- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị quyết 81/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015
- 5Nghị quyết 60/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 do Chính phủ ban hành
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2521/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2016 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 12 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2015 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 8116/BKHĐT-TH ngày 03 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Đài Truyền hình Việt Nam tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của từng dự án nêu tại
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Giao Đài Truyền hình Việt Nam:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và
2. Chỉ thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước khi có nguồn thu thực tế và không vượt quá tổng mức vốn được giao tại Quyết định này và số thu thực tế.
3. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG |
Đài Truyền hình Việt Nam
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2521/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước | Kế hoạch năm 2016 |
TỔNG SỐ | 1.891.225 |
Nguồn để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước (quỹ đầu tư phát triển và khấu hao) | 1.891.225 |
Đài Truyền hình Việt Nam
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2521/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh | ||
Số QĐ, ngày, tháng, năm | TMĐT | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN | |||||
| TỔNG SỐ NGÀNH THÔNG TIN |
|
|
| 9.657.990 | 9.620.939 |
A | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
1 | Dự án: Xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ nội dung số của VTV | 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | 2016-2017 |
|
|
|
2 | Dự án: Xây dựng hệ thống quản lý điều hành sản xuất - giai đoạn 1 | 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | 2017-2018 |
|
|
|
3 | Dự án: Đầu tư bổ sung hệ thống trao đổi dữ liệu tốc độ cao của Đài THVN | 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | 2016-2017 |
|
|
|
4 | Dự án "Đầu tư hạ tầng kết nối truyền dẫn, phát sóng VTV5 Kh’mer, VTV8, VTV9 với Trung tâm Hà Nội" | Các khu vực | 2016-2017 |
|
|
|
5 | Dự án "Đầu tư thiết bị head-end phân phối tín hiệu các kênh của Đài THVN" |
| 2016-2017 |
|
|
|
6 | Dự án: Đầu tư thiết bị lưu trữ và sản xuất hậu kỳ - Giai đoạn 2 | 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | 2016-2017 |
|
|
|
7 | Dự án: Xây dựng trường quay ngoài trời tại huyện Sóc Sơn | Sóc Sơn - Hà Nội |
|
|
|
|
6 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 9.657.990 | 9.620.939 |
I | Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
| 315.853 | 315.853 |
1 | Dự án: Đầu tư hệ thống thiết bị phim trường cho Trung tâm THVN tại TP. HCM | 232/14 Võ Thị Sáu-Q3-HCM | 2012-2013 | 581/QĐ-THVN ngày 13/4/2012 | 42.000 | 42.000 |
2 | Dự án: Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất cho Trung tâm THVN tại TP. HCM | 232/14 Võ Thị Sáu-Q3-HCM | 2013-2014 | 1464/QĐ-THVN ngày 17/9/2013 | 40.000 | 40.000 |
3 | Dự án: Phủ sóng số đồng bằng Bắc bộ, đồng bằng Nam bộ và một số tỉnh miền Trung"-Giai đoạn 1 | Các tỉnh | 2014-2015 | 981/QĐ-THVN ngày 5/6/2014 | 81.484 | 81.484 |
4 | Dự án: "Xây dựng trụ sở mới cho Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật TH" | Huyện Nhà Bè, TP.HCM | 2012-2014 | 585/QĐ-THVN ngày 08/4/2012 | 60.400 | 60.400 |
5 | Dự án: "Nâng cấp cải tạo, trang trí Trường quay S9 cũ" | 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | 2014-2015 | 2078/QĐ-THVN ngày 25/11/2014 | 45.362 | 45.362 |
6 | Dự án: Đầu tư thay thế máy phát 10KW hỗ trợ Lào | Lào | 2015-2016 | 1011/QĐ-THVN ngày 11/6/2015 | 12.000 | 12.000 |
7 | Dự án: Đầu tư thiết bị nén, ghép kênh và truyền dẫn tín hiệu các kênh quảng bá VTV2HD, VTV4HD, VTV5HD, VTV9HD trên hệ thống truyền hình cáp SCTV | Hà Nội, Hồ Chí Minh | 2015 | 1084/QĐ-THVN ngày 26/6/2015 | 5.500 | 5.500 |
8 | Dự án: Đầu tư Hệ thống điều hòa nhiệt độ | Cần Thơ | 2013-2014 | 1171/QĐ-THVN ngày 31/7/2015 | 14.131 | 14.131 |
9 | Dự án: "Đầu tư thiết bị cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng trên cơ sở dòng dữ liệu cho các kênh truyền hình số của Đài THVN" | 86-88 Đường 1, Cư xá Chu Văn An, Bình Thạnh, TP.HCM | 2013-2014 | 1048/QĐ-THVN ngày 23/6/2014 | 14.976 | 14.976 |
II | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 9.158.599 | 9.121.548 |
1 | Dự án: "Xây dựng Trung tâm SXCT Thuộc TT THVN" | 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | 2011-2019 | 1564/QĐ-THVN ngày 9/9/2015 | 6.497.714 | 6.497.714 |
Dự án: "Xây dựng Trung tâm SXCT Thuộc TT THVN- bước 2, giai đoạn 1" | ||||||
Dự án: "Xây dựng Trung tâm SXCT Thuộc TT THVN-Giai đoạn 2" | ||||||
2 | Dự án: Xây dựng Trung tâm Sản xuất phim Truyền hình | P.Trung Văn-Mễ Trì-Q.Nam Từ Liêm-Hà Nội | 2011-2020 | 1981/QĐ-THVN ngày 30/11/2015 | 1.023.196 | 1.023.196 |
3 | Dự án: Trung tâm sản xuất chương trình của Đài THVN tại thành phố Hồ Chí Minh | 07 NTMK-Q1- HCM | 2015-2017 | 2090/QĐ-THVN ngày 26/11/2014 | 265.000 | 265.000 |
4 | Dự án: Xây dựng Trung tâm Quảng cáo và Dịch vụ truyền hình - Đài THVN. | Mễ Trì, Hà Nội | 2010-2014 | 843/QĐ-THVN ngày 12/5/2015 | 143.120 | 143.120 |
5 | Dự án: Xây dựng Trung tâm sản xuất phim truyền hình Việt Nam tại Bình Dương - giai đoạn xây dựng tổ hợp trường quay trong nhà và các công trình phụ trợ | Bình Dương | 2015-2017 | 1346/QĐ-THVN ngày 03/8/2015 | 131.562 | 131.562 |
6 | Dự án: Tòa nhà làm việc Đài THVN | 3/84 Ngọc Khánh - Hà Nội | 2015-2016 | 1248/QĐ-THVN ngày 23/7/2014 | 98.242 | 98.242 |
7 | Dự án: Trung tâm SXCT Đài THVN tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 7B Phạm Phú Thứ-Nha Trang- Khánh Hòa | 2014-2015 | 1108/QĐ-THVN ngày 17/7/2013 | 266.476 | 266.476 |
8 | Dự án: Đầu tư xây dựng công trình Trung tâm THVN tại Phú Yên | P.9-Tuy Hòa- Phú Yên | 2009-2016 | 1823/QĐ-THVN ngày 10/10/2014 | 88.382 | 88.382 |
9 | Dự án: Đầu tư thiết bị sản xuất chất lượng cao 2K-4K và thiết bị thu thanh đồng bộ | 906 Đê La Thành- Ba Đình- Hà Nội | 2015-2016 | 1345/QĐ-THVN ngày 3/8/2015 | 42.790 | 42.790 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng trụ sở và tổ hợp trường quay có khán giả phục vụ SXCT của Đài THVN tại TP.HCM | Huyện Nhà Bè, TP.HCM | 2013-2018 | 2233/QĐ-THVN ngày 19/12/2014 | 146.556 | 146.556 |
11 | Dự án: "Trung tâm sản xuất Mỹ thuật" | 44 Giáp Nhất, Hà Nội | 2013-2015 | 394/QĐ-THVN ngày 05/3/2015 | 70.000 | 70.000 |
12 | Dự án: Truyền hình cơ động | 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | 2015-2016 | 1168/QĐ-THVN ngày 7/7/2015 | 49.935 | 49.935 |
13 | Dự án: "Xây dựng tòa nhà 9 tầng cho trường Cao đẳng Truyền hình" | Thường Tín, Hà Nội | 2012-2016 | 2050/QĐ-THVN ngày 10/12/2015 | 123.504 | 86.453 |
14 | Dự án: Trung tâm đào tạo của Đài THVN tại Vũng Tàu | TP Vũng Tàu | 2005-2015 | 1110/QĐ-THVN ngày 30/6/2014 | 26.145 | 26.145 |
15 | Dự án: Bổ sung thiết bị, phần mềm nâng cấp hệ thống giáo cụ trực quan phục vụ công tác giảng dạy sản xuất, phát sóng các chương trình truyền hình công nghệ số | 59 Thợ Nhuộm - Hà Nội | 2015-2016 | 1538/QĐ-THVN ngày 03/9/2015 | 5.995 | 5.995 |
16 | Dự án: Nhà làm việc và SXCT cho Trung tâm THVN tại TP. HCM | 232/14 Võ Thị Sáu-Q3-HCM | 2009-2011 | 1426/QĐ-THVN ngày 31/10/2011 | 28.000 | 28.000 |
17 | Dự án: "Đầu tư thiết bị cho Trung tâm THVN tại TP. Hồ Chí Minh" | 232/14 Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM | 2014-2015 | 283/QĐ-THVN ngày 12/02/2015 | 25.000 | 25.000 |
18 | Dự án: Xây dựng Trung tâm SX phim TH Việt Nam tại Bình Dương, giai đoạn xây dựng tường rào, khảo sát địa chất, san lấp mặt bằng, nhà bảo vệ. | Bình Dương | 2012-2014 | 1792/QĐ-THVN ngày 3/12/2012 | 22.606 | 22.606 |
19 | Dự án: Đầu tư cột ăng ten phát sóng tại Nam Định | Nam Định | 2013-2015 | 336/QĐ-THVN ngày 04/03/2014 | 21.576 | 21.576 |
20 | Dự án: Đầu tư xe lưu động phát lên vệ tinh băng C HDTV tại Thủ Dầu Một | Bình Dương | 2015 | 1085/QĐ-THVN ngày 26/6/2015 | 20.000 | 20.000 |
21 | Dự án: Bổ sung và nâng cấp đèn các trường quay S1, S4, S5 | TP. Cần Thơ | 2015-2016 | 1838/QĐ-THVN ngày 26/10/2015 | 12.300 | 12.300 |
22 | Dự án: Bổ sung hệ thống phát sóng 2 kênh SD/HD | 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | 2015-2016 | 1323/QĐ-THVN ngày 29/7/2015 | 24.500 | 24.500 |
23 | Dự án: Đầu tư hệ thống thiết bị quản lý chương trình phát sóng - Giai đoạn 2 | 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | 2015-2016 | 1324/QĐ-THVN ngày 29/7/2015 | 26.000 | 26.000 |
II | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 183.538 | 183.538 |
1 | Dự án: Đầu tư thiết bị cho VTV24 | 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | 2016-2017 | 1268/QĐ-THVN ngày 9/9/2016 | 65.500 | 65.500 |
2 | Dự án: Xây dựng hạ tầng CNTT và thông tin liên lạc tòa nhà Trung tâm THVN | 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | 2016-2017 | 1266/QĐ-THVN ngày 9/9/2016 | 98.521 | 98.521 |
3 | Dự án: Bổ sung hệ thống minh họa, bình luận thể thao, bổ sung một số thiết bị lưu động HD cùng hệ thống ánh sáng trường quay S1, S2 phục vụ sản xuất cho Ban BT Truyền hình Cáp | Tòa nhà TVAd- Phạm Hùng, Hà Nội | 2016-2017 | 1267/QĐ-THVN ngày 09/9/2016 | 19.517 | 19.517 |
- 1Quyết định 693/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bộ Công Thương và Bộ Thông tin và Truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1277/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1278/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 328/2016/TT-BTC hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2522/QĐ-TTg năm 2016 về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 3) cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2548/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Ngoại giao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1989/QĐ-BKHĐT năm 2016 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Quyết định 2562/QĐ-TTg năm 2016 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 173/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 629/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 (Đợt 2) của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 02/2018/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Truyền hình Việt Nam
- 12Thông báo 481/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ tại cuộc họp về chủ trương thoái vốn và Đề án tái cơ cấu Công ty trách nhiệm hữu hạn Truyền hình số vệ tinh Việt Nam của Đài Truyền hình Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Thông báo 202/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính tại cuộc họp với Đài Truyền hình Việt Nam về tình hình hoạt động và định hướng phát triển của Đài Truyền hình Việt Nam trong giai đoạn mới do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị quyết 81/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015
- 5Quyết định 693/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bộ Công Thương và Bộ Thông tin và Truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1277/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1278/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 60/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 do Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 328/2016/TT-BTC hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 2522/QĐ-TTg năm 2016 về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 3) cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2548/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Ngoại giao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1989/QĐ-BKHĐT năm 2016 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 13Quyết định 2562/QĐ-TTg năm 2016 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 173/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 629/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 (Đợt 2) của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị định 02/2018/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Truyền hình Việt Nam
- 17Thông báo 481/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ tại cuộc họp về chủ trương thoái vốn và Đề án tái cơ cấu Công ty trách nhiệm hữu hạn Truyền hình số vệ tinh Việt Nam của Đài Truyền hình Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Thông báo 202/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính tại cuộc họp với Đài Truyền hình Việt Nam về tình hình hoạt động và định hướng phát triển của Đài Truyền hình Việt Nam trong giai đoạn mới do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 2521/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của Đài Truyền hình Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 2521/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2016
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực