Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1277/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2015 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 3210/TTr-BKHĐT ngày 28 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của từng dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này.

2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016.

3. Báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện 6 tháng và cả năm kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016.

4. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.

Điều 3. Giao Bảo hiểm Xã hội Việt Nam:

1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho từng dự án nêu tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 6 năm 2016.

2. Chỉ thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước khi có nguồn thu thực tế và không vượt quá tổng mức vốn được giao tại Quyết định này và số thu thực tế.

3. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
Lưu: VT, KTTH(3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước

Kế hoạch năm 2016

TỔNG SỐ

1.029.579

Tiền sinh lời của hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm xã hội được trích lại để đầu tư

1.029.579

 

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỪ SỐ VỐN NĂM 2015 CHƯA SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2015 chưa sử dụng

Kế hoạch năm 2016

TỔNG SỐ

148.275

Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2015 chưa sử dụng

148.275

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC - HT

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh (nếu có) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt

Ghi chú

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó vốn từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối NSNN

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

 

 

 

6.969.208

6.969.208

 

A

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

1.400.000

1.400.000

 

1

BHXH tỉnh An Giang

An Giang

2017-2019

 

85.000

85.000

 

2

BHXH huyện Tân Thành

Bà Rịa - Vũng Tàu

2017-2018

 

19.000

19.000

 

3

BHXH huyện Côn Đảo

Bà Rịa - Vũng Tàu

2017-2018

 

19.000

19.000

 

4

BHXH huyện Long Điền

Bà Rịa - Vũng Tàu

2017-2018

 

19.000

19.000

 

5

BHXH huyện Tân Yên

Bắc Giang

2017-2018

 

19.000

19.000

 

6

BHXH tỉnh Bạc Liêu

Bạc Liêu

2017-2019

 

60.000

60.000

 

7

BHXH thị xã An Nhơn

Bình Định

2017-2018

 

19.000

19.000

 

8

BHXH thị xã Thuận An

Bình Dương

2017-2018

 

21.000

21.000

 

9

BHXH huyện Đồng Phú

Bình Phước

2017-2018

 

19.000

19.000

 

10

BHXH huyện Bắc Bình

Bình Thuận

2017-2018

 

19.000

19.000

 

11

BHXH thành phố Cà Mau

Cà Mau

2017-2018

 

21.000

21.000

 

12

Trung tâm dữ liệu Miền tại Đà Nẵng và trung tâm đào tạo nghiệp vụ ngành BHXH

Đà Nẵng

2017-2019

 

280.000

280.000

 

13

BHXH quận Cẩm Lệ

Đà Nẵng

2017-2018

 

21.000

21.000

 

14

BHXH quận Hải Châu

Đà Nẵng

2017-2018

 

26.000

26.000

 

15

BHXH huyện Krông Ana

Đắk Lắk

2017-2018

 

19.000

19.000

 

16

BHXH huyện Cư Jút

Đắk Nông

2017-2018

 

19.000

19.000

 

17

BHXH huyện Nậm Pồ

Điện Biên

2017-2018

 

19.000

19.000

 

18

BHXH huyện Tân Phú

Đồng Nai

2017-2018

 

21.000

21.000

 

19

BHXH huyện Lấp Vò

Đồng Tháp

2017-2018

 

19.000

19.000

 

20

BHXH huyện Chư Prông

Gia Lai

2017-2018

 

19.000

19.000

 

21

BHXH huyện Cẩm Xuyên

Hà Tĩnh

2017-2018

 

21.000

21.000

 

22

BHXH huyện Hương Khê

Hà Tĩnh

2017-2018

 

21.000

21.000

 

23

BHXH tỉnh Hải Dương

Hải Dương

2017-2018

 

30.000

30.000

 

24

BHXH huyện An Lão

Hải Phòng

2017-2018

 

19.000

19.000

 

25

BHXH quận Đồ Sơn

Hải Phòng

2017-2018

 

19.000

19.000

 

26

BHXH huyện Long Mỹ

Hậu Giang

2017-2018

 

19.000

19.000

 

27

BHXH huyện Tân Lạc

Hòa Bình

2017-2018

 

19.000

19.000

 

28

BHXH huyện Châu Thành

Kiên Giang

2017-2018

 

19.000

19.000

 

29

BHXH huyện Hà Tiên

Kiên Giang

2017-2018

 

19.000

19.000

 

30

BHXH huyện Đăk Tô

Kon Tum

2017-2018

 

19.000

19.000

 

31

BHXH huyện Đăk Glei

Kon Tum

2017-2018

 

19.000

19.000

 

32

BHXH huyện Thủ Thừa

Long An

2017-2018

 

19.000

19.000

 

33

BHXH huyện Tân Trụ

Long An

2017-2018

 

19.000

19.000

 

34

BHXH huyện Ý Yên

Nam Định

2017-2018

 

19.000

19.000

 

35

BHXH huyện Quỳ Châu

Nghệ An

2017-2018

 

19.000

19.000

 

36

BHXH huyện Nghi Lộc

Nghệ An

2017-2018

 

21.000

21.000

 

37

BHXH tỉnh Phú Yên

Phú Yên

2017-2019

 

75.000

75.000

 

38

BHXH thành phố Hội An

Quảng Nam

2017-2018

 

21.000

21.000

 

39

BHXH huyện Trà Bồng

Quảng Ngãi

2017-2018

 

19.000

19.000

 

40

BHXH thị xã Vĩnh Châu

Sóc Trăng

2017-2018

 

19.000

19.000

 

41

BHXH huyện Quỳnh Phụ

Thái Bình

2017-2018

 

21.000

21.000

 

42

BHXH huyện Định Hóa

Thái Nguyên

2017-2018

 

19.000

19.000

 

43

BHXH huyện Phú Lương

Thái Nguyên

2017-2018

 

19.000

19.000

 

44

BHXH thành phố Huế

Thừa Thiên Huế

2017-2018

 

26.000

26.000

 

45

BHXH huyện Quảng Điền

Thừa Thiên Huế

2017-2018

 

19.000

19.000

 

46

BHXH huyện Phong Điền

Thừa Thiên Huế

2017-2018

 

19.000

19.000

 

47

BHXH Quận Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm

TP. Hà Nội

2017-2018

 

21.000

21.000

 

48

BHXH huyện Cầu Ngang

Trà Vinh

2017-2018

 

19.000

19.000

 

49

BHXH huyện Trà Cú

Trà Vinh

2017-2018

 

19.000

19.000

 

B

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

5.569.208

5.569.208

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

1.680.057

1.680.057

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

703.969

703.969

 

1

BHXH tỉnh Cà Mau

Cà Mau

2012-2015

1210 ngày 13/11/2014

68.912

68.912

 

2

BHXH tỉnh Cao Bằng

Cao Bằng

2012-2014

892 ngày 28/08/2014

69.841

69.841

 

3

BHXH tỉnh Đồng Nai

Đồng Nai

2010-2013

440 ngày 11/5/2012

92.852

92.852

 

4

BHXH tỉnh Hà Giang

Hà Giang

2011-2013

1502 ngày 5/11/2012

58.549

58.549

 

5

BHXH tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2010-2014

1768 ngày 25/12/2012

58.307

58.307

 

6

BHXH tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

2009-2011

1536 ngày 22/12/2011

44.444

44.444

 

7

BHXH tỉnh Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

2012-2015

1281 ngày 27/11/2014

90.313

90.313

 

8

Phần mềm quản lý các hoạt động nghiệp vụ của ngành BHXH Việt Nam

TP. Hà Nội

2010-2012

1528 ngày 29/10/2010

91.053

91.053

 

9

Trung tâm dữ liệu ngành và 3 đơn vị triển khai phần mềm quản lý các hoạt động nghiệp vụ của Ngành BHXH

TP. Hà Nội

2014-2014

1159 ngày 30/10/2013

82.825

82.825

 

10

Trụ sở BHXH huyện Bình Chánh và kho lưu trữ hồ sơ của BHXH Tp Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

2012-2014

1244 ngày 31/10/2011

46.872

46.872

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

976.089

976.089

 

1

BHXH TP Long Xuyên

An Giang

2012-2013

1121 ngày 26/10/2011

10.559

10.559

 

2

BHXH thị xã Bà Rịa

Bà Rịa - Vũng Tàu

2012-2013

1210 ngày 31/10/2011

14.737

14.737

 

3

BHXH huyện Đất Đỏ

Bà Rịa - Vũng Tàu

2010-2014

1405 ngày 23/12/2014

5.621

5.621

 

4

BHXH huyện Pác Nặm

Bắc Kạn

2011-2012

1481 ngày 22/10/2010

8.634

8.634

 

5

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Hòa Bình

Bạc Liêu

2012-2013

1216 ngày 31/10/2011

11.602

11.602

 

6

BHXH huyện Hoài Ân

Bình Định

2013-2014

1405 ngày 24/10/2012

10.267

10.267

 

7

BHXH thị xã Bến Cát

Bình Dương

2012-2013

1254 ngày 31/10/2011

14.471

14.471

 

8

BHXH huyện Hớn Quản

Bình Phước

2012-2013

1249 ngày 31/10/2011

13.243

13.243

 

9

BHXH huyện Bù Gia Mập

Bình Phước

2011-2013

1522 ngày 07/11/2012

11.496

11.496

 

10

BHXH huyện Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

2012-2013

1212 ngày 31/10/2011

9.273

9.273

 

11

BHXH huyện Ngọc Hiển

Cà Mau

2012-2013

1226 ngày 31/10/2011

11.992

11.992

 

12

BHXH quận Bình Thủy

Cần Thơ

2013-2014

1421 ngày 25/10/2012

9.407

9.407

 

13

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Hòa An

Cao Bằng

2012-2013

1230 ngày 31/10/2011

9.328

9.328

 

14

BHXH huyện Trùng Khánh

Cao Bằng

2012-2015

1406 ngày 23/12/2014

16.754

16.754

 

15

BHXH quận Liên Chiểu

Đà Nẵng

2012-2013

1213 ngày 31/10/2011

10.751

10.751

 

16

BHXH huyện Eahleo

Đắk Lắk

2012-2014

1235 ngày 31/10/2011

10.086

10.086

 

17

BHXH huyện Tuy Đức

Đắk Nông

2012-2013

1780 ngày 28/12/2012

12.896

12.896

 

18

BHXH thị xã Mường Lay

Điện Biên

2011-2014

1180 ngày 07/11/2013

10.929

10.929

 

19

BHXH huyện Điện Biên Đông

Điện Biên

2011-2013

1687 ngày 04/12/2012

12.951

12.951

 

20

Trụ sở BHXH Tủa Chùa

Điện Biên

2014-2015

1149 ngày 29/10/2013

19.767

19.767

 

21

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã Long Khánh

Đồng Nai

2014-2016

931 ngày 11/09/2014

17.159

17.159

 

22

BHXH huyện Ayun Pa

Gia Lai

2010-2013

1612 ngày 23/11/2012

10.321

10.321

 

23

BHXH huyện An Khê

Gia Lai

2012-2013

1236 ngày 31/10/2011

13.033

13.033

 

24

BHXH huyện Chư Pưh

Gia Lai

2014-2016

917 ngày 08/09/2014

13.858

13.858

 

25

BHXH huyện Mèo Vạc

Hà Giang

2013-2014

1418 ngày 25/10/2012

7.059

7.059

 

26

BHXH huyện Thanh Hà

Hải Dương

2011-2013

1100 ngày 16/10/2013

10.380

10.380

 

27

BHXH quận Dương Kinh

Hải Phòng

2013-2014

385 ngày 24/04/2013

16.014

16.014

 

28

BHXH huyện Ngã Bảy

Hậu Giang

2013-2014

1404 ngày 24/10/2012

14.503

14.503

 

29

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

2007-2012

600 ngày 20/6/2012

19.911

19.911

 

30

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Khoái Châu

Hưng Yên

2010-2011

1298 ngày 30/10/2009

4.083

4.083

 

31

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Tiên Lữ

Hưng Yên

2012-2015

1393 ngày 18/12/2014

15.028

15.028

 

32

BHXH huyện Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

2012-2013

1253 ngày 31/10/2011

9.289

9.289

 

33

BHXH huyện U Minh Thượng

Kiên Giang

2012-2014

1240 ngày 31/10/2011

12.074

12.074

 

34

BHXH huyện Giang Thành

Kiên Giang

2014-2015

1148 ngày 29/10/2013

14.961

14.961

 

35

BHXH huyện Kon Rẫy

Kon Tum

2012-2013

1251 ngày 31/10/2011

10.320

10.320

 

36

BHXH thị xã Lai Châu

Lai Châu

2010-2012

271 ngày 21/3/2011

10.087

10.087

 

37

BHXH huyện Tràng Định

Lạng Sơn

2012-2014

1217 ngày 31/10/2011

8.708

8.708

 

38

BHXH huyện Bảo Thắng

Lào Cai

2012-2013

1110 ngày 24/10/2011

10.514

10.514

 

39

BHXH huyện Đức Hòa

Long An

2013-2014

1408 ngày 24/10/2012

10.101

10.101

 

40

BHXH huyện Giao Thủy

Nam Định

2009-2010

1271 ngày 29/10/2009

6.752

6.752

 

41

BHXH huyện Mỹ Lộc

Nam Định

2008-2012

1063 ngày 14/10/2011

9.744

9.744

 

42

BHXH huyện Hải Hậu

Nam Định

2011-2012

1249 ngày 19/09/2012

9.078

9.078

 

43

BHXH huyện Vụ Bản

Nam Định

2012-2015

1439 ngày 30/12/2014

9.456

9.456

 

44

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Tân Kỳ

Nghệ An

2012-2015

1072 ngày 20/10/2014

10.356

10.356

 

45

BHXH huyện Gia Viễn

Ninh Bình

2012-2013

1134 ngày 28/10/2011

9.902

9.902

 

46

BHXH huyện Kim Sơn

Ninh Bình

2013-2015

1342 ngày 05/12/2014

14.049

14.049

 

47

BHXH huyện Đoan Hùng

Phú Thọ

2012-2014

294 ngày 7/4/2014

16.484

16.484

 

48

BHXH thành phố Việt Trì

Phú Thọ

2012-2013

1726 ngày 12/12/2012

15.677

15.677

 

49

BHXH huyện Đông Hòa

Phú Yên

2012-2014

397 ngày 26/04/2013

8.196

8.196

 

50

BHXH thị xã Sông Cầu

Phú Yên

2013-2014

1410 ngày 24/10/2012

11.722

11.722

 

51

BHXH huyện Quảng Trạch

Quảng Bình

2012-2013

604 ngày 21/06/2012

9.742

9.742

 

52

BHXH huyện Điện Bàn

Quảng Nam

2014-2015

1135 ngày 25/10/2013

14.955

14.955

 

53

BHXH KKT Dung Quất

Quảng Ngãi

2012-2013

605 ngày 21/06/2012

10.324

10.324

 

54

BHXH huyện Sơn Tây

Quảng Ngãi

2012-2014

1229 ngày 31/10/2011

11.413

11.413

 

55

BHXH huyện Lý Sơn

Quảng Ngãi

2014-2015

1132 ngày 24/10/2013

23.599

23.599

 

56

BHXH huyện Vân Đồn

Quảng Ninh

2012-2013

1420 ngày 25/10/2012

13.189

13.189

 

57

BHXH huyện Bình Liêu

Quảng Ninh

2013-2014

1419 ngày 25/10/2012

8.984

8.984

 

58

BHXH huyện Cam Lộ

Quảng Trị

2011-2013

209 ngày 22/02/2013

11.622

11.622

 

59

BHXH huyện Hướng Hóa

Quảng Trị

2011-2013

208 ngày 22/02/2013

9.275

9.275

 

60

BHXH huyện Châu Thành

Sóc Trăng

2013-2014

1398 ngày 23/10/2012

13.329

13.329

 

61

BHXH huyện Gò Dầu

Tây Ninh

2012-2013

1247 ngày 31/10/2011

10.471

10.471

 

62

BHXH huyện Bến Cầu

Tây Ninh

2011-2014

970 ngày 23/09/2014

8.374

8.374

 

63

BHXH huyện Đại Từ

Thái Nguyên

2012-2015

1438 ngày 30/12/2014

13.558

13.558

 

64

BHXH huyện Yên Định

Thanh Hóa

2012-2013

1243 ngày 31/10/2011

12.284

12.284

 

65

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Phú Lộc

Thừa Thiên Huế

2012-2014

1044 ngày 30/09/2013

6.902

6.902

 

66

BHXH huyện Nam Đông

Thừa Thiên Huế

2013-2014

1394 ngày 23/10/2012

10.872

10.872

 

67

BHXH thị xã Hương Thủy

Thừa Thiên Huế

2012-2013

1214 ngày 31/10/2011

12.658

12.658

 

68

BHXH huyện Gò Công Tây

Tiền Giang

2013-2014

1399 ngày 23/10/2012

13.601

13.601

 

69

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Phúc Thọ

TP. Hà Nội

2012-2013

1234 ngày 31/10/2011

13.436

13.436

 

70

BHXH huyện Mê Linh

TP. Hà Nội

2012-2015

1138 ngày 03/11/2014

11.987

11.987

 

71

BHXH huyện Thanh Trì

TP. Hà Nội

2012-2013

1233 ngày 31/10/2011

13.508

13.508

 

72

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Mỹ Đức

TP. Hà Nội

2012-2014

1181 ngày 07/11/2013

14.933

14.933

 

73

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH quận 8

TP. Hồ Chí Minh

2012-2014

1134 ngày 31/10/2014

10.904

10.904

 

74

BHXH quận Bình Thạnh

TP. Hồ Chí Minh

2012-2014

1246 ngày 31/10/2011

20.406

20.406

 

75

BHXH quận Tân Bình

TP. Hồ Chí Minh

2013-2014

1741 ngày 18/12/2012

18.079

18.079

 

76

BHXH quận 3

TP. Hồ Chí Minh

2010-2014

1221 ngày 14/11/2014

10.997

10.997

 

77

BHXH huyện Yên Sơn

Tuyên Quang

2012-2013

775 ngày 24/07/2012

11.764

11.764

 

78

BHXH huyện Lâm Bình

Tuyên Quang

2014-2015

1153 ngày 30/10/2013

28.027

28.027

 

79

BHXH huyện Bình Tân

Vĩnh Long

2012-2013

1131 ngày 28/10/2011

9.554

9.554

 

80

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã Phúc Yên

Vĩnh Phúc

2009-2010

456 ngày 21/04/2009

3.349

3.349

 

81

BHXH huyện Yên Lạc

Vĩnh Phúc

2012-2013

549 ngày 06/06/2012

10.410

10.410

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

966.936

966.936

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

343.279

343.279

 

1

BHXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Bà Rịa- Vũng Tàu

2012-2015

1220 ngày 31/10/2011

82.682

82.682

 

2

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Bình Phước

Bình Phước

2013-2015

1424 ngày 25/10/2012

67.493

67.493

 

3

BHXH tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận

2013-2016

924 ngày 22/8/2013

59.975

59.975

 

4

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Quảng Nam

Quảng Nam

2013-2016

1395 ngày 23/10/2012

69.291

69.291

 

5

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

2012-2015

1241 ngày 31/10/2011

63.838

63.838

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

623.656

623.656

 

1

BHXH huyện Giá Rai

Bạc Liêu

2015-2016

1107 ngày 28/10/2014

14.585

14.585

 

2

BHXH huyện Mõ Cày Bắc

Bến Tre

2014-2016

980 ngày 26/09/2014

14.506

14.506

 

3

BHXH huyện Chợ Lách

Bến Tre

2015-2016

1060 ngày 17/10/2014

17.691

17.691

 

4

BHXH huyện Bảo Lạc

Cao Bằng

2015-2016

1031 ngày 14/10/2014

22.745

22.745

 

5

BHXH huyện Nguyên Bình

Cao Bằng

2015-2016

1078 ngày 22/10/2014

25.708

25.708

 

6

BHXH quận Sơn Trà

Đà Nẵng

2013-2015

1403 ngày 24/10/2012

17.840

17.840

 

7

BHXH huyện Mường Chà

Điện Biên

2015-2017

1089 ngày 24/10/2014

19.849

19.849

 

8

BHXH huyện Tuần Giáo

Điện Biên

2015-2017

1014 ngày 10/10/2014

20.454

20.454

 

9

BHXH huyện Krông Pa

Gia Lai

2015-2016

1040 ngày 15/10/2014

17.617

17.617

 

10

BHXH huyện Xín Mần

Hà Giang

2015-2016

1070 ngày 20/10/2014

12.382

12.382

 

11

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2015-2017

1063 ngày 17/10/2014

21.158

21.158

 

12

BHXH huyện Thạch Hà

Hà Tĩnh

2015-2017

1085 ngày 23/10/2014

21.032

21.032

 

13

BHXH huyện Gia Lộc

Hải Dương

2015-2016

1090 ngày 24/10/2014

13.690

13.690

 

14

BHXH huyện Kim Thành

Hải Dương

2015-2017

1076 ngày 21/10/2014

18.465

18.465

 

15

BHXH huyện Lương Sơn

Hòa Bình

2013-2014

1411 ngày 24/10/2012

14.524

14.524

 

16

BHXH huyện Văn Giang

Hưng Yên

2015-2017

1045 ngày 16/10/2014

19.138

19.138

 

17

BHXH huyện Sìn Hồ

Lai Châu

2015-2016

1038 ngày 15/10/2014

10.551

10.551

 

18

BHXH TP Bảo Lộc

Lâm Đồng

2014-2016

936 ngày 11/09/2014

15.525

15.525

 

19

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Nghệ An

Nghệ An

2015-2017

1112 ngày 29/10/2014

28.849

28.849

 

20

BHXH thị xã Hoàng Mai

Nghệ An

2015-2016

1059 ngày 17/10/2014

12.705

12.705

 

21

BHXH TP. Vinh

Nghệ An

2015-2017

1115 ngày 30/10/2014

39.514

39.514

 

22

BHXH huyện Thuận Nam

Ninh Thuận

2014-2016

884 ngày 26/08/2014

15.408

15.408

 

23

BHXH huyện Thanh Thủy

Phú Thọ

2015-2016

1091 ngày 24/10/2014

11.093

11.093

 

24

BHXH huyện Yên Lập

Phú Thọ

2015-2016

1098 ngày 27/10/2014

14.138

14.138

 

25

BHXH huyện Lệ Thủy

Quảng Bình

2014-2016

967 ngày 22/09/2014

14.257

14.257

 

26

BHXH huyện Trảng Bàng

Tây Ninh

2015-2017

1064 ngày 20/10/2014

34.822

34.822

 

27

BHXH quận Đống Đa

TP.Hà Nội

2014-2015

1152 ngày 30/10/2013

34.758

34.758

 

28

BHXH huyện Ba Vì

TP.Hà Nội

2015-2017

1106 ngày 28/10/2014

25.428

25.428

 

29

BHXH huyện Đan Phượng

TP.Hà Nội

2015-2017

1097 ngày 27/10/2014

25.987

25.987

 

30

BHXH huyện Nhà Bè

TP. Hồ Chí Minh

2013-2015

1446 ngày 25/10/2012

35.687

35.687

 

31

BHXH huyện Na Hang

Tuyên Quang

2014-2016

933 ngày 11/09/2014

13.550

13.550

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

2.407.368

2.407.368

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1.623.987

1.623.987

 

1

BHXH tỉnh Bình Dương

Bình Dương

2014-2017

1140 ngày 29/10/2013

188.829

188.829

 

2

BHXH tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận

2015-2017

1100 ngày 27/10/2014

116.807

116.807

 

3

BHXH thành phố Đà Nẵng

Đà Nẵng

2013-2016

1425 ngày 25/10/2012

159.975

159.975

 

4

BHXH tỉnh Đắk Lắk

Đắk Lắk

2015-2017

1073 ngày 20/10/2014

120.310

120.310

 

5

BHXH tỉnh Khánh Hòa

Khánh Hòa

2015-2017

1099 ngày 27/10/2014

130.959

130.959

 

6

BHXH tỉnh Kiên Giang

Kiên Giang

2012-2015

1239 ngày 31/10/2011

75.406

75.406

 

7

BHXH tỉnh Tây Ninh

Tây Ninh

2013-2016

1447 ngày 25/10/2012

104.028

104.028

 

8

Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc BHXH VN tại khu hành chính mới quận Hà Đông

TP.Hà Nội

2014-2017

1036 ngày 15/10/2014

371.112

371.112

 

9

Cải tạo, sửa chữa Trường Đào tạo Nghiệp vụ BHXH

TP.Hà Nội

2015-2017

1111 ngày 29/10/2014

49.926

49.926

 

10

BHXH tỉnh Vĩnh Long

Vĩnh Long

2014-2016

1150 ngày 30/10/2013

111.843

111.843

 

11

BHXH tỉnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

2013-2016

1396 ngày 23/10/2012

93.924

93.924

 

12

BHXH tỉnh Yên Bái

Yên Bái

2013-2017

791 ngày 17/07/2013

100.868

100.868

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

783.381

783.381

 

1

BHXH huyện Hiệp Hòa

Bắc Giang

2015-2017

1092 ngày 24/10/2014

18.680

18.680

 

2

BHXH huyện Ngân Sơn

Bắc Kạn

2015-2016

1077 ngày 21/10/2014

18.000

18.000

 

3

BHXH huyện Hoài Nhơn

Bình Định

2015-2017

1113 ngày 29/10/2014

24.355

24.355

 

4

BHXH huyện Trần Văn Thời

Cà Mau

2015-2017

1030 ngày 14/10/2014

24.586

24.586

 

5

BHXH huyện Cờ Đỏ

Cần Thơ

2015-2017

1028 ngày 14/10/2014

18.920

18.920

 

6

BHXH quận Ninh Kiều

Cần Thơ

2015-2017

1029 ngày 14/10/2014

23.400

23.400

 

7

BHXH huyện Krông Búk

Đắk Lắk

2014-2016

929 ngày 10/09/2014

17.207

17.207

 

8

BHXH huyện Hồng Ngự

Đồng Tháp

2014-2015

1095 ngày 24/10/2014

14.297

14.297

 

9

BHXH huyện Vị Xuyên

Hà Giang

2015-2017

1044 ngày 16/10/2014

17.511

17.511

 

10

BHXH huyện Lý Nhân

Hà Nam

2015-2017

1053 ngày 16/10/2014

26.869

26.869

 

11

BHXH quận Lê Chân

Hải Phòng

2015-2017

1065 ngày 20/10/2014

33.873

33.873

 

12

BHXH huyện Yên Thủy

Hòa Bình

2015-2017

1079 ngày 22/10/2014

20.110

20.110

 

13

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Văn Lâm

Hưng Yên

2015-2017

1080 ngày 22/10/2014

22.020

22.020

 

14

BHXH huyện Ân Thi

Hưng Yên

2015-2017

1081 ngày 22/10/2014

27.205

27.205

 

15

BHXH huyện Đăk Hà

Kon Tum

2015-2017

1037 ngày 15/10/2014

21.246

21.246

 

16

BHXH huyện Lạc Dương

Lâm Đồng

2015-2017

1032 ngày 14/10/2014

16.691

16.691

 

17

BHXH huyện Lộc Bình

Lạng Sơn

2015-2017

1041 ngày 15/10/2014

17.334

17.334

 

18

BHXH huyện Bát Xát

Lào Cai

2015-2017

1087 ngày 23/10/2014

18.325

18.325

 

19

BHXH huyện Cần Đước

Long An

2015-2017

1056 ngày 16/10/2014

19.920

19.920

 

20

BHXH huyện Bến Lức

Long An

2015-2017

1057 ngày 16/10/2014

18.814

18.814

 

21

BHXH huyện Xuân Trường

Nam Định

2015-2017

1055 ngày 16/10/2014

17.232

17.232

 

22

BHXH huyện Nghĩa Hưng

Nam Định

2015-2017

1020 ngày 13/10/2014

17.543

17.543

 

23

BHXH thị xã Tam Điệp

Ninh Bình

2015-2017

1086 ngày 23/10/2014

18.267

18.267

 

24

BHXH thành phố Tam Kỳ

Quảng Nam

2015-2017

1093 ngày 24/10/2014

25.044

25.044

 

25

BHXH huyện đảo Cô Tô

Quảng Ninh

2015-2017

1061 ngày 17/10/2014

23.179

23.179

 

26

BHXH huyện Đông Triều

Quảng Ninh

2015-2017

1088 ngày 23/10/2014

37.910

37.910

 

27

BHXH thành phố Sơn La

Sơn La

2015-2017

1054 ngày 16/10/2014

30.350

30.350

 

28

BHXH huyện Tiền Hải

Thái Bình

2015-2017

1039 ngày 15/10/2014

16.771

16.771

 

29

BHXH huyện Phú Bình

Thái Nguyên

2015-2016

1062 ngày 17/10/2014

17.751

17.751

 

30

BHXH huyện Như Xuân

Thanh Hóa

2015-2017

1110 ngày 29/10/2014

18.628

18.628

 

31

BHXH huyện Hương Trà

Thừa Thiên Huế

2015-2017

1052 ngày 16/10/2014

17.844

17.844

 

32

BHXH quận 7

TP. Hồ Chí Minh

2013-2015

1448 ngày 25/10/2012

41.138

41.138

 

33

BHXH huyện Cầu Kè

Trà Vinh

2015-2017

1071 ngày 20/10/2014

15.566

15.566

 

34

BHXH TP Tuyên Quang

Tuyên Quang

2015-2017

1069 ngày 20/10/2014

31.784

31.784

 

35

BHXH huyện Tam Bình

Vĩnh Long

2015-2017

1082 ngày 22/10/2014

15.185

15.185

 

36

BHXH huyện Sông Lô

Vĩnh Phúc

2015-2017

1114 ngày 29/10/2014

19.826

19.826

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

514.847

514.847

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

514.847

514.847

 

1

BHXH huyện Châu Đức

Bà Rịa - VT

2016-2018

1576 ngày 31/12/2015

17.445

17.445

 

2

BHXH huyện Yên Phong

Bắc Ninh

2016-2018

1154 ngày 23/10/2015

18.822

18.822

 

3

BHXH huyện Châu Thành

Bến Tre

2015-2017

1009 ngày 29/09/2015

17.809

17.809

 

4

BHXH huyện Giồng Trôm

Bến Tre

2016-2018

1578 ngày 31/12/2015

18.265

18.265

 

5

BHXH huyện Bù Đăng

Bình Phước

2016-2017

1577 ngày 31/12/2015

18.770

18.770

 

6

BHXH huyện Lộc Ninh

Bình Phước

2016-2017

189 ngày 17/02/2016

17.167

17.167

 

7

BHXH huyện EaKar

Đắk Lắk

2016-2017

340 ngày 04/3/2016

17.674

17.674

 

8

BHXH huyện Đức Cơ

Gia Lai

2016-2017

1242 ngày 29/10/2015

18.763

18.763

 

9

BHXH huyện Yên Minh

Hà Giang

2016-2017

1204 ngày 26/10/2015

17.776

17.776

 

10

BHXH huyện Vạn Ninh

Khánh Hòa

2016-2018

1227 ngày 29/10/2015

18.085

18.085

 

11

BHXH huyện Kiên Hải

Kiên Giang

2016-2018

1580 ngày 31/12/2015

18.598

18.598

 

12

BHXH huyện Nậm Nhùn

Lai Châu

2016-2017

1581 ngày 31/12/2015

17.405

17.405

 

13

BHXH huyện Quỳ Hợp

Nghệ An

2016-2017

1228 ngày 29/10/2015

17.070

17.070

 

14

BHXH huyện Yên Khánh

Ninh Bình

2016-2018

439 ngày 28/3/2016

19.107

19.107

 

15

BHXH huyện Ninh Sơn

Ninh Thuận

2016-2017

1252 ngày 30/10/2015

15.433

15.433

 

16

BHXH huyện Sơn Hòa

Phú Yên

2016-2017

1161 ngày 23/10/2015

9.514

9.514

 

17

BHXH huyện Đồng Xuân

Phú Yên

2016-2017

280 ngày 24/02/2016

10.591

10.591

 

18

BHXH huyện Quảng Trạch

Quảng Bình

2015-2017

1583 ngày 31/12/2015

20.531

20.531

 

19

BHXH huyện Gio Linh

Quảng Trị

2015-2017

1586 ngày 31/12/2015

18.465

18.465

 

20

BHXH huyện Hải Lăng

Quảng Trị

2016-2018

271 ngày 23/02/2016

18.293

18.293

 

21

BHXH huyện Mộc Châu

Sơn La

2016-2017

1241 ngày 29/10/2015

17.023

17.023

 

22

BHXH huyện Vũ Thư

Thái Bình

2015-2017

1584 ngày 31/12/2015

15.729

15.729

 

23

BHXH huyện Tĩnh Gia

Thanh Hóa

2015-2017

1588 ngày 31/12/2015

17.381

17.381

 

24

BHXH huyện Thạch Thất

TP. Hà Nội

2016-2018

74 ngày 19/01/2016

20.830

20.830

 

25

BHXH huyện Cần Giờ

TP. Hồ Chí Minh

2015-2017

1027 ngày 30/9/2015

21.989

21.989

 

26

Trụ sở Đại diện văn phòng BHXH Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

2016-2018

76 ngày 19/01/2016

40.496

40.496

 

27

BHXH huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

2016-2018

1454 ngày 27/11/2015

17.931

17.931

 

28

BHXH huyện Lục Yên

Yên Bái

2015-2017

1222 ngày 29/10/2015

17.885

17.885

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2015 (PHẦN BỔ SUNG) BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC - HT

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh (nếu có) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt

Ghi chú

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó vốn từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối NSNN

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

 

 

 

370.689

370.689

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

370.689

370.689

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

370.689

370.689

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

370.689

370.689

 

1

BHXH huyện Châu Đức

Bà Rịa - VT

2016-2018

1576 ngày 31/12/2015

17.445

17.445

 

2

BHXH huyện Yên Phong

Bắc Ninh

2016-2018

1154 ngày 23/10/2015

18.822

18.822

 

3

BHXH huyện Châu Thành

Bến Tre

2015-2017

1009 ngày 29/09/2015

17.809

17.809

 

4

BHXH huyện Giồng Trôm

Bến Tre

2016-2018

1578 ngày 31/12/2015

18.265

18.265

 

5

BHXH huyện Bù Đăng

Bình Phước

2016-2017

1577 ngày 31/12/2015

18.770

18.770

 

6

BHXH huyện Đức Cơ

Gia Lai

2016-2017

1242 ngày 29/10/2015

18.763

18.763

 

7

BHXH huyện Yên Minh

Hà Giang

2016-2017

1204 ngày 26/10/2015

17.776

17.776

 

8

BHXH huyện Vạn Ninh

Khánh Hòa

2016-2018

1227 ngày 29/10/2015

18.085

18.085

 

9

BHXH huyện Kiên Hải

Kiên Giang

2016-2018

1580 ngày 31/12/2015

18.598

18.598

 

10

BHXH huyện Nậm Nhùn

Lai Châu

2016-2017

1581 ngày 31/12/2015

17.405

17.405

 

11

BHXH huyện Quỳ Hợp

Nghệ An

2016-2017

1228 ngày 29/10/2015

17.070

17.070

 

12

BHXH huyện Ninh Sơn

Ninh Thuận

2016-2017

1252 ngày 30/10/2015

15.433

15.433

 

13

BHXH huyện Sơn Hòa

Phú Yên

2016-2017

1161 ngày 23/10/2015

9.514

9.514

 

14

BHXH huyện Quảng Trạch

Quảng Bình

2015-2017

1583 ngày 31/12/2015

20.531

20.531

 

15

BHXH huyện Gio Linh

Quảng Trị

2015-2017

1586 ngày 31/12/2015

18.465

18.465

 

16

BHXH huyện Mộc Châu

Sơn La

2016-2017

1241 ngày 29/10/2015

17.023

17.023

 

17

BHXH huyện Vũ Thư

Thái Bình

2015-2017

1584 ngày 31/12/2015

15.729

15.729

 

18

BHXH huyện Tĩnh Gia

Thanh Hóa

2015-2017

1588 ngày 31/12/2015

17.381

17.381

 

19

BHXH huyện Cần Giờ

TP. Hồ Chí Minh

2015-2017

1027 ngày 30/9/2015

21.989

21.989

 

20

BHXH huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

2016-2018

1454 ngày 27/11/2015

17.931

17.931

 

21

BHXH huyện Lục Yên

Yên Bái

2015-2017

1222 ngày 29/10/2015

17.885

17.885