

 

1.38

Cân kiểm tra hàng đóng gói sẵn đến 200g

Chiếc

01

 

1.39

Bộ chuẩn dung tích 1000ml

Bộ

01

 

1.40

Thiết bị đo độ đục

Chiếc

01

 

1.41

Quang kế ngọn lửa

Chiếc

01

 

1.42

Thiết bị hiệu chuẩn

Bộ

01

 

1.43

Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lưu động

Bộ

01

 

1.44

Lò hiệu chuẩn nhiệt độ

Bộ

01

 

1.45

Bộ chỉ thị nhiệt độ và Sensor

Bộ

01

 

1.46

Cân kiểm tra hàng đóng gói sẵn đến 60kg

Chiếc

01

 

1.47

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

Bộ

01

 

1.48

Thiết bị kiểm định máy điện não

Bộ

01

 

1.49

Thiết bị đo phóng xạ- Inspector Deluxe Monitor (525-0047 Capintec USA.CO:USA)

Chiếc

01

 

1.50

Thiết bị thí nghiệm bốc cháy nhựa

Bộ

01

 

1.51

Máy đo khí độc đa kênh

Chiếc

01

 

1.52

Máy đo độ ồn cầm tay

Chiếc

01

 

1.53

Máy quang phổ kiểm tra nước

Chiếc

01

 

1.54

Máy đo PH và nhiệt độ để bàn

Chiếc

01

 

1.55

Máy đo chỉ số octan/cetane

Chiếc

01

 

1.56

Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2

Bộ

01

 

1.57

Cân chuẩn kiểm quả M1 từ 1kg - 5kg

Cái

01

 

1.58

Cân chuẩn cấp chính xác cao kiểm quả 10-20kg hạng M1

Cái

01

 

1.59

Bàn kiểm công tơ nước lạnh 10 vị trí cỡ E 15-50

Bộ

01

 

1.60

Bộ thước cặp điện tử

Bộ

01

 

1.61

Bộ thước cặp Panme điện tử

Bộ

01

 

1.62

Thiết bị đo độ chiều dài lớp phủ cầm tay

Cái

01

 

1.63

Thiết bị siêu âm đo bề dày vật liệu cầm tay chính xác cao

Cái

01

 

1.64

Thiết bị đo liều phóng xạ

Cái

01

 

2

TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

2.1

Máy bơm nước Pentax Cm40-200

Chiếc

01

 

2.2

Bể điều nhiệt

Chiếc

01

 

2.3

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

 

2.4

Cân phân tích

Chiếc

01

 

2.5

Kính hiển vi sinh học hai mắt

Chiếc

01

 

2.6

Lò nung 4,5 lít

Chiếc

01

 

2.7

Máy cất nước hai lần tự động

Chiếc

01

 

2.8

Máy đo PH/nhiệt độ đặt bàn

Chiếc

01

 

2.9

Máy khuấy từ có gia nhiệt

Chiếc

01

 

2.10

Máy lắc VOLTEX

Chiếc

01

 

2.11

Máy ly tâm lạnh

Chiếc

01

 

2.12

Máy nhân gen tốc độ cao (PCR)

Chiếc

01

 

2.13

Máy nghiền mẫu

Chiếc

01

 

2.14

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

01

 

2.15

Quang kế ngọn lửa

Chiếc

01

 

2.16

Thiết bị làm mềm nước

Chiếc

01

 

2.17

Tủ cấy vi sinh đôi

Chiếc

01

 

2.18

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

 

2.19

Tủ sấy

Chiếc

01

 

2.20

Hệ thống điện di ngang

Chiếc

01

 

2.21

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

 

3

TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ THỐNG KÊ KH&CN

 

 

 

3.1

Máy quay Camera chuyên dụng dòng NXCAM Sony HXR- MC1500P

Bộ

01

 

XII

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

1

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

 

 

1.1

Máy siêu âm bê tông, kiểm tra bê tông hãng CNS-FARNELL- Anh (số máy: 02/08/0227)

Chiếc

01

 

1.2

Máy định vị cốt thép và phụ kiện PROCEQ-Model: PROFOMETBRS - Thụy Sĩ

Chiếc

01

 

1.3

Máy kéo nén vạn năng hãng sản xuất ELE-Anh. Model 36- 1410/0/ và các phụ kiện cho kiểm tra bê tông, kiểm tra thép (số máy: 21935285/8)

Chiếc

01

 

1.4

Dụng cụ thử cường độ bê tông Digital- PROCEQ- Thụy sĩ (mã hiệu ND-1, số máy 3233)

Bộ

01

 

1.5

Dụng cụ thử cường độ vữa PROCEQ- Thụy Sĩ Model.PT (số máy: 3233/082-1504)

Bộ

01

 

1.6

Dụng cụ thử cường độ gạch PROCEQ- Thụy Sĩ (Model LB- 8780)

Bộ

01

 

1.7

Bộ thí nghiệm CBR-T640 ngoài hiện trường và phụ kiện hãng TECNOTEST-ITALY Model:TB637/5

Bộ

01

 

1.8

Bộ thí nghiệm xác định MODUN đàn hồi nền đường, đất đắp hãng TECNOTEST - ITALY (số máy: 1305)

Bộ

01

 

2

TRUNG TÂM KIẾN TRÚC QUY HOẠCH XÂY DỰNG

 

 

 

2.1

Máy định vị GPS-H66

Chiếc

01

 

2.2

Máy toàn đạc

Chiếc

01

 

XIII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TNMT

 

 

 

1.1

Tn chèng thêm DRY-CABIDHC 100

Cái

02

 

1.2

Trung tâm báo cháy 5 kênh

Cái

01

 

1.3

Máy quét khổ A0 - VIDAR selecl

Cái

01

 

1.4

Máy Scan HP A4

Cái

01

 

1.5

Máy Scan HP A3

Cái

01

 

1.6

Máy vi tính cấu hình cao

Cái

03

 

1.7

Máy phô tô tốc độ cao

Cái

01

 

2

CHI CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

 

 

 

2.1

Máy GPS cầm tay

Cái

01

 

2.2

Ổ cứng cắm ngoài

Cái

02

 

2.3

Máy in A0

Cái

01

 

2.4

Máy photocopy A0

Cái

01

 

2.5

Máy Scan A3

Cái

01

 

2.6

Máy toàn đạc điện tử

Cái

01

 

3

VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

3.1

Máy Bộ đàm

Cái

09

 

3.2

Tủ chống ẩm chuyên dụng (đựng đĩa)

Cái

16

 

3.3

Máy in khổ A0

Cái

01

 

3.4

Máy in A3

Cái

09

 

3.5

Máy phô tô tốc độ cao

Cái

01

 

3.6

Máy Scan A3

Cái

01

 

3.7

Máy toàn đạc điện tử

Cái

01

 

4

TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

4.1

Máy photocopy kỹ thuật số

Cái

02

 

4.2

Máy in

Cái

02

 

4.3

Máy scan

Cái

01

 

4.4

Máy vi tính đồng bộ cấu hình cao

Bộ

20

 

4.5

Máy chiếu

Cái

01

 

4.6

Hệ thống lưu điện

Cái

02

 

4.7

Thiết bị định vị vệ tinh GPS

Cái

04

 

4.8

Máy đo vi khí hậu

Cái

01

 

4.9

Máy đo độ ồn

Cái

01

 

4.10

Máy đo độ rung

Cái

01

 

4.11

Máy đo độ đục

Cái

01

 

4.12

Thiết bị đo lưu lượng nước

Cái

01

 

4.13

Máy đo đa chỉ tiêu hiện trường HQ40D

Cái

01

 

4.14

Máy đo PH cầm tay

Cái

01

 

4.15

Thiết bị đo đa chỉ tiêu môi trường nước

Cái

01

 

4.16

Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ

Bộ

08

 

4.17

Thiết bị bơm thu mẫu bụi không khí xung quanh lưu lượng lớn

Bộ

02

 

4.18

Bộ lấy mẫu khí thải ống khói

Bộ

02

 

4.19

Thiết bị đo khí môi trường xung quanh cầm tay

Cái

01

 

4.20

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

02

 

4.21

Dụng cụ lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu Vanveen) + tời cầm tay

Cái

01

 

4.22

Bộ dụng cụ, thiết bị lấy mẫu đất bằng tay

Bộ

02

 

4.23

Bộ dụng cụ, thiết bị lấy mẫu chất thải rắn tiêu chuẩn

Bộ

02

 

4.24

Bộ xác định vi sinh tại hiện trường

Bộ

01

 

4.25

Thùng bảo quản mẫu có lớp bảo ôn

Cái

04

 

4.26

Cân phân tích điện tử

Cái

02

 

4.27

Máy cất nước 2 lần

Bộ

01

 

4.28

Nồi đun cách thủy

Cái

02

 

4.29

Tủ sấy

Cái

01

 

4.30

Bình hút ẩm

Cái

04

 

4.31

Tủ hút khí độc

Cái

02

 

4.32

Tủ ủ BOD5

Cái

01

 

4.33

Máy phá mẫu COD

Cái

01

 

4.34

Tủ bảo quản mẫu

Cái

01

 

4.35

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

02

 

4.36

Máy lắc mẫu (kiểu votex)

Cái

02

 

4.37

Máy lắc ngang

Cái

01

 

4.38

Bộ micro-pipette

Bộ

02

 

4.39

Máy khuấy từ có gia nhiệt

Cái

01

 

4.40

Bếp điện phòng thí nghiệm

Cái

02

 

4.41

Bếp đun bình cầu

Cái

02

 

4.42

Máy nghiền mẫu khô

Cái

01

 

4.43

Máy nghiền mẫu rắn (chất thải rắn)

Cái

01

 

4.44

Bể điều nhiệt

Cái

01

 

4.45

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS

Bộ

01

 

4.46

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

01

 

4.47

Máy đo oxy hòa tan để bàn

Cái

01

 

4.48

Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

Cái

01

 

4.49

Tủ cấy vi sinh

Cái

01

 

4.50

Kính hiển vi soi nổi

Cái

01

 

4.51

Tủ ấm vi sinh

Cái

01

 

4.52

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

01

 

4.53

Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh

Cái

01

 

XIV

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

1

VĂN PHÒNG SỞ

 

 

 

1.1

Máy đo độ ồn

Cái

02

 

1.2

Thiết bị đo nhiệt ẩm

Cái

01

 

1.3

Thiết bị đo đo nhiệt ẩm

Cái

01

 

1.4

Thiết bị đo độ rung

Cái

01

 

1.5

Máy đo độ rung

Cái

01

 

1.6

Ống nhòm

Cái

01

 

2

TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ

 

 

 

2.1

Máy ủi C - 130

Cái

01

 

2.2

Máy hàn TIG 400A

Cái

02

 

2.3

Cabin hàn

Cái

12

 

2.4

Bàn nguội

Cái

02

 

2.5

Mô hình động cơ phun xăng điện tử TBI 4 kỳ, 4 xi lanh, điều khiển MAP (động cơ đã qua sử dụng)

Cái

02

 

2.6

Mô hình hệ thống điện ô tô

Cái

02

 

2.7

Mô hình cắt bổ động cơ ô tô chạy xăng

Cái

02

 

2.8

Mô hình cắt bổ động cơ ô tô Diezen 4 kỳ, 4 xi lanh (động cơ đã qua sử dụng)

Cái

02

 

2.9

Mô hình cắt bổ hộp số cơ khí và ly hợp

Cái

02

 

2.10

Mô hình cắt bổ hộp số tự động

Cái

02

 

2.11

Mô hình động cơ ô tô Diezen 4 kỳ, 4 xi lanh (động cơ đã qua sử dụng)

Cái

02

 

2.12

Mô hình động cơ ô tô xăng 4 kỳ, 4 xi lanh sử dụng chế hòa khí 2 họng

Cái

02

 

2.13

Mô hình hệ thống phanh kiểu đĩa và tang trống

Cái

02

 

2.14

Mô hình hệ thống lái có trợ lực

Cái

02

 

2.15

Cầu sau ô tô bổ cắt

Cái

02

 

2.16

Mô hình hệ thống phanh ô tô

Cái

02

 

2.17

Máy cưa lọng chỉ

Cái

02

 

2.18

Máy đánh mộng đầu đơn MD204A

Cái

01

 

2.19

Máy soi router lưỡi trên MB204A

Cái

02

 

2.20

Máy soi router lưỡi dưới MX505C

Cái

01

 

2.21

Máy cưa xẻ cầm tay (Cưa xích)

Cái

03

 

2.22

Máy tiện gỗ MCF3015B

Cái

02

 

2.23

Máy chà nhám (Nhám cạnh MM2415)

Cái

01

 

2.24

Máy chuốt trên MC 9020

Cái

01

 

2.25

Máy cưa đu MJ224C

Cái

01

 

2.26

Máy cưa bản trượt nghiêng lưỡi MJ224C

Cái

01

 

2.27

Máy cưa vanh banh đá 400mm MJ344E

Cái

01

 

2.28

Máy phay trục đứng 1 trục có bản trượt MX5117

Cái

01

 

2.29

Máy bào cuốn 2 mặt MB204A

Cái

02

 

2.30

Máy cưa bào cuốn đa năng MLQ343

Cái

02

 

2.31

Máy đục mộng vuông MS321 MS321

Cái

01

 

2.32

Máy tupi 1 trục MX5513K

Cái

01

 

2.33

Máy mài đa năng (dao tubi, dao bào, lưỡi cưa...)

Cái

01

 

2.34

Bộ dụng cụ thủ công

Bộ

03

 

2.35

Máy vắt sổ 2 kim, 4 chỉ

Cái

01

 

2.36

Cáp, ống bọc và máng cáp để lắp ghép các bàn thành mạng Lan

Bộ

01

 

2.37

CARD điều khiển trung tâm và ghép nối hệ thống NETOP CHOOL

Bộ

01

 

2.38

Phần mềm quản lý và điều khiển Netop Shool

Bộ

01

 

2.39

Máy vi tính chủ Sever Sing PC PRO

Cái

03

 

2.40

Máy chủ ProLiant DL 380 G6

Cái

01

 

2.41

Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt điện trong XDCN

Cái

01

 

2.42

Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt điện cho máy công cụ trong xưởng

Bộ

01

 

2.43

Bộ thực hành kỹ năng lắp điện trong XD căn hộ

Bộ

01

 

2.44

Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống chiếu sáng

Bộ

01

 

2.45

Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt điện gia đình

Bộ

01

 

2.46

Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

01

 

2.47

Bộ thực hành kỹ năng đo lường điện và máy điện

Bộ

01

 

2.48

Bộ thực hành kỹ năng về mạch điện 1 chiều

Bộ

01

 

2.49

Bộ thực hành kỹ năng về khí tụ điện

Bộ

01

 

2.50

Bộ thực hành kỹ năng về điện tổng trở

Bộ

01

 

2.51

Bộ thực hành điện xoay chiều nâng cao

Bộ

01

 

2.52

Bộ thực hành điện xoay chiều cơ bản

Bộ

01

 

2.53

Mô hình Survolter

Bộ

01

 

2.54

Máy hàn hồ quang ARC

Cái

01

 

2.55

Bộ thực hành điện- điện tử tổng hợp (SX 101C)

Bộ

01

 

2.56

Bộ thực hành điện tử kỹ thuật số (SX - 908B)

Bộ

10

 

2.57

Bộ thực hành điện tử- điện tử đa năng (SX - 910A)

Bộ

01

 

2.58

Bộ thực hành điện dân dụng và công nghiệp (SX- 601)

Bộ

01

 

2.59

Bộ thực hành điện lạnh (SX -211A)

Bộ

10

 

2.60

Bộ thực hành lập trình PLC - CS7

Bộ

01

 

2.61

Bộ thí nghiệm biến tần SX - 801A

Bộ

02

 

2.62

Thiết bị đo độ căng của cáp

Bộ

01

 

2.63

Máy quấn dây tự động FR01 -80

Bộ

02

 

2.64

Khung nâng di động GTWY8 -1008

Cái

01

 

2.65

Máy thu hồi và nạp ga

Cái

01

 

2.66

Máy hàn hồ quang Eurare

Cái

03

 

2.67

Máy nén khí 2090J

Cái

02

 

2.68

Máy uốn ống BA4

Cái

01

 

2.69

Máy cắt Plasma - 130DP

Cái

02

 

2.70

Bộ dụng cụ cắt ren ống

Bộ

01

 

2.71

Giàn giáo khung sắt

Bộ

01

 

2.72

Máy hàn Mic/mag 380 pro Mg (350)

Cái

01

 

2.73

Máy uốn ống bằng hệ thủy lực

Cái

01

 

274

Máy tiện vạn năng (kèm phụ tùng)

Cái

04

 

2.75

Máy phay vạn năng (kèm phụ tùng)

Cái

01

 

2.76

Máy hàn bán tự động MIG/MAG

Cái

02

 

2.77

Máy hàn TIG

Cái

01

 

2.78

Máy hàn hồ quang ARC

Cái

09

 

2.79

Máy đột liên hợp (360KN, 200mm)

Cái

01

 

2.80

Máy mài cây 2 đá (3 pha)

Cái

02

 

2.81

Máy nhấn tôn thủy lực - QY12C4

Cái

01

 

2.82

Máy hàn TIG - WSM250

Cái

03

 

2.83

Máy hàn điểm di động 5500 PLUS

Cái

01

 

2.84

Cầu nâng hạ di động thủy lực (KF01 -30C)

Cái

01

 

2.85

Thiết bị chuẩn đoán lỗi X-431 TOP

Cái

01

 

2.86

Máy chủ ProLiant DL 380 G6

Cái

01

 

2.87

Ca bin tập lái

Cái

01

 

2.88

Mô hình hệ thống gầm xe

Cái

01

 

2.89

Mô hình động cơ nổ máy xăng

Cái

01

 

2.90

Mô hình hệ thống điện xe xăng

Cái

01

 

2.91

Máy may công nghiệp 1 kim

Cái

30

 

2.92

Máy trắc địa thủy bình FG 040

Cái

01

 

2.93

Máy phun sơn nước tĩnh điện tự động WX 3001

Cái

01

 

2.94

Máy cân bơm cao áp PSP-A

Cái

01

 

2.95

Cần nâng 2 trụ 3 tấn CRL 6300

Cái

01

 

2.96

Máy ra vào lốp xe con CRL 6409

Cái

01

 

2.97

Máy ra vào lốp xe tải CR 568

Cái

01

 

2.98

Súng vặn bu lông đầu dài KPT -50SH -9

Cái

02

 

2.99

Súng vặn bu lông đầu ngắn KPT -50SH -2

Cái

01

 

2.100

Máy ủi KOMATSU

Cái

01

 

2.101

Máy xúc KOBELCO

Cái

01

 

2.102

Máy hàn hồ quang

Cái

01

 

2.103

Máy nén khí 2090J

Cái

04

 

2.104

Cầu nâng 4 trụ (FPL/FPA412)

Cái

04

 

2.105

Cầu nâng hạ di động thủy lực (KF01 -30C)

Cái

02

 

2.106

Bàn họp ÁP SCT5522

Cái

01

 

2.107

Bàn chuẩn bị thí nghiệm btn -1102

Cái

04

 

3

TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM

 

 

 

3.1

Thiết bị dạy nghề điện lạnh

Bộ

01

 

3.2

Thiết bị dạy nghề điện dân dụng

Bộ

01

 

3.3

Máy ép cơ

Cái

01

 

3.4

Máy nén khí

Cái

01

 

3.5

Máy kéo bông sen + Bộ cày

Cái

01

 

3.6

Máy kéo 2 bánh (cày + bừa)

Bộ

01

 

3.7

Máy kéo 4 bánh

Bộ

01

 

3.8

Máy nổ phát điện ELEMAX Hon da 5.5KVA

Cái

01

 

3.9

Máy chủ lưu dữ liệu

Cái

01

 

4

TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI

 

 

 

4.1

Máy tạo ô xy 5 lít

C,i

01

 

4.2

Máy siêu âm màu Chison

C,i

01

 

4.3

Máy phân tích nước tiểu

C,i

01

 

4.4

Máy xét nghiệm máu huyết học tự động

C,i

01

 

5

TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

 

5.1

Tủ cơm điện

c,i

01

 

5.2

Ô, dù ngoài trời

C,i

01

 

XV

BAN QL KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG

 

 

 

1

CÁC BAN QUẢN LÝ CỬA KHẨU TRÀ LĨNH, TÀ LÙNG, LÝ VẠN VÀ SÓC GIANG MỐI LOẠI TÀI SẢN /01 ĐƠN VỊ

 

 

 

1.1

Máy đọc và kiểm tra hộ chiếu

Cái

01

 

1.2

Máy đọc hộ chiếu

Cái

01

 

1.3

Đầu đọc thẻ từ

Cái

01

 

1.4

Máy in thẻ từ/mã vạch

Cái

01

 

1.5

Máy dò kim loại cầm tay

Cái

01

 

1.6

Cổng kiểm soát an ninh

Cái

01

 

1.7

Tổng đài số

Hệ thống

01

 

1.8

Máy bộ đàm vô tuyến

Cái

01

 

1.9

Kính lúp điện tử gắn máy chụp ảnh, được kết nối máy tính

Bộ

01

 

1.10

Kính hiển vi điện tử gắn máy chụp ảnh, được kết nối máy tính

Bộ

01

 

1.11

Máy đo khoảng cách bằng LaserBosch GLM100C (phạm vi đo 100m)

Bộ

01

 

1.12

Máy thủy bình Nikon AC-2S (bao gồm cả chân máy, mia)

Bộ

01

 

1.13

Máy đo độ dầy vật liệu bằng siêu âm TG-2930

Bộ

01

 

1.14

Hệ thống camera giám sát (gồm màn hình LED, bàn điều khiển, đầu ghi hình, ổ cứng, camera quan sát, adapter, đầu nối, UPS swich...)

Hệ thống

01

 

2

BAN QUẢN LÝ CỬA KHẨU LÝ VẠN

 

 

 

2.1

Máy phun cao áp Bosch

Cái

01

 

2.2

Hệ thống lọc nước giếng khoan trung chuyển 3m3/h

Hệ thống

01

 

3

BAN QUẢN LÝ CỬA KHẤU TÀ LÙNG

 

 

 

3.1

Thang nâng tự động

Cái

02

 

4

BAN QUẢN LÝ CỬA KHẨU TRÀ LĨNH

 

 

 

4.1

Máy đo thân nhiệt từ xa bằng tia hồng ngoại

Hệ thống

01

 

4.2

Máy phun khử trùng phương tiện vận tải đường bộ qua lại biên giới

Hệ thống

02

 

5

TRUNG TÂM QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC DỊCH VỤ HẠ TẦNG KINH TẾ

 

 

 

5.1

Máy bơm Hanna

Cái

02

 

5.2

Máy quang đo Clo dư

Cái

01

 

5.3

Máy cắt cỏ

Cái

03

 

5.4

Đồng hồ đo nước D200

Cái

02

 

5.5

Van hai chiều D200

Cái

02

 

6

BAN QUẢN LÝ CỬA KHẨU SÓC GIANG

 

 

 

6.1

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

01

 

6.2

Máy scan

Cái

01

 

6.3

Máy nổ 3 pha

Cái

01

 

6.7

Máy đo thân nhiệt từ xa

Cái

02

 

6.8

Máy phun khử trùng phương tiện (phun tự động)

Cái

01

 

6.9

Tủ lạnh (bảo quản vắc xin) - lưu mẫu

Cái

02

 

6.10

Bàn khám bệnh

Cái

02

 

6.11

Giường bệnh nhân

Cái

02

 

6.12

Tủ đầu giường bệnh nhân

Cái

02

 

6.13

Kính lúp soi nổi (soi vật thể nổi)

Cái

02

 

6.14

Kính hiển vi Quang học

Cái

02

 

6.15

Kính lúp điện tử gắn máy chụp ảnh, được kết nối máy tính

Cái

02

 

6.16

Máy phân tích nhanh dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Cái

02

 

6.17

Máy sàng lọc côn trùng

Cái

02

 

6.18

Tủ lạnh (lưu mẫu )

Cái

02

 

7

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

 

 

7.1

Máy đo khoảng cách bằng Laser Bosch GLM100C (phạm vi đo 100m)

Bộ

01

 

7.2

Máy thủy bình Nikon AC-2S (bao gồm cả chân máy, mia)

Bộ

01

 

7.3

Máy đo độ dầy vật liệu bằng siêu âm TG-2930

Bộ

01

 

XVI

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH

 

 

 

1

Camera dùng cho phóng viên (có thiết bị, phụ kiện đi kèm)

Bộ

20

 

2

Camera phục vụ hội nghị lãnh đạo tỉnh (có thiết bị, phụ kiện đi kèm)

Bộ

04

 

3

Các thiết bị trường quay

 

 

 

3.1

Bàn trộn hình và phụ kiện

Bộ

02

 

3.1.1

Multi-format Video Switcher 32 input/16 output

Bộ

02

 

3.1.2

Control panel with 16 cross-point per row

Bộ

02

 

3.1.3

Menu panel

Bộ

02

 

4

Thiết bị tạo xung đồng bộ và khuếch đại phân chia tín hiệu A/V (gồm khung máy và các bo chức năng tích hợp, đồng bộ cho toàn bộ hệ thống)

Bộ

02

 

5

Chuyển mạch 20x20 HD/SD-SDI

Bộ

02

 

6

Bộ bắn chữ chuẩn HD bao gồm:

Bộ

02

 

6.1

Máy tính trạm làm việc của hãng Dell, HP, cấu hình cao

Bộ

02

 

6.2

Card capture A/V

Cái

02

 

6.3

Phần mềm bắn chữ chuyên nghiệp

PM

02

 

6.4

Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor

Cái

02

 

5

Thiết bị Audio

 

02

 

5.1

Bản trộn âm thanh kỹ thuật số 40 đường vào

Bộ

02

 

5.2

Micro không dây cho phát thanh viên loại cài áo, hệ thống gồm: 2 bộ phát, 2 micro loại cài áo và 1 bộ thu

Hệ thống

02

 

5.3

Micro có dây (loại mu rùa)

Cái

02

 

5.4

Micro có dây (loại cầm tay)

Cái

02

 

5.5

Loa kiểm tra

Cặp

02

 

5.6

Tai nghe kiểm tra

Cái

02

 

7

Hệ thống intercom không dây giao tiếp hai chiều, 4 kênh. Mỗi bộ bao gồm: 1 trạm chính (base station), 4 bộ phát (belt-pack), 5 tai nghe có gắn mic

Hệ thống

02

 

8

Hệ thống Tally 12 đường, gồm bộ phân phối trung tâm và 2 đèn Tally

Bộ

02

 

9

Bộ ghi, lưu trữ Video kỹ thuật số chuẩn HD với dung lượng ổ cứng 2x240GB

Bộ

02

 

10

Thiết bị ghi hình/tiếng bao gồm:

Bộ

02

 

10.1

Máy tính trạm làm việc với cấu hình cao

Bộ

02

 

10.2

Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor

Cái

02

 

10.3

Card capture A/V

Cái

02

 

10.4

Phần mềm ghi hình

PM

02

 

11

Màn hình kiểm tra tín hiệu Video

Bộ

04

 

12

Màn hình kiểm tra Multiview loại 40 inch

Cái

02

 

13

Cáp A/V, giắc nối A/V các loại, đủ để lắp đặt hệ thống

Bộ

 

 

14

Thiết bị phụ trợ bao gồm:

Bộ

10

 

14.1

Bộ lưu điện công suất 1000VA loại offline dùng cho các bộ dựng

Bộ

02

 

14.2

Bộ lưu điện công suất 2000VA loại online dùng cho hệ thống phát sóng tự động

Bộ

12

 

14.3

Dây điện, ổ cắm và vật tư lắp đặt

Bộ

01

 

15

Hệ thống mạng nội bộ bao gồm:

Hệ thống

02

 

15.1

Switch mạng 10Gbps loại 24 cổng

Bộ

03

 

15.2

Cáp mạng CAT6A dùng cho kết nối 10Gbps (300m/cuộn)

Cuộn

01

 

15.3

Máng cáp, hạt mạng, vật tư lắp đặt

Gói

 

 

16

Trường quay ảo

Hệ thống

 

 

16.1

Hệ thống trường quay ảo cho Studio tầng 1 bao gồm:

 

01

 

16.1.1

Máy chủ trường quay ảo cho Studio tầng 1

Bộ

01

 

16.1.2

Màn hình kiểm tra tín hiệu Video

Bộ

01

 

16.1.3

Hệ thống phông xanh, vật tư lắp đặt

Hệ thống

 

 

16.2

Hệ thống trường quay ảo cho Studio tầng 2 bao gồm:

 

01

 

16.2.1

Máy chủ trường quay ảo cho Studio tầng 2

Bộ

01

 

16.2.2

Màn hình kiểm tra tín hiệu Video

Bộ

01

 

16.2.3

Hệ thống phông xanh, vật tư lắp đặt

Hệ thống

 

 

17

Thiết bị cho xe làm chương trình lưu động bao gồm:

 

01

 

17.1

Máy tính xách tay cấu hình cao để chạy chữ

Bộ

01

 

17.2

Máy trạm làm việc để dựng chương trình

Bộ

01

 

17.3

Bản trộn âm thanh kỹ thuật số 16 đường vào

Bộ

01

 

17.4

Micro không dây cho phát thanh viên loại cài áo, hệ thống gồm: 2 bộ phát, 2 micro loại cài áo và 1 bộ thu

Hệ thống

01

 

17.5

Màn hình TV kiểm tra loại 40 inch FHD

Cái

 

 

18

Trang thiết bị nội thất bao gồm:

 

01

 

18.1

Bàn phát thanh viên (theo thiết kế Studio tầng 1)

Cái

01

 

18.2

Bàn phát thanh viên (theo thiết kế Studio tầng 2)

Cái

01

 

18.3

Bục sân khấu (theo thiết kế Studio tầng 1)

Cái

01

 

18.4

Bộ bàn ghế tọa đàm gồm 2 ghế, 1 sofa và 1 bàn (chất liệu mây tre đan hoặc chất liệu tùy chọn)

Bộ

04

 

18.5

Ghế phát thanh viên (cho cả 2 Studio tầng 1 và tầng 2)

Cái

01

 

18.6

Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của Studio tầng 1)

Bộ

01

 

18.7

Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của Studio tầng 2)

Bộ

02

 

19

Bàn trộn mixcer

Bộ

02

 

XVII

BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Máy thủy chuẩn cân bằng tự động AC-28

Cái

01

 

2

Máy kinh vĩ quang cơ NT-2CD

Cái

01

 

XVIII

BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

 

 

1

Máy thủy bình

Cái

01

 

2

Máy kinh vĩ điện tử

Cái

01

 

3

Máy toàn đạc điện tử

Cái

01

 

4

Máy chiếu

Cái

01

 

5

Máy scan

Cái

01

 

6

Máy vi tính

Bộ

01

 

XIX

BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

Cái

01

 

2

Máy thủy bình

Cái

01

 

3

Máy định vị GPS

Cái

01

 

4

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

02

 

5

Máy scan

Cái

01

 

6

Máy in đa năng

Cái

01

 

XX

HỘI ĐÔNG Y

 

 

 

1

Máy scan

Cái

01

 

2

Máy chiếu

Cái

01

 

C

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (CẤP HUYỆN)

 

 

 

I

VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND

 

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao

Cái

01

 

2

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

01

 

3

Máy scan

Cái

01

 

4

Hệ thống Camera giám sát cơ quan

Hệ thống

01

 

5

Máy quay phim + thiết bị kèm theo

Chiếc

05

 

6

Máy ảnh

Chiếc

05

 

7

Máy bộ đàm cầm tay

Chiếc

10

 

8

Loa sân khấu ngoài trời

Bộ

02

 

9

Đèn gắn máy quay

Chiếc

01

 

10

Chân máy quay

Chiếc

01

 

11

Loa cầm tay

Chiếc

06

 

12

Máy chiếu

Chiếc

01

 

II

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

 

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao

Bộ

02

 

2

Hệ thống Camera giám sát cơ quan

Hệ thống

01

 

3

Máy photocoppy tốc độ cao

Cái

01

 

III

PHÒNG KINH TẾ HẠ TẦNG; P.QUẢN LÝ ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Máy thủy bình

Cái

01

 

2

Máy kinh vĩ

Cái

01

 

3

Máy ảnh

Cái

01

 

IV

PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Máy đo PH cầm tay

Cái

01

 

2

Máy đo độ ồn

Cái

01

 

V

PHÒNG THANH TRA HUYỆN

 

 

 

1

Máy quay camera

Cái

01

 

2

Máy ghi âm

Chiếc

01

 

VI

PHÒNG Y TẾ

 

 

 

1

Máy định vị cầm tay GPS Garmin eTrex 30x

Cái

01

 

2

Máy đo an toàn thực phẩm, dư lượng Nitratester

Cái

01

 

VII

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

 

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao

Bộ

02

 

2

Máy in HP khổ A0, in mầu

Cái

01

 

3

Máy toàn đo đạc điện tử

Cái

01

 

IX

BAN QUẢN LÝ CHỢ

 

 

 

1

Máy bơm nước phục vụ công tác cứu hỏa

Cái

01

 

2

Máy phun rửa bàn bán thực phẩm tươi sống

Cái

01

 

X

BQL DA ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

1

Máy thủy bình

Cái

01

 

2

Máy kinh vĩ điện tử Model

Cái

01

 

XI

PHÒNG VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

 

1

Thiết bị đo âm thanh

Cái

01

 

2

Thiết bị đo ánh sáng

Cái

01

 

3

Âm ly

Bộ

01

 

4

Đàn YAMAHA

Cái

02

 

5

Máy đo độ ồn

Cái

01

 

6

Máy cắt chữ đề can

Cái

01

 

7

Đàn YAMAHA PSR

Cái

01

 

8

Tăng âm, loa đài biểu diễn ngoài trời

Bộ

01

 

9

Máy chiếu phóng hình (Projector)

Cái

01

 

10

Máy thu âm (tuyên truyền)

Bộ

01

 

11

Loa phóng thanh cầm tay

Cái

03

 

12

Sân khấu di động

Bộ

01

 

13

Ô, rạp di động để thay trang phục biểu diễn

Cái

02

 

XII

TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

 

1

Đàn YAMAHA

Cái

01

 

2

Đàn Guitar

Cái

01

 

3

Máy quay phim

Cái

01

 

4

Máy chụp ảnh chuyên dụng

Cái

01

 

5

Bộ cắt tần chống hú

Cái

01

 

6

Bộ thiết bị âm thanh hội trường (Loa thùng, tăng âm, Âm ly, Micro, thiết bị tạo tiếng vang, bộ chia tần cho loa...)

Bộ

01

 

XIII

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH

 

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao

Bộ

01

 

2

Máy Quay SD/HD Ghi Hình Trên Thẻ Nhớ P2 và Trên Băng mini DV

Cái

01

 

3

Máy quay chuyên dụng AG-AC160EN

Cái

01

 

4

Máy tính được thiết kế cho dựng phim loại desktop

Cái

01

 

5

Máy tính dành cho các ứng dụng đồ họa chuyên nghiệp

Cái

01

 

6

Máy quay Panasonic AG-DVX200

Cái

01

 

7

Bộ đèn Studio truyền hình

Cái

01

 

8

Bộ nhắc chữ studio truyền hình

Cái

01

 

9

Thiết bị truyền dẫn tín hiệu phát thanh

Cái

01

 

10

Flycam chuyên dụng

Cái

01

 

11

Hệ thống anten FM 4 dipol

Cái

01

 

12

Cáp dẫn sóng cao tần nối từ máy phát lên anten

M

01

 

13

Bộ dựng AUDIO

Bộ

02

 

14

Bộ dựng hình

Bộ

02

 

15

Bộ thu truyền thanh không dây

Bộ

01

 

16

Lắp dựng trụ ăng ten

Cột

01

 

XIV

TRẠM PHÁT THANH FM CƠ SỞ

 

 

 

1

Máy phát hình

Cái

15

 

2

Máy phát thanh

Cái

15

 

3

Cáp dẫn sóng cao tần nối từ máy phát lên anten

M

15

 

4

Trạm truyền thanh không dây

Trạm

15

 

XV

NHÀ VĂN HÓA (XÓM, XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN) TÀI SẢN/01 ĐƠN VỊ

 

 

 

1

Bộ tăng âm, loa đài, míc, phụ kiện kèm theo

Bộ

01

 

2

Hệ thống nâng cấp máy phát thanh FM từ công suất 30W lên 200W

Hệ thống

01

 

3

Cụm thu truyền thanh không dây kỹ thuật số và loa phóng thanh tuyên truyền lắp tại nóc nhà văn hóa và các điểm khu vực đông dân cư

Bộ

01

 

4

Tram truyền thanh FM không dây công suất 50W

Trạm

01

 

XVI

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

1

VĂN PHÒNG

 

 

 

1.1

Máy photocoppy tốc độ cao

Cái

01

 

1.2

Máy chiếu

Cái

01

 

1.3

Màn chiếu

Cái

01

 

14

Máy in A3

Chiếc

01

 

15

Máy scan tốc độ cao

Chiếc

01

 

16

Hệ thống tăng âm, Loa, míc, ti vi (hội trường)

Bộ

01

 

2

KHỐI MẦM NON

 

 

 

2.1

Bộ thiết bị dạy học tối thiểu theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bộ/Lớp

01

 

2.2

Thiết bị đồ chơi ngoài trời

Bộ/Trường

01

 

2.3

Bể bơi cho trẻ

Bộ/trường

03

 

2.4

Loa kéo đa năng

Cái/Trường

01

 

2.5

Máy chiếu, màn chiếu

Cái/trường

01

 

2.6

Hệ thống âm thanh ngoài trời (Âm ly, loa, mic...)

Bộ/Trường

01

 

2.7

Ô, dù ngoài trời

Bộ/Trường

01

 

2.8

Máy vi tính học sinh phòng KIDRart

Bộ/lớp

15

 

2.9

Tủ đựng thuốc phòng y tế

Cái/trường

01

 

2.10

Tủ cơm ga 40kg

Cái/Trường

01

 

2.11

Tủ cơm ga 60kg

Cái/Trường

01

 

2.12

Tủ đựng bát đũa

Cái/Lớp

01

 

2.13

Tủ lạnh

Cái/Lớp

01

 

2.14

Giá thép đa năng

Bộ/lớp

05

 

2.15

Giá đựng đồ chơi

Cái/Lớp

05

 

2.16

Tủ sấy khăn mặt

Tủ/lớp

02

 

2.17

Giá vẽ tạo hình hai mặt ngoài trời

Cái/lớp

10

 

2.18

Giá góc nghệ thuật

Cái/lớp

05

 

2.19

Giá góc trưng bày đồ dùng, đồ chơi

Cái/lớp

02

 

2.20

Tủ (giá) trưng bày

Cái/lớp

01

 

2.21

Máy xay thịt (công nghiệp)

Cái/trường

01

 

2.22

Hệ thống bếp xào (điện, ga)

Bộ/trường

03

 

2.23

Máy sấy bát

Cái/lớp

01

 

2.24

Xe đẩy thức ăn 3 tầng

Cái

03

 

2.25

Bàn sơ chế thức ăn

Cái/Trường

01

 

2.26

Tủ nấu cơm dùng gas công nghiệp

Cái/trường

01

 

2.27

Nồi cơm gas

Cái/lớp

01

 

2.28

Nồi nấu cháo bằng điện

Cái/lớp

01

 

2.29

Bàn inox có giá dưới, có thành sau

Cái/lớp

01

 

2.30

Bàn chặt

Cái/trường

02

 

2.31

Tủ sấy bát, đĩa tiệt trùng

Cái/trường

02

 

2.32

Bàn hấp khăn 4 khay

Cái/trường

02

 

2.33

Tủ để bát đĩa

Cái/trường

02

 

2.34

Giá để xoong nồi

Cái/trường

02

 

2.35

Xe đẩy thức ăn 1 tầng

Cái/trường

02

 

2.36

Xe đẩy cơm 2 tầng

Cái/lớp

01

 

2.37

Xe đẩy thức ăn 3 tầng

Cái/trường

02

 

2.38

Quạt điện công nghiệp

Cái/lớp

01

 

2.39

Lò vi sóng

Cái/trường

02

 

2.40

Bộ dụng cụ đa năng 10 loại làm bếp

Cái/trường

02

 

2.41

Xe đẩy xong nồi thức ăn 1 tầng

Cái/trường

02

 

2.42

Máy thái đa năng

Cái/trường

02

 

2.43

Bộ dao đi kèm trong máy thái đa năng

Cái/trường

02

 

2.44

Bàn inox có giá dưới, có thành sau

Cái/trường

02

 

2.45

Giá thanh inox 4 tầng

Cái/trường

02

 

2.46

Bếp gas công nghiệp

Cái/trường

01

 

2.47

Bếp công nghiệp sàn

Cái/trường

01

 

2.48

Chụp thông gió có phin lọc mỡ

Cái/trường

02

 

2.49

Quạt hút công nghiệp

Cái/trường

02

 

2.50

Tủ điện điều khiển hệ thống quạt hút mùi

Cái/trường

02

 

2.51

Tủ mát 2 cánh kính

Cái/trường

01

 

2.52

Giá thanh inox 4 tầng

Cái/trường

02

 

2.53

Bàn inox có lỗ xả rác phải, có thành sau

Cái/trường

02

 

2.54

Bồn rửa Inox 3 chậu kèm vòi và đầy đủ phụ kiện lắp đặt

Cái/trường

02

 

2.55

Giá để xong nồi bát đĩa 4 tầng bằng inox

Cái/trường

02

 

2.56

Cân có thước đo trẻ

Cái/trường

01

 

2.57

Bể chơi với cát và nước

Bộ/ lớp

01

 

2.58

Phông sân khấu ( Phòng hội đồng)

Bộ/trường

01

 

2.59

Khu vui chơi liên hoàn ngoài trời loại I

Bộ/ trường

01

 

2.60

Khu vui chơi liên hoàn ngoài trời loại II

Bộ/ trường

01

 

2.61

Khu vui chơi liên hoàn ngoài trời loại III

Bộ/ trường

01

 

3

KHỐI TIỂU HỌC

 

 

 

3.1

Bộ thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học theo Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

3.2

Bàn bóng bàn, vợt

Bộ/trường

01

 

3.3

Bể bơi lưu động

Cái/trường

01

 

3.4

Bộ thiết bị dạy học tối thiểu

Bộ/lớp

04

 

3.5

Xe đạp vận động ngoài trời

Cái/lớp

01

 

3.6

Xe đạp đôi vận động ngoài trời

Cái/lớp

01

 

3.7

Bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời

Cái/lớp

01

 

3.8

Thang tập vận động ngoài trời

Cái/lớp

01

 

3.9

Mái che sân khấu

Cái/trường

01

 

3.10

Tăng âm, loa, mic ngoài trời

Bộ/trường

02

 

3.11

Phần mềm chuyên môn

Cái/trường

01

 

3.12

Ô dù che nắng che mưa

Cái/trường

01

 

3.13

Ghế đôi tập thể dục cho học sinh

Cái/trường

01

 

3.14

Máy tập elip đơn

Cái/trường

01

 

3.15

Tập bộ đơn

Cái/trường

01

 

3.16

Xoay đôi trẻ em

Cái/trường

01

 

3.17

Tập chân đôi

Cái/trường

01

 

3.18

Máy đi bộ đơn

Cái/trường

01

 

3.19

Tập thể dục đôi

Cái/trường

01

 

3.20

Máy đi bộ đôi

Cái/trường

01

 

3.21

Máy đi bộ ba chôn cố định

Cái/trường

01

 

3.22

Máy chạy bộ

Cái/trường

01

 

3.23

Tập bước đôi

Cái/trường

01

 

3.24

Bập bênh

Cái/trường

01

 

3.25

Máy chạy bộ

Cái/trường

01

 

3.26

Máy chạy bộ đôi

Cái/trường

01

 

3.27

Phòng truyền thống

Cái/trường

01

 

3.28

Phòng tin học

24 học sinh/máy)

03

 

3.29

Phòng ngoại ngữ (gồm TB giáo viên, học sinh)

Phòng/trường

01

 

3.30

Phòng âm nhạc (gồm TB giáo viên, học sinh)

Phòng/trường

01

 

3.31

Phòng mỹ thuật (gồm TB giáo viên, học sinh)

Phòng/trường

01

 

3.32

Phòng thư viện thiết bị (gồm TB giáo viên, học sinh)

Phòng/trường

01

 

3.33

Phòng Y tế (cân, tủ đựng thuốc, giường...)

Phòng/trường

01

 

3.34

Trang thiết bị phòng đa năng (Bàn, ghế, rèm, phông...)

Phòng/trường

01

 

3.35

Tủ mát 2 cánh kính

Cái/trường

01

 

3.36

Giá thanh inox 4 tầng

Cái/trường

02

 

3.37

Bàn inox có lỗ xả rác phải, có thành sau

Cái/trường

02

 

3.38

Bồn rửa Inox 3 chậu kèm vòi và đầy đủ phụ kiện lắp đặt

Cái/trường

02

 

3.39

Bàn inox có giá dưới, có thành sau

Cái/lớp

01

 

3.40

Tủ sấy bát, đĩa tiệt trùng

Cái/trường

02

 

3.41

Bàn hấp khăn 4 khay

Cái/trường

02

 

3.42

Giá để đồ dùng HS 2 khoang

Cái/lớp

03

 

3.43

Giá để hồ sơ 6 khoang

Cái/trường

03

 

3.44

Giá để đồ dùng học sinh 6 khoang

Cái/lớp

03

 

3.45

Giá để đồ dùng học sinh 8 khoang

Cái/trường

03

 

3.46

Giá để tài liệu 12 khoang

Cái/trường

03

 

3.47

Giá sách thư viện

Cái/trường

04

 

3.48

Giá để thiết bị

Cái/trường

04

 

3.49

Giá sách bằng sắt sơn tĩnh điện

Cái/trường

04

 

3.50

Giá để thiết bị

Cái/trường

04

 

3.51

Bảng từ chống lóa Hàn Quốc

Cái/lớp

01

 

3.52

Bàn ghế HS 2 mặt (bán trú) 2 chỗ ghế rời

Bộ/lớp

18

 

3.53

Tủ để chăn bán trú

Cái/lớp

02

 

3.54

Tủ 20 ngăn

Cái/trường

01

 

3.55

Tủ sấy khăn mặt

Tủ/lớp

02

 

3.56

Tủ cơm ga, điện

Cái/Trường

01

 

3.57

Bàn sơ chế

Cái/Trường

04

 

3.58

Máy sấy bát

Cái/Trường

01

 

3.59

Hệ thống Camera giám sát

Hệ thống

01

 

3.60

Bếp xào

Bộ/trường

05

 

3.61

Bếp gas công nghiệp

Cái/trường

01

 

3.62

Bếp công nghiệp sàn

Cái/trường

01

 

3.63

Giá để xong nồi bát đĩa 4 tầng bằng inox

Cái/trường

02

 

3.64

Giá thanh inox 4 tầng

Cái/trường

02

 

3.65

Nồi nấu cháo bằng điện

Cái/lớp

01

 

3.66

Nồi cơm điện, gas

Cái/lớp

02

 

3.67

Tủ lạnh (lưu mẫu thức ăn)

Cái/trường

01

 

3.68

Máy xay thịt công nghiệp

Cái/trường

01

 

3.69

Máy thái đa năng

Cái/trường

02

 

3.70

Tủ để bát đĩa

Cái/trường

02

 

3.71

Tủ điện điều khiển hệ thống quạt hút mùi

Cái/trường

02

 

3.72

Xe đẩy thức ăn 1 tầng

Cái/trường

02

 

3.73

Xe đẩy cơm 2 tầng

Cái/lớp

01

 

3.74

Xe đẩy thức ăn 3 tầng

Cái/trường

02

 

3.75

Xe đẩy xong nồi thức ăn 1 tầng

Cái/trường

02

 

3.76

Xe đẩy thức ăn

Cái/Trường

05

 

3.77

Quạt điện công nghiệp

Cái/lớp

01

 

3.78

Lò vi sóng

Cái/trường

02

 

3.79

Bộ dụng cụ đa năng 10 loại làm bếp

Cái/trường

02

 

3.80

Bộ dao đi kèm trong máy thái đa năng

Cái/trường

02

 

3.81

Bàn inox có giá dưới, có thành sau

Cái/trường

02

 

3.82

Chụp thông gió có phin lọc mỡ

Cái/trường

02

 

3.83

Quạt hút công nghiệp

Cái/trường

02

 

3.84

Ô, dù che sân trường

Cái/trường

01

 

3.85

Ổn áp LIOA

Cái/trường

02

 

4

KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

4.1

Bộ thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở theo Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

4.2

Ghế băng thể dục

Cái/lớp

01

 

4.3

Cột bóng rổ di động

Bộ/trường

01

 

4.4

Bàn bóng bàn,vợt

Bộ/trường

01

 

4.5

Ghế đôi tập thể dục cho học sinh

Cái/trường

01

 

4.6

Máy tập elip đơn

Cái/trường

01

 

4.7

Tập bộ đơn

Cái/trường

01

 

4.8

Xoay đôi trẻ em

Cái/trường

01

 

4.9

Tập chân đôi

Cái/trường

01

 

4.10

Máy đi bộ đơn

Cái/trường

01

 

4.11

Tập thể dục đôi

Cái/trường

01

 

4.12

Máy đi bộ đôi

Cái/trường

01

 

4.13

Máy đi bộ ba chôn cố định

Cái/trường

01

 

4.14

Tập bước đôi

Cái/trường

01

 

4.15

Bập bênh

Cái/trường

01

 

4.16

Máy chạy bộ

Cái/trường

01

 

4.17

Máy chạy bộ đôi

Cái/trường

01

 

4.18

Xe đạp vận động ngoài trời

Cái/trường

01

 

4.19

Xe đạp đôi vận động ngoài trời

Cái/trường

01

 

4.20

Bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời

Bộ/trường

01

 

4.21

Thang tập vận động ngoài trời

Cái/trường

01

 

4.22

Bộ thể chất đa năng số 2

Bộ/trường

01

 

4.23

Xà đu thể dục liên hoàn

Cái/trường

01

 

4.24

Bể bơi lưu động

Cái/trường

01

 

4.25

Kèn kom pét

Cái/trường

10

 

4.26

Bể bơi lưu động

Cái/trường

01

 

4.27

Máy chiếu, màn chiếu đa năng

Cái/phòng

01

 

4.28

Ô, dù dùng che nắng, che mưa sân trường (Cột, dây dù…)

Cái/trường

01

 

4.29

Hệ thống âm thanh ngoài trời (âm ly, loa, mic…)

Bộ/trường

02

 

4.30

Trang thiết bị phòng đa năng

Phòng/trường

01

 

4.31

Phòng truyền thống

Cái/trường

01

 

4.32

Phòng tin học (gồm TB giáo viên, học sinh)

Phòng/trường

03

 

4.33

Phòng bộ môn vật lý

Phòng/trường

01

 

4.34

Phòng bộ môn hóa

Phòng/trường

01

 

4.35

Phòng bộ môn sinh học

Phòng/trường

01

 

4.36

Phòng ngoại ngữ (gồm TB giáo viên, học sinh)

Phòng/trường

01

 

4.37

Phòng âm nhạc (gồm TB giáo viên, học sinh)

Phòng/trường

01

 

4.38

Phòng mỹ thuật (gồm TB giáo viên, học sinh)

Phòng/trường

01

 

4.39

Phòng thư viện thiết bị (gồm TB giáo viên, học sinh)

Phòng/trường

01

 

4.40

Phòng Y tế

Phòng/trường

01

 

4.41

Phần mềm dùng cho công tác quản lý

Cái/trường

01

 

4.42

Bộ thiết bị dạy học tối thiểu

Bộ/lớp

04

 

4.43

Giường tầng

Cái/lớp

15

 

4.44

Tủ nấu cơm dùng gas công nghiệp

Cái/trường

01

 

4.45

Nồi cơm điện, gas

Cái/lớp

02

 

4.46

Nồi nấu cháo bằng điện

Cái/lớp

01

 

4.47

Bàn inox có giá dưới, có thành sau

Cái/lớp

01

 

4.48

Bàn chặt

Cái/trường

02

 

4.49

Tủ sấy bát, đĩa tiệt trùng

Cái/trường

02

 

4.50

Bàn hấp khăn 4 khay

Cái/trường

02

 

4.51

Tủ để bát đĩa

Cái/trường

02

 

4.52

Giá để xoong nồi

Cái/trường

02

 

4.53

Xe đẩy thức ăn 1 tầng

Cái/trường

02

 

4.54

Xe đẩy cơm 2 tầng

Cái/lớp

01

 

4.55

Xe đẩy thức ăn 3 tầng

Cái/trường

02

 

4.56

Quạt điện công nghiệp

Cái/lớp

01

 

4.57

Lò vi sóng

Cái/trường

02

 

4.58

Máy xay thịt

Cái/trường

02

 

4.59

Bộ dụng cụ đa năng 10 loại làm bếp

Cái/trường

02

 

4.60

Xe đẩy xong nồi thức ăn 1 tầng

Cái/trường

02

 

4.61

Máy thái đa năng

Cái/trường

02

 

4.62

Bộ dao đi kèm trong máy thái đa năng

Cái/trường

02

 

4.63

Bàn inox có giá dưới, có thành sau

Cái/trường

02

 

4.64

Giá thanh inox 4 tầng

Cái/trường

02

 

4.65

Bếp gas công nghiệp

Cái/trường

01

 

4.66

Bếp công nghiệp sàn

Cái/trường

01

 

4.67

Chụp thông gió có phin lọc mỡ

Cái/trường

02

 

4.68

Quạt hút công nghiệp

Cái/trường

02

 

4.69

Tủ điện điều khiển hệ thống quạt hút mùi

Cái/trường

02

 

4.70

Tủ mát 2 cánh kính lưu mẫu thức ăn

Cái/trường

01

 

4.71

Giá thanh inox 4 tầng

Cái/trường

02

 

4.72

Bàn inox có lỗ xả rác phải, có thành sau

Cái/trường

02

 

4.73

Bồn rửa Inox 3 chậu kèm vòi và đầy đủ phụ kiện lắp đặt

Cái/trường

02

 

4.74

Giá để xong nồi bát đĩa 4 tầng bằng inox

Cái/trường

02

 

4.75

Ổn áp LIOA

Cái/trường

01

 

XVII

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

1

Máy bơm nước dùng động cơ nổ D12

Cái

01

 

2

Mô hình hệ thống uống nước tự động cho gà

Cái

01

 

3

Mô hình cắt bổ động cơ Diesel - 1 xi lanh

Cái

01

 

4

Mô hình cắt bổ động cơ xăng - 1 xi lanh

Cái

01

 

5

Động cơ xăng 1 xi lanh

Cái

01

 

6

Động cơ Diesel - D12

Cái

01

 

7

Bộ dụng cụ sửa chữa

Bộ

05

 

8

Mô hình về lắp ghép đà giáo, cốt pha, cốt thép trong XD

Cái

01

 

9

Máy cắt gạch cầm tay

Cái

03

 

10

Đầm dùi cầm tay

Cái

03

 

11

Ổn áp

Cái

01

 

12

Máy phay đất 2 bánh

Cái

01

 

13

Máy cày bừa 2 bánh BS8

Cái

01

 

14

Máy khám thai lợn

Cái

01

 

15

Thiết bị bảo ôn tinh lợn

Cái

01

 

16

Mô hình cắt bổ động cơ Diesel 4 xi lanh 4 thì

Cái

01

 

17

Máy dập lúa liên hoàn 1800

Cái

02

 

18

Máy xay xát gạo

Cái

02

 

19

Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng

Cái

01

 

20

Ca bin thực hành lắp đặt điện dân dụng

Cái

01

 

21

Mô hình Survolter

Cái

01

 

22

Bộ thực hành quấn dây + dụng cụ

Bộ

03

 

23

Mô hình cần cẩu tháp và vận thăng trong XD

Cái

01

 

24

Giàn giáo thép định hình

Cái

02

 

25

Cây trống thép

Cái

40

 

26

Máy trộn bê tông

Cái

01

 

27

Khoan bê tông

Cái

01

 

28

Đầm giàn 6kg, máy nổ 4.0HP

Cái

02

 

29

Máy bơm nước

Cái

02

 

30

Tời điện

Cái

02

 

31

Thiết bị tương tác thông minh U - pointer

Bộ

01

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2540/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Xuân Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/12/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 20/10/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản