- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2536/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2404/QĐ-BCT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2216/TTr.SCT-QLCN ngày 13/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 32/2014/NĐ-CP, trong đó thời hạn giải quyết: + Bước 1 thực hiện trong 5 ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ và 15 ngày để nhận hồ sơ; + Bước 2 thực hiện trong 5 ngày làm việc; + Bước 3 thực hiện trong 25 ngày; + Bước 4 thực hiện trong 7 ngày làm việc; + Bước 5, bước 6 không tính thời gian. | - Nộp hồ sơ đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn. | Không | - Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp; - Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp; - Căn cứ Quyết định số 2404/QĐ-BCT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị thành lập/mở rộng và chuyển hồ sơ về phòng/ban chuyên môn phụ trách lĩnh vực CCN | 04 giờ làm việc | Một phần |
Chuyên viên phòng/ban chuyên môn phụ trách lĩnh vực CCN | Tiến hành thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương | 36 giờ làm việc | |||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và chuyển hồ sơ về phòng/ban chuyên môn phụ trách lĩnh vực CCN | 120 giờ | |||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Chuyên viên phòng/ban chuyên môn phụ trách lĩnh vực CCN | Kết thúc thời gian nhận hồ sơ, UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp hoàn thiện hồ sơ gửi về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 24 giờ làm việc | |
Trưởng phòng/ban chuyên môn phụ trách lĩnh vực CCN | 8 giờ làm việc | ||||
Lãnh đạo UBND cấp huyện phụ trách CCN | 8 giờ làm việc | ||||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của Sở Công Thương | - Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng CCN, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho UBND cấp huyện. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Công nghiệp, Sở Công Thương. | 04 giờ | Một phần |
Sở Công Thương | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp | - Nhận hồ sơ và xem xét, xử lý hồ sơ, thẩm định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. | 172 giờ | ||
- Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, Sở Công Thương có văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh đề nghị UBND cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định). | |||||
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì kết quả thẩm định | |||||
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thẩm định trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 12 giờ | |||
Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả thẩm định | 12 giờ | |||
Bộ phận Văn thư Sở | Ban hành kết quả thẩm định (kèm theo hồ sơ) gửi UBND tỉnh | 4 giờ | |||
Bước 4 | UBND tỉnh | Cán bộ công chức thực hiện tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ làm việc | Một phần |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức tham tra, xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc | |||
Công chức Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo UBND tỉnh | 28 giờ làm việc | |||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt kết quả TTHC | 16 giờ làm việc | |||
Công chức Văn phòng UBND tỉnh | Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tính | 4 giờ làm việc | |||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của Sở Công Thương | - Xác nhận phần mềm một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện. | Không tính thời gian | Một phần |
Bước 6 | UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 32/2014/NĐ-CP, trong đó thời hạn giải quyết: Bước 1 thực hiện trong 5 ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ và 1 5 ngày để nhận hồ sơ; Bước 2 thực hiện trong 5 ngày làm việc; Bước 3 thực hiện trong 25 ngày; Bước 4 thực hiện trong 7 ngày làm việc; Bước 5, bước 6 không tính thời gian giải quyết. |
- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp và quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 2536/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực