Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 05/TTr-STNMT ngày 03/01/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | DT phân theo đơn vị hành chính | |||
An Ấp | An Bài | An Cầu | An Đồng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 575,24 | 717,83 | 462,48 | 619,49 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.007,79 | 400,78 | 395,10 | 318,43 | 438,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.535,80 | 307,24 | 341,55 | 258,09 | 325,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.535,80 | 307,24 | 341,55 | 258,09 | 325,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 779,58 | 10,93 | 2,31 | 10,77 | 36,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.135,55 | 35,60 | 34,31 | 20,62 | 42,68 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.267,47 | 26,62 | 16,93 | 18,12 | 33,08 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 289,39 | 20,39 | - | 10,83 | 0,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.950,14 | 173,98 | 297,35 | 144,04 | 178,96 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,49 | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,78 | - | 1,20 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,11 | - | 45,11 | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 169,66 | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,78 | 0,25 | 0,03 | 0,16 | 0,58 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 244,32 | 8,00 | 8,44 | 5,00 | 8,51 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.020,54 | 120,70 | 137,07 | 102,20 | 99,14 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,30 | 0,03 | 0,53 | - | 0,76 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,40 | 1,01 | 0,31 | 0,66 | 1,42 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.496,94 | 34,50 | - | 27,70 | 34,37 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,62 | - | 47,40 | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,96 | 0,48 | 0,22 | 0,25 | 0,33 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 | - | 0,25 | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,56 | 1,34 | 0,58 | 0,68 | 0,88 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 217,26 | 5,23 | 6,95 | 4,26 | 6,81 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 | - | 29,70 | 0,15 | 0,63 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,40 | 0,38 | 0,45 | 0,23 | 0,58 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,19 | 0,65 | 0,81 | 0,60 | 0,69 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,68 | - | 16,76 | 1,97 | 24,06 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | 1,41 | 0,38 | 0,18 | 0,20 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 | - | 1,16 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,57 | 0,48 | 25,38 | 0,01 | 2,16 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
| 717,83 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | DT phân theo đơn vị hành chính | |||
An Dục | An Hiệp | An Khê | An Lễ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=(5)+...+(42) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 474,39 | 394,91 | 653,26 | 504,49 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.007,79 | 337,81 | 255,06 | 425,30 | 328,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.535,80 | 276,25 | 217,26 | 322,29 | 257,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.535,80 | 276,25 | 217,26 | 322,29 | 257,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 779,58 | 0,52 | 12,89 | 60,65 | 5,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.135,55 | 26,52 | 14,35 | 16,72 | 36,38 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.267,47 | 22,96 | 9,32 | 22,20 | 23,53 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 289,39 | 11,56 | 1,24 | 3,44 | 5,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.950,14 | 136,58 | 139,85 | 227,25 | 175,91 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,49 | - | - | 0,27 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,78 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,11 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 169,66 | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,78 | 1,39 | 0,72 | 0,74 | 2,09 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 244,32 | 7,67 | 18,56 | 5,46 | 2,80 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.020,54 | 88,50 | 81,89 | 103,83 | 118,62 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,30 | 0,68 | 0,28 | 0,49 | 7,81 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,40 | 0,47 | 1,84 | 2,29 | 1,71 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.496,94 | 29,46 | 28,86 | 51,00 | 33,26 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,62 | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,96 | 1,42 | 0,20 | 0,97 | 0,61 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,56 | 0,37 | 0,22 | 0,53 | 1,41 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 217,26 | 4,69 | 5,42 | 4,26 | 4,50 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 | - | - | 0,83 | 0,30 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,40 | 1,29 | 0,46 | 0,62 | 0,11 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,19 | 0,64 | 1,19 | 0,29 | 2,57 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,68 | - | - | 55,67 | - |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | - | 0,05 | - | 0,12 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 | - | 0,16 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,57 | - | - | 0,71 | - |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | DT phân theo đơn vị hành chính | |||
An Mỹ | An Ninh | An Quý | An Thái | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 834,02 | 795,31 | 462,06 | 378,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.007,79 | 571,94 | 522,88 | 253,94 | 251,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.535,80 | 514,45 | 427,13 | 210,28 | 216,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.535,80 | 514,45 | 427,13 | 210,28 | 216,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 779,58 | 5,49 | 14,15 | 6,94 | 1,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.135,55 | 4,84 | 22,43 | 11,47 | 12,25 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.267,47 | 37,29 | 47,71 | 24,21 | 20,40 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 289,39 | 9,87 | 11,46 | 1,04 | 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.950,14 | 262,04 | 272,43 | 208,11 | 126,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,49 | - | 0,05 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,78 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,11 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 169,66 | - | 10,43 | 20,00 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,78 | 0,47 | 0,66 | 3,40 | 1,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 244,32 | 3,53 | 8,92 | 10,70 | 4,99 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.020,54 | 142,26 | 170,77 | 108,92 | 75,88 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,30 | 0,22 | 1,51 | 0,57 | 5,37 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,40 | 0,16 | 1,34 | 0,93 | 0,18 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.496,94 | 96,19 | 52,41 | 47,74 | 28,62 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,62 | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,96 | 0,26 | 0,42 | 0,41 | 0,23 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,56 | 3,08 | 1,69 | 3,18 | 1,09 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 217,26 | 6,60 | 14,77 | 5,42 | 4,61 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 | 0,21 | - | - | 0,52 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,40 | 0,25 | 0,43 | 1,59 | 0,48 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | 0,25 | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,19 | 0,62 | 0,99 | 0,68 | 1,03 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,68 | 8,15 | 7,58 | - | 2,54 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | 0,04 | 0,21 | 4,57 | 0,20 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,57 | 0,04 | - | 0,01 | 0,10 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | DT phân theo đơn vị hành chính | |||
An Thanh | An Tràng | An Vinh | An Vũ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 410,33 | 521,89 | 614,27 | 559,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.007,79 | 288,46 | 371,05 | 422,20 | 371,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.535,80 | 227,15 | 302,24 | 286,28 | 303,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.535,80 | 227,15 | 302,24 | 286,28 | 303,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 779,58 | 0,51 | 8,33 | 8,38 | 6,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.135,55 | 16,35 | 28,76 | 81,35 | 26,94 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.267,47 | 44,45 | 27,06 | 43,46 | 21,81 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 289,39 | - | 4,66 | 2,73 | 12,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.950,14 | 121,87 | 150,84 | 192,07 | 187,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,49 | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,78 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,11 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 169,66 | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,78 | - | 0,50 | 0,08 | 0,43 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 244,32 | 2,37 | 4,82 | 9,48 | 8,69 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.020,54 | 69,93 | 99,73 | 128,66 | 127,69 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,30 | 0,25 | 0,48 | 1,13 | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,40 | 0,52 | 1,10 | 2,01 | 4,24 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.496,94 | 35,05 | 28,42 | 41,38 | 36,88 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,62 | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,96 | 0,32 | 0,92 | 0,64 | 0,26 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,56 | 0,35 | 3,94 | 0,29 | 2,85 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 217,26 | 4,61 | 6,09 | 6,05 | 4,30 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 | 0,41 | 4,16 | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,40 | 0,17 | 0,38 | 0,94 | 1,05 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,19 | 0,28 | 0,30 | 1,41 | 1,32 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,68 | 7,61 | - | - | - |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | - | - | - | 0,27 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,57 | - | - | - | - |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | DT phân theo đơn vị hành chính | |||
Đông Hải | Đồng Tiến | Quỳnh Bảo | Quỳnh Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 740,02 | 970,17 | 364,61 | 303,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.007,79 | 455,30 | 699,44 | 269,60 | 218,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.535,80 | 364,88 | 596,67 | 227,85 | 116,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.535,80 | 364,88 | 596,67 | 227,85 | 116,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 779,58 | 13,94 | 8,25 | 2,62 | 2,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.135,55 | 38,33 | 59,72 | 15,74 | 25,29 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.267,47 | 34,54 | 29,64 | 22,00 | 45,41 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 289,39 | 3,61 | 5,16 | 1,39 | 29,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.950,14 | 284,72 | 270,73 | 95,01 | 84,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,49 | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,78 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,11 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 169,66 | 51,00 | 11,29 | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,78 | 0,05 | 0,21 | 0,04 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 244,32 | 33,13 | 5,00 | 0,53 | 4,20 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.020,54 | 140,02 | 181,27 | 59,80 | 50,65 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,30 | 0,35 | 0,80 | 1,18 | 0,66 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,40 | 1,86 | 2,59 | 0,33 | 0,39 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.496,94 | 44,37 | 55,11 | 26,38 | 22,64 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,62 | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,96 | 0,40 | 1,23 | 0,91 | 0,24 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,56 | 1,03 | 2,67 | 0,98 | 1,33 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 217,26 | 8,83 | 9,27 | 3,26 | 3,42 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,40 | 1,05 | 0,47 | 0,83 | 0,50 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | - | 0,50 | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,19 | 2,63 | 0,82 | 0,24 | 0,27 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,68 | - | - | - | - |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | - | - | 0,03 | 0,06 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,57 | - | - | - | - |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | DT phân theo đơn vị hành chính | |||
Quỳnh Côi | Quỳnh Giao | Quỳnh Hải | Quỳnh Hoa | ||||
(0) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (25) | (26) | (27) | (28) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 121,75 | 465,72 | 641,42 | 772,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.007,79 | 5,16 | 227,09 | 402,99 | 534,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.535,80 | 0,47 | 130,70 | 248,14 | 347,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.535,80 | 0,47 | 130,70 | 248,14 | 347,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 779,58 | - | 2,01 | 104,55 | 88,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.135,55 | 2,54 | 38,22 | 29,44 | 40,59 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.267,47 | 2,15 | 55,48 | 19,22 | 52,51 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 289,39 | - | 0,68 | 1,64 | 5,39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.950,14 | 116,13 | 235,72 | 238,33 | 237,56 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,49 | 0,36 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,78 | 0,74 | 0,12 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,11 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 169,66 | 2,00 | 47,16 | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,78 | 1,52 | 10,22 | 8,90 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 244,32 | 4,81 | 26,26 | 8,84 | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.020,54 | 47,89 | 95,34 | 143,74 | 142,95 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,30 | - | 0,60 | 0,74 | 1,63 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,40 | 5,67 | 0,47 | 0,37 | 1,56 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.496,94 | - | 30,84 | 50,19 | 38,27 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,62 | 46,22 | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,96 | 4,75 | 1,71 | 16,18 | 0,45 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 | 0,73 | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,56 | - | 1,73 | 1,19 | 3,67 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 217,26 | 1,26 | 3,91 | 6,12 | 4,97 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 | - | 0,05 | - | 1,67 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,40 | 0,16 | 0,36 | 0,55 | 1,86 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,19 | 0,02 | 0,67 | 0,95 | 0,64 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,68 | - | 16,10 | - | 39,67 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | - | 0,10 | 0,56 | 0,22 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 | - | 0,08 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,57 | 0,46 | 2,91 | 0,10 | 0,17 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 | 121,75 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | DT Phân theo đơn vị hành chính | |||
Quỳnh Hoàng | Quỳnh Hội | Quỳnh Hồng | Quỳnh Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (29) | (30) | (31) | (32) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 769,05 | 771,09 | 718,15 | 528,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.007,79 | 523,29 | 547,80 | 491,57 | 389,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.535,80 | 328,05 | 432,18 | 345,47 | 323,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.535,80 | 328,05 | 432,18 | 345,47 | 323,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 779,58 | 24,65 | 10,73 | 39,07 | 10,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.135,55 | 48,12 | 13,58 | 64,40 | 33,94 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.267,47 | 72,04 | 47,91 | 40,76 | 20,54 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 289,39 | 50,43 | 43,40 | 1,87 | 0,69 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.950,14 | 244,67 | 222,90 | 225,88 | 138,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,49 | - | - | - | 2,81 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,78 | - | - | - | 0,72 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,11 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 169,66 | - | - | 2,00 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,78 | 1,90 | 2,16 | 0,37 | 0,51 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 244,32 | 6,50 | 2,28 | 1,00 | 0,47 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.020,54 | 124,58 | 137,26 | 138,14 | 96,43 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,30 | 0,30 | 0,33 | 2,06 | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,40 | 3,11 | 0,29 | 0,33 | 0,33 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.496,94 | 57,65 | 70,93 | 68,89 | 30,68 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,62 | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,96 | 0,57 | 0,16 | 0,38 | 0,56 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 | 0,09 | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,56 | 2,22 | 1,84 | 0,24 | 0,63 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 217,26 | 8,03 | 5,66 | 10,51 | 4,38 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 | 1,56 | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,40 | 0,48 | 0,67 | 0,83 | 0,07 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,19 | 1,91 | 0,98 | 0,62 | 1,02 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,68 | 34,85 | - | - | - |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | 0,92 | 0,34 | 0,51 | 0,32 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,57 | 1,09 | 0,39 | 0,70 | 0,59 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Quỳnh Khê | Quỳnh Lâm | Quỳnh Minh | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Ngọc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 394,61 | 414,72 | 431,56 | 417,18 | 798,14 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.007,79 | 282,15 | 258,93 | 273,90 | 255,05 | 559,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.535,80 | 206,61 | 58,65 | 240,13 | 201,64 | 324,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.535,80 | 206,61 | 58,65 | 240,13 | 201,64 | 324,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 779,58 | 15,76 | 157,53 | 2,91 | 6,19 | 53,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.135,55 | 25,18 | 24,57 | 3,65 | 16,78 | 69,70 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.267,47 | 32,04 | 17,18 | 24,82 | 23,92 | 106,08 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 289,39 | 2,56 | 1,00 | 2,39 | 6,52 | 6,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.950,14 | 111,10 | 155,76 | 157,66 | 161,95 | 235,27 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,49 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,78 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,11 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 169,66 | - | - | - | 23,78 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,78 | 0,60 | - | 0,16 | - | 0,03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 244,32 | 1,50 | 1,23 | 1,58 | 0,11 | 0,95 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.020,54 | 72,14 | 55,28 | 93,75 | 79,40 | 136,91 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,30 | 0,49 | 0,21 | 1,15 | 0,39 | 0,22 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,40 | 0,68 | 1,05 | 1,71 | 0,12 | 1,69 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.496,94 | 27,87 | 23,67 | 50,87 | 49,91 | 55,48 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,62 | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,96 | 0,51 | 0,45 | 0,87 | 0,79 | 0,80 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,56 | 0,73 | 0,20 | 1,02 | - | 3,84 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 217,26 | 4,85 | 4,00 | 3,68 | 5,70 | 9,66 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 | - | - | - | - | 2,04 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,40 | 0,28 | 0,34 | 1,20 | 1,34 | 1,00 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | - | - | - | 0,35 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,19 | 0,52 | 0,46 | 0,94 | 0,41 | 1,09 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,68 | - | 68,77 | - | - | 21,03 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | 0,93 | 0,10 | 0,73 | - | 0,18 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,57 | 1,36 | 0,03 | - | 0,18 | 3,68 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | DT phân theo đơn vị hành chính | ||||
Quỳnh Nguyên | Quỳnh Sơn | Quỳnh Thọ | Quỳnh Trang | Quỳnh Xá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.998,50 | 476,64 | 499,17 | 540,95 | 515,05 | 366,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.007,79 | 346,10 | 361,83 | 352,85 | 344,40 | 255,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.535,80 | 291,39 | 223,23 | 278,37 | 271,76 | 184,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.535,80 | 291,39 | 223,23 | 278,37 | 271,76 | 184,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 779,58 | 5,31 | 12,61 | 9,01 | 9,49 | 6,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.135,55 | 14,84 | 46,47 | 29,32 | 25,78 | 37,78 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.267,47 | 23,34 | 72,93 | 26,00 | 34,23 | 25,58 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 289,39 | 11,22 | 6,59 | 10,15 | 3,14 | 0,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.950,14 | 130,53 | 137,34 | 188,10 | 170,65 | 110,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,49 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,78 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,11 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 169,66 | - | - | - | 2,00 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,78 | 0,19 | - | 0,98 | 0,32 | 0,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 244,32 | 1,54 | 3,00 | 5,20 | 13,25 | 5,00 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.020,54 | 75,58 | 92,00 | 112,18 | 94,50 | 74,94 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,30 | 0,61 | 0,47 | 0,62 | 0,38 | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,40 | 0,40 | 0,07 | 0,70 | 3,34 | 0,15 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.496,94 | 45,74 | 32,28 | 40,34 | 44,93 | 24,06 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,62 | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,96 | 0,42 | 0,51 | 0,44 | 0,96 | 0,73 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,07 | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,56 | 0,81 | 1,09 | 0,75 | 0,79 | 0,32 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 217,26 | 4,30 | 6,70 | 3,52 | 7,36 | 3,30 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 | - | - | - | 0,44 | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,40 | 0,60 | 0,57 | 1,57 | 1,30 | 0,96 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | - | 1,00 | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,19 | 0,33 | 0,65 | 0,88 | 1,08 | 0,99 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,68 | - | - | 19,92 | - | - |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,87 | 0,01 | - | - | - | 0,23 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,44 | - | - | - | - | 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,57 | 0,01 | - | - | - | 0,01 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 839,58 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
An Ấp | An Bài | An Cầu | An Đồng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 518,45 | 7,31 | 8,22 | 8,42 | 9,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 469,59 | 6,90 | 7,13 | 7,62 | 7,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 469,59 | 6,90 | 7, 13 | 7,62 | 7,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,27 | 0,41 | 0,80 | 0,80 | 1,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,22 | - | 0,19 | - |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,27 | - | 0,10 | - | 0,20 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 | - | - | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 45,06 | 0,15 | 0,15 | 0,12 |
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,03 | - | - | - |
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 | - | - | - |
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,22 | - | - | - |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 32,05 | 0,15 | - | 0,10 |
|
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | - | - | - |
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,47 | - | - | 0,02 |
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,72 | - | - | - |
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,16 | - | 0,15 | - |
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,09 | - | - | - |
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,79 | - | - | - |
|
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | - | - | - |
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 | - | - | - |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
An Dục | An Hiệp | An Khuê | An Lễ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 518,45 | 6,20 | 10,46 | 8,81 | 15,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 469,59 | 5,96 | 10,14 | 4,91 | 14,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 469,59 | 5,96 | 10,14 | 4,91 | 14,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,27 | 0,20 | 0,10 | 3,70 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,22 | - | 0,11 | 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,27 | 0,04 | 0,11 | 0,10 | 0,21 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 45,06 | 0,20 | 0,15 | 1,34 | 1,60 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,03 | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,22 | - | - | 0,29 | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 32,05 | 0,20 | 0,15 | 0,95 | 0,20 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,47 | - | - | - | 0,80 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,72 | - | - | - | - |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,16 | - | - | 0,10 |
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,09 | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,79 | - | - | - | 0,60 |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
An Mỹ | An Ninh | An Quý | An Thái | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 518,45 | 6,06 | 18,43 | 30,25 | 7,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 469,59 | 4,50 | 17,07 | 30,20 | 6,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 469,59 | 4,50 | 17,07 | 30,20 | 6,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,27 | 0,90 | 1,12 | - | 0,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,22 | 0,11 | 0,10 | 0,05 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,27 | 0,55 | 0,14 | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 45,06 | 0,01 | 1,01 | 2,92 | 0,32 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,03 | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,22 | - | - | - | 0,10 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 32,05 | - | 1,01 | 2,91 | 0,22 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,47 | 0,01 | - | 0,01 | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,72 | - | - | - | - |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,16 | - | - | - | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,09 | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,79 | - | - | - | - |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
An Thanh | An Tràng | An Vinh | An Vũ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 518,45 | 3,24 | 8,78 | 11,18 | 5,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 469,59 | 2,44 | 8,78 | 10,86 | 5,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 469,59 | 2,44 | 8,78 | 10,86 | 5,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,27 | 0,80 | - | 0,02 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,22 | - | - | 0,02 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,27 | - | - | 0,28 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 45,06 | - | 1,10 | 0,78 | 3,03 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,03 | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,22 | - | 0,50 | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 32,05 | - | 0,50 | 0,72 | 3,03 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,47 | - | 0,10 | - | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,72 | - | - | - | - |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,16 | - | - | 0,03 | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,09 | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,79 | - | - | 0,03 | - |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Đông Hải | Đồng Tiến | Quỳnh Bảo | Quỳnh Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 518,45 | 70,78 | 12,46 | 9,30 | 8,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 469,59 | 66,98 | 11,04 | 9,23 | 6,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 469,59 | 66,98 | 11,04 | 9,23 | 6,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,27 | 1,19 | - | 0,07 | 1,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,22 | 0,51 | 0,72 | - | 0,03 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,27 | 2,00 | 0,70 | - | 0,05 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 | 0,10 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 45,06 | 6,11 | 0,51 | 0,52 | 0,22 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,03 | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,22 | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 32,05 | 6,10 | - | 0,11 | 0,19 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,47 | 0,01 | 0,51 | - | 0,03 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,72 | - | - | - | - |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,16 | - | - | 0,38 | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,09 | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,79 | - | - | 0,03 | - |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Quỳnh Côi | Quỳnh Giao | Quỳnh Hải | Quỳnh Hoa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 518,45 | 30,10 | 52,94 | 53,28 | 5,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 469,59 | 29,46 | 51,59 | 50,72 | 4,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 469,59 | 29,46 | 51,59 | 50,72 | 4,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,27 | - | 1,31 | 1,80 | 1,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,22 | 0,32 | 0,04 | 0,46 | 0,06 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,27 | 0,32 | - | 0,30 | 0,05 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 45,06 | 8,17 | 5,58 | 2,31 | 0,10 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,03 | - | 0,03 | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 | - | 1,30 | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,22 | - | 1,33 | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 32,05 | 6,95 | 2,82 | 1,26 | 0,10 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,47 | - | 0,10 | 1,05 | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,72 | 0,72 | - | - | - |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,16 | 0,50 | - | - | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,09 | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,79 | - | - | - | - |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Quỳnh Hoàng | Quỳnh Hội | Quỳnh Hồng | Quỳnh Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 518,45 | 9,27 | 8,18 | 14,88 | 8,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 469,59 | 6,99 | 5,71 | 9,18 | 8,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 469,59 | 6,99 | 5,71 | 9,18 | 8,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,27 | 2,00 | 1,35 | 2,50 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,22 | 0,04 | 0,62 | 1,50 | 0,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,27 | 0,24 | 0,50 | 1,70 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 45,06 | 0,19 | 0,94 | 0,60 | 0,25 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,03 | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,22 | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 32,05 | - | 0,38 | 0,60 | 0,20 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | 0,10 | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,47 | - | 0,56 | - | 0,05 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,72 | - | - | - | - |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,16 | - | - | - | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,09 | 0,09 | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,79 | - | - | - | - |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Quỳnh Khê | Quỳnh Lâm | Quỳnh Minh | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Ngọc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 518,45 | 4,88 | 4,33 | 6,15 | 5,15 | 7,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 469,59 | 4,20 | - | 6,06 | 5,15 | 4,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 469,59 | 4,20 | - | 6,06 | 5,15 | 4,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,27 | 0,60 | 4,30 | - | - | 2,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,22 | 0,02 | 0,03 | 0,09 | - | 0,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,27 | 0,06 | - | - | - | 0,49 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 45,06 | 0,71 | 0,52 | 0,54 | 0,67 | 1,01 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,03 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,22 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 32,05 | 0,13 | 0,20 | 0,18 | - | 0,51 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,47 | 0,55 | 0,32 | 0,30 | 0,50 | 0,50 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,72 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,16 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,09 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,79 | - | - | 0,06 | 0,07 | - |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | - | - | - | 0,10 | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Quỳnh Nguyên | Quỳnh Sơn | Quỳnh Thọ | Quỳnh Trang | Quỳnh Xá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 518,45 | 3,57 | 3,91 | 9,62 | 19,47 | 4,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 469,59 | 3,00 | 3,91 | 7,59 | 18,36 | 4,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 469,59 | 3,00 | 3,91 | 7,59 | 18,36 | 4,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,27 | 0,20 | - | 0,23 | 0,80 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,22 | 0,10 | - | - | 0,25 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,27 | 0,27 | - | 1,80 | 0,06 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 45,06 | 0,30 | 0,30 | 0,88 | 1,52 | 0,23 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,03 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,22 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 32,05 | - | 0,10 | 0,78 | 1,10 | 0,20 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,47 | 0,30 | 0,20 | 0,10 | 0,42 | 0,03 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,72 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,16 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,09 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,79 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
An Ấp | An Bài | An Cầu | An Đồng | ||||
(0) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 648,36 | 13,41 | 8,22 | 12,42 | 14,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 589,88 | 13,00 | 7,13 | 11,62 | 12,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 589,88 | 13,00 | 7,13 | 11,62 | 12,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,10 | 0,41 | 0,80 | 0,80 | 2,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,66 | - | 0,19 | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,62 | - | 0,10 | - | 0,20 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 124,77 | 2,10 | 0,15 | - | 6,47 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,00 | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 103,14 | 2,00 | - | - | 6,47 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,00 | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 9,63 | 0,10 | 0,15 | - | - |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,63 | 0,10 | 0,15 | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
An Dục | An Hiệp | An Khê | An Lễ | ||||
(0) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 648,36 | 7,50 | 14,43 | 10,81 | 19,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 589,88 | 7,26 | 13,70 | 6,91 | 19,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 589,88 | 7,26 | 13,70 | 6,91 | 19,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,10 | 0,20 | 0,51 | 3,70 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,66 | - | 0,11 | 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,62 | 0,04 | 0,11 | 0,10 | 0,21 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 124,77 | 0,18 | - | - | 0,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,00 | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 103,14 | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,00 | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 9,63 | 0,18 | - | - | 0,60 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,63 | 0,18 | - | - | 0,60 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
An Mỹ | An Ninh | An Quý | An Thái | ||||
(0) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 648,36 | 8,87 | 18,83 | 41,25 | 12,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 589,88 | 7,31 | 17,47 | 41,20 | 10,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 589,88 | 7,31 | 17,47 | 41,20 | 10,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,10 | 0,90 | 1,12 | - | 1,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,66 | 0,11 | 0,10 | 0,05 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,62 | 0,55 | 0,14 | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 124,77 | - | 0,10 | 0,20 | 9,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,00 | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 103,14 | - | - | - | 9,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,00 | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 9,63 | - | 0,10 | 0,20 | 0,20 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,63 | - | 0,10 | 0,20 | 0,20 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
An Thanh | An Tràng | An Vinh | An Vũ | ||||
(0) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 648,36 | 5,61 | 11,81 | 13,86 | 7,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 589,88 | 4,81 | 11,81 | 13,54 | 7,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 589,88 | 4,81 | 11,81 | 13,54 | 7,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,10 | 0,80 | - | 0,02 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,66 | - | - | 0,02 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,62 |
|
| 0,28 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 124,77 | - | 8,50 | 4,18 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,00 | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 103,14 | - | 8,00 | 4,00 | - |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,00 | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 9,63 | - | 0,50 | 0,18 | - |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,63 | - | 0,50 | 0,18 | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Đông Hải | Đồng Tiến | Quỳnh Bảo | Quỳnh Châu | ||||
(0) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 648,36 | 74,93 | 17,90 | 9,83 | 11,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 589,88 | 71,13 | 16,04 | 9,76 | 10,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 589,88 | 71,13 | 16,04 | 9,76 | 10,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,10 | 1,19 | - | 0,07 | 0,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,66 | 0,51 | 1,16 | - | 0,03 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,62 | 2,00 | 0,70 | - | 0,05 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 | 0,10 | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 124,77 | - | - | 0,48 | 2,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,00 | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 103,14 | - | - | - | 2,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,00 | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 9,63 | - | - | 0,48 | 0,08 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,63 | - | - | 0,48 | 0,08 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Quỳnh Côi | Quỳnh Giao | Quỳnh Hải | Quỳnh Hoa | ||||
(0) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 648,36 | 30,10 | 72,35 | 66,43 | 4,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 589,88 | 29,46 | 62,06 | 62,67 | 4,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 589,88 | 29,46 | 62,06 | 62,67 | 4,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,10 | - | 10,25 | 3,00 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,66 | 0,32 | 0,04 | 0,46 | 0,06 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,62 | 0,32 | - | 0,30 | 0,05 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 124,77 | 3,30 | 18,24 | 0,85 | 12,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,00 | - | 4,50 | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 103,14 | - | 13,00 | - | 12,61 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,00 | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 9,63 | 3,30 | 0,74 | 0,85 | 0,10 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,63 | 3,30 | 0,74 | 0,85 | 0,10 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Quỳnh Hoàng | Quỳnh Hội | Quỳnh Hồng | Quỳnh Hưng | ||||
(0) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 648,36 | 15,67 | 10,66 | 14,88 | 8,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 589,88 | 13,49 | 8,84 | 9,18 | 8,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 589,88 | 13,49 | 8,84 | 9,18 | 8,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,10 | 1,90 | 0,35 | 2,50 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,66 | 0,04 | 0,62 | 1,50 | 0,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,62 | 0,24 | 0,85 | 1,70 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 124,77 | 15,99 | 8,66 | 0,10 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,00 | - | 4,50 | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 103,14 | 13,80 | 4,10 | - | - |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,00 | 2,00 | - | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 9,63 | 0,19 | 0,06 | 0,10 | 0,10 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,63 | 0,19 | 0,06 | 0,10 | 0,10 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Quỳnh Khê | Quỳnh Lâm | Quỳnh Minh | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Ngọc | ||||
(0) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 648,36 | 6,88 | 4,56 | 6,31 | 5,15 | 7,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 589,88 | 6,20 | 1,00 | 6,22 | 5,15 | 4,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 589,88 | 6,20 | 1,00 | 6,22 | 5,15 | 4,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,10 | 0,60 | 3,53 | - | - | 2,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,66 | 0,02 | 0,03 | 0,09 | - | 0,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,62 | 0,06 | - | - | - | 0,49 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 | - | - | - | - |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 124,77 | 1,00 | 1,20 | - | 0,07 | 8,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,00 | - | - | - | - |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 103,14 | 0,84 | - | - | - | 8,32 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,00 | - | 1,00 | - | - |
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 9,63 | 0,16 | 0,20 | - | 0,07 | 0,31 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,63 | 0,16 | 0,20 | - | 0,07 | 0,31 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Quỳnh Nguyên | Quỳnh Sơn | Quỳnh Thọ | Quỳnh Trang | Quỳnh Xá | ||||
(0) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 648,36 | 4,21 | 5,91 | 14,70 | 23,27 | 9,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 589,88 | 3,64 | 5,91 | 12,67 | 22,16 | 9,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 589,88 | 3,64 | 5,91 | 12,61 | 22,16 | 9,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,10 | 0,20 | - | 0,23 | 0,80 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,66 | 0,10 | - | - | 0,25 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,62 | 0,27 | - | 1,80 | 0,06 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 | - | - | - | - |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 124,77 | - | 13,10 | 3,68 | 2,70 | 0,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,00 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 103,14 | - | 13,00 | 3,50 | 2,50 | - |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,00 | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 9,63 | - | 0,10 | 0,18 | 0,20 | 0,20 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,63 | - | 0,10 | 0,18 | 0,20 | 0,20 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Chỉ tiêu đất chưa sử dụng năm 2017 là 40,57 ha, không thay đổi so với năm 2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
- 6Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 833/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 834/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
Quyết định 254/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 254/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra