Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2520/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI CÁC TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh bằng xe ô tô; Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 02/2021/TT- BGTVT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 185/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

1. Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh (Phụ lục 1).

2. Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt liền kề (Phụ lục 2).

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm triển khai thực hiện, quản lý và giám sát các tuyến xe buýt, quyết định điều chỉnh một phần hoặc toàn bộ biểu đồ, hành trình chạy xe trên tuyến xe buýt (nếu có) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- UBND các tỉnh, TP: Bến Tre, Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang, Trà Vinh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu VT, 5.18.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tuyến xe buýt

Nơi đi

Nơi đến

Hành trình tuyến

Cự ly tuyến

Phân loại tuyến

Ghi chú

1

Vĩnh Long - Quới An

Thành phố Vĩnh Long

H.Vũng Liêm

Bến xe TP Vĩnh Long - Đường Phạm Thái Bường - QL53 - Cầu Mới - ĐT 901- Bến phà Vũng Liêm - Thanh Bình và ngược lại

51

Tuyến nội tỉnh

Hiện hữu

2

Vĩnh Long - Tích Thiện

Thành phố Vĩnh Long

H.Trà Ôn

Bến xe TP Vĩnh Long - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Phạm Thái Bường - QL53 - Cầu Mới - Hòa Bình - Vĩnh Xuân - Trung tâm xã Tích Thiện và ngược lại

56

Tuyến nội tỉnh

Hiện hữu

3

Vĩnh Long - Vũng Liêm

Thành phố Vĩnh Long

H.Vũng Liêm

Bến xe TP Vĩnh Long - Đường Phạm Thái Bường - QL53 - ĐT 902 - Bến xe Vũng Liêm và ngược lại

38

Tuyến nội tỉnh

Hiện hữu

4

Vĩnh Long - Trà Ôn

Thành phố Vĩnh Long

H.Trà Ôn

Bến xe TP Vĩnh Long - Đường Phạm Thái Bường - QL53 - ĐT 904 - QL54 - Bến xe Trà Ôn và ngược lại

39

Tuyến nội tỉnh

Hiện hữu

5

Vĩnh Long - Chánh An

Thành phố Vĩnh Long

H. Mang Thít

Bến xe TP Vĩnh Long - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 2/9 - Đường 14/9 - ĐT902 - Trung tâm xã Chánh An và ngược lại

30

Tuyến nội tỉnh

Phục hồi

6

Vĩnh Long - Tam Bình

Thành phố Vĩnh Long

H. Tam Bình

Bến xe TP Vĩnh Long - Đường 3/2 - Đường Lê Thái Tổ - Đường Nguyễn Huệ - Đường Đinh Tiên Hoàng - QL1 - ĐT 905 - Bến Tam Bình và ngược lại

31

Tuyến nội tỉnh

Phục hồi

7

Vĩnh Long - Bình Tân

Thành phố Vĩnh Long

H. Bình Tân

Bến xe TP Vĩnh Long - Đường 3/2 - Đường Lê Thái Tổ - Đường Nguyễn Huệ - Đường Đinh Tiên Hoàng - QL1 - ĐT 908 - QL54 - Bến xe Tân An Thạnh (QH) và ngược lại

44

Tuyến nội tỉnh

Mở mới

8

Vĩnh Long - Cái Nhum

Thành phố Vĩnh Long

H. Mang Thít

Bến xe TP Vĩnh Long - Đường Trưng Nữ Vương - QL53 - ĐT 903 - Bến xe Mang Thít và ngược lại

23

Tuyến nội tỉnh

Mở mới

9

Vĩnh Long - Trà Ôn (2)

Thành phố Vĩnh Long

H.Trà Ôn

Bến xe TP Vĩnh Long - Đường 8/3 - ĐT 909 - QL54 - Bến xe Trà Ôn và ngược lại

46

Tuyến nội tỉnh

Mở mới

10

Trà Ôn - Hựu Thành - Vũng Liêm

H.Trà Ôn

H.Vũng Liêm

Bến xe Trà Ôn - QL54 - ĐT 907 (đi qua xã Tân Mỹ, Trà Côn, Hựu Thành) - ĐT 907 - QL53 - Bến xe Vũng Liêm và ngược lại

55

Tuyến nội tỉnh

Mở mới

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC TUYẾN XE BUÝT LIỀN KỀ
(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tuyến xe buýt

Nơi đi

Nơi đến

Hành trình tuyến

Cự ly tuyến

Phân loại tuyến

Ghi chú

1

Vĩnh Long - Cần Thơ

Thành phố Vĩnh Long

Thành phố Cần Thơ

Bến xe TP Vĩnh Long - Đoàn Thị Điểm - Đường 3/2 - Trưng Nữ Vương - Tô thị Huỳnh - Lưu Văn Liệt - Lê Thái Tổ - Nguyễn Huệ - Đinh Tiên Hoàng - QL1A - QL54 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - cầu Cần Thơ - cầu Hưng Lợi - Nguyễn Văn Linh - Bãi đỗ xe công cộng kết hợp điểm đầu, điểm cuối xe buýt tại số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

47

Tuyến liền kề

Hiện hữu

2

Vũng Liêm - Cần Thơ

H.Vũng Liêm

Thành phố Cần Thơ

Bến xe Vũng Liêm - ĐT 907 - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - ĐT 906 - QL53 - QL54 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - cầu Cần Thơ - cầu Hưng Lợi - Nguyễn Văn Linh - Bãi đỗ xe công cộng kết hợp điểm đầu, điểm cuối xe buýt tại số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

76

Tuyến liền kề

Hiện hữu

3

Vĩnh Long - Sa Đéc

Thành phố Vĩnh Long

TP. Sa Đéc Tỉnh Đồng Tháp

Bến xe TP Vĩnh Long - Đường 3/2 - đường Trưng Nữ Vương - Đường Tô Thị Huỳnh - đường Lưu Văn Liệt - Đường Lê Thái Tổ - QL1 - QL80 - Bến xe TP Sa Đéc và ngược lại

26

Tuyến liền kề

Hiện hữu (Tỉnh Đồng Tháp đang khai thác)

4

Bến Tre - Vĩnh Long

Thành Phố Bến Tre

Phà Đình Khao Tỉnh Vĩnh Long

Bến xe Bến Tre - QL60 - Tỉnh lộ 882 - QL 57 - Thị trấn Chợ Lách - Tuyến tránh QL.57 - Vòng xoay Hòa Nghĩa - Tuyến tránh Chợ Lách - QL.57 - Điểm cuối Phà Đình Khao và ngược lại

58,9

Tuyến liền kề

Hiện hữu (Tỉnh Bến Tre đang khai thác)

5

TP Sa Đéc - TX.Bình Minh - TP Cần Thơ

TP. Sa Đéc Tỉnh Đồng Tháp

TP. Cần Thơ

Bến xe TP. Sa Đéc - Nguyễn Sinh Sắc - Đại lộ Hùng Vương - ĐT 853 - QL 54 -TX. Binh Minh - QL1A - Cầu Cần Thơ - cầu Hưng Lợi - Nguyễn Văn Linh - Bãi đỗ xe công cộng kết hợp điểm đầu, điểm cuối xe buýt tại số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

53,9

Tuyến liền kề

Hiện hữu (Tỉnh Đồng Tháp đang khai thác)

6

Vĩnh Long - Cái Bè (Tiền Giang)

Thành phố Vĩnh Long

H. Cái Bè (Tỉnh Tiền Giang)

Bến xe TP Vĩnh Long - Đường Phạm Hùng - Cầu Mỹ Thuận - QL1 - Thị Trấn Cái Bè và ngược lại

36

Tuyến liền kề

Mở mới

7

Bình Minh - Lấp Vò (tỉnh Đồng Tháp)

TX. Bình Minh

H. Lấp Vò Tỉnh Đồng Tháp

Bến xe TX Bình Minh - QL54 - QL80 - Bến xe TT Lấp Vò và ngược lại

53

Tuyến liền kề

Mở mới

8

Bình Minh - Tiểu Cần (tỉnh Trà Vinh)

TX. Bình Minh

H. Tiểu Cần Tỉnh Trà Vinh

Bến xe TX Bình Minh - QL54 - (TT Trà Ôn - TT Cầu Kè - QL60 - TT Tiểu Cần và ngược lại

62

Tuyến liền kề

Mở mới

9

Vũng Liêm - TP Trà Vinh

H. Vũng Liêm

TP. Trà Vinh

Bến xe Vũng Liêm - QL54 - TP Trà Vinh và ngược lại

32

Tuyến liền kề

Mở mới

10

Cần Thơ - Bình Tân

TP. Cần Thơ

H. Bình Tân

Bãi đỗ xe công cộng kết hợp điểm đầu, điểm cuối xe buýt tại số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - cầu Hưng Lợi - cầu Cần Thơ - QL1 - QL54 - Bến xe Tân An Thạnh (QH) và ngược lại

46

Tuyến liền kề

Phục hồi

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 2520/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Nguyễn Văn Liệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản